1.
2.
3.
4.
5.
6.
PT-BPT MŨ LÔGARIT
***
2
log 2 ( x + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )
ĐH-A-2009. Giải hệ phương trình: 2 2
3x + y − xy = 81
*CĐ-2009. Cho 02
2
ĐH-A-2008. Giải phương trình: log 2 x −1 (2 x + x − 1) + log x +1 (2 x − 1) = 4
x2 + x
log 0,7 log 6
ĐH-B- 08 Giải bất phương trình:
÷< 0
x+4
x 2 − 3x + 2
≥0
ĐH-B-08 Giải bất phương trình: log 1
x
2
ĐH-A-07 Giải bất phương trình: 2log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) ≤ 2
(
) (
)
x
2 −1 +
3
x
2 +1 − 2 2 = 0
7.
*ĐH-B-07 Giải phương trình:
8.
x
x
*ĐH-D-07 Giải phương trình: log 2 (4 + 15.2 + 27) + log 2
9.
*Tham khảo 2007. Giải BPT:
10.
*Tham khảo 2007. Giải PT: log 4 ( x − 1) +
( log
x8+
)
1
4.2 x − 3
=0
log 4 x 2 log 2 2 x ≥ 0
1
log 2 x +1 4
=
1
+ log 2 x + 2 .
2
2
11.
Tham khảo 2007. Giải PT: log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) = 2
12.
*Tham khảo 2007. Giải PT: (2 − log 3 x)log 9 x 3 −
13.
2
2
Tham khảo 2007. Giải BPT: log 1 2 x − 3 x + 1 + 2 log 2 ( x − 1) ≥ 2
2
14.
15.
16.
Tham khảo 2007. Giải BPT: 23x +1 − 7.22x + 7.2 x − 2 = 0
*ĐH-A-2006 Giải phương trình3.8x + 4.12 x − 18x − 2.27 x = 0
Tham khảo 2006 Giải PT log x 2 + 2log 2 x 4 = log 2 x 8
17.
x
x −2
+ 1
ĐH-B-2006 Giải BPT log 5 4 + 144 − 4log 5 2 < 1 + log 5 2
18.
Tham khảo 2006 log
4
=1
1 − log 3 x
1
(
1
)
(
x + 1 − log 1 (3 − x) − log 8 ( x − 1)3 = 0
2
2
x2 + x −1
x2 + x − 2
19.
*Tham khảo 2006 9
20.
ĐH-D-2006 CM với mỗi a>0 hệ sau có nghiệm duy nhất
21.
ĐH-D-2006 Giải PT 2 x
22.
23.
24.
)
− 10.3
+1 = 0
e x − e y = ln(1 + x) − ln(1 + y )
y − x = a
2
+x
2
− 4.2 x − x − 22 x + 4 = 0
x
x +1
Tham khảo 2006 Giải PT log 3 ( 3 − 1) log 3 ( 3 − 3) = 6
ln(1 + x) − ln(1 + y ) = x − y
***Tham khảo 2006 Giải HPT 2
2
x − 12 xy + 20 y = 0.
1
2 ( log 2 x + 1) log 4 x + log 2 = 0
4
Tham khảo 2006 Giải
1
x −1 + 2 − y = 1
25.
*ĐH-B-2005 Giải hệ
26.
12 15 20
***ĐH-D-2005 CMR ÷ + ÷ + ÷ ≥ 3x + 4 x + 5 x
5 4 3
2
3
3 log 9 (9 x ) − log 3 y = 3.
x
2
−2 x
x
x
2 x−x2
1
− 2 ÷
3
≤3
27.
Tham khảo-2005 Giải 9 x
28.
***Tham khảo-2005 Cho x +y +z = 0. CMR: 2 + 4 x + 2 + 4 y + 2 + 4 z ≥ 3 3.
29.
1
log 1 (y − x) − log 4 y = 1
ĐH-A-2004 Giải HPT: 4
x 2 + y 2 = 25
30.
2
Tham khảo-2004 Giải BPT log π log 2 x + 2 x − x < 0.
4
31.
Tham khảo-2004 Giải BPT: 2.x 2 log 2 x ≥ 2 2 log 2 x
)
(
1
3
32.
***Tham khảo-2004 CMR phương trình sau có nghiệm duy nhất x x +1 = ( x + 1)
33.
ĐH-B-2004 Tìm GTNN của hàm số: y =
34.
***Tham khảo 2004 Giải BPT:
35.
***Tham khảo 2004
ln 2 x
x
x
( x > 0)
x ∈ 1;e3
2 x −1 + 6 x − 11
>4
x −2
x2
Tìm GTNN của hàm số và CMR f(x)=3 có đúng 2 nghiệm.
2
*Tham khảo 2004 Giải BPT log 3 x > log x 3
Cho hàm số y = e x − sin x +
36.
37.
x 2 + y = y2 + x
***Tham khảo 2004 Giải HPT
2 x + y − 2 x − 1 = x − y.
38.
x +1
x
x +1
Tham khảo 2003 Giải BPT 15.2 + 1 ≥ 2 − 1 + 2
39.
40.
41.
42.
43.
44.
Tham khảo 2003 Tìm m để PT có nghiệm thuộc (0;1): 4(log 2 x ) − log 1 x + m = 0
2
2
ĐH-D-2003 Giải PT: 2
x2 − x
2 + x − x2
−2
=3
x
Tham khảo 2003 Giải PT: log 5 5 − 4 = 1 − x
(
)
2
2
ĐH-A-2002 Cho PT log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0
1) Giải PT khi m=2
2) Tìm m để PT có nghiệm trên [1 ; 3 3 ]
2
Tham khảo 2002 Giải PT 16 log 2 x − 3log 3 x x = 0
27 x
x − 1 3 − 3x − k < 0
Tham khảo 2002 Tìm k để hệ BPT sau có nghiệm:
1
1
3
log 2 x 2 + log 2 ( x − 1) ≤ 1
2
3
2
(
))
(
45.
x
ĐH-B-2002 Giải BPT log x log 3 9 − 72 ≤ 1
46.
Tham khảo 2002 Giải HPT
47.
Tham khảo 2002 Tìm m để PT sau có nghiệm: 91+
48.
Tham khảo 2002 Giải PT:
49.
50.
51.
x − 4 y + 3 = 0
log 4 x − log 2 y = 0
1
log
2
2
1− x 2
− ( a + 2 ) 31+
23 x = 5 y 2 − 4 y
ĐH-D-2002 Giải HPT 4 x + 2 x+1
=y
x
2 +2
log x x3 + 2 x 2 − 3 x − 5 y = 3
Tham khảo 2002 Giải PT :
3
2
log y y + 2 y − 3 y − 5 x = 3
Tham khảo 2002 Giải BPT
(
+ 2a + 1 = 0
1
8
log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x )
4
( x + 3) +
(
(
1− x 2
)
(
)
)
)
log 1 4 x + 4 ≥ log 1 2 2 x +1 − 3.2 2 .
2
2
PT-BPT MŨ LÔGARIT
***
log 2 ( x + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )
ĐH-A-2009. Giải hệ phương trình: 2 2
3x + y − xy = 81
2
1.
HD: HPT tương đương
xy > 0
xy > 0
x = 2 x = −2
2
2
⇔
∨
x + y = 2 xy ⇔ x = y
y = 2 y = −2
x 2 + y 2 − xy = 4
x 2 + y 2 − xy = 4
*CĐ-2009. Cho 0
ln a
ln b
<
HD: Đưa BĐT về dạng tương đương (1 + a 2 ) ln b > ln a (1 + b 2 ) ⇔
2
1 + a 1 + b2
1 + x 2 (1 − 2 ln x)
ln x
f ′( x) =
> 0 vì lnx<0 và 0
2
Xét hàm số f ( x) =
với 0
x 1 + x2
1 + x2
2.
(
)
Suy ra f(x) đồng biến trên (0;1) Mà 0
3.
ĐH-A-2008. Giải phương trình:
log 2 x −1 (2 x 2 + x − 1) + log x +1 (2 x − 1) 2 = 4
HD: Với điều kiện x >
1
, PT tương đương: log 2 x −1 (2 x − 1)( x + 1) + 2 log x +1 (2 x − 1) = 4
2
⇔ log 2 x −1 ( x + 1) + 2 log x +1 (2 x − 1) = 3
Đặt t = log 2 x −1 ( x + 1) ta được: t +
t = 1
2
=3⇔
t
t = 2
log 2 x −1 ( x + 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2 x − 1 ⇔ x = 2 thỏa ĐK x >
1
2
Với t=1 ta có:
x = 0
Với t=2 ta có: log 2 x −1 ( x + 1) = 2 ⇔ x + 1 = (2 x − 1) ⇔ 4 x − 5 x = 0 ⇔
x = 5
4
2
3
2
Do ĐK ta chỉ nhận x =
5
5
. ĐS: x=2, x =
4
4
x2 + x
ĐH-B- 08 Giải bất phương trình: log 0,7 log 6
÷< 0
x+4
4.
2
log 6
x +x
HD: log 0,7 log 6
÷< 0 ⇔
x+4
log
6
x2 + x
x2 + x
>0
x+4 >0
x2 + x
x+4
x2 + x
⇔ log 6
>1⇔ 2
⇔
>6
x+4
x2 + x
x+4
x + x > 6
>1
x+4
x+4
⇔ −4 < x < −3 ∨ x > 8
x 2 − 3x + 2
≥0
ĐH-B-08 Giải bất phương trình: log 1
x
2
5.
x 2 − 3x + 2
0 < x < 1 ∨ x > 2
0 < x < 1 ∨ x > 2
>0
x 2 − 3x + 2
2
x
log 1
≥0 ⇔ 2
⇔ x − 4x + 2
⇔ x2 − 4 x + 2
x
≤0
≤0
2
x − 3x + 2 ≤ 1
x
x
x
HD:
0 < x < 1 ∨ x > 2
⇔
⇔ 2− 2 ≤ x <1 ∨ 2 < x ≤ 2+ 2
( x < 0) ∨ 2 − 2 ≤ x ≤ 2 + 2
) (
(
) (
)
ĐH-A-07 Giải bất phương trình: 2log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) ≤ 2
6.
3
3
x >
4
HD: BPT tương đương
log (4 x − 3) 2 − log (2 x + 3) ≤ 2
3
3
3
3
3
3
x > 4
x > 4
x > 4
x>
3
4
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔ < x≤3
2
2
4
log (4 x − 3) ≤ 2
(4 x − 3) ≤ 9
8 x 2 − 21x − 9 ≤ 0 − 3 ≤ x ≤ 3
3
8
2x + 3
2x + 3
7.
*ĐH-B-07 Giải phương trình:
HD: Đặt t =
(
)
(
) (
x
2 −1 +
)
x
2 +1 − 2 2 = 0
x
2 + 1 ta được PT:
1
t + = 2 2 ⇔ t 2 − 2 2t + 1 = 0 ⇔ t = 2 − 1 ∨ t = 2 + 1 ⇔ x = −1 ∨ x = 1
t
x
x
*ĐH-D-07 Giải phương trình: log 2 (4 + 15.2 + 27) + log 2
8.
1
4.2 x − 3
=0
HD: Đặt t=2x, t>0 ta được:
4
4
1
t >
t >
⇔ 3
log 2 (t + 15t + 27) + log 2
=0 ⇔ 3
4t − 3
t 2 + 15t + 27 = 4t − 3
t 2 + 11t + 30 = 0
Phương trình vơ nghiệm t nên phương trình đã cho vơ nghiệm x
2
4
9.
*Tham khảo 2007. Giải BPT:
( log
x 8 + log 4
)
x 2 log 2 2 x ≥ 0
HD: ĐK: x>0, x≠1
Đưa về 3log x 2 + log 2 x =
1 1
6
+ log 2 x ⇔ + 2t = 1 + t
2 2
t
(t = log 2 x)
⇔ t 2 − t + 6 = 0 ⇔ t = 3 ∨ t = −2 ⇔ x = 8 ∨ t =
10.
*Tham khảo 2007. Giải PT: log 4 ( x − 1) +
HD: ĐK: x>1
Đưa về
1
log 2 x +1 4
=
1
4
1
+ log 2 x + 2 .
2
1
1
1 1
log 2 ( x − 1) +
= + log 2 ( x + 2)
2
2 log 2 x +1 2 2 2
⇔ log 2 ( x − 1) + log 2 (2 x + 1) = 1 + log 2 ( x + 2) ⇔ log 2 ( x − 1)(2 x + 1) = log 2 2( x + 2)
⇔ 2 x 2 − 3 x − 5 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x =
11.
5
2
Do ĐK, chỉ nhận nghiệm x = 5
2
2
Tham khảo 2007. Giải PT: log 3 ( x − 1) + log
3
(2 x − 1) = 2
HD: ĐK x>1
Đưa về 2log 3 ( x − 1) + 2log 3 (2 x − 1) = 2
1
⇔ log 3 ( x − 1)(2 x − 1) = 1 ⇔ ( x − 1)(2 x − 1) = 3 ⇔ 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = − .
2
Do ĐK chỉ nhận x=2
12.
*Tham khảo 2007. Giải PT: (2 − log 3 x)log 9 x 3 −
HD: ĐK x>0, x≠
1
9
Đưa về (2 − log 3 x)
4
=1
1 − log 3 x
1
4
2 − log 3 x
4
−
=1 ⇔
−
=1
log 3 9 x 1 − log 3 x
2 + log 3 x 1 − log 3 x
2−t
4
−
= 1 (t = log 3 x)
2 + t 1− t
⇔ (2 − t )(1 − t ) − 4(2 − t ) = (2 + t )(1 − t )
⇔
⇔ t2 + t − 4 = 0 ⇔ t =
13.
−1 − 17
−1 + 17 Do ĐK chỉ nhận
−1 + 17
t=
∨t =
2
2
2
1
1
2
2
Tham khảo 2007. Giải BPT: log 1 2 x − 3 x + 1 + 2 log 2 ( x − 1) ≥ 2
2
HD: ĐK x <
1
∨ x >1
2
1
1
1
2
( x − 1)
( x − 1)
Đưa về − log 2 ( x − 1)(2 x − 1) + log 2 ( x − 1) ≥ ⇔ log 2
≥2
≥1 ⇔
2
2
2
( x − 1)(2 x − 1)
( x − 1)(2 x − 1)
2
⇔
( x − 1)( −3x + 1)
−3 x + 1
−3 x 2 + 4 x − 1
1
1
≥0 ⇔
≥0⇔
≥0 ⇔ ≤x<
( x − 1)(2 x − 1)
( x − 1)(2 x − 1)
3
2
2x −1
1
x < 2 ∨ x > 1
1
1
⇔ ≤x<
Kết hợp ĐK:
3
2
1 ≤ x < 1
3
2
5
2
Tham khảo 2007. Giải BPT: 23x +1 − 7.2 2x + 7.2 x − 2 = 0
3
2
x
HD: 2t − 7t + 7t − 2 = 0 (t = 2 , t > 0)
1
⇔ (t − 1)(2t 2 − 5t + 2) = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = 2 ∨ t = ⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = −1
2
x
15.
*ĐH-A-2006 Giải phương trình3.8 + 4.12 x − 18x − 2.27 x = 0
HD: 3.23 x + 4.3x 22 x − 32 x 2 x − 2.33 x = 0
14.
3x
2x
x
2
2
2
Chia 2 vế của PT cho 3 ta đươc: 3. ÷ + 4 ÷ − ÷ − 2 = 0
3
3
3
x
2
2
Đặt t = ÷ , t>0 ta có: 3t 3 + 4t 2 − t − 2 = 0 ⇔ t = −1 ∨ t =
3
3
2
Do ĐK ta chỉ nhận t = ⇔ x=1
3
16.
Tham khảo 2006 Giải PT: log x 2 + 2log 2 x 4 = log 2 x 8
3x
HD: ĐK x>0, x≠1, x≠
⇔
1
2
1
1
+
=
. PT tương đương với:
log 2 x log 4 2 x log8 2 x
2
1
4
6
1
2
+
=
⇔
=
⇔ 1 + log 2 x = 2log 2 x
log 2 x 1 + log 2 x 1 + log 2 x
log 2 x 1 + log 2 x
(
⇔ 2x = x 2 ⇔ x = 2
)
(
)
x
x −2
+ 1
ĐH-B-2006 Giải BPT: log 5 4 + 144 − 4log 5 2 < 1 + log 5 2
17.
HD: Biến đổi BPT
4 x + 144
x −2
log 5
+5
÷ < log 5 5.2
16
(
)
4x + 144
⇔
< 5.2 x −2 + 5 ⇔ 4x -20.2x + 64 < 0
16
⇔ t 2 -20.t + 64 < 0(t=2 x > 0) ⇔ (t − 4)(t − 16) < 0 ⇔ 4 < t < 16 ⇔ 2 < x < 4
Tham khảo 2006: log
18.
2
x + 1 − log 1 (3 − x) − log 8 ( x − 1)3 = 0
2
HD: ĐK 1
⇔
( x + 1)(3 − x)
1 − 17
1 + 17
= 1 ⇔ x2 − x − 4 = 0 ⇔ x =
∨x=
x −1
2
2
19.
( x + 1)(3 − x)
=0
x −1
Do ĐK chỉ nhận x = 1 + 17
2
*Tham khảo 2006: 9 x2 + x −1 − 10.3x2 + x − 2 + 1 = 0
1 x2 + x 10 x2 + x
9
− .3
+ 1 = 0 . Đặt t = 3x2 + x , t > 0
9
9
2
Ta được t − 10t + 9 = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = 9 ⇔ x 2 + x = 0 ∨ x 2 + x − 2 = 0 ⇔ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 0 ∨ x = 1
HD:
e x − e y = ln(1 + x) − ln(1 + y )
20.
***ĐH-D-2006 CM với mỗi a>0 hệ sau có nghiệm duy nhất:
y − x = a
e x+ a − e x − ln(1 + x + a ) + ln(1 + x ) = 0
HD: Biến đổi
y = x + a
6
Xét hàm số
f ( x) = e x + a − e x − ln(1 + x + a ) + ln(1 + x ), x > −1
a
f ′( x) = e x (e a − 1) +
> 0 (vì a>0 và x>−1)
(1 + x)(1 + x + a)
lim f ( x) = +∞, lim f ( x) = −∞ , f(x) liên tục trên (−1; +∞) . Từ hai kết quả trên, f(x)=0 có nghiệm x
0
x →+∞
+
t →−1
trên (−1; +∞)
Do f ′( x) > 0, ∀x > −1 nên f(x)=0 có khơng q 1 nghiệm
Kết luận f(x)=0 có nghiệm duy nhất x0 và HPT có nghiệm duy nhất.(x=x0;y=x0+a)
ĐH-D-2006 Giải PT: 2 x
21.
2
+x
− 4.2 x
2
−x
− 22 x + 4 = 0
x2 + x
u = 2
HD: Đặt
Suy ra u.v = 22 x (u>0,v>0)
2
v = 2 x − x
Phương trình thành:
u − 4v − uv + 4 = 0 ⇔ u(1-v)+4(1-v)=0 ⇔ (u+4)(1-v)=0 ⇔ v=1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1
(
)
(
(
)
)
x
x +1
Tham khảo 2006 Giải PT: log 3 3 − 1 log3 3 − 3 = 6
22.
HD: Đưa về:
(
)
(
)
(
)
log 3 3x − 1 log 3 3(3x − 1) = 6 ⇔ log 3 3x − 1 1+log 3 3x − 1 = 6
( t = log ( 3 − 1) ) ⇔ t
⇔ t (1 + t ) = 6
(
x
3
)
(
2
+ t − 6 = 0 ⇔ t = 2 ∨ t = −3
)
⇔ log 3 3x − 1 = 2 ∨ log 3 3x − 1 = −3 ⇔ 3x − 1 = 9 ∨ 3x − 1 =
⇔ 3x = 10 ∨ 3x =
23.
1
27
28
28
⇔ x = log 3 10 ∨ x = log 3
27
27
ln(1 + x ) − ln(1 + y ) = x − y
***Tham khảo 2006 Giải HPT: 2
2
x − 12 xy + 20 y = 0.
HD:
Xét PT thứ nhất ln(1+x)-x=ln(1+y)−y
Đặt f(t)=ln(1+t)−t (t>−1)
1
−t
f ′(t ) =
−1 =
t +1
t +1
Nếu −1
PT thành f(x)=f(y)
Xét x2−12xy+20y2=0 ⇔ x=10y V x=2y
Nếu y=0 thì x=0 thỏa hệ PT
Nếu y>0 thì x=10y hay x=2y đều cho x>0, y>0
Nếu −1
Vậy y>−1 (y≠0) thì x,y cùng dấu và tính chất đơn điệu của hàm số trên các khoảng ( −1;0 ) , (0; +∞) làm cho
PT đầu thành f(x)=f(y) ⇔ x=y
y > −1, y ≠ 0
Hệ đã cho thành x = 10 y ∨ x = 2 y vơ nghiệm
x = y
Kết luận: hệ có nghiệm (x=0;y=0)
7
2 ( log 2 x + 1) log 4 x + log 2
24.
Tham khảo 2006 Giải:
( log 2 x + 1) log 2 x − 2 = 0 . Đặt t=log2x
HD: Đưa về
1
⇔ x=2 ∨ x=
2
t +t − 2 = 0 ⇔ t=1 ∨ t= − 2
4
1
=0
4
x −1 + 2 − y = 1
*ĐH-B-2005 Giải hệ:
25.
2
3
3 log 9 (9 x ) − log 3 y = 3.
x −1 + 2 − y = 1
x −1 + 2 − y = 1
⇔
HD: Với điều kiện x≥1, 0
3x
log 3 (3x) − log 3 y = 1
log 3 ÷ = 1
y
x −1 + 2 − y = 1
y = x
⇔
⇔
x −1 + 2 − x = 1
x = y
x − 1 + 2 − x = 1 (1≤1≤2) ta có
Xét
x −1+ 2 − x + 2 x −1 2 − x = 1 ⇔ x −1 2 − x = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2
x = 1 x = 2
∨
Nghiệm của hệ là
y =1 y = 2
x
x
x
12 15 20
***ĐH-D-2005 CMR: ÷ + ÷ + ÷ ≥ 3x + 4 x + 5 x
5 4 3
HD: Dùng BĐT Côsi ta có:
26.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
12 15
12 15
x
÷ + ÷ ≥ 2 ÷ ÷ = 2.3
5 4
5 4
x
12 20
12 20
x
÷ + ÷ ≥ 2 ÷ ÷ = 2.4
5 3
5 3
15 20
15
÷ + ÷ ≥ 2 ÷
4 3
4
x
x
x
20
x
÷ = 2.5
3
x
12 15 20
Suy ra ÷ + ÷ + ÷ ≥ 3x + 4 x + 5 x
5 4 3
27.
Tham khảo-2005 Giải: 9
x 2 −2 x
2 x−x2
1
− 2 ÷
3
≤3
HD: Đặt t = 3x2 − 2 x , t > 0 ta có t2−2t−3≤0 ⇔ −1≤t≤3
BPT thành 3x2 −2 x ≤ 3 ⇔ x 2 − 2 x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2
28.
***Tham khảo-2005 Cho x +y +z = 0. CMR: 2 + 4 x + 2 + 4 y + 2 + 4 z ≥ 3 3.
HD: Mơt bài tốn hay. Dự đốn x=y=z=0 thì “=” xảy ra. Ta dùng BĐT Cơsi với chú ý x=0 thì 4x=1.
x
2 + 4 x = 1 + 1 + 4 x ≥ 3 3 4 x ⇒ 2 + 4 x ≥ 32 3
Tương tự với y,z ta có:
8
y
z
x
x + y+z
3
2 + 4x + 2 + 4 y + 2 + 4z ≥ 3 2 3 + 2 3 + 2 3 ÷
÷ ≥ 3 3 2 3 = 3 3 (vì x+y+z=0)
29.
HD:
1
log 1 (y − x) − log 4 = 1
y
ĐH-A-2004 Giải HPT: 4
x 2 + y 2 = 25
y > 0, y > x
y > 0, y > x
1
− log 4 (y − x) + log 4 y = 1
y
y
log 1 (y − x) − log 4 y = 1
⇔ 2
⇔ log 4
=1 ⇔
=4
4
2
y−x
x + y = 25
y − x
x 2 + y 2 = 25
x 2 + y 2 = 25
x 2 + y 2 = 25
y > 0, y > x
y > 0, y > x
y > 0, y > x y > 0, y > x
x = 3
4x
4x
⇔ y =
⇔ y =
⇔ y = 4
∨ y = −4
⇔
3
3
y = 4
x = 3
x = −3
2
2
2
x + y = 25
x = 9
30.
)
(
2
Tham khảo-2004 Giải BPT: log π log 2 x + 2 x − x < 0.
4
(
(
)
)
log x + 2 x 2 − x > 0
2
log x + 2 x 2 − x < 0.
log π
⇔ log 2 x + 2 x 2 − x > 1
⇔
2
2
4
log 2 x + 2 x − x > 1
)
(
HD:
(
)
x + 2x 2 − x > 0
2 − x < 0
2 − x ≥ 0
⇔
∨ 2
⇔ x + 2x 2 − x > 2 ⇔ 2 x 2 − x > 2 − x ⇔ 2
2
2 x − x ≥ 0 2 x − x > x − 4 x + 4
x + 2x 2 − x > 2
x ≤ 2
x > 2
x ≤ 2
⇔ ( x < −4 ) ∨ ( 1 < x )
⇔
∨ 2
⇔ x > 2∨
x ≤ 0 ∨ x ≥ 2 x + 3x − 4 > 0
x < −4 ∨ x > 1
1
31.
3
Tham khảo-2004 Giải BPT: 2.x 2 log2 x ≥ 2 2 log2 x
3
log 2 x
1
3
1 log2 x
1
3
log 2 x
log 2 x
2
⇔ log 2 2.x
⇔ 1 + log 2 x ≥ log 2 x ⇔ 1 ≥ log 2 x ⇔ 0 < x ≤ 2
÷ ≥ log 2 2 2
2.x 2
≥ 22
HD:
2
2
32.
***Tham khảo-2004 CMR phương trình sau có nghiệm duy nhất: x x +1 = ( x + 1)
x
( x > 0)
HD: x x +1 = ( x + 1) ⇔ ln x x +1 = ln ( x + 1) ⇔ ( x + 1) ln x = x ln ( x + 1) ⇔ ( x + 1) ln x − x ln( x + 1) = 0
Đặt f ( x ) = ( x + 1) ln x − x ln( x + 1)
x
x
1
1
− x2 − x −1
+
f ′′( x) = 2
< 0 Suy ra f’(x) nghịch biến trên R+
x x +1
x ( x + 1) 2
x
1
1
+
+ +
Mà: xlim f ′( x ) = xlim ln
÷ = 0 ⇒ f’(x)>0 với mọi x>0 ⇒ f(x) đồng biến trên R
→+∞
→+∞
x +1 x x +1
lim f ( x) = −∞
f(e)=e+1−eln(e+1)>0
f ′( x) = ln x − ln( x + 1) +
x → 0+
Vậy có x0 thuộc (0;e) để f(x0)=0 và x0 là nghiệm duy nhất.
9
ln 2 x
33.
ĐH-B-2004 Tìm GTNN của hàm số: y =
x ∈ 1;e3
x
ln x(2 − ln x)
ln 2 x
HD: y = f (x) =
f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = e2
x ∈ 1;e3 f ′(x) =
2
x
x
2
f(1)=0; f (e ) =
34.
HD:
4
9
f (e 3 ) = 3
2 ;
e
e
2
GTNN là f(1)=0; GTLN là f (e ) =
***Tham khảo 2004 Giải BPT:
4
e2
2 x −1 + 6 x − 11
>4
x −2
2 x −1 + 2 x − 3
>0
x−2
2 x −1 + 2 x − 3 < 0
x<1 thì
suy ra x<1 thỏa BPT
x − 2 < 0
x=1 không thỏa BPT
2 x −1 + 2 x − 3 > 0
1
suy ra 1
x − 2 < 0
2 x −1 + 2 x − 3 > 0
x>2 thì
suy ra x>2 thỏa BPT
x − 2 > 0
Kết luận: nghiệm là x<1, x>2
x2
2
Tìm GTNN của hàm số và CMR f(x)=3 có đúng 2 nghiệm.
x2
f ′( x) = e x − cos x + x
f ′′( x) = e x + sin x + 1 > 0
HD: y = f ( x) = e x − sin x +
2
Suy ra f’(x) đồng biến trên R, f’(0)=0
Suy ra f’(x)>0 khi x>0 và f’(x)<0 khi x<0
Suy ra f(x) đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0
GTNN là f(0)=1
x2
x2
y = f ( x) = e x − 1 + 1 − sin x + ≥ e x − 1 +
2
2
2
x
x
Mà xlim e − 1 + ÷ = +∞ ⇒ xlim f ( x ) = +∞
→+∞
→+∞
2
35.
36.
Tham khảo 2004 Cho hàm số y = e x − sin x +
x2
lim e x − 1 + ÷ = +∞ ⇒ xlim f ( x ) = +∞
Và x →−∞
→−∞
2
Bảng biến thiên hàm số cho ta f(x)=3 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
*Tham khảo 2004 Giải BPT log 3 x > log x 3
x > 0, x ≠ 1
x > 0, x ≠ 1
x > 0, x ≠ 1
x > 0, x ≠ 1
⇔
HD: Đưa về t = log 3 x ⇔ t = log 3 x ⇔ t = log 3 x
−1 < log 3 x < 0 ∨ log 3 x > 1
1
2
−1 < t < 0 ∨ t > 1
t −1
t >
>0
t
t
1
⇔ < x < 1∨ x > 3
3
10
37.
x 2 + y = y2 + x
x+ y x− 1
2 − 2 = x − y.
***Tham khảo 2004 Giải HPT
HD: Xét PT thứ nhất: (x−y)(x+y−1)=0
Thay y=x vào PT thứ hai 22 x − 2 x−1 = 0 ⇔ 2 x = x − 1 ⇔ x = −1 (y=−1)
x −1
Thay y=1−x vào PT thứ hai 2 x −1 + 2 x − 3 = 0 Hàm số f ( x) = 2 + 2 x − 3 đồng biến trên R và f(1)=0
nên f(x)=0 có nghiệm duy nhất x=1 (y=0)
Kết luận (x=−1;y=−1), (x=1;y=0)
15.2 x +1 + 1 ≥ 2 x − 1 + 2 x +1
Tham khảo 2003 Giải BPT
38.
HD: Đặt t=2x ta được 30t + 1 ≥ t − 1 + 2t
t=1 thỏa BPT
t > 1
t > 1
⇔ 2
⇔1< t ≤ 4
30t + 1 ≥ 9t − 6t + 1
t − 4t ≤ 0
t < −1
−1 ≤ t < 1
−1 ≤ t < 1
−1
⇔
≤ t < −1 ∨ 2
t<1 ta được 30t + 1 ≥ t + 1 ⇔ −1 ∨
2
30
t − 28t ≤ 0
t ≥ 30 30t + 1 ≥ t + 2t + 1
−1 ≤ t < 1
−1
−1
⇔
≤ t < −1 ∨
⇔
≤ t < −1 ∨ 0 ≤ t < 1
0 ≤ t ≤ 28
30
30
t>1 ta được 30t + 1 ≥ 3t − 1 ⇔
2
Tổng hợp các trường hợp và điều kiện t>0 ta có 0 < t ≤ 4 ⇔ 0 < 2 x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2
39.
Tham khảo 2003 Tìm m để PT có nghiệm thuộc (0;1) : 4(log 2 x ) − log 1 x + m = 0
2
2
HD: 4(log 2 x ) − log 1 x + m = 0 ⇔ ( log 2 x ) + log 2 x + m = 0 ⇔ m = − ( log 2 x ) − log 2 x
2
2
2
2
Với 0
PT có nghiệm thuộc (0;1) khi và chỉ khi m thuộc miền giá trị của hàm số f (t ) = −t 2 − t (t < 0)
1
Khảo sát hàm số cho kết quả m ≤
4
ĐH-D-2003 Giải PT: 2 x2 − x − 22+ x − x2 = 3
40.
HD: 2
x2 − x
−2
2 + x − x2
=3
⇔ 2x
2
−x
−
2x
2
−x
⇔ x = −1 ∨ x = 2
41.
(
)
x
Tham khảo 2003 Giải PT: log 5 5 − 4 = 1 − x
(
)
HD: log 5 5 − 4 = 1 − x ⇔ 5 x − 4 = 51− x
42.
x2 − x
2
2
= 3 ⇔ t = 2
2
⇔ 2x −x = 4 ⇔ x − x − 2 = 0
t − 3t − 4 = 0
4
x
t = 5 x
t = 5 x
t = 5 x
⇔
⇔
⇔ x =1
5 ⇔ 2
t − 4t − 5 = 0
t = 5
t − 4 =
t
2
2
ĐH-A-2002 Cho PT : log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0
1) Giải PT khi m=2
2) Tìm m để PT có nghiệm trên [1 ; 3 3 ]
HD:
11
t = log 2 x + 1
3
2
2
1) log 3 x + log3 x + 1 − 5 = 0 ⇔
t + t − 6 = 0
2) Xét 1 ≤ x ≤ 3
2
t = log 2 x + 1
2
3
⇔
⇔ log 3 x = 3 ⇔ log 3 x = ± 3 ⇔ x = 3±
t = 2
⇔ 0 ≤ log 3 x ≤ 3
3
t = log 2 x + 1
3
2
2
log 3 x + log 3 x + 1 − 2 m − 1 = 0 ⇔
1 2
m = f (t ) = t + t − 2
2
(
43.
)
PT ban đầu có nghiệm x thỏa 1 ≤ x ≤ 3 3 khi và chỉ khi m thuộc miền giá trị của f(t) với 1 ≤ t ≤ 2
Khảo sát hàm số ta được 0 ≤ m ≤ 2
2
Tham khảo 2002 Giải PT: 16 log 2 x − 3log 3 x x = 0
27 x
1
1
HD: Với ĐK x > 0, x ≠ , x ≠
3
3
8log 3 x
3log 3 x
=
Đưa về dạng
3 + 2 log 3 x 1 + log 3 x
Hoặc log 3 x = 0 ⇔ x = 1
8
3
1
=
⇔ log 3 x = ⇔ x = 3
Hoặc
3 + 2 log 3 x 1 + log 3 x
2
x − 1 3 − 3x − k < 0
Tham khảo 2002 Tìm k để hệ BPT sau có nghiệm:
1
3
2 1
log 2 x + log 2 ( x − 1) ≤ 1
2
3
HD: Xét BPT ta có
1
1
3
log 2 x 2 + log 2 ( x − 1) ≤ 1
2
3
Giải xong được −1 ≤ x ≤ 2
3
3
Xét BPT x − 1 − 3 x − k < 0 ⇔ k > f ( x) = x − 1 − 3 x
Xét −1 ≤ x ≤ 1 , k > f ( x) = ( 1 − x ) − 3 x
44.
3
3
(
))
(
x
ĐH-B-2002 Giải BPT : log x log 3 9 − 72 ≤ 1
0 < x < 1
x > 1
x
x
x
HD: log x log 3 9 − 72 ≤ 1 ⇔ log 3 9 − 72 > 0 ∨ log 3 9 − 72 > 0
x
x
log 3 9 − 72 ≥ x log 3 9 − 72 ≤ x
x > 1
x > 1
0 < x < 1
0 < x < 1
x
⇔
∨ 9 − 72 > 1 ⇔ x
∨ 3x > 6 2
x
x
9 − 72 ≥ 3 x x
log 3 9 − 72 ≥ x x
9 − 72 ≤ 3x
9 − 3 − 72 ≤ 0
(
(
))
(
(
(
)
)
(
(
)
0 < x < 1
x > 1
⇔ x
∨
⇔ log 3 6 2 < x ≤ 2
x
x
3 ≤ −8 ∨ 3 ≥ 9 6 2 ≤ 3 ≤ 9
(
)
12
)
)
45.
x − 4 y + 3 = 0
log 4 x − log 2 y = 0
Tham khảo 2002 Giải HPT
HD:
x ≥ 1, y ≥ 1
x ≥ 1, y ≥ 1
x ≥ 1, y ≥ 1
x − 4 y + 3 = 0
x = 1 x = 9
⇔ x = 4 y − 3
⇔ x = 4 y − 3 ⇔ x = 4 y − 3
⇔
∨
y =1 y = 3
log 4 x − log 2 y = 0
log x = log y
x = y2
y2 − 4 y + 3 = 0
2
4
46.
Tham khảo 2002 Tìm m để PT sau có nghiệm: 91+
1− x 2
− ( a + 2 ) 31+
1− x 2
+ 2a + 1 = 0
HD:
1+ 1− x 2
9
1+ 1− x 2
− ( a + 2) 3
Với −1≤x≤1 ta có
1− x 2
⇔ t = 3
+ 2a + 1 = 0
9t 2 − 3( a + 2)t + 2a + 1 = 0
1
≤t ≤3
3
Ta tìm a để PT 9t 2 − 3(a + 2)t + 2a + 1 = 0 có nghiệm t thỏa
9t 2 − 6t + 1
Biến đổi PT a = f (t ) =
3t − 2
x
1/3
2/3
1
-∞
f’(t)
+
0
0
−
−
f(t)
0
+∞
Tham khảo 2002 Giải PT:
1
HD: log
2
9(3t 2 − 4t + 1)
1
, f ′(t ) = 0 ⇔ t = 1 ∨ t =
2
(3t − 2)
3
+∞
f ′(t ) =
+
4
-∞
PT có nghiệm khi a≤0 V a≥4
47.
1
≤t ≤3
3
1
log
2
2
( x + 3) +
1
8
log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x )
4
x > 0, x ≠ 1
x > 0, x ≠ 1
1
8
( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x ) ⇔ log x + 3 + log x − 1 = log (4 x) ⇔
4x
2
4
(
)
2
2
2
log 2 x − 1 = log 2 x + 3
x > 0, x ≠ 1
0 < x < 1
x > 1
0 < x < 1
x > 1
⇔
⇔
∨
∨ 2
4x
4x
4x ⇔ 2
− x − 2 x + 3 = 4 x x + 2 x − 3 = 4 x
x −1 = x + 3
− x + 1 = x + 3 x − 1 = x + 3
0 < x < 1
x > 1
⇔ 2
∨ 2
⇔ x = −3 + 2 3 ∨ x = 3
x + 6x − 3 = 0 x − 2x − 3 = 0
48.
ĐH-D-2002 Giải HPT
23 x = 5 y 2 − 4 y
x
4 + 2 x +1
=y
x
2 +2
HD:
23 x = 5 y 2 − 4 y
23 x = 5 y 2 − 4 y
23 x = 5 y 2 − 4 y
y = 2x
y = 2x
x
x
x
x +1
⇔ (2 + 2)2
⇔ 3
⇔ 2
⇔ x
4 + 2
2
=y
=y
y − 5y + 4y = 0
y − 5y + 4 = 0
2 = y
x
x
2 +2
2 +2
y = 2x
x = 0 x = 2
⇔
⇔
∨
y =1 y = 4
y = 1∨ y = 4
13
(
(
)
)
log x x3 + 2 x 2 − 3x − 5 y = 3
Tham khảo 2002 Giải PHƯƠNG TRÌNH :
3
2
log y y + 2 y − 3 y − 5 x = 3
49.
HD:
x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1
x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1
log x x3 + 2 x 2 − 3x − 5 y = 3
3
2
3
⇔ x + 2 x − 3 x − 5 y = x ⇔ 2 x 2 − 3x − 5 y = 0
3
2
log y y + 2 y − 3 y − 5 x = 3
3
2
2
3
y + 2 y − 3 y − 5x = y
2 y − 3 y − 5 x = 0
(
(
)
)
x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1
x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1
2
2
⇔ 2( x − y ) − 3( x − y ) − 5( y − x) = 0 ⇔ ( x − y )( x + y + 1) = 0
4( x 2 + y 2 ) − 3( x + y ) − 5( x + y ) = 0
4( x 2 + y 2 ) − 8( x + y ) = 0
x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1 x > 0, x ≠ 1, y > 0, y ≠ 1
x = 2
⇔ x = y
∨ y = −1 − x
⇔
y = 2
2
2
8 x − 16 x = 0
8 x + 8 x + 13 = 0
50.
Tham khảo 2002 Giải BPT:
(
)
(
)
log 1 4 x + 4 ≥ log 1 2 2 x +1 − 3.2 2 .
2
2
x
2 x +1
− 3.2 > 0
− 3.2 2 ). ⇔ 2
x
⇔ x≥2
HD: log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 (2
x
2 x +1
2 ⇔ 4 ≥ 16
2
2
− 3.2
4 + 4 ≤ 2
2 x +1
2
14