Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BỘ đề KIỂM TRA 1 TIẾT 15 PHÚT TOÁN 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.71 KB, 11 trang )

Tuần: 8
Tiết : 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN (HH), LỚP: 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
1. Góc tạo
bởi hai đường
thẳng cắt
nhau. Hai góc
đối đỉnh. Hai
đường thẳng
vuông góc
Biết và sử dụng
đúng tên gọi của
các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai
đường thẳng: góc
so le trong, góc
đồng vị, góc trong
cùng phía, góc
ngoài cùng phía.
Dùng êke vẽ đường
thẳng đi qua một
điểm và vuông góc
với một đoạn thẳng
cho trước.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,5
2
4
40%
2. Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Ơ-clít về
đường thẳng
song song.
Vận dụng tính chất
của hai đường
thẳng song song để
tính số đo của một
góc.
Dùng êke vẽ đường
thẳng song song
với một đường
thẳng cho trước đi
qua một điểm cho
trước nằm ngoài
đường thẳng đó
(hai cách).
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
2
4
40%
3. Khái niệm
định lí, chứng
minh một
định lí.
- Biết thế
nào là một
định lí và
chứng minh
một định lí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1
2

20%
1
1,5
15%
3
6,5
65%
5
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. LÝ THUYẾT (2 đ)
Hãy viết định lí nói về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.Vẽ hình
minh họa định lí đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
II. BÀI TẬP (8 đ)
Câu 1: (1,5 đ) Xem hình vẽ, hãy cho biết:
a) Góc so le trong với góc B
1
;
b) Góc đồng vị với góc A
1
;
c) Góc trong cùng phía với góc A
3
Câu 2: (1,5 đ)Vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với đường thẳng a cho trước chỉ
bằng êke.
Câu 3: (2,5) Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Nêu rõ cách vẽ ?
Câu 4: (2,5) Cho hình vẽ. Biết
0 0

ˆ
ˆ
30 , 45 , / / / /A B a b Om= =
. Tính góc AOB ?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. LÝ THUYẾT (2 đ)
Phát biểu đúng định lí. 1 đ
GT a

c; b

c
KL a//b

II. BÀI TẬP
Câu 1:
a) Góc so le trong với góc B
1
là góc A
4
0,5 đ
b) Góc đồng vị với góc A
1
là góc B
4
0,5 đ
c) Góc trong cùng phía với góc A
3
là góc B

1
0,5 đ
Câu 2: Vẽ hình đúng 1,5 đ
Câu 3: * Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm 0,5 đ
* Vẽ trung điểm M của AB (MA = MB = 3 cm) 0,5 đ
* Vẽ đường thẳng d đi qua M và vuông góc với AB 0,5 đ
1 đ
Câu 4:ó:
Ta có a//m nên:
0
1
ˆ ˆ
30O A= =
(hai góc so le trong) 0,75đ
Do m//b nên:
0
2
ˆ
ˆ
45O B= =
(hai góc so le trong) 0,75đ
Vậy
Mặt kh
·
1 2
ˆ ˆ
AOB O O= +
(Vì Om nằm giữa OA và OB) 0,5đ

0 0 0

30 45 75= + =
0,5đ
Duyệt TCM Người ra đề
Tuần: 11
Tiết : 22
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN (ĐS), LỚP: 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Tập hợp Q
các số hữu tỉ
Biết được số
hữu tỉ là số
viết được dưới
dạng
b
a
với
0,, ≠∈ bZba
.
- Thực hiện
thành thạo các
phép tính về số
hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
2
1
1
2
3
30%
2. Tỉ lệ thức Vận dụng các
tính chất của tỉ
lệ thức và của
dãy tỉ số bằng
nhau để giải các
bài toán dạng:
tìm hai số biết
tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số
của chúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
3. Số thập
phân hữu hạn,
số thập phân
vô hạn tuần

hoàn, làm tròn
số.
Nhận biết
được số thập
phân hữu hạn,
số thập phân
vô hạn tuần
hoàn.
Vận dụng thành
thạo các quy tắc
làm tròn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2
2
3.5
35%
4. Tập hợp số
thực R
Sử dụng bảng
số, máy tính bỏ
túi để tìm giá trị
gần đúng của
căn bậc hai của
một số thực
không âm.

Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5
Tỉ lệ % 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
1,5
15%
4
6,5
65%
6
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. LÝ THUYẾT (2 đ)
Nêu khái niệm số hữu tỉ? Giải thích vì sao các số 0,3;
3
1
2−
là các số hữu tỉ?
II. BÀI TẬP (8 đ)

1. (1 đ) Thực hiện phép tính.
a/ -5,17 - 0,469
b/ (-5,17).(-3,1)
2. (2 đ)
a) Làm tròn 543 và 3695 đế hàng trăm.
b) Làm tròn 7,923 và 79,1364 đến chữ số thập phân thứ hai.
3. (1,5 đ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và cho biết số nào là số thập phân hữu hạn,
số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
a)
4
1
b)
6
5−
4. (2 đ) Tìm x và y biết:
5 4
x y
=
và x + y = 36
5. (1,5 đ) Tính

25
;
25
9
; -
16
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
II. LÝ THUYẾT (2 đ)
Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

b
a
với
0,, ≠∈ bZba
. 1 đ
Các số 0,3;
3
1
2−
là các số hữu tỉ vì: 0,3 =
10
3
;
3
7
3
1
2 −=−
1 đ
II. BÀI TẬP (8 đ)
1. a/ -5,17 - 0,469 = - 5,639 0,5ñ
b/ (-5,17).(-3,1) = 16,027 0,5ñ
2.
543

540 0,5 đ
3695

3700 0,5 đ
7,923


7,92 0,5 đ
79,1364

79,14 0,5 đ
3.
a)
4
1
= 0,25 là số thập phân hữu hạn. 0,75
b)
6
5−
= -0,8(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,75
4.
Ta coù:
5 4
x y
=
vaø x + y = 36
p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
36
4
5 4 5 4 9
x y x y+
= = = =
+

20, 16x y⇒ = =


5.
25
= 5 0,5 đ
25
9
=
5
2
0,5 đ
-
16
= -4 0,5 đ
Duyệt TCM Người ra đề
Tuần: 15
Tiết : 29
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN (ĐS), LỚP: 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1/Đại lượng tỉ
lệ thuận
Biết công thức
của đại lượng
tỉ lệ thuận: y
= ax (a ≠ 0).
Giải một số
dạng toán đơn

giản về đại
lượng tỉ lệ
thuận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
1
3,5
2
5,5
55%
2/ Đại lượng tỉ
lệ nghịch.
Giải một số
dạng toán đơn
giản về đại
lượng tỉ lệ
nghịch.
Giải một số
dạng toán đơn
giản về đại
lượng tỉ lệ
nghịch.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5

1
2
2
4,5
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
2,5
25%
2
5,5
55%
4
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
III. LÝ THUYẾT (2 đ)
1/ (2 đ) Nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ví dụ?
II. BÀI TẬP (8 đ)
2/ (3,5đ) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 50 cây xanh. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp
7B có 36 học sinh, lớp 7C có 34 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết
số cây xanh tỉ lệ với số học sinh?
3/(2đ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 9 thì y = 2.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a.
b) Hãy biểu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = 2.
4/ (2,5đ) Cho biết hai đại x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x 5 2 4
y 10 5 4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1/. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y
tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. 1đ
Cho ví dụ đúng. 1đ
2/. Gọi số cây của lớp 7A, 7B, 7C cần phải trồng và chăm sóc lần lượt là x,y,z.
Ta có:
30 36 34
x y z
= =
và x + y+ z = 100 0,75đ
Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
50 1
30 36 34 30 36 34 100 2
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
0,75 đ
1
15
30 2
x
x= ⇒ =
0,5 đ
1
18
36 2

y
y= ⇒ =
0.5 đ
1
17
34 2
z
z= ⇒ =
0,5 đ
Vậy số cây của lớp 7A, 7B, 7C cần phải trồng và chăm sóc lần lượt là 15, 18, 17. 0,5 đ
3/. a) Hệ số tỉ lệ a = x.y = 9.2 = 18 1 đ
b)
18
y
x
=
0,5 đ
c)
2x
=
thì
18 18
9
2
y
x
= = =
0,5 đ
4/. Do x và y tỉ nghch với nhau nên dựa vào cột 5 có hệ số tỉ lệ: a = 4.5 = 20 0,5 đ
x 5 2 2 4 5

y 4 10 10 5 4
Mỗi ý điền vào bảng đúng 0,5 đ
Duyệt TCM Người ra đề
Tuần 5 Ngày soạn: 13/09/2014
Tiết 9
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Toán 7 (HH)
Câu 1 (4 đ) : Phát biểu tiên đề Ơclit. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song?
Câu 2 (6 đ): Cho hình vẽ biết a // b. Hãy nêu tên các cặp góc so le trong và các cặp góc
đồng vị bằng nhau
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1 :
- Tiên đề Ơclit:
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó. 1đ
- Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
+ Hai góc sole trong bằng nhau 1 đ
+ Hai góc đồng vị bằng nhau 1 đ
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau. 1 đ
Câu 2 : Chỉ ra được mỗi cặp góc đúng được 1 đ
- Các cặp góc so le trong bằng nhau:
2
ˆ
A

1
ˆ
B
;

3
ˆ
A

2
ˆ
B
2 đ
- Các cặp góc đồng vị bằng nhau:
1
ˆ
A

2
ˆ
B
;
2
ˆ
A

3
ˆ
B
;
3
ˆ
A

4

ˆ
B
;
4
ˆ
A

1
ˆ
B
4 đ
Duyệt TCM Người ra đề
Tuần 6
Tiết 12
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Toán 7 (ĐS)
1. (4 đ) Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong trường hợp mở rộng?Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau dùng để làm gì?
2. (6 đ) Tìm x và y biết:
7 3
x y
=
và x + y = 20
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
1. Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
b d f
= =
ta suy ra:
(3 đ)

Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau được dùng để tìm số, chứng minh đẳng thức tỉ lệ thức.
(1 đ)
20
2
7 3 7 3 10
x y x y+
= = = =
+
(2 đ)
Do đó:

2 14
7
x
x= ⇒ =
(1,5 đ)
2 6
3
y
y= ⇒ =
(1,5 đ)
Vậy x = 14, y = 6 (1 đ)
Duyệt TCM Người ra đề
Tuần 13
Tiết 25
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Toán 7 (ĐS)
1. Nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận ? Cho ví dụ?
2. Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỷ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi
bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
1. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. 2đ
Học sinh cho ví dụ đúng. 2đ
2.
Gọi a, b, c ( viên bi ) là số viên bi của 3 bạn cần tìm. Ta có :
3
a
=
4
b
=
7
c
và a + b + c = 28 2 đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3
a
=
4
b
=
c
5
=
a b c
3 4 5
+ +
+ +
=

24
12
= 2 2đ
= > a = 3.2 = 6 0,5 đ
b = 4.2 = 8 0,5 đ
c = 7.2 = 10 0,5 đ
Vậy bạn Minh có 6 viên bi, Hùng có 8 viên bi, Dũng có 10 viên bi 0,5 đ
Duyệt TCM Người ra đề

×