Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.23 KB, 32 trang )

Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
Đề
Đề
:
:
A –
A –
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: (4 điểm)
: (4 điểm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Nỗn d. Tràng hoa
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Nỗn d. Tràng hoa
2. Nhóm quả gồm tồn quả hạch là :
2. Nhóm quả gồm tồn quả hạch là :
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
c. Mơ, xồi, cam d. Táo ta, xồi, mơ
c. Mơ, xồi, cam d. Táo ta, xồi, mơ
3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :


3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :
a. Lá mầm b. Phơi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
a. Lá mầm b. Phơi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ ngun tản
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ ngun tản
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
5. Phơi của hạt gồm :
5. Phơi của hạt gồm :
a. Vỏ, phơi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
a. Vỏ, phơi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phơi nhũ
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phơi nhũ
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và ln ln
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và ln ln


có chất diệp lục là đặc điểm của :
có chất diệp lục là đặc điểm của :
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
Câu II:Hãy ghép những thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
Câu II:Hãy ghép những thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
A
A
B
B
1.Tảo

1.Tảo
a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn
a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn
2. Rêu
2. Rêu
b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
3. Dương xỉ
3. Dương xỉ
c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
4. Cây xanh có hoa
4. Cây xanh có hoa
d. Có hoa, quả, hạt
d. Có hoa, quả, hạt
Lựa chọn : 1…………, 2……… , 3………., 4………
Lựa chọn : 1…………, 2……… , 3………., 4………
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)
Các cụm từ lựa chọn
Các cụm từ lựa chọn
:
:
Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Dựa vào đặc điểm của………………… có thể chia các quả thành hai nhóm
Dựa vào đặc điểm của………………… có thể chia các quả thành hai nhóm


là……………….và quả thịt. …………… khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả

là……………….và quả thịt. …………… khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả


khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ. …………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy
khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ. …………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy


thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng và…………………… .
thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng và…………………… .
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả,
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả,


hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)
hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A.

A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
(4 ĐIỂM)
(4 ĐIỂM)
Câu I: (1,5 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
Câu I: (1,5 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
1b,2d, 3a, 4c, 5c, 6a
1b,2d, 3a, 4c, 5c, 6a
Câu II : (1điểm).Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau:
Câu II : (1điểm).Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau:
1.c 2.a 3.b 4.d
1.c 2.a 3.b 4.d
Câu III: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Thứ tự như sau:
Câu III: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Thứ tự như sau:
Vỏ quả - Quả khô - Quả khô - Quả thịt - Quả thịt
Vỏ quả - Quả khô - Quả khô - Quả thịt - Quả thịt
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 1 : (3 điểm).Nêu đúng chức năng mỗi cơ quan cho 0,25 đ
Câu 1 : (3 điểm).Nêu đúng chức năng mỗi cơ quan cho 0,25 đ
-
-
Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
-

-
Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các
Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các


bộ phận khác của cây
bộ phận khác của cây
-
-
Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường
Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường


bên ngoài và thoát hơi nước
bên ngoài và thoát hơi nước
-
-
Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
-
-
Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
-
-
Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Câu 2 : (2 điểm)
Câu 2 : (2 điểm)



Đặc điểm quả , hạt phát tán nhờ gió : (1,5 đ). Quả, hạt thường nhỏ nhẹ, có cánh hoặc
Đặc điểm quả , hạt phát tán nhờ gió : (1,5 đ). Quả, hạt thường nhỏ nhẹ, có cánh hoặc


có túm lông nên có thể bị gió thổi đi rất xa.
có túm lông nên có thể bị gió thổi đi rất xa.


Kể tên 5 loại quả, hạt phát tán nhờ gió: (0,5 đ)
Kể tên 5 loại quả, hạt phát tán nhờ gió: (0,5 đ)
Ví dụ : Quả chò, bố công anh, quả gòn, quả trâm bầu, hạt hoa sữa
Ví dụ : Quả chò, bố công anh, quả gòn, quả trâm bầu, hạt hoa sữa
Câu 3 : (1 điểm).Giải thích đúng, đủ các ý như sau như sau :
Câu 3 : (1 điểm).Giải thích đúng, đủ các ý như sau như sau :
-
-
Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa
Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa


hoàn chỉnh
hoàn chỉnh
-
-
Việc hút nước và chất khoáng hoà tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt
Việc hút nước và chất khoáng hoà tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007

Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
:
:
I/ Đọc các câu hỏi dưới đây, hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất
I/ Đọc các câu hỏi dưới đây, hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất
1/ Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính ?
1/ Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính ?
a.
a.
Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám
Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám
b.
b.
Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ
Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ
c.
c.
Nhóm quả khô và nhóm quả thòt
Nhóm quả khô và nhóm quả thòt
d.
d.
Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng

Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng
2/ Trong cac nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô ?
2/ Trong cac nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô ?


a.Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta, quả mướp
a.Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta, quả mướp


b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải
b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải


c. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho
c. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho


d.
d.
Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh
Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh
3/ Sự phát tán là gì ?
3/ Sự phát tán là gì ?


a. Hi
a. Hi
ện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
ện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
b.Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió

b.Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
c.Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vat
c.Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vat
d.Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi
d.Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Dương xỉ là những cây đã có …………,…………………, …………………thật sự, trên thân cây dương xỉ
Dương xỉ là những cây đã có …………,…………………, …………………thật sự, trên thân cây dương xỉ
thường có phủ những lông tơ , lá non của cây dương xỉ bao giờ cũng có đặc điểm…………
thường có phủ những lông tơ , lá non của cây dương xỉ bao giờ cũng có đặc điểm…………
Khác với cây rêu bên trong cây dương xỉ đã có ……………………………làm chức năng vận
Khác với cây rêu bên trong cây dương xỉ đã có ……………………………làm chức năng vận
chuyển . Dương xỉ sinh sản bằng……………………như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ co nguyen t
chuyển . Dương xỉ sinh sản bằng……………………như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ co nguyen t
ản
ản
do bào tử phát triển thành.
do bào tử phát triển thành.
III/ Em h
III/ Em h
ãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A ( hãy điền vào
ãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A ( hãy điền vào
phần trả lời )
phần trả lời )
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
1. Thụ phấn là:

1. Thụ phấn là:
a) Bầu nhụy quả chứa hạt
a) Bầu nhụy quả chứa hạt
2. Thụ tinh:
2. Thụ tinh:
b)- Hợp tử phân chia nhanh Phơi
b)- Hợp tử phân chia nhanh Phơi
- Vỏ nỗn Vỏ hạt
- Vỏ nỗn Vỏ hạt
- Phần còn lại của nỗn bộ phận chứa chất dự trữ
- Phần còn lại của nỗn bộ phận chứa chất dự trữ


cho hạt
cho hạt
- Nỗn được thụ tinh Hạt
- Nỗn được thụ tinh Hạt
3. Hình thành hạt:
3. Hình thành hạt:
c) Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái Hợp
c) Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái Hợp
t
t


4. Tạo quả:
4. Tạo quả:
d) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
d) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Trả lời: 1………., 2………., 3 ……… , 4……….

Trả lời: 1………., 2………., 3 ……… , 4……….
B/
B/
Tự luận
Tự luận
.
.
1/ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào ở thực vật ?
1/ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào ở thực vật ?
2/ Quả và hạt
2/ Quả và hạt
tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
3/ Hoa gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào là quan trọng nhất?
3/ Hoa gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào là quan trọng nhất?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A/ Trắc nghiệm: 4 đ
A/ Trắc nghiệm: 4 đ
I. 1,5 đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
I. 1,5 đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. c ; 2.b ; 3.a
1. c ; 2.b ; 3.a
II. 1,5 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ)
II. 1,5 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ)
Rễ, thân, lá ; cuộn tròn ; mạch dẫn ; bào tử.
Rễ, thân, lá ; cuộn tròn ; mạch dẫn ; bào tử.
III. 1 đ ( mỗi câu ghép đúng 0,25 đ)

III. 1 đ ( mỗi câu ghép đúng 0,25 đ)
1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a
1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a
B/ Tự luận: 6 đ
B/ Tự luận: 6 đ
1. ( 2 đ)
1. ( 2 đ)
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có
trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
2. ( 3 đ)
2. ( 3 đ)
- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lông nhẹ
- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lông nhẹ
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc bám…
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc bám…
VD: Ké đầu ngựa, ổi …
VD: Ké đầu ngựa, ổi …
- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
VD: Chi chi, đậu bắp …
VD: Chi chi, đậu bắp …
3. (1 đ)
3. (1 đ)
- Hoa gồm : đài, tràng, nhị, nhụy
- Hoa gồm : đài, tràng, nhị, nhụy
- Nhị và nhụy là quan trọng nhất

- Nhị và nhụy là quan trọng nhất
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: (3 ĐIỂM)
: (3 ĐIỂM)
Câu I : Hãy chọn câu trả lời đúng : (1 điểm)
Câu I : Hãy chọn câu trả lời đúng : (1 điểm)
1. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm là :
1. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm là :
a. Số cánh hoa
a. Số cánh hoa
b. Số lá mầm của phôi hạt
b. Số lá mầm của phôi hạt
c. Kiểu gân lá
c. Kiểu gân lá
d. Kiểu rễ
d. Kiểu rễ
2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :

2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
a. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh
a. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh
b. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
b. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
c. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải
c. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải
d. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho
d. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho
3. Thứ tự đúng của các bậc phân loại thực vật là :
3. Thứ tự đúng của các bậc phân loại thực vật là :
a. Loài-Chi-Họ-Bộ-Lớp-Ngành
a. Loài-Chi-Họ-Bộ-Lớp-Ngành
b. Ngành-Lớp-Bộ-Loài-chi-Họ
b. Ngành-Lớp-Bộ-Loài-chi-Họ
c. Ngành-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài
c. Ngành-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài
d. Ngành-Lớp-Họ-Bộ-Chi-Loài
d. Ngành-Lớp-Họ-Bộ-Chi-Loài
4. Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện :
4. Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện :
a. Các Đại dương chiếm phần lớn Trái Đất
a. Các Đại dương chiếm phần lớn Trái Đất
b. Khí hậu nóng và rất ẩm
b. Khí hậu nóng và rất ẩm
c. Khí hậu rất khô do mặt trời chiếu sáng liên tục
c. Khí hậu rất khô do mặt trời chiếu sáng liên tục
d. Các lục địa mới xuất hiện, đất liền mở rộng
d. Các lục địa mới xuất hiện, đất liền mở rộng
Câu II : Hãy lựa chọn trong những từ (cụm từ) sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :

Câu II : Hãy lựa chọn trong những từ (cụm từ) sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :
(1 điểm)
(1 điểm)


Các từ (cụm từ) lựa chọn
Các từ (cụm từ) lựa chọn
: Lá mầm, Phôi, rễ mầm, Phôi nhũ.
: Lá mầm, Phôi, rễ mầm, Phôi nhũ.
-
-
Hạt gồm có vỏ, ………(1)……….và chất dinh dưỡng dự trữ.
Hạt gồm có vỏ, ………(1)……….và chất dinh dưỡng dự trữ.
-
-
Phôi của hạt gồm : …………… (2)………, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
Phôi của hạt gồm : …………… (2)………, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
-
-
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong ………………(3)
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong ………………(3)
…………. .
…………. .
-
-
Cây hai lá mầm phôi của hạt có hai………(4)……… , cây một lá mầm phôi của hạt
Cây hai lá mầm phôi của hạt có hai………(4)……… , cây một lá mầm phôi của hạt
chỉ có một lá mầm.
chỉ có một lá mầm.
Câu III : Hãy ghép những thông tin ở cột B với những thông tin ở cột A cho phù hợp : (1

Câu III : Hãy ghép những thông tin ở cột B với những thông tin ở cột A cho phù hợp : (1
điểm)
điểm)
A-Các ngành
A-Các ngành
B- Đặc điểm chính
B- Đặc điểm chính
1. Các ngành Tảo a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. cơ quan sinh sản là
nón. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
2. Ngành rêu b. Chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
3. Ngành dương xỉ c. Đã có thân, lá, rễ thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Sinh sản bằng
bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ
nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
4.Ngành hạt trần d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ hẹp. Sống nơi ẩm ướt.
Sinh sản bằng bào tử.
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(7 ĐIỂM)
(7 ĐIỂM)
Câu 1 : Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Cần phải thiết kế
Câu 1 : Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Cần phải thiết kế


thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt
thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt
giống? (2 điểm)
giống? (2 điểm)
Câu 2 : Nêu đặc điểm chung của thực vật Hạt kín ? Kể tên 4 cây hạt kín có công dụng khác

Câu 2 : Nêu đặc điểm chung của thực vật Hạt kín ? Kể tên 4 cây hạt kín có công dụng khác
nhau đối với đời sống con người và nêu rõ công dụng của chúng ? (3 điểm)
nhau đối với đời sống con người và nêu rõ công dụng của chúng ? (3 điểm)
Câu 3 : Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ? cần phải làm gì
Câu 3 : Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ? cần phải làm gì


để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam ? (2 điểm)
để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
( 3 ĐIỂM)
( 3 ĐIỂM)
Câu I : (1 điểm ). Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau : 1b, 2c, 3c, 4d
Câu I : (1 điểm ). Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau : 1b, 2c, 3c, 4d
Câu II : (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
Câu II : (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
1 .Phôi 2. Rễ mầm 3. Phôi nhũ 4. lá
1 .Phôi 2. Rễ mầm 3. Phôi nhũ 4. lá


mầm
mầm
Câu III : (1 điểm ). Học sinh ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ . Đáp án như sau : 1b, 2d, 3c, 4a

Câu III : (1 điểm ). Học sinh ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ . Đáp án như sau : 1b, 2d, 3c, 4a
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(7 ĐIỂM)
(7 ĐIỂM)
CÂU 1
CÂU 1
: (2 điểm)
: (2 điểm)
* Những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm : (1đ)
* Những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm : (1đ)
- Những điều kiện bên ngoài : Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp ( 0,5 đ)
- Những điều kiện bên ngoài : Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp ( 0,5 đ)
- Những điều kiện bên trong : Hạt phải chắc, còn phôi, không bị sâu mọt, sứt sẹo hoặc mốc
- Những điều kiện bên trong : Hạt phải chắc, còn phôi, không bị sâu mọt, sứt sẹo hoặc mốc


(0,5 đ)
(0,5 đ)
* Thí nghiệm : (1điểm)
* Thí nghiệm : (1điểm)


Ví dụ
Ví dụ
: Chọn một số hạt giống tốt : Chắc mẩy, không bị sâu mọt, sứt sẹo cho vào một cốc
: Chọn một số hạt giống tốt : Chắc mẩy, không bị sâu mọt, sứt sẹo cho vào một cốc



có lót bông ẩm còn cốc lót bông ẩm khác cho vào các hạt giống xấu như sâu mọt, bị mốc, bị
có lót bông ẩm còn cốc lót bông ẩm khác cho vào các hạt giống xấu như sâu mọt, bị mốc, bị


lép, sứt sẹo…để tất cả vào chỗ mát (đủ nước,không khí và nhiệt độ thích hợp).
lép, sứt sẹo…để tất cả vào chỗ mát (đủ nước,không khí và nhiệt độ thích hợp).
Sau vài ngày thấy cốc có các hạt giống tốt nảy mầm tốt
Sau vài ngày thấy cốc có các hạt giống tốt nảy mầm tốt
Ú
Ú
Chứng tỏ sự nảy mầm của hạt
Chứng tỏ sự nảy mầm của hạt


phụ thuộc vào chất lượng hạt giống.
phụ thuộc vào chất lượng hạt giống.
Câu 2
Câu 2
: (3điểm)
: (3điểm)
* Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín ( 2 đ )
* Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín ( 2 đ )
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng ( rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng ( rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá


kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển. 1đ
kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển. 1đ
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt

- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt


hơn. Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. 1đ
hơn. Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. 1đ
* Kể tên 4 cây hạt kín và nêu rõ công dụng (1 điểm )
* Kể tên 4 cây hạt kín và nêu rõ công dụng (1 điểm )


Ví dụ
Ví dụ


:
:


Cây cà phê : Cây công nghiệp
Cây cà phê : Cây công nghiệp
Cây lúa : Cây lương thực
Cây lúa : Cây lương thực
Cây cải : Cây thực phẩm
Cây cải : Cây thực phẩm
Cây sen : Cây ăn quả, cây làm thuốc, cây làm cảnh
Cây sen : Cây ăn quả, cây làm thuốc, cây làm cảnh
Câu 3
Câu 3
: (2 điểm)
: (2 điểm)
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng thực vật : (0,75 đ)

* Nguyên nhân suy giảm đa dạng thực vật : (0,75 đ)
- Nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa bãi (0,25 đ)
- Nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa bãi (0,25 đ)
- Sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống (0,5đ)
- Sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống (0,5đ)
* Các biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật : Học sinh nêu được các ý sau. Mỗi ý đúng cho 0,25
* Các biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật : Học sinh nêu được các ý sau. Mỗi ý đúng cho 0,25


đ
đ
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trưòng sống của thực vật.
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trưòng sống của thực vật.
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của


loài
loài
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn,… để bảo vệ các loài thực vật,
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn,… để bảo vệ các loài thực vật,


trong đó có thực vật quý.
trong đó có thực vật quý.
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi cho nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi cho nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu

Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3 đ
: 3 đ
I/ Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
I/ Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trướccó tác dụng:
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trướccó tác dụng:
a.
a.
Giúp ếch đẩy nước khi bơi
Giúp ếch đẩy nước khi bơi
b.
b.
Giúp ếch dễ thở khi bơi
Giúp ếch dễ thở khi bơi
c.
c.
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
d.

d.
Giảm sức cản của nước khi bơi
Giảm sức cản của nước khi bơi
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a.
a.
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b.
b.
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c.
c.
Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
d.
d.
Cả a, b, c đều đúng
Cả a, b, c đều đúng
3/ Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
3/ Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
a.
a.
Lưỡng cư
Lưỡng cư
b.
b.
Bò sát

Bò sát
c.
c.
Chim
Chim
d.
d.
Thú
Thú
4/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
4/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a.
a.
Lợn, bò
Lợn, bò
b.
b.
Bò, ngựa
Bò, ngựa
c.
c.
Hươu, tê giác
Hươu, tê giác
d.
d.
Voi, hươu
Voi, hươu
II/ Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
II/ Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Tên lớp

A. Tên lớp
B. Đặc điểm cấu tạo
B. Đặc điểm cấu tạo
1. Lưỡng cư
1. Lưỡng cư
a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
2. Bò sát
2. Bò sát
b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
3. Chim
3. Chim
c. Màng nhỉ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
c. Màng nhỉ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
4. Thú
4. Thú
d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
III / Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ
III / Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ
trống cho phù hợp.
trống cho phù hợp.
1.
1.
Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển ………
Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển ………
2.
2.
Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn ……………….

Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn ……………….
3.
3.
Chim bồ câu mái không có …………………….
Chim bồ câu mái không có …………………….
4.
4.
Ở thú bắt đầu xuất hiện ……………… tham gia vào hô hấp.
Ở thú bắt đầu xuất hiện ……………… tham gia vào hô hấp.
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7 đ
: 7 đ
1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2/ Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
2/ Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
3/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
3/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A/
A/
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3 đ

: 3 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1 đ)
I/ (1 đ)
1. d ; 2. a ; 3. c ; 4. a
1. d ; 2. a ; 3. c ; 4. a
II/ (1 đ)
II/ (1 đ)
1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
III /(1 đ)
III /(1 đ)
1.
1.
Trực tiếp
Trực tiếp
2.
2.
Biến thái
Biến thái
3.
3.
Buồng trứng phải
Buồng trứng phải
4.
4.
Cơ hoành
Cơ hoành
B/

B/
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7 đ
: 7 đ
1/ (3đ)
1/ (3đ)
-
-
Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay
Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay
-
-
Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
-
-
Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh
Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh
-
-
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi
chim
chim
-
-
Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
-

-
Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
2/ ( 2đ)
2/ ( 2đ)
-
-
Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
-
-
Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
-
-
Ăn thịt:
Ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
3/ (2đ)
3/ (2đ)
-
-
Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
-

-
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
-
-
Có lông mao bao phủ cơ thể
Có lông mao bao phủ cơ thể
-
-
Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
-
-
Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
-
-
Bộ não phát triển.
Bộ não phát triển.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
Trắc nghiệm

Trắc nghiệm
(4đ)
(4đ)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn ?
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn ?
a. 4 chi có ngón và linh hoạt
a. 4 chi có ngón và linh hoạt
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
c. Mũi thông với khoang miệng, phổi để thở
c. Mũi thông với khoang miệng, phổi để thở
d. Cả a,b và c
d. Cả a,b và c
2. Ơ thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì ?
2. Ơ thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì ?
a. Máu đỏ tươi
a. Máu đỏ tươi
b. Máu dỏ thẫm
b. Máu dỏ thẫm
c. Máu pha và máu đỏ tươi
c. Máu pha và máu đỏ tươi
d. Máu pha
d. Máu pha
3. Tác dụng của lông đưôi ở chim bồ câu là gì ?
3. Tác dụng của lông đưôi ở chim bồ câu là gì ?
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay
b. Như chiếc quạt để đẩy không khí

b. Như chiếc quạt để đẩy không khí
c. Đẻ giữ thăng băng khi chim rơi xuống
c. Đẻ giữ thăng băng khi chim rơi xuống
d. Cả a, b và c
d. Cả a, b và c
4. Ơ thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn?
4. Ơ thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn?
A. răng cửa
A. răng cửa
b. răng hàm
b. răng hàm
c. răng nanh
c. răng nanh
d. răng cửa và răng nanh
d. răng cửa và răng nanh
Câu II
Câu II
: Tìm các cụm từ phù hợp thay vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 ….để hoàn chỉnh
: Tìm các cụm từ phù hợp thay vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 ….để hoàn chỉnh
những câu sau
những câu sau
thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách …….(1)……… hoạt động về ban đêm. Đẻ
thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách …….(1)……… hoạt động về ban đêm. Đẻ
con ( thai sinh) ,….(2) …… bằng sữa mẹ . cơ thể phủ ….(3)…… cấu tạo ngoài, các giác
con ( thai sinh) ,….(2) …… bằng sữa mẹ . cơ thể phủ ….(3)…… cấu tạo ngoài, các giác
quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống tập tính ……(4)…….kẻ thù
quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống tập tính ……(4)…….kẻ thù


B.

B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6Đ)
(6Đ)
Câu 1
Câu 1
:Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con ngưòi ? (1đ)
:Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con ngưòi ? (1đ)
Câu 2
Câu 2
: Đặc điểm chung của lớp chim ? cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của
: Đặc điểm chung của lớp chim ? cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của
chim đối với con ngưòi (4đ)
chim đối với con ngưòi (4đ)
Câu 3 :
Câu 3 :
Vai trò của thú ? (1đ)
Vai trò của thú ? (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A
A
trắc nghiệm
trắc nghiệm
(4đ)
(4đ)
Câu I

Câu I
mỗi ý đúng (0.5đ)
mỗi ý đúng (0.5đ)
1.d : 2.d :3.a : 4.b
1.d : 2.d :3.a : 4.b
Câu II mỗi ý đúng ( 1.5đ)
Câu II mỗi ý đúng ( 1.5đ)
1.
1.
Gặm nhấm
Gặm nhấm
2.
2.
Nuôi con
Nuôi con
3.
3.
Lông mao
Lông mao
4.
4.
Lẩn trốn
Lẩn trốn
B
B
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6đ )
(6đ )
Câu 1:

Câu 1:


vai trò của lưỡng cư (1đ)
vai trò của lưỡng cư (1đ)
-
-
Là thức ăn cho người (0.25 đ)
Là thức ăn cho người (0.25 đ)
-
-
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc (0.25 đ)
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc (0.25 đ)
-
-
Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh (0.5đ)
Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh (0.5đ)
Câu 2 Đặc điểm chung của lớp chim (3đ)
Câu 2 Đặc điểm chung của lớp chim (3đ)
-
-
Mình có lông vũ bao phủ (0.25 đ)
Mình có lông vũ bao phủ (0.25 đ)
-
-
Chi trước biên đổi thành cánh (0.5đ)
Chi trước biên đổi thành cánh (0.5đ)
-
-
Mỏ có sừng (0.25đ)

Mỏ có sừng (0.25đ)
-
-
Phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia hô hấp (0.5)
Phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia hô hấp (0.5)
-
-
Tim 4 ngăn , máu dỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.5đ)
Tim 4 ngăn , máu dỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.5đ)
-
-
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ (0.5đ)
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ (0.5đ)
-
-
Là động vật hằng nhiệt (0,5đ)
Là động vật hằng nhiệt (0,5đ)
* Vai trò chính của chim (1đ)
* Vai trò chính của chim (1đ)
- Lợi ích:
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn dệm, đồ trang trí
+ Làm chăn dệm, đồ trang trí
+ Làm cảnh
+ Làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi phục vụ cho du lịch

+ Huấn luyện để săn mồi phục vụ cho du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng
+ Giúp phát tán cây rừng
- Có hại :
- Có hại :
+ An hạt , quả , cá
+ An hạt , quả , cá
+ Là đông vật trung gian truyền bệnh
+ Là đông vật trung gian truyền bệnh
Câu 3 (1đ)
Câu 3 (1đ)
Vai trò của thú :
Vai trò của thú :
-
-
Cung cấp thực phẩm , sức kéo
Cung cấp thực phẩm , sức kéo
-
-
Là dược liệu , nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
Là dược liệu , nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
-
-
Tiêu diệt gặm nhấm có hại
Tiêu diệt gặm nhấm có hại


Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn

Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A/
A/
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3đ
: 3đ
I / Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
I / Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
a.
a.
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
b.
b.
Giúp ếch dễ dàng thở khi bơi
Giúp ếch dễ dàng thở khi bơi
c.
c.
Giảm sức cản của nước khi bơi
Giảm sức cản của nước khi bơi
d.

d.
Cả a, b, c đều đúng
Cả a, b, c đều đúng
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a.
a.
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b.
b.
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c.
c.
Giảm sức cản của nước khi di chuyển
Giảm sức cản của nước khi di chuyển
d.
d.
Cả a, b, c đều dúng.
Cả a, b, c đều dúng.
3/ Đặc điểm của bộ dơi là:
3/ Đặc điểm của bộ dơi là:
a.
a.
Chi trước biến đổi thành cánh da
Chi trước biến đổi thành cánh da
b.
b.
Dơi có đuôi ngắn

Dơi có đuôi ngắn
c.
c.
Dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả
Dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả
d.
d.
Cả a, b, c đều đúng
Cả a, b, c đều đúng
4/ Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
4/ Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
a.
a.
Mèo, chuột đàn
Mèo, chuột đàn
b.
b.
Nhím, chuột đàn, chó
Nhím, chuột đàn, chó
c.
c.
Sóc, chồn, khỉ
Sóc, chồn, khỉ
d.
d.
Sóc, nhím, chuột đàn
Sóc, nhím, chuột đàn
II/ Chọn cụm từ thích hợp: Họ hàng, hình thành, điều kiện, thay đổi điền vào chỗ trống.
II/ Chọn cụm từ thích hợp: Họ hàng, hình thành, điều kiện, thay đổi điền vào chỗ trống.
Giới động vật từ khi được ….(1)… đã có cấu tạo thường xuyên …(2)… theo hướng thích

Giới động vật từ khi được ….(1)… đã có cấu tạo thường xuyên …(2)… theo hướng thích
nghi với những thay đổi của….(3) … sống. Các loài động vật đều có quan hệ …(4)… với
nghi với những thay đổi của….(3) … sống. Các loài động vật đều có quan hệ …(4)… với
nhau.
nhau.
III / Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
III / Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Đặc điểm thích nghi
A. Đặc điểm thích nghi
B. Ý nghĩa của các đặc điểm
B. Ý nghĩa của các đặc điểm
1. Chân dài
1. Chân dài
a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
2. Chân cao, móng rộng,
2. Chân cao, móng rộng,
đệm thịt dầy
đệm thịt dầy
b. Dễ lẫn với môi trường
b. Dễ lẫn với môi trường
3. Bướu mỡ lạc đà
3. Bướu mỡ lạc đà
c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
4. Màu lông nhạt
4. Màu lông nhạt
d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
Trả lời: 1…… ; 2…… ; 3……. ; 4………

Trả lời: 1…… ; 2…… ; 3……. ; 4………
B/
B/
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7đ
: 7đ
1/ Giới động vật có các hình thức di chuyển nào? Lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di
1/ Giới động vật có các hình thức di chuyển nào? Lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di
chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
3/ Hãy kể các hình thức sinh sản của đông vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó?
3/ Hãy kể các hình thức sinh sản của đông vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC 7
MÔN : SINH HỌC 7
A/
A/
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3đ
: 3đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1đ)
I/ (1đ)
1.c ; 2.a ; 3. d ; 4.d

1.c ; 2.a ; 3. d ; 4.d
II/ (1đ)
II/ (1đ)
1.Hình thành.
1.Hình thành.
2. Thay đổi
2. Thay đổi
3. Điều kiện
3. Điều kiện
4. Họ hàng
4. Họ hàng
III / (1đ)
III / (1đ)
1.d ;2.c ;3.a ;4.b
1.d ;2.c ;3.a ;4.b
B/
B/
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7 đ
: 7 đ
1/(3đ)
1/(3đ)
-
-
Động vật có nhiều hình thức di chuyển khác nhau: đi, bò, chạy, nhảy, bay, bơi
Động vật có nhiều hình thức di chuyển khác nhau: đi, bò, chạy, nhảy, bay, bơi
… phù hợp với môi trường và tập tính của chúng (1đ)
… phù hợp với môi trường và tập tính của chúng (1đ)
-

-
Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động di chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có
Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động di chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có
chi đến chi phân hóa thành nhiều bộ phận (1đ)
chi đến chi phân hóa thành nhiều bộ phận (1đ)
-
-
Sự phức tạp hóa và phân hóa của bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển có
Sự phức tạp hóa và phân hóa của bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển có
hiệu quả, thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.(1đ)
hiệu quả, thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.(1đ)
2/ (3đ)
2/ (3đ)
-
-
Mình có lông vũ bao phủ
Mình có lông vũ bao phủ
-
-
Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
-
-
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
-
-
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
-

-
Là động vật hằng nhiệt
Là động vật hằng nhiệt
-
-
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
3/ (1đ)
3/ (1đ)
- Sinh sản vô tính: Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
- Sinh sản vô tính: Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
kết hợp với nhau (0,5đ)
kết hợp với nhau (0,5đ)
- Sinh sản hữu tính: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào
- Sinh sản hữu tính: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào
sinh dục cái (0,5đ)
sinh dục cái (0,5đ)
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
Đề bài:
Đề bài:
I/
I/
Trắc nghiệm

Trắc nghiệm
: ( 1đ)
: ( 1đ)
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng:
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1:
Câu 1:
Những nguyên tắc nào phù hợp với rèn luyện da?
Những nguyên tắc nào phù hợp với rèn luyện da?
a. Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
a. Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
b. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của mỗi người.
b. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của mỗi người.
c. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
c. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
d. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sang mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra
d. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sang mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra
Vitamin D chống còi xương.
Vitamin D chống còi xương.
Câu 2:
Câu 2:
Tiểu não có chức năng gì?
Tiểu não có chức năng gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất. d. Giữ thăng bang cơ thể.
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất. d. Giữ thăng bang cơ thể.
b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp. e. Câu a và b đúng.
b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp. e. Câu a và b đúng.
c. Điều hòa thân nhiệt. f. Câu b và d đúng.
c. Điều hòa thân nhiệt. f. Câu b và d đúng.
Câu 3:

Câu 3:
Não trung gian nằm giữa:
Não trung gian nằm giữa:
a. Trụ não và đại não. c. Đại não và tiểu não.
a. Trụ não và đại não. c. Đại não và tiểu não.
b. Trụ não và tiểu não. d. Trụ não và tủy sống.
b. Trụ não và tiểu não. d. Trụ não và tủy sống.
Câu 4:
Câu 4:
NGuyên nhân nào không gây tật cận thị ở mắt?
NGuyên nhân nào không gây tật cận thị ở mắt?
a. Do cầu mắt dài. c. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học
a. Do cầu mắt dài. c. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học
đường.
đường.
b. Do cầu mắt ngắn. d. Do đọc sách thường xuyên ở những nơi thiếu ánh sang.
b. Do cầu mắt ngắn. d. Do đọc sách thường xuyên ở những nơi thiếu ánh sang.
II/ Lựa chọn cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp
II/ Lựa chọn cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp
lí. (2đ).
lí. (2đ).
a. Hệ thần kinh. e. Nhánh
a. Hệ thần kinh. e. Nhánh


b. Nơron này.
b. Nơron này.
f. Trục.
f. Trục.
c. 1 thân.

c. 1 thân.
g. Bao miêlin.
g. Bao miêlin.
d. Cúc xinap.
d. Cúc xinap.
h. Cơ quan trả lời.
h. Cơ quan trả lời.
Nơron là đơn vị cấu tạo nên ……(1)…… Mỗi nơron bao gồm …(2)…. , nhiều sợi …(3)
Nơron là đơn vị cấu tạo nên ……(1)…… Mỗi nơron bao gồm …(2)…. , nhiều sợi …(3)
… và 1 sợi …(4)……. Sợi trục thường có các …(5)…. Tận cùng sợi trục có…(6)… là nơi
… và 1 sợi …(4)……. Sợi trục thường có các …(5)…. Tận cùng sợi trục có…(6)… là nơi


tiếp giáp giữa các …(7)…… với nơron khác hoặc với ….(8)……
tiếp giáp giữa các …(7)…… với nơron khác hoặc với ….(8)……
III/ Hãy lựa chọn các thong tin ở cột A và C tương ứng với B.( 1đ)
III/ Hãy lựa chọn các thong tin ở cột A và C tương ứng với B.( 1đ)


A- Vị trí
A- Vị trí
B- Đại não
B- Đại não
C- Chức năng
C- Chức năng
a. Nằm dưới vỏ não.
a. Nằm dưới vỏ não.
b. Tạo thành vỏ đại
b. Tạo thành vỏ đại
não.

não.
1.Chất xám
1.Chất xám
2.Chất trắng
2.Chất trắng
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
d. Là các đường thần kinh nối các phần của vỏ đại não
d. Là các đường thần kinh nối các phần của vỏ đại não


với nhau và vỏ não với các phần dưới của hệ thần
với nhau và vỏ não với các phần dưới của hệ thần
kinh.
kinh.
IV/
IV/
Tự luận
Tự luận
: ( 6đ)
: ( 6đ)


Câu 1:
Câu 1:
(2đ)
(2đ)


Da có những chức năng gì?

Da có những chức năng gì?


Câu 2:
Câu 2:
(4đ)
(4đ)
Mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng.
Mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng.
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 8
MÔN SINH HỌC LỚP 8
I/
I/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: (1 đ)
: (1 đ)
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Câu 1: d
Câu 1: d
Câu 2: f
Câu 2: f
Câu 3: a
Câu 3: a
Câu 4: b
Câu 4: b
II/

II/
Lựa chọn cụm từ
Lựa chọn cụm từ
…: (2đ).
…: (2đ).
Mỗi cụm từ điền đúng: 0.25đ
Mỗi cụm từ điền đúng: 0.25đ
1 – a 2 – c 3 – e 4 – f
1 – a 2 – c 3 – e 4 – f
5 – g 6- d 7 – b 8 – h
5 – g 6- d 7 – b 8 – h
III/
III/
Lựa chọn thông tin cột A và C tương ứng với cột B
Lựa chọn thông tin cột A và C tương ứng với cột B
:
:
Mỗi ý đúng 0.25đ
Mỗi ý đúng 0.25đ
c – 1 – b a – 2 - d
c – 1 – b a – 2 - d
IV/
IV/
Tự luận
Tự luận
: 6đ
: 6đ
Câu 1
Câu 1
: (2đ), Mỗi ý đúng 0.25đ.

: (2đ), Mỗi ý đúng 0.25đ.
-
-
Bảo vệ cơ thể.
Bảo vệ cơ thể.
-
-
Tiếp nhận kích thích xúc giác.
Tiếp nhận kích thích xúc giác.
-
-
Bài tiết.
Bài tiết.
-
-
Điều hòa thân nhiệt.
Điều hòa thân nhiệt.
Câu 2
Câu 2
: (4đ)
: (4đ)
a.
a.
Cấu tạo cầu mắt: (2 đ)
Cấu tạo cầu mắt: (2 đ)
-
-
Màng bọc (0.25 đ)
Màng bọc (0.25 đ)
+ Màng cứng: Phía trước là màng giác.(0.25đ)

+ Màng cứng: Phía trước là màng giác.(0.25đ)
+ Màng mạch: Phía trước là lòng đen.(0.25đ)
+ Màng mạch: Phía trước là lòng đen.(0.25đ)
+ Màng lưới: Có tế bào nón và tế bào que. (0.25đ)
+ Màng lưới: Có tế bào nón và tế bào que. (0.25đ)
-
-
Môi trường trong suốt: (0.25đ)
Môi trường trong suốt: (0.25đ)
+ Thủy dịch .( 0.25đ)
+ Thủy dịch .( 0.25đ)
+ Thể thủy tinh. .( 0.25đ)
+ Thể thủy tinh. .( 0.25đ)
+ Dịch thủy tinh.( 0.25đ)
+ Dịch thủy tinh.( 0.25đ)
b.
b.
Cấu tạo màng lưới: 2đ, Mỗi ý đúng: 0.5đ
Cấu tạo màng lưới: 2đ, Mỗi ý đúng: 0.5đ
-
-
Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
-
-
Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
-
-
Điểm vàng: Là nơi tập trung nhiều tế bào nón.

Điểm vàng: Là nơi tập trung nhiều tế bào nón.
-
-
Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác.
Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
(4đ
(4đ
)
)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
1.
1.
hệ bài tiết nước tiểu gồm nhuẽng cơ quan nào ?
hệ bài tiết nước tiểu gồm nhuẽng cơ quan nào ?
a. Thận , bọng đái
a. Thận , bọng đái
b. Thận , bọng đái, ống đái

b. Thận , bọng đái, ống đái
c. Thận ống đãn nước tiểu , bọng dái ,ống đái
c. Thận ống đãn nước tiểu , bọng dái ,ống đái
d, Thận , ống dẫn nước tiểu,bọng đái
d, Thận , ống dẫn nước tiểu,bọng đái
2: Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?
2: Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?
a.
a.
Muối khoáng
Muối khoáng
b.
b.
Nước
Nước
c.
c.
Vitamin
Vitamin
d.
d.
Cả b và c
Cả b và c
3 :Tuỷ sống có 2 chỗ phình là những chỗ nào ?
3 :Tuỷ sống có 2 chỗ phình là những chỗ nào ?
a.
a.
Ngực và thắt lưng
Ngực và thắt lưng
b.

b.
Cổ và thắt lưng
Cổ và thắt lưng
c.
c.
cổ và ngực
cổ và ngực
d.
d.
ngực và sương cùng
ngực và sương cùng
4 : có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ ?
4 : có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ ?
a.
a.
29 đôi
29 đôi
b.
b.
30 đôi
30 đôi
c.
c.
31đôi
31đôi
d.
d.
32 đôi
32 đôi
Câu II

Câu II
:tìm các cụm tư phù hợp diền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn chỉnh các
:tìm các cụm tư phù hợp diền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn chỉnh các
câu sau (2đ)
câu sau (2đ)
da có cấu tạo ……… (1 )……….lớp biẻu bì có tưng sừng và từng tế bào sống, lớp bì có các
da có cấu tạo ……… (1 )……….lớp biẻu bì có tưng sừng và từng tế bào sống, lớp bì có các
bộ phận giúp da ….(2)… cảm giác , bài tiết , điều hoà thân nhiệt, trong cug là lớp mỡ dưới
bộ phận giúp da ….(2)… cảm giác , bài tiết , điều hoà thân nhiệt, trong cug là lớp mỡ dưới
da . da tạo nen vẻ đẹp của người và có chức năng … (3 … lớp của da đều ………(4) chức
da . da tạo nen vẻ đẹp của người và có chức năng … (3 … lớp của da đều ………(4) chức
năng này
năng này
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
:
:
Câu1
Câu1
:thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?(1đ)
:thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?(1đ)
Câu2
Câu2
: da có cấu tạo và chức năng gì (3đ)
: da có cấu tạo và chức năng gì (3đ)
Câu 3
Câu 3
: phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thàn kinh dinh dưỡng (2đ)

: phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thàn kinh dinh dưỡng (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 8
MÔN SINH HỌC LỚP 8
A.
A.
trắc nghiệm
trắc nghiệm
(4đ)
(4đ)
Câu I
Câu I
Mỗi câu đúng 0.5 đ
Mỗi câu đúng 0.5 đ
1.c ; 2.a : 3.b :4.c
1.c ; 2.a : 3.b :4.c
Câu II
Câu II
mỗi ý đúng 0.5đ
mỗi ý đúng 0.5đ
1.
1.
Gồm 3 lớp
Gồm 3 lớp
2.
2.
Thực hiện chúc năng
Thực hiện chúc năng
3.

3.
Bảo vệ cơ thể
Bảo vệ cơ thể
4.
4.
Phối hợp thực hiện
Phối hợp thực hiện
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN


Câu1
Câu1
: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã , các
: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã , các


chất độc , các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong
chất độc , các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong
Câu 2
Câu 2
(3đ)
(3đ)
* Cấu tạo của da (1.5đ)
* Cấu tạo của da (1.5đ)
Gồm 3 lớp
Gồm 3 lớp
- Lớp biểu bì

- Lớp biểu bì
+ Tầng sừng
+ Tầng sừng
+ Tầng tế bào sừng
+ Tầng tế bào sừng
- Lớp bì có các bộ phận giúp da thực hiện chức năng cảm giác , bài tiết, điều hoà thân nhiệt
- Lớp bì có các bộ phận giúp da thực hiện chức năng cảm giác , bài tiết, điều hoà thân nhiệt
(0.5đ)
(0.5đ)
- Lớp mỡ đưới da : Gồm các tế bào mỡ (0.5)
- Lớp mỡ đưới da : Gồm các tế bào mỡ (0.5)
* Chức năng của da (1.5đ)
* Chức năng của da (1.5đ)
- Chức năng của da (1đ)
- Chức năng của da (1đ)
+ Bảo vệ cơ th ể
+ Bảo vệ cơ th ể
+ Tiêp nhận kích thích xúc giác
+ Tiêp nhận kích thích xúc giác
+ Bài tiết
+ Bài tiết
+ Điều hoà thân nhiệt
+ Điều hoà thân nhiệt
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người (0.5đ)
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người (0.5đ)
Câu 3
Câu 3
(2đ)
(2đ)



Hệ thần kinh vận động (cơ vân )
Hệ thần kinh vận động (cơ vân )


Hệ thần kinh sinh dưỡng
Hệ thần kinh sinh dưỡng


- Điều kiện sự hoạt động của cơ vân - Điều hoà các hoạt động của cơ
- Điều kiện sự hoạt động của cơ vân - Điều hoà các hoạt động của cơ
quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
- Là hoạt động có ý thức - Là hoạt động không có ý thức
- Là hoạt động có ý thức - Là hoạt động không có ý thức
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
MÔN : SINH HỌC LỚP 8
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: 3đ

: 3đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng
.
.
Câu
Câu
1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
a.
a.
Bảo vệ cơ thể.
Bảo vệ cơ thể.
b.
b.
Thu nhận cảm giác.
Thu nhận cảm giác.
c.
c.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
d.
d.
Cả a, b, c đều đúng.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2
Câu 2
: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
a.

a.
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
b.
b.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
c.
c.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
d.
d.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Câu 3
Câu 3
: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở
: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở
a.
a.
Ống tai.
Ống tai.
b.
b.
Cơ quan Coocti.
Cơ quan Coocti.
c.
c.
Xương tai.

Xương tai.
d.
d.
Ống bán khuyên.
Ống bán khuyên.
Câu 4
Câu 4
: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
a.
a.
Chuyển Glucozo thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
Chuyển Glucozo thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
b.
b.
Chuyển Glicogen thành Glucozo để tăng đường trong máu.
Chuyển Glicogen thành Glucozo để tăng đường trong máu.
c.
c.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
d.
d.
Cả a và b đúng.
Cả a và b đúng.
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là…(1)….Trụ não
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là…(1)….Trụ não
gồm….(2)…., cầu não và… (3)….não giữa gồm… (4)….ở mặt trước và củ não sinh tư ở

gồm….(2)…., cầu não và… (3)….não giữa gồm… (4)….ở mặt trước và củ não sinh tư ở
mặt sau.
mặt sau.
III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)
III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)
Cấu tạo
Cấu tạo
Chức năng
Chức năng
1-
1-
Có hình bướm, nằm
Có hình bướm, nằm
trong. Gồm thân nơron
trong. Gồm thân nơron
và sợi nhánh.
và sợi nhánh.
a.
a.
2-
2-
Nằm ngoài, gồm những
Nằm ngoài, gồm những
bó sợi thần kinh. Dẫn
bó sợi thần kinh. Dẫn
truyền xung thần kinh.
truyền xung thần kinh.
b.
b.
B/

B/
Tự luận
Tự luận
: 6đ
: 6đ
Câu 1
Câu 1
: (3.5đ)
: (3.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Câu 2
Câu 2
: (2.5đ)
: (2.5đ)
a.
a.
Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.
Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.
b.
b.
Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
mắt?
mắt?
Câu 3
Câu 3
: (1đ)
: (1đ)
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.

Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 - 2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 - 2007
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: 3đ
: 3đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng. (1đ)
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng. (1đ)
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Câu
Câu
1: a
1: a
Câu 2
Câu 2
: c
: c
Câu 3
Câu 3
: b
: b
Câu 4
Câu 4
:.d

:.d
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ). Mỗi ý đúng: 0.25 đ
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ). Mỗi ý đúng: 0.25 đ
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là
não trung
não trung
gian
gian
.Trụ não gồm
.Trụ não gồm
hành não
hành não
cầu não và
cầu não và
não giữa
não giữa
.Não giữa gồm
.Não giữa gồm
cuống não
cuống não
ở mặt trước và củ
ở mặt trước và củ
não sinh tư ở mặt sau.
não sinh tư ở mặt sau.
III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)
III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)
Mỗi ý bổ sung đúng: 0.25đ
Mỗi ý bổ sung đúng: 0.25đ
Cấu tạo

Cấu tạo
Chức năng
Chức năng
1- Chất xám
1- Chất xám
Có hình bướm, nằm trong.
Có hình bướm, nằm trong.
Gồm thân nơron và sợi
Gồm thân nơron và sợi
nhánh.
nhánh.
a. Trung khu của các phản xạ
a. Trung khu của các phản xạ


không điều kiện.
không điều kiện.
2- Chất trắng
2- Chất trắng
Nằm ngoài, gồm những bó
Nằm ngoài, gồm những bó
sợi thần kinh. Dẫn truyền
sợi thần kinh. Dẫn truyền
xung thần kinh.
xung thần kinh.
b. Dẫn truyền nối các trung
b. Dẫn truyền nối các trung
khu trong tủy sống với nhau
khu trong tủy sống với nhau
và với não bộ.

và với não bộ.
B/
B/
Tự luận
Tự luận
: 6đ
: 6đ
Câu 1
Câu 1
: (3.5đ)
: (3.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng.
- Trả lời các kích thích tương ứng.
- Bẩm sinh.
- Bẩm sinh.
- Bền vững.
- Bền vững.
- Có tính chất di truyền, mang tính
- Có tính chất di truyền, mang tính
chất chủng loại.
chất chủng loại.
- Số lượng hạn chế.

- Số lượng hạn chế.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Trung ương nằm ở trụ não và tủy
- Trung ương nằm ở trụ não và tủy
sống.
sống.
-
-
Trả lời các kích thích bất kì.
Trả lời các kích thích bất kì.
-
-
Được hình thành trong đời sống cá thể.
Được hình thành trong đời sống cá thể.
-
-
Dễ mất đi khi không củng cố.
Dễ mất đi khi không củng cố.
-
-
Có tính chất cá thể, không di truyền.
Có tính chất cá thể, không di truyền.
-
-
Số lượng không hạn định.
Số lượng không hạn định.
-
-
Hình thành đường liên hệ tạm thời.

Hình thành đường liên hệ tạm thời.
-
-
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự
tham gia của vỏ não.
tham gia của vỏ não.
Câu 2
Câu 2
: (2.5đ)
: (2.5đ)
c.
c.
Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.(1đ)
Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.(1đ)
-
-
Cận thị: là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn gần.(0.5đ)
Cận thị: là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn gần.(0.5đ)
-
-
Viễn thị: là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn xa. (0.5đ)
Viễn thị: là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn xa. (0.5đ)
d.
d.
Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
mắt? (1.5đ)
mắt? (1.5đ)
Vì thủy tinh thể luôn ở trạng thái phồng nhiều, mất khả năng đàn hồi, độ hội tụ lớn. Do

Vì thủy tinh thể luôn ở trạng thái phồng nhiều, mất khả năng đàn hồi, độ hội tụ lớn. Do
đó ảnh của vật hiện lên trước màng lưới nên không nhìn rõ vật.
đó ảnh của vật hiện lên trước màng lưới nên không nhìn rõ vật.
Câu 3
Câu 3
: (1đ)
: (1đ)
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
-
-
Tinh hoàn: + Sản sinh tinh trùng. (0.25đ)
Tinh hoàn: + Sản sinh tinh trùng. (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nam (Testosteron). (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nam (Testosteron). (0.25đ)
-
-
Buồng trứng: + Sản sinh trứng. (0.25đ)
Buồng trứng: + Sản sinh trứng. (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nữ (Ostrogen). (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nữ (Ostrogen). (0.25đ)
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
ĐỀ :

ĐỀ :
Câu 1 : Mô tả các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu : (2,5 điểm)
Câu 1 : Mô tả các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu : (2,5 điểm)
Câu 2 : Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng loài và cho biết
Câu 2 : Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng loài và cho biết
tháp đó thuộc loại tháp gì : (1,5 điểm)
tháp đó thuộc loại tháp gì : (1,5 điểm)
Bảng số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Bảng số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Loài sinh vật
Loài sinh vật
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Chuột đồng
Chuột đồng
50 con / ha
50 con / ha
48 con / ha
48 con / ha
10 con /ha
10 con /ha
Chim trĩ
Chim trĩ
75 con / ha
75 con / ha
25 con / ha

25 con / ha
5 con / ha
5 con / ha
Nai
Nai
15 con / ha
15 con / ha
50 con / ha
50 con / ha
5 con / ha
5 con / ha
Câu 3 : Nêu các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi bằng cách hoàn
Câu 3 : Nêu các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi bằng cách hoàn
thành bảng sau : (2 điểm)
thành bảng sau : (2 điểm)
Tên giống
Tên giống
Hướng sử dụng
Hướng sử dụng
Tính trạng nổi bật
Tính trạng nổi bật
Bò sữa Hà Lan
Bò sữa Hà Lan
Bò sind
Bò sind
Lợn Ỉ Móng Cái
Lợn Ỉ Móng Cái
Lợn Bớc sai
Lợn Bớc sai
Câu 4 : Chọn 4 cây sống ở 4 nơi khác nhau, có đặc điểm hình thái của lá khác nhau và hoàn

Câu 4 : Chọn 4 cây sống ở 4 nơi khác nhau, có đặc điểm hình thái của lá khác nhau và hoàn
thành bảng sau : (2 điểm)
thành bảng sau : (2 điểm)
STT
STT
Tên cây
Tên cây
Nơi sống
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm này
Các đặc điểm này
chứng tỏ lá cây
chứng tỏ lá cây
quan sát là
quan sát là
Những
Những
nhận xét
nhận xét
khác (nếu
khác (nếu
có)
có)
1
1
2
2
3

3
4
4
Câu 5 : Kể tên 4 động vật sống ở 4 môi trường khác nhau và mô tả đặc điểm của động vật
Câu 5 : Kể tên 4 động vật sống ở 4 môi trường khác nhau và mô tả đặc điểm của động vật
thích nghi với môi trường sống bằng cách hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
thích nghi với môi trường sống bằng cách hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
STT
STT
Tên động vật
Tên động vật
Môi trường sống
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi
trường sống
trường sống
1
1
2
2
3
3
4
4
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC 9

MÔN : SINH HỌC 9
Câu 1 : 2,5 điểm
Câu 1 : 2,5 điểm
- Học sinh mô tả 5 thao tác cơ bản sau. Đúng mỗi thao tác cho 0,5 đ
- Học sinh mô tả 5 thao tác cơ bản sau. Đúng mỗi thao tác cho 0,5 đ
+ Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực
+ Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực
+ Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực (khử nhị đực)
+ Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực (khử nhị đực)
+ Sau khi khử nhị đực, bao bông lúa đã lai bằng giấy kính mờ, có ghi ngày lai và tên
+ Sau khi khử nhị đực, bao bông lúa đã lai bằng giấy kính mờ, có ghi ngày lai và tên
người thực hiện.
người thực hiện.
+ Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị đực và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị đực (sau khi
+ Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị đực và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị đực (sau khi
đã bỏ bao giấy kính mờ)
đã bỏ bao giấy kính mờ)
+ Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ và buộc thẻcó ghi ngày tháng, người thực
+ Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ và buộc thẻcó ghi ngày tháng, người thực
hiện, công thức lai.
hiện, công thức lai.
Câu 2 : 1,5 điểm.
Câu 2 : 1,5 điểm.
- Vẽ đúng sơ đồ mỗi đại diện cho 0,25 đ
- Vẽ đúng sơ đồ mỗi đại diện cho 0,25 đ
- Nêu đúng mỗi dạng tháp tuổi cho 0,25 đ
- Nêu đúng mỗi dạng tháp tuổi cho 0,25 đ
Chuột đồng
Chuột đồng
Chim trĩ

Chim trĩ
Nai
Nai
Dạng ổn định
Dạng ổn định
Dạng phát triển
Dạng phát triển
Dạng giảm sút
Dạng giảm sút
Chú thích :
Chú thích :
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Câu 3 : 2 điểm
Câu 3 : 2 điểm
- Học sinh nêu đúng mỗi đại diện cho 0,5 đ
- Học sinh nêu đúng mỗi đại diện cho 0,5 đ
Tên giống
Tên giống
Hướng sử dụng
Hướng sử dụng
Tính trạng nổi bật
Tính trạng nổi bật
Bò sữa Hà Lan
Bò sữa Hà Lan
- Lấy sữa

- Lấy sữa
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
Bò sind
Bò sind
- Lấy thịt
- Lấy thịt
- Có khả năng chịu nóng
- Có khả năng chịu nóng
Lợn Ỉ Móng Cái
Lợn Ỉ Móng Cái
- Lấy con giống
- Lấy con giống
Phát dục sớm, dễ nuôi, mắn
Phát dục sớm, dễ nuôi, mắn
đẻ, đẻ nhiều
đẻ, đẻ nhiều
Lợn Bớc sai
Lợn Bớc sai
- Lấy thịt
- Lấy thịt
- Nhiều nạc, tăng trọng
- Nhiều nạc, tăng trọng

×