Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng điện tử: Số từ và lượng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.06 KB, 6 trang )

S: 14- 11- 2012
G: Lớp 6a:
Lớp 6b:
Tiết 50: Số từ và lợng từ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng bài dạy: Biết dùng số từ và lợng từ trong khi nói và viết, vn dng kin
thc lm bi tp SGK.
- Kĩ năng sống: Giao tiếp, giải quyết vấn đề, t duy tớch cc.
3. Thái độ:
- Có ý thức dùng từ đúng, yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên
+ Giỏo ỏn
+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Mỏy chiu
- Học sinh:
+ Soạn bài, SGK, v ghi
III. Ph ơng pháp:
- Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, m thoi, thuyt minh, quy np.
- Kĩ thuật: Động não
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức.
- Lớp 6a:.
- Lớp 6b:.
. Kiểm tra bài cũ:
1. Cm danh t l gỡ?
2. Nêu mô hình cấu tạo của cụm danh từ?
3. Ch ra mụ hỡnh cu to ca cỏc cm danh t sau:


+ mt dũng sụng xanh
+ nhng ngụi nh y
3. Bài mới
* Gii thiu bi( PP thuyt trỡnh):
Từ một là số từ, những là lợng từ. Vậy số từ là gì? lợng từ là gì? hôm nay cô và
các e sẽ cùng nhau đi tìm hiểu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn
đề, vấn đáp, m thoi, thuyt minh,
quy np.
- Kĩ thuật: Động não
- GV chiu ng liu.
-> Gi hc sinh c
- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Hai: bổ sung cho
A. Lớ thuyt
I. Số từ
1. Kho sỏt ng liu:
*Nhận xét:
-Ngữ liệu a:
hai-> chàng
- Các từ đợc bổ sung thuộc từ loại
nào?
- Chúng ta hãy nhìn vào các từ sau
và cho cô biết:
-+Chúng bổ sung ý nghĩa gì cho
DT?

- Khi bổ sung ý nghĩa về số lợng
các từ đó đứng ở vị trí nào so với
DT?
- Khi bổ sung về số thứ tự nó đứng ở
vị trí nào so với DT?
- * GV: Những từ in đậm trong VD
a và b mà cô trò chúng ta vừa tìm
hiểu chính là số từ. vậy, em hiểu thế
nào là số từ?
- đó chính là phần ghi nhớ chấm 1
-> gọi học sinh đọc
* số từ kết hợp với danh từ tạo thành
cụm danh từ
- Em hóy cho cụ bit s t gm mấy
loi?
* GV S t ch s lng s vt,
ng trc danh t vớ d: mt, hai,
ba, bn
S t ch th t s vt, ng sau
danh t vớ d: th nht, th nhỡ
* Giáo viên chuyến ý
* GV chiu mụ hỡnh cu to CDT
- T đôi đứng ở vị trí nào trong
cụm từ?
- Từ đôi ở đây chỉ ý nghĩa gì?
- Dựa vào vị trí và ý nghĩa của từ
trong cụm từ-> từ đôi trong một
"chàng"
+Một trăm: bổ
sung cho ván, nệp

+Chín: bổ sung
cho ngà, cựa, hồng
mao,
+ Một: đôi
+Sáu: Hùng Vơng
- u l danh t
- VD a: Bổ sung ý
nghĩa về số lợng
- VD b: Bổ sung ý
nghĩa về thứ tự
- VD a: Đứng trớc
DT
- VD b: Đứng sau
DT
- HS trả lời
- học sinh đọc
- số từ gồm hai
loại: số từ chỉ số l-
ợng và số từ chỉ số
thứ tự
- Đứng ở TT1( vị
trí DT đơn vị) sau
số từ một
- chỉ số lợng là hai
- HS trả lời

ván
một trăm
nệp
nệp

chín cựa
hồng mao

một-> đôi
-> bổ sung ý nghĩa về
số lợng
- Vị trí: đứng trớc
danh từ.
-Ngữ liệu b
Sáu-> thứ
-> bổ sung về thứ tự
- Vị trí: đứng sau danh
từ
2. Ghi nhớ:
- Ghi nhớ chấm 1: sgk
đôi có phải là số từ k?
* GV từ đôi là dt chỉ số hay còn gọi
là dt chỉ đơn vị gắn với ý nghĩa số l-
ợng và có thế kết hợp với số từ ở
phía trớc
- Qua õy chỳng ta cn lu ý iu
gỡ?
- Em hãy tìm các từ có ý nghĩa khái
quát và công dụng nh các từ trên?
Gv chiếu VD-: h/s quan sát:
1. Thứ sáu, tôi i dó ngoi.
2. Vua Hùng Vơng thứ sáu
? Theo em, từ thứ sáu trong 2 VD
trên có khác nhau ko? Vì sao?
GV chốt KT: Các thứ trong tuần là

DT ko phải là số từ.
Tên gọi các giải thởng: giải nhất,
giải nhì cũng không phải là số từ
->Những từ dùng để đếm, chỉ thứ tự
mới là số từ. Các từ khác tuy có ý
nghĩa chỉ số lợng những ko có chức
năng này thì đều không phải số từ.
- Lấy VD về số từ? t cõu vi t
ú?
Để củng cố thêm về số từ chúng ta
làm nhanh bài một trong sách giáo
khoa
* GV cho học sinh làm bài 1
- Tìm các số từ trong bài?
- Em có nhận xét gì về vị trí đứng
của nó so với danh từ mà nó bổ
nghĩa?
- Dựa vào vị trí các em có thể phân
loại đợc số từ không?
- HS rỳt ra ghi nh
chm
- trăm, nghìn, vạn
triệu, cặp, tá, chục
Từ thứ sáutrong hai
câu khác nhau. Vì:
+ thứ sáu trong
câu: Thứ sáu, tôi
i dó ngoi chỉ đó
là ngày thứ sáu
( là DT) khụng

phi ch s th t
+ Thứ sáu trong
câu: Vua HV thứ
sáu=> chỉ đời vua
thứ 6 trong tổng số
18 đời Vua=> là số
từ.
- HS ly vớ d
- HS làm bài
+Các số từ: một,
hai, ba, bốn, năm
+ một, hai, ba->
đứng trớc danh từ
+ bốn, năm-> đứng
sau danh từ
+ một, hai, ba->số
từ chỉ số lợng
+ bốn, năm-> số từ
* lu ý: cần phân biệt
số từ với danh từ chỉ
đơn vị gắn với ý nghĩ
số lợng
- Các em đã nắm rõ đợc thế nào là
số từ và số từ gồm mấy loại cha?
* GV nhắc các lại kiến thức về số từ
chỉ thứ tự
Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn
đề, vấn đáp, m thoi, thuyt minh,
quy np.
- Kĩ thuật: Động não


- GV chiu vd-> gi hs c
Chú ý vào các từ in đậm và cho cô
biết chúng b sung ý ngha cho
nhng t no?
- Nhng t c b ngha thuc t
loi no?
- Em hiểu các hoàng tử ở đây là
một hay nhiều hoàng tử?
- Nhng em có xác định đợc là bao
nhiêu hoàng tử không?
- Tơng tự nh vậy: những kẻ thua
trận, cả mấy vạn tớng lĩnh, quân sĩ,
cũng chỉ số lợng nhiều, không xác
định đợc.
- Các, cả mấy, những bổ sung ý
nghĩa gì cho danh từ?
- Nhận xét về vị trí đứng của nó so
với từ mà nó bổ nghĩa?
- Nhng t in m trờn l lng t
-> vy th no l lng t?
- Nó có gì giống và khác so với số
từ?
- GV chiu mô hình cụm DT?
- Xếp các từ in đậm trên vào mô hình
cụm DT?
- HS đọc
- HS trả lời
+ cỏc-> hong t
+ nhng-> k thua

trn
+ c my-> vn
tng lnh, quõn s
- DT
- Nhiều hoàng tử
- Không xác định
đợc
- chỉ luợng ít hay
nhiều của sự vật.
- HS rỳt ra ghi nh
chm 1
- HS:
+ Giống: Đứng tr-
ớc DT
+ Khác: Số từ chỉ
số lợng hoặc thứ tự
của sự vật, còn l-
ợng từ chỉ lợng ít
hay nhiều của sự
vật
-HS in
II. L ợng từ:
1. Kho sỏt ng liu
* Nhận xét:
- Các, cả, những, mấy
chỉ luợng ít hay nhiều
của sự vật.
- Chúng đứng trớc DT
2. Ghi nhớ: SGK
Phần trớc Phần trung Phần sau

tâm
t2 t1 T1 T2 s1 s2
các hoàng
tử
c

nhữn
g
mấy
vạn
kẻ
tng
lnh,
quõn
s
thua
trận
- Dựa vào vị trí của lợng từ trong
cụm DT, có thể chia lợng từ làm
mấy loại? Cho VD?
- Tỡm thờm nhng lng t ch ton
th v t cú ý ngha tp hp hay
phõn phi?
mỗi, từng: l ợng từ phân phối; các
những, mọi là l ợng từ tập hợp
? Đặt câu có sử dụng lợng từ?
- phần ny chỳng ta cn ghi nhớ gỡ?
- Bài học hôm nay cần ghi nhớ điều
* GV tổng kết lại bài bằng sơ đồ t
duy.

- HS rỳt ra ghi nh
chm 2
- HS tỡm
- HS đọc
- HS Trả lời
Cả lớp 6B đang
học văn.
Toàn thể các em
học sinh trờng
THCT TT tích cực
tham gia bầu chọn
Vịnh HL
- Học sinh trả lời
.
Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn
đề, vấn đáp
-Kĩ thuật: Động não
GV gi hc sinh c yờu cu
ca bi tp.
Hng dn hc sinh lm bi
Nhn xột, cha bi, kt lun
Gv chiếu y/c bài tập 2 làm tại chỗ
cá nhận
Bài tập 2: các từ: Trăm, ngàn, muôn:
đợc dùng để chỉ số lợng nhiều, rất
nhiều của sự vật.
- Đọc và làm bài
tập
B. Luyện tập:
Bài tập 1.

Bài tập 2: các từ:
Trăm, ngàn, muôn: đ-
ợc dùng để chỉ số lợng
nhiều, rất nhiều của sự
vật.
Bài tập3: Điểm giống
và khác nhau của các
từ: từng, mỗi
- Giống nhau: tách ra
từng cá thể, từng sự
vật
- khác nhau:
+ Từng mang ý nghĩa
lần lợt theo trình tự
+ Mỗi mang ý nghĩa
nhấn mạnh, tách riêng
từng cá thể.
Gv chiếu y/c bài tập:
Bài tập3: Điểm giống và khác nhau
của cac stừ: từng, mỗi
- Giống nhau: tách ra từng cá thể,
từng sự vật
- khác nhau:
+ Từng mang ý nghĩa lần lợt theo
trình tự
+ Mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh,
tách riêng từng cá thể nhng ko
mang ý nghiã lần lợt.
Bài tập 4: 4 h/s lên bảng làm . h/s
dới lớp làm theo y/c

Bài 5: Xác định số từ trong đoạn thơ
sau
Tôi có một đôi dép
rất đẹp-> số từ số l-
ợng.
-Bạn Lan học giỏi
thứ hai trong lớp.
Các bạn h/s lớp 6B
đang học văn.
-Tất cả những bạn
h/s đó đều học lớp
6B.
Hs lên bảng làm Bt
Bài tập 4:
Đặt câu với các số từ
và lợng từ( mỗi tiểu
lọại đặt một câu và
gạch chân rõ)
Dãy 1-: đặt câu với
các số từ
số từ chỉ số lợng, số từ
chỉ thứ tự.
Dãy 2: đặt câu với các
lợng từ.
lợng từ tập hợp, phân
phối,lợng từ toàn thể.
Bài 5: Xác định số từ
trong đoạn thơ sau
- một, hai, ba, bốn
Viết một đoạn văn

ngắn khoảng 3-5 dòng
với chủ đề: giờ ra chơi
ở trờng em trong đó cơ
sử dụng ít nhất một số
từ và một lợng từ và
chỉ rõ.
4.Củng cố :
- vẽ sơ đồ t duy tổng kết nội dung bài học?
5. H ớng dẫn học tập:
- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.
- Viết một đoạn văn ngắn khoảng 3-5 dòng với chủ đề: giờ ra chơi ở trờng
em trong đó cơ sử dụng ít nhất một số từ và một lợng từ và chỉ rõ.
- Giờ sau: viết bài văn số 3: văn kể chuyện; kể chuyện tởng tợng
V. Rút kinh nghiệm:



×