LỜI NÓI ĐẦU
! "# $%"& '()
*+,-./ &0 !'.1'23- 4
/"$25+67-8 #9:18.;<
=,,<' # '&>?()
@+ #= .A"# &")@+ #= ! -,
B CDEF-1G+-
<.#58)H#.5?,I"
=1JKL)M.;>.E&+ #=1
& N/-5--&823 N/F7.;
' B%5;)
O;,-F =P"7,Q, B"#"'
JKL2< =1Rxây dựng công nghệ cung cấp nước điều khiển theo
áp suất trên đường ống” JKL N/2<
S<P"7T01?"(5T5U-<E-.
&-2'.1,@SVWXY 42&1?Nguyễn Thu Hà- ?
&.SZ[V\LL]^^V[_JV`a[ !.+,?
'P" / b-"E)HE=,c /P"
2,1 B8(5)
Em xin chân thành cảm ơn !
LVde^fgLe*hKi@Vjkl@
1.1.Mục đích của đề tài
H N1$ 3-,5;. 8A"#m 4.E
>5+ N/JKL 82<&82("+.6&"?"
2-,5;. 8 N)
1.2 Phương pháp đo.
1.2.1 Phương pháp đo áp suất
1.2.1.1. Định nghĩa: n,5;1 '1B=-.32op581+-E
=1"#"4&6=)
Công thức:
Jg-,5;
qg1+-
*g&
S8-;1D64(r1;1s-,5;1"#E58
>.7- 3.'-& #
@.E&,& -,5;;1=cG.;1.& ?"2?
23t,&/". N/' #"-"=
23=50;1)
@.& (3>8r*[s (3-,5;1J51g1 Pascal là áp suất tạo bởi
một lực có độ lớn bằng 1N phân bố đồng đều trên một diện tích 1m
2
theo hướng
pháp tuyến
1.2.1.2. Nguyên lý đo áp suất
S8;1E/ #-,5;;11-,5;G)u -,
5;;1+;17- 31+-1"#&62v)
S8;1E/ #."#8A 4w -,5;
G'"# /"H-2N"4+"#? B7- 3PEg
,x,
y
z{
@. =g,
y
1-,5;6>/
{g81B.;1
g8..
@.- ;,?50"#?"2 45-2v)@..B,
-,5;< BT2o-,5;G#;1D"|'
4- #1"#.=,<0'?"1+-,5;T.)X
50. / -,5;?"2.23"2#,/ $
&)
@.- U12v-?"2 5; /
2'2v)
S8;1/ #-,5;;1r,s1$-,5;Gr,
s-,5;
#r,
sg,x,
z,
n,5;G(-,5;T;1DE/ #)n,5;
#;1/ #T=-.3}1&2v,(8;
1g
XC? ,E="#"4,w-,5; #/-,
5;G-,5;-1"4,w1-,5;$)u-,5; # B
E>1&-,5;$-,5;G)@E& &-,
5;r,~,
s+&?"28 <."#8Jrv•
2s. =?"2rfs -,5;$?"2rWs -,5;G
Hình 1.1 Nguyên lý đo áp suất
L=/ -,5; #2o- 4-,5;$1"4.-,5;G1"4
5"#" 6&?"2;,611&-,
5;$-,5;G
S-,5; #2o"
1.2.2 Tìm hiểu về PLC S7 200
1.2.2.1 Khái quát về PLC S7 200
a.Giới thiệu về PLC
~JKLrJ..""21PKL.11P.sg€# N/1,.vJKL B7,
. "- 6 B 50 . - E &, (
"')
~JKL 42&50.-' #1 N/$5+
&
~JKL= < %6-701c).JKL=6B,
""#58"2# N/J[u3/81&8
.NE:
~ JKL= /"g
zL=6D B%2N /3 B. #&I"
b -)
z•‚N 8- N/&8,',)
zuƒ8 $;."' N/)
zJKL=-%/".1„I -1„)
zL=/T E-68Q"
Cấu trúc bên trong của PLC
Hình 1.2 Cấu trúc bên trong của PLC
H#&81,.v(2?,?b"=W,<gX8701c.T"
rLJjgLP.1J.P55js&8,….r[…†s
b. Giới thiệu về PLC S7-200 CPU224 AC/DC/RELAY
Với đề tài này em sử dụng PLC S7-200 CPU224 AC/DC/RELAY
Thông ting~b;,g‡Y~Wˆ‰Š‹L)‰Œ~ˆ•VŽ
~ X6gfWy)Y""7‡y""7ˆW""
~ u1B2#(.vg‰y•ˆ•.5
~ u1B2#1&gWYˆy•.5
~ €#1'‘‘q•†H
~ L=f‰$fy$.)
~Có thể thêm vào 7 modul mở rộng kể cả modul Analog
~ @8 #701c"#1&1€1Py)•Œ’5
~ L=WYˆ"P.WYˆP.-"58.5858
+)
~ L=ˆ2# "8 #<58 "WyXVŽ
~ L=W2# Np(+)
~ L-Ug,<P.NE:
~ Sbb+)
~ L(.v “B2?&2oJ55•.)
~ @2#1“BE23";1&f•yJKL23
"; &)
~O;5g*P"P5 ^P."
~
LJj B;,bWWyŠ‹L)@6B,f‰”58r"f1W‰Š"y1
yŠs)fy”.'.P1)
• Mô tả các đèn báo trên S7-200:
- SF r – DsgS– D*q2-&JKL=D=)
- RUN r –7sgS–75-2-&JKL A #1"&+&
(.v',A."-)
STOP r – sg S– 5- 2- & JKL A # F E
+&(.v&=)
- Ix.x r –7sp.'-1$[7)7)S–5- (
"11f)
- Qx.x r – 7sg p .' - 1 $ —7)7) S– 5- (
"11f)
Cách đấu nối ngõ vào ra PLC
:
Hình 1.3 Cách đấu nối ngõ vào PLC
Cách đấu nối S7-200 và các module mở rộng:
~*Œ~Wyy"1P…."A.# B82oT8)V <T8
B2?&2.JKL"1P)L=/8JKL"1P5-
/2?&T8)LJjWW‰,Q,"A.#8 Œ"1P)
1.2.3 Modul mở rộng( Analog)
JKL*Œ~Wyy=-"1P1"A.#5:
• ‘HW•fgb"=‰”1)
• ‘HW•Wgb"=W”.1)
• ‘HW•Ygb"=‰”f”.1)
1.2.3.1. Những đặc tính chung
• @.A-,˜xfyHΩ)
• €#1 <,™•u2•)fXŽ)
• S&-,;,"1Pg•yŠuL)
• uC &;,"1Pg•W"‹)
• L-K‘u2-.'-)
• L<I†qq*‘@I=18.r^‹[s)
1.2.3.2 Ngõ vào
• J'" &-,”gz…~fyŠ)
• J'"C &”.gy~˜Wy"‹)
• L-2#/=‹uLu‹LrfW2s)
• @/=F151gšWYyµ5)S<6&$
gf)Y"5 •Y›)
• LI=HPgS&-,;,HPD(4
2ofWŠ)
• X/1& <,g
X/E;Fy •Wyyy
X/=;F™•Wyyy •Wyyy)
1.2.3.3. Ngõ ra
• J'"”.gz…~fyŠ)
• J'"C &”.gy~˜Wy"‹)
• S#,T?g
• S&-,g fW2)
• uC &g ff2)
• X1&.g
X/&E;gFy •Wyyy)
X/&=;gF™•Wyyy •Wyyy)
• @06& g
S&-,gfyy5)
uC &gW"5)
*( b8-23'50P &-, =)
Hình 1.4 Cách đấu dây cho Modul mở rộng
L=-EUr5•s /1+,'"”rA"#.3.6†
†qqs)Lf1+-6-,”g†8-, (+†qq8
-,1m+œW•‰Yˆ,'" &-,)
Với đề tài này em sử dụng Module EM235
*•I &-,4C”8"1P‘HW•Y.
Hình 1.5 Điện áp và dòng nối với Module EM235
*•I=1„ (+41m+5?"rPs)
Hình 1.6 *•I=1„ (+41m+5?"rPs
*( b8-”‘HW•Y
Hình 1.7 *( b8-”‘HW•Y
fW21&2.•.”.1LJj5g
fW21&.”2#/=u‹L•žEŸ r1P ¡5 Ps
.•.1&”.)€H*€12;gRy¢P!£.Cž¤1& =)‰
2-,.Cy•žEŸ1Ÿ2£.žEž¤ž”1P¥¤•žEŸ•ž2#
/=u‹L-2T£žE£•P-.CE£”.
Các chú ý khi cài ngõ ra analog.
LUU.obW‰ŠuL;,E23ƒ)
O- 3CEH1P)
ST?"2U;=/)))
@ 8-T6&55T=%1B)T2U2#
,?4,v2UQ=2,?.
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Lựa chọn thiết bị
2.1.1 Biến tần MM440
Š"EvP"502<HH‰‰y5P"P5
Thông số của MM440
~ @gH[L•†H‹*@‘•‰‰y
~ S<g•‹L•‡y~‰‡yŠzfy…~fy›‰Œ~ˆ•V¦
~ S8 &-,f,gWyyŠ~W‰yŠ)
~ @<58”.FyVŽ ˆYyVŽ)
~ †Š‘•K†‹ugfYy›ˆy*Wyy›•*
~ X6gfŒ•OŒ•Of‰•rVO§Ous
~ L- <.g
¨ ˆ <58
¨ W <(+
¨ • <..(1P
¨ W <.(+
¨ f$•*‰‡Y
¨ fY;,<588 3
¨ L=6B,2# N/J[u
¨ L=%!"uL!"$B,!"2o &.A?" #%)
Hình 2.1 Thi t l p bi n t nế ậ ế ầ MM440 của siemens
2.1.2 Chọn Cảm biến đo áp suất.
SNP"50?"2S-,5;? y©Y€.)5?5;g§5P)
@E58g
L?"2-,5;JffŒ
u?-,5; y©Y2.
L-,8=5ªf)Y"
X/Ug"1Pf…‰«
”.‰~Wy"‹
u"E;6<)
[Jˆ‡
bfW©•ˆŠuL^-gWˆ•yyj*u…-)
Hình 2.2 cảm biến Đo áp suất dải đo 0 ~ 5Bar
2.1.3 Chọn động cơ.
Với đề tài này em chọn động cơ không đồng bộ có thông số sau:
S#(E b2#•,ŠP"y)•ŒX§
• V!5?7;gŠ[V‘H
• O;7gŠP"
• LE5;r§sgy)•Œ
• H"P <.+ 'r"sgy
2.2 Xây dựng sơ đồ khối và sơ đồ đấu dây
2.2.1 Sơ đồ khối
Hình 2.3 Sơ đồ khối
—- .v N/ B+&F JKL) JKL6&
1F?"2 -, 5; r B U . 8 6s N 5
JKL 50 1c6& =2o1JKL5•.> 3 N/2<2o
6&1A”.œ2<5•+ # $<58P6&1
=F = $8 #2("v&8-,1+. 8.A
ƒ(N)
~ €# N/ JKLg LJj WW‰ ‹L~uL~•P1 H1P ‹1 ‘H W•Y
*P"P5H1P ‹1 ‘H W•Y / 6 & F ?" 2 -, 5; /
$6& NJKL /701c5701c7vH1‹1‘HW•Y5•
6&FJKL / N2<HH‰‰y)
~L?"2-,5;•5Py©Y2.”.‰~Wy"‹ -,5; 8/ $
/ NLJj*Œ~Wyy)
@$.NE•*‰‡Y /8JKL"-6)
$.NE"-61•*W•W1 =<,?="#
2#/ $FI•*~W•W5I•*~‰‡YJKL)
2.2.2. Sơ đồ đấu dây
Hình 2.4 Sơ đồ đấu dây của hệ thống
2.3 Xây dựng thuật toán.
@-(.v N/-,5;5g
Hình 2.5 Sơ đồ thuật toán
2.4 Xây dựng phần mềm
K,.v.,<"N"*P,ŒH.§‰)y
€? 3pg
Địa chỉ Ký hiệu Chức năng
[y)y † 2;"A #&8
[y)f †qq 2;"F&8
Hy)y XA #&8F§[LL
Hy)f uF&8F§[LL
—y)y uP¬• S–2-&8' #
—y)f uP¬JV‹ S–2--,5;
—y)W uP¬JK‹ S–2--,5;;,
—y)• €¬ S–2--,5;2v
—y)‰ €"¬, S<.. N/2(",
‹[§y S<‹1
‹—§y S<.‹1
CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
Chương trình con ADC
Chương trình con DAC