Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng thao giảng bồi dưỡng môn toán lớp 2 bài bảng cộng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.62 KB, 10 trang )





Phòng giáo dục đào tạo Ứng Hòa
Trường tiểu học Vạn Thái
Lớp 2A nhiệt liệt chào mừng
các
thầy giáo , cô giáo .

Đặt tính rồi tính
26 + 5 15 + 26 36 + 9
26
5
+
31
15
26

+
41
36
9
+
45
Kiểm tra:

9 + 3 =
9 + 2 =
9 + 4 =
9 + 5 =


9 + 6 =
9 + 9 =
9 + 8 =
9 + 7 =
8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
8 + 6 =
8 + 8 =
8 + 7 =
7 + 4 =
7 + 5 =
7 + 6 =
7 + 7 =
6 + 5 =
6 + 6 =
2 + 9 =
3 + 8 =
3 + 9 =
4 + 7 =
4 + 8 =
4 + 9 =
5 + 6 =
5 + 7 =
5 + 8 =
5 + 9 =
Bài 1: Tính nhẩm
a)
b)


9 + 3 =
9 + 2 =
9 + 4 =
9 + 5 =
9 + 6 =
9 + 9 =
9 + 8 =
9 + 7 =
8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
8 + 6 =
8 + 8 =
8 + 7 =
7 + 4 =
7 + 5 =
7 + 6 =
7 + 7 =
6 + 5 =
6 + 6 =
12
11
13
14
15
16
17
18
12
11

13
14
15
16
11
12
13
14
11
12
2 + 9 =
3 + 8 =
3 + 9 =
4 + 7 =
4 + 8 =
4 + 9 =
5 + 6 =
5 + 7 =
5 + 8 =
5 + 9 =
11
11
12
11
12
13
11
12
13
14

Bài 1: Tính nhẩm
a)
b)

Bài 2: Tính
15
9
+
26
17
+
36
8
+
24
43
44

Bài 3:
Hoa cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn
Hoa 3kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
Tóm tắt
Hoa : 28kg
Mai nặng hơn: 3kg
Bài giải
Mai cân nặng số kilôgam là:
28 + 3 = 31(kg)
Đáp số: 31kg
Mai : ….kg?


9 + 3 =
9 + 2 =
9 + 4 =
9 + 5 =
9 + 6 =
9 + 9 =
9 + 8 =
9 + 7 =
8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
8 + 6 =
8 + 8 =
8 + 7 =
7 + 4 =
7 + 5 =
7 + 6 =
7 + 7 =
6 + 5 =
6 + 6 =
12
11
13
14
15
16
17
18
12

11
13
14
15
16
11
12
13
14
11
12
2 + 9 =
3 + 8 =
3 + 9 =
4 + 7 =
4 + 8 =
4 + 9 =
5 + 6 =
5 + 7 =
5 + 8 =
5 + 9 =
11
11
12
11
12
13
11
12
13

14
Bài 1: Tính nhẩm

Bài 4:
a) Có mấy hình tam giác?
Có 3 hình tam giác.
b) Có mấy hình tứ giác?
Có 3 hình tứ giác.
Trong hình bên

9 + 3 =
9 + 2 =
9 + 4 =
9 + 5 =
9 + 6 =
9 + 9 =
9 + 8 =
9 + 7 =
8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
8 + 6 =
8 + 8 =
8 + 7 =
7 + 4 =
7 + 5 =
7 + 6 =
7 + 7 =
6 + 5 =
6 + 6 =

12
11
13
14
15
16
17
18
12
11
13
14
15
16
11
12
13
14
11
12
2 + 9 =
3 + 8 =
3 + 9 =
4 + 7 =
4 + 8 =
4 + 9 =
5 + 6 =
5 + 7 =
5 + 8 =
5 + 9 =

11
11
12
11
12
13
11
12
13
14
Bài 1: Tính nhẩm

×