Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng thao giảng bồi dưỡng môn toán lớp 2 bài bảng cộng (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 16 trang )


Giáo viên : Phạm Thị Thủy
LíP 2c
Tr êng TiÓu häc §«ng Hoµng

Toán
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014

Toán
Bảng cộng
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
1
Tính nhẩm:
a)
9 + 2 =
9 + 3 =
9 + 4 =
9 + 5 =
9 + 6 =
9 + 7 =
9 + 8 =
9 + 9 =
8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
8 + 6 =
8 + 7 =
8 + 8 =
8 + 9 =
7 + 4 =


7 + 5 =
7 + 6 =
7 + 7 =
7 + 8 =
7 + 9 =
6 + 5 =
6 + 6 =
6 + 7 =
6 + 8 =
6 + 9 =
11
12
13
14
15
16
17
18
11
12
13
14
15
16
17
11
12
13
14
15

16
11
12
13
14
15

Toán
Bảng cộng
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
1
Tính nhẩm:
b)
2 + 9 =
3 + 8=
3 + 9 =
4 + 7 =
4 + 8 =
4 + 9 =
5 + 7 =
5 + 8 =
5 + 9 =
5 + 6 =
11
11
12
11
12
13
11

12
13
14

Toán
Bảng cộng
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
2
Tính:
24
26
17
+
36
8
+
42
39
+
17
28
+
43
44 81
45
15
9
+

Toán

Bảng cộng
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
3
Hoa cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn Hoa 3kg.
Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải:
Mai cân nặng số ki lô gam là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số : 31kg
Tóm tắt
Hoa cân nặng: 28 kg
Mai nặng hơn Hoa: 3 kg
Mai nặng: …kg

Ai nhanh h¬n
H·y chän ®¸p ¸n ®óng
63
5
58

_
63
5
58

_
63
5
13


_
§óng
Sai
Sai

Toán
Bảng cộng
Thứ ngày tháng năm 2011
4
Trong hình bên:
a) Có mấy hình tam giác?
b) Có mấy hình tứ giác?
1
2
3
Có 3 hình tam giác. H. 2,
Có 2 hình tứ giác. H.(1+2),
H.1, H.3.
H.(2+3)

Toán
Bảng cộng
Thứ ngày tháng năm 2011
(Xem sách trang 38)
Bài sau: Luyện tập



To¸n:
LuyÖn tËp

KiÓm tra bµi cò
1.§Æt tÝnh råi tÝnh hiÖu:
73 vµ 49 63 vµ 52
2. T×m x:
24 + x = 73


To¸n:
LuyÖn tËp
Bµi1: TÝnh nhÈm:
13 – 4 =
13 – 5 =
13 – 6 =
13 – 7 =
13 – 8 =
13 – 9 =
9
8
7
6
5
4
Bµi2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
a) 63 – 35
b) 93 –
46
73 –
29
83 –
27

33 – 8

43 –
14
63
35
28

_ 33
8
25

_
73
29
44

_
93
46
47

_ _
83
27
56

43
14
29


_

Toán:
Luyện tập
Bài1: Tính nhẩm:
13 4 =
13 5 =
13 6 =
13 7 =
13 8 =
13 9 =
9
8
7
6
5
4
Bài2: Đặt tính rồi tính:
a)63 35
b) 93 46
73 29
83 27
33 8
43 14
63
35
28
_
93

46
47
33
8
25
73
29
44
_
_
_
_
43
14
29
83
27
56
_
Bài3: Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã
phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô
giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Bài giải
Số quyển vở cô giáo còn là:
63 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển
Đã phát: 48 quyển vở
Còn : Quyển vở
Cô có : 63 quyển vở


Ai nhanh hơn
Toán:
Luyện tập
Hãy chọn đáp án đúng
63
5
58

_
63
5
58

_
63
5
13

_
Đúng
Sai
Sai

Toán:
Luyện tập
Bài1: Tính nhẩm:
13 4 =
13 5 =
13 6 =

13 7 =
13 8 =
13 9 =
9
8
7
6
5
4
Bài2: Đặt tính rồi tính:
a)63 35
b) 93 46
73 29
83 27
33 8
43 14
63
35
28
_
93
46
47
33
8
25
73
29
44
_

_
_
_
43
14
29
83
27
56
_
Bài3: Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã
phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô
giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Bài giải
Số quyển vở cô giáo còn là:
63 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển
Đã phát: 48 quyển vở
Còn : Quyển vở
Cô có : 63 quyển vở

×