Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

huy động kiều hối tại các ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.51 KB, 56 trang )


1
CHNG 1:
NHNG VN C BN V HUY NG KIU HI TI CC NGN
HNG THNG MI.
1.1. KIU HI L Gè ?
Theo quyt nh 170/1999/Q-TTg ca Th tng chớnh ph ngy 19/08/1999 cú gii
thớch nh ngha v kiu hi: Kiu hi l cỏc loi ngoi t t do chuyn i c
chuyn vo Vit Nam theo cỏc hỡnh thc sau:
- Chuyn ngoi t thụng qua cỏc t chc tớn dng c phộp;
- Chuyn ngoi t thụng qua cỏc doanh nghip cung cp dch v ti chớnh bu
chớnh quc t;
- Cỏ nhõn mang ngoi t theo ngi vo Vit Nam. Cỏ nhõn nc ngoi khi
nhp cnh vo Vit Nam cú mang theo ngoi t h cho ngi Vit Nam nc
ngoi phi kờ khai vi Hi quan ca khNu s ngoi t mang h t nc ngoi
gi v cho Ngi th hng trong nc.
Cũn theo ý kin ca mt s lónh o cỏc Ngõn hng thng mi c phn trong nc,
in hỡnh l ụng Nguyn Thanh Toi Phú tng giỏm c ACB phỏt biu vo cui
nm 2007 trớch trong bi bỏo Kiu hi l lt v ng trờn bỏo Tui tr ngy
15/12/2007 v kiu hi : " Trc õy, chỳng ta hiu kiu hi l tin kiu bo gi cho
thõn nhõn vi ý ngha tr cp tiờu dựng. Nhng nay trong s ny cũn cú tin ngi lao
ng gi v nh, tin kiu bo gi v u t, ngi thõn ca khỏch du lch chuyn v
tip t khi h dng chõn Vit Nam, ngi thõn ca du hc sinh ngi nc ngoi du
hc ti Vit Nam. Chỳng tụi gi chung nhúm ny l chuyn tin bank-to-bank
Theo tụi cn kt hp c 2 nh ngha trờn cú mt nh ngha tng quan v Kiu hi
nh sau: Kiu hi l bao gm ton b tin kiu bo gi cho thõn nhõn vi ý ngha tr
cp tiờu dựng, tin ngi lao ng gi v nh, tin kiu bo gi v u t, ngi thõn
ca khỏch du lch chuyn v tip t khi h dng chõn Vit Nam, ngi thõn ca du
hc sinh ngi nc ngoi du hc ti Vit Nam v phi thụng qua con ng chớnh
thc nh: thụng qua cỏc t chc tớn dng c phộp; thụng qua cỏc doanh nghip
cung cp dch v ti chớnh bu chớnh quc t; cỏ nhõn mang ngoi t theo ngi vo


Vit Nam cú khai bỏo vi Hi quan ca khNu.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

2
1.2. CC DềNG KIU HI.
Ngun tin kiu hi chuyn vo mt quc gia cú th phõn thnh 2 loi sau:
1.2.1. Kiu hi chuyn theo kờnh chớnh thc:
Chuyn qua cỏc t chc tớn dng, cỏc t chc c Ngõn hng Nh Nc cho phộp
lm dch v nhn v chi tr ngoi t hoc t chc kinh t lm i lý cho cỏc t chc tớn
dng thc hin vic chi tr ngoi t, cỏc t chc tớn dng lm i lý cho cỏc t chc
tớn dng c phộp, cỏc doanh nghip cung cp dch v ti chớnh bu chớnh quc t v
cỏc cỏ nhõn mang theo ngoi t h cho kiu bo nc ngoi, cú khai bỏo vi Hi
Quan ca khNu s ngoi t mang h t nc ngoi gi cho ngi th hng trong
nc. Hin nay phng thc chuyn tin thụng qua con ng chớnh thc ó ph bin
rng rói vỡ s nhanh chúng v an ton. Tuy nhiờn cng rt nhiu kiu bo e ngi vỡ
phi chng minh tớnh phỏp lý ca mún tin, ng thi phớ dch v ca Ngõn hng cũn
cao.
- c im ca phng thc ny l:
Tin nhn c ngay khụng phi ch lõu (trong trng hp khỏch hng s
dng dch v chuyn tin ngay ca cỏc T chc chuyn tin nhanh cú cỏc i lý
t ti Ngõn hng, cụng ty kiu hi)
An ton.
- Khuyt im ca phng thc ny:
Giỏ ngoi t m ngõn hng bỏn ra cao hn (mua vo thp hn) th trng t do
Phi xut trỡnh nhiu giy t.
1.2.2. Kiu hi chuyn theo kờnh phi chớnh thc:
L lng kiu hi c chuyn vo mt quc gia do kiu bo nhp cnh vo quc gia
ú m khụng khai bỏo ti Hi Quan ca khNu hoc qua ng dõy ngm ca dch v
chuyn tin t nhõn khụng qua h thng ngõn hng v cỏc cụng ty kiu hi c cp
giy phộp nhn v chi tr ngoi t. Loi hỡnh ny c thc hin da trờn c s quen

bit v tin tng ln nhau. Phng thc chuyn tin ny n gin. Ch cn in 2 ln
in thoi: mt cho cỏ nhõn lm dch v chuyn tin v mt cuc in thoi cho thõn
nhõn Vit Nam n a im chi tr hoc ng dõy chi tr s n tn nh ca kiu
quyn thc hin chi tr.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

3
- Đặc điểm của phương thức này là:
 Tiền nhận được ngay khơng phải chờ lâu.
 Giá ngoại tệ bán ra thấp hơn (mua vào cao hơn) tỷ giá bán ra và mua vào của
các ngân hàng thương mại.
 Khơng đòi hỏi phải xuất trình nhiều giấy tờ.
- Khuyết điểm của phương thức này:
 Phí cao.
 Khơng an tồn.
Theo nghiên cứu của Ngân Hàng Thế Giới, quy mơ của thị truờng kiều hối được
chuyển qua kênh phi chính thức xấp xỉ ngang bằng với thị trường kiều hối được
chuyển qua kênh chính thức (nguồn www.vnmedia.vn).
1.2.3. Cơ sở pháp lý về kiều hối tại Việt Nam
Ở Việt Nam, kiều hối chảy về nước cũng thơng qua hai phương thức trên. Do đó dể
tạo điều kiện thúc đNy thị trường kiều hối qua kênh chính thức phát triển mạnh hơn,
thu hẹp kiều hối chuyển qua kênh phi chính thức, Chính phủ Việt Nam đã có chủ
trương thu hút kiều hối bằng cách bãi bỏ nhiều qui định về thuế và khơng giới hạn số
lượng ngoại tệ được chuyển về Việt Nam đối với người nhận và người gửi.
Người nhận khơng phải chịu thuế thu nhập đối với các khoản ngoại tệ từ nước ngồi
chuyển về hoặc bắt buộc phải bán ngoại tệ cho ngân hàng như trước đây, quyền lợi
của người nhận và người gửi được đảm bảo đồng thời các hình thức chuyển tiền được
mở rộng để thu hút nguồn ngoại tệ kiều hối từ nước ngồi về Việt Nam (Quyết định
số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/08/1999 của Thủ Tướng Chính Phủ về khuyến khích
người Việt Nam ở nước ngồi chuyển tiền về nước; Quyết định số 78/2002/QĐ-TTg

ngày 17/06/2002).
Ngồi ra, Ngân hàng Nhà nước cũng đã sửa đổi, bổ sung, ban hành thêm nhiều quyết
định, nghị quyết từ năm 2000 đến nay nhằm góp phần tạo điều kiện thơng thống cho
lượng kiều hối chuyển về nước nhiều hơn như: Quyết định số 878/2002/QĐ-NHNN
nhày 19/08/2002 của ngân hàng Nhà nước Việt Nam với mục đích là hồn thiện mạng
lưới của các tổ chức nhận và chi trả ngoại tệ để đảm bảo thời gian chuyển nhanh, an
tồn cho người nhận và đảm bảo dịch vụ chuyển tiền tn thủ theo các quy định của
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

4
phỏp lut; Quyt nh s 77/2006/Q-UBND ngy 22/05/2006 cu y ban nhõn dõn
Thnh ph H Chớ Minh v chng trỡnh hnh ng ca U ban nhõn dõn thnh ph
thc hin ngh quyt 36-NQ/TW ca B chớnh tr, Chng trỡnh hnh ng ca Chớnh
ph v cụng tỏc i vi ngi Vit Nam nc ngoi trờn a bn thnh ph (trong
ú cú cỏc nghiờn cu iu chnh b sung kp thi cỏc chớnh sỏch nhm khuyn khớch
Ny mnh v phỏt huy hiu qu ca kiu hi); Ngh quyt s 3/2007/NQ-CP ngy
19/01/02007 ca Chớnh Ph v vic nhng gii phỏp ch yu, ch o iu hnh thc
hin k hoch kinh t-xó hi v ngõn sỏch Nh Nc nm 2007 (trong ú cú chớnh
sỏch khuyn khớch thu hỳt mnh ngun kiu hi)
1.3. VAI TRề CA KIU HI TRONG PHT TRIN KINH T
- V phõn tớch cỏn cõn vóng lai, cú th thy ngay l kiu hi úng mt vai trũ quan
trng trong vic lm gim s thiu ht cỏn cõn vóng lai. C th trong nhiu nm lin
Vit Nam l mt quc gia nhp siờu, ch tớnh riờng nm 2007, nhp siờu ca c nc
d bỏo khong 12,4 t USD. Trong khi ú ch riờng ngun kiu hi ó mang v
khong 6 t USD (ch bao gm ng chớnh thc), giỳp bự p gn 50 % thõm ht
cỏn cõn thng mi.
- Kiu hi cng úng vai trũ quan trng l ngun cung cp ngoi t cho nn kinh t,
to ra mt ngun lc ti chớnh cho t nc, lm tng sc khỏng ca Vit Nam
trc nhng chuyn bin phc tp ca nn kinh t Th gii. õy l mt ngun lc ti
chớnh c huy ng t trong dõn c ni lc ti chớnh ca quc gia - mang tớnh n

nh hn nhng ngun ngoi t khỏc nh vn vay, tin vin trgiỳp quc gia gim
thiu nhiu ri ro trong quỏ trỡnh huy ng vn, gim s ph thuc vo ngun vn
nc ngoi.
- Vit Nam l mt nc sn xut du thụ v va nhn c s lng kiu hi ỏng k.
Do ú Vit Nam l mt trng hp in hỡnh so sỏnh li ớch ca kiu hi v thu
nhp t ngun ti nguyờn thiờn nhiờn. Trong khi s thu nhp v du thụ trong nm
2007 lờn n khong 12,7 t USD (s liu bỏo cỏo t Tp on Du khớ Quc gia)
hon ton nm trong tay Nh nc. Vic s dng s tin ny mt cỏch hu hiu khụng
trỏnh khi nhng mõu thun liờn h n chớnh tr, gia quyn li ca ng v ca
nhõn dõn. Ngc li Kiu hi gm nhiu triu mún tin nh, c phõn phi rng rói
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

5
v khụng qua trung gian Nh nc. Do ú kiu hi khụng b nh hng tiờu cc nh
s lng thu nhp t du thụ.
- Quan trng hn c, trờn phng din thc t, kiu hi trc tip giỳp nhiu gia ỡnh
nghốo cú phng tin sinh sng v vn lm n. Nh vy kiu hi giỳp gim mc
nghốo úi Vit Nam, c bit khu vc nụng thụn vỡ phn ụng cụng nhõn xut khNu
lao ng phỏt xut t õy.
Hỡnh 1.1. Lng kiu hi chớnh thc chuyn v Vit Nam t 2002 n 2007

Ngun: Niờn giỏm ca Tng cc thng kờ, Bỏo cỏo c tớnh cỏc nm ca Tng cc
thng kờ, Bỏo cỏo ca Chớnh ph v c tớnh chuyờn gia.
Trong 5 nm va qua lng kiu hi chuyn v nc mi nm mi tng vt bc
(hỡnh1.1) cho thy kiu hi thc s l ngun lc quan trng cho phỏt trin kinh t t
nc v ang cú nhiu thun li t phỏ trong tng lai. Nhng nm gn õy chớnh
sỏch kiu hi c iu chnh theo hng ci m hn, to thờm nhiu thun li cho c
ngi gi v ngi nhn. õy c coi l nguyờn nhõn chớnh to nờn s tng trng
ngon mc v lng kiu hi chuyn tin v nc.
1.4. NNH HNG PHT TRIN CHUNG V KIU HI N NM 2010.

1.4.1. Xỏc nh ỳng i tng phc v.
- Cỏc i tng khỏc chuyn tin v Vit Nam vi mc ớch h tr thõn nhõn v mc
ớch t thin khỏc.
- Cỏc cụng ty, t chc hot ng dch v kiu hi trong v ngoi nc.
- Cỏc t chc tớn dng trong v ngoi nc.
0
1
2
3
4
5
6
2002 2003 2004 2005 2006 2007
TY USD
6,0
4.7
3.8
3.2
2.7
2.1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

6
1.4.2. Xỏc nh ỳng nhu cu khỏch hng.
1.4.2.1. i vi ngi gi tin:
+ Thun tin trong vic tip cn dch v chuyn tin ca ngõn hng.
+ Ngõn hng cung cp dch v phi ngõn hng cú uy tớn, ỏng tin cy.
+ Thi gian chuyn tin nhanh.
+ Phớ chuyn tin thp.
+ Th tc chuyn tin n gin.

+ c tip ún õn cn, lch s, c phc v nhanh.
+ c hng li t cỏc chớnh sỏch khỏch hng (vớ d: chng trỡnh khuyn
mi) ca ngõn hng.
1.4.2.2. i vi ngi nhn tin:
+ Thun tin trong vic tip cn cỏc a im chi tr kiu hi v c nhn tin
ti nh.
+ c ngõn hng phc v thụng bỏo s tin ó c chuyn v v hng dn
cỏc im chi tr kiu hi gn nht.
+ Thi gian nhn tin nhanh.
+ Khụng phi tr thờm bt k khon phớ no.
+ Th tc nhn tin n gin.
+ c hng li t cỏc chớnh sỏch khỏch hng (vớ d: tham gia cỏc chng
trỡnh khuyn mi...) ca ngõn hng.
+ Thớch c nhn tin mt bng ngoi t, c bit ng USD v EUR
+ T giỏ mua bỏn ngoi t cao.
+ c tip ún õn cn, lch s, c phc v nhanh.
+ c t vn v vic s dng nhng mún tin kiu hi nhn ri sao cho sinh
li nhiu nht.
+ c s dng cỏc tin ớch dch v khỏc ca ngõn hng.
1.4.3. Xỏc nh ỳng th trng tim nng.
T nm 1991 n nm nay, kiu hi tng bỡnh quõn trờn 10%/ nm. Th trng kiu
hi ca c nc s tip tc phỏt trin v d oỏn nm 2008, lng kiu hi vo Vit
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

7
Nam sẽ đạt 7 tỷ USD và dự đốn đến năm 2010, lượng kiều hối vào Việt Nam sẽ gần
đạt 10 tỷ USD. (nguồn www.mof.gov.vn của Bộ Ngoại Giao Việt Nam)
Trong năm 2006, Việt Nam đã đưa 83.440 lao động ra nước ngồi làm việc. Lượng
ngoại tệ do lao động Việt Nam chuyển về nước đạt trên 2,5 tỷ USD. Theo Bộ Lao
động Thương Binh và Xã hội, năm 2008 sẽ có khoảng 100,000 người đi lao động ở

nước ngồi ở các nước như Anh, Hy Lạp, Canada, Lybia..
Theo báo cáo của một số ngân hàng và tổ chức kinh tế có doanh số kiều hối lớn, ngoại
tệ kiều hối hàng năm chuyển về Việt Nam chủ yếu từ các quốc gia như: Mỹ, Canada,
Australia, Đức, Pháp, Nhật, Singapore, Hongkong, Hàn Quốc, Nga,... Tại các nước và
khu vực như Đài loan, Malaysia, Nhật, Trung Âu, Đơng Âu... tuy có một số khá lớn
người Việt nam đang lao động, học tập sinh sống nhưng ngoại tệ chuyển về chỉ chiếm
tỷ lệ nhỏ trong tổng số ngoại tệ từ nguồn kiều hối ở nước ngồi chuyển về. Hiện nay
Việt Nam có 2,7 triệu Việt kiều sinh sống ở 90 nước trên thế giới. Trong đó:
+ Mỹ: 1,3 triệu người
+ Pháp: 300,000 người
+ Australia: 250,000 người
+ Canada: 180,000 người
+ Còn lại ở các nước khác
(Nguồn Báo điện tử Vietnamnet: www.vnmedia.vn)
1.5. QUY TRÌNH NHẬN VÀ CHUYỂN TIỀN KIỀU HỐI TẠI CÁC NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
1.5.1. Quy trình nhận tiền kiều hối.
1.5.1.1. Sơ đồ nhận tiền kiều hối:







Ngân hàng, Bưu điện,
Các Đại lý tổ chức chuyển
tiền Quốc tế ở Nước ngồi
Người chuyển tiền
(NƯỚC NGỒI)

Người nhận tiền
(VIỆT NAM)
(2)
(1)
(3)
Ngân hàng, Bưu điện,
Các Đại lý tổ chức chuyển
tiền Quốc tế ở Việt Nam
(5)
(4)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

8
(1) Ngi cú nhu cu chuyn tin v Vit Nam s la chn t chc chuyn tin phự
hp n liờn h.
(2) Cỏc T chc chuyn tin s kim tra tớnh hp l ca cỏc chng t chuyn tin, nu
ng ý, s nhn tin ca khỏch hng v chuyn i theo yờu cu.
(3) Thụng bỏo ó chuyn tin, cung cp thụng tin cn thit cho ngi th hng
nhn tin (nu cú).
(4) Cỏc t chc chuyn tin thụng qua cỏc h thng liờn kt ton cu x lý cỏc mún
tin chuyn ln nhau.
(5) Ngi th hng Vit Nam n nhn tin ti cỏc t chc phự hp.
1.5.1.2. Cỏc cỏch thc nhn tin kiu hi.
Nhn tin kiu hi thụng qua ti khon ti Ngõn hng.
Cỏc khỏch hng s t la chn Ngõn hng i din cho mỡnh, m mt ti khon cỏ
nhõn sau ú s cung cp cho ngi thõn ca mỡnh nhng thụng tin sau:
- H v tờn (full name): ...........................................................
- S ti khon (accounts number):
- S CMND (passport or ID card number) :............................
- a ch (address):..................................................................

- in thoi (telephone number):.............................................
TấN NGN HNG NGI TH HNG (beneficiarys bank)
VD: BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM
HO CHI MINH CITY BRANCH
134 NGUYEN CONG TRU, DIST. 1, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
SWIFT CODE: BIDVVNVX310
Khi Ngõn hng ngi th hng nhn c lnh bỏo cú t ngõn hng nc ngoi,
ngõn hng s lp tc ghi cú vo ti khon khỏch hng. Thụng thng cỏc ngõn hng s
liờn lc vi khỏch hng thụng bỏo v s tin chuyn v.
Nu khỏch hng (ngi nhn tin) khụng mun m ti khon ti Ngõn hng thỡ cú th
cung cp cho ngi chuyn tin nhng thụng tin trờn kốm theo s chng minh
nhõn nhõn, Ngõn hng vn s nhn tin v an ton cho khỏch hng.
Nhn tin kiu hi thụng qua cỏc i lý (l cỏc NHTM) ca cỏc Cụng ty chuyn
tin quc t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

9
Hin nay trờn cỏc h thng Ngõn hng Vit Nam cú mt ca nhiu t chc chuyn tin
ln trờn th gii. i din l hai cụng ty chuyn tin nhanh ton cu l Western Union
v Money Gram.
Thụng qua h thng ton cu ca cỏc t chc ny khỏch hng cú th nhn tin kiu hi
t ngi thõn mt cỏch nhanh chúng (ch mt vi phỳt). Vi mi h thng Ngõn hng
lm i lý cho cỏc t chc trờn, cỏch thc nhn tin cng cú vi im khỏc nhau. V
õy cng l mt trong nhng li th thu hỳt lng kiu hi ca cỏc h thng Ngõn
Hng Vit Nam.
Khỏch hng ch cn mang chng minh nhõn dõn (hoc nhng giy t tựy thõn hp l
khỏc) n ngõn hng v cung cp mó s chuyn tin m ngi thõn cung cp, cựng vi
loi tin t m mỡnh mong mun nhn (VND, USD). Nhõn viờn ngõn hng s da trờn
nhng thụng tin khỏch hng cung cp kim tra, i chiu trờn c s d liu ca
cụng ty chuyn tin quc t cung cp (thụng qua mng internet), nu khp ỳng nhõn

viờn ngõn hng s tin hnh chi tin cho khỏch hng, nu sai thụng tin thỡ nhõn viờn
ngõn hng s yờu cu khỏch hng cung cp li thụng tin.
Nhn tin kiu hi bng cỏc loi Sộc quc t (Banks draft).
Ngoi hai phng thc trờn, khỏch hng cũn cú th nhn tin t ngi thõn bng cỏc
loi sộc quc t.
Khi mt khỏch hng nhn c mt t banks draft ca ngi thõn hoc mt cụng ty
t nc ngoi chuyn v. Khỏch hng cú th n ngõn hng ca mỡnh yờu cu thu tin
h.
Ngõn hng da trờn nhng thụng tin cung cp trờn t sộc s tin hnh nh thu n
ngõn hng phỏt hnh t sộc ú (hoc mt ngõn hng i lý trung gian). Sau khong t
2 n 4 tun, nu t sộc hp l ngõn hng s nhn c bỏo cú t ngõn hng phỏt hnh
(hoc ngõn hng i lý trung gian), khi ú ngõn hng s bỏo cú n cho khỏch hng
ca mỡnh.





THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

10
1.5.2. Quy trình chuyển tiền kiều hối.
1.5.2.1. Sơ đồ chuyển tiền kiều hối.










(1) Người có nhu cầu chuyển tiền ra nước ngồi sẽ lựa chọn tổ chức chuyển tiền phù
hợp đến liên hệ.
(2) Các Tổ chức chuyển tiền sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ chuyển tiền, nếu
đồng ý, sẽ nhận tiền của khách hàng và chuyển đi theo u cầu.
(3) Thơng báo đã chuyển tiền, cung cấp thơng tin cần thiết cho người thụ hưởng để
nhận tiền (nếu có).
(4) Các tổ chức chuyển tiền thơng qua các hệ thống liên kết tồn cầu để xử lý các món
tiền chuyển lẫn nhau.
(5) Người thụ hưởng ở nước ngồi đến nhận tiền tại các tổ chức phù hợp.
1.5.2.2. Các cách thức chuyển tiền kiều hối..
 Chuyển tiền kiều hối mà người thụ hưởng nhận tiền thơng qua tài khoản tại
Ngân hàng.
Sau khi Ngân hàng kiểm tra đầy đủ những giấy tờ cần thiết để chứng minh mục đích
chuyển tiền hợp pháp, và nguồn tiền hợp pháp (nếu là cá nhân khơng cư trú) của
người chuyển tiền, ngân hàng sẽ chuyển tiền đến ngân hàng thụ hưởng (hoặc một
ngân hàng đại lý trung gian).
Theo thơng lệ thì quy trình chuyển tiền này thì sẽ mất khoảng từ 1 đến 3 ngày làm
việc.
Khách hàng cần cung cấp cho Ngân hàng đại diện cho mình những thơng tin của
người thụ hưởng bao gồm:
6
Ngân hàng, Bưu điện,
Các Đại lý tổ chức chuyển
tiền Quốc tế tại Việt Nam
Người chuyển tiền
(VIỆT NAM)
Người nhận tiền
(NƯỚC NGỒI)

(2)
(1)
(3)
Ngân hàng, Bưu điện,
Các Đại lý tổ chức chuyển
tiền Quốc tế ở Nước ngồi
(5)
(4)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

11
- H v tờn (full name): ...........................................................
- S ti khon (accounts number):
- TấN NGN HNG NGI TH HNG (beneficiarys bank)
VD: UNITED OVERSEAS BANK LIMITED
BLK 1 TANJONG PAGAR PLAZA #01-404 SINGAPORE 082001
SWIFT CODE: SB007375
Chuyn tin kiu hi thụng qua cỏc i lý (l cỏc NHTM) ca cỏc Cụng ty
chuyn tin quc t.
Khỏch hng ch cn cung cp nhng giy t cn thit chng minh mc ớch chuyn
tin hp phỏp v ngun gc tin hp phỏp ( nu l cỏ nhõn khụng c trỳ) vi ngõn
hng. Nhõn viờn ngõn hng s da trờn nhng thụng tin khỏch hng cung cp v ngi
th hng chyn tin thụng qua h thng ton cu ca cụng ty chuyn tin quc t
cung cp (thụng qua mng internet). Sau khi chuyn tin thnh cụng, nhõn viờn ngõn
hng s cung cp cho khỏch hng mó s chuyn tin. Ngi th hng cú th nhn
tin ngay ti bt k i lý no ca cụng ty chuyn tin quc t quc gia mỡnh ang
c trỳ.
iu tin li nht õy l ngi th hng khụng cn m ti khon ti ngõn hng.
1.5.3. Nhng mc ớch chuyn tin kiu hi hp phỏp Vit Nam.
Hin nay Vit Nam vn cha lc m ca nn kinh t hon ton nh cỏc quc gia

ó phỏt trin khỏc, cho nờn v vn qun lý ngoi hi chớnh ph vn cũn qun lý khỏ
cht ch. Nh ó trỡnh by trờn, bt k mt cỏ nhõn no mun chuyn tin ra khi
lónh th Vit Nam cng u phi chng minh mc ớch chuyn tin hp phỏp ca
mỡnh. Nhng mc ớch ú l:
1.5.3.1. Chuyn, mang ngoi t cho mc ớch hc tõp nc ngoi cụng dõn Vit Nam
i du hc phi cú cỏc giy t sau:
Giy thụng bỏo chi phớ, hc phớ ca trng nhn hc.
Bn sao h chiu
- Mc ngoi t c phộp chuyn, mang ra nc ngoi, cn c vo mc chi
phớ theo giy thụng bỏo chi phớ ca c s o to nc ngoi.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

12
- Trường hợp cơ sở đào tạo ở nước ngồi khơng có thơng báo về tiền ăn ở,
sinh hoạt phí và các chi phí khác có liên quan thì ngồi số tiền học phí đã thơng báo
thì được phép chuyển, mang thêm cho mỗi năm học tối đa khơng q 7,000
USD/người đi học.
Trong trường hợp cơng dân Việt Nam có nhu cầu chuyển, mang ngoại tệ cho thân
nhân đang học tập ở nước ngồi phải có thêm các giấy tờ sau:
• Giấy chứng minh quan hệ nhân thân
• Bản sao CMND của người đề nghị chuyển tiền..
1.5.3.2. Chuyển, mang ngoại tệ cho mục đích chữa bệnh ở nước ngồi:
- Cơng dân VN có nhu cầu chuyển, mang ngoại tệ để thanh tốn tiền viện phí, tiền ăn
ở, sinh hoạt và các chi phí khác có liên quan đến q trình chữa bệnh ở nước ngồi,
cần các giấy tờ sau:
• Giấy tiếp nhận khám, chữa bệnh của cơ sở y tế ở nước ngồi hoặc giấy giới thiệu
ra nước ngồi chữa bệnh của cơ sở y tế trong nước.
• Giấy thơng báo chi phí hoặc dự tính chi phí của cơ sở y tế nước ngồi.
• Bản sao hộ chiếu người bệnh.
- Mức ngoại tệ được chuyển mang ra nước ngồi, căn cứ vào mức chi phí theo giấy

thơng báo chi phí của cơ sở y tế ở nước ngồi.
- Trường hợp cơ sở y tế ở nước ngồi khơng thơng báo về tiền ăn ở, sinh hoạt phí và
các chi phí khác có liên quan, thì ngồi số tiền viện phí đã được thơng báo thì được
phép chuyển, mang tối đa khơng q 10,000 USD /người cho 1 lần chữa bệnh.
1.5.3.3. Chuyển, mang ngoại tệ cho mục đích đi cơng tác, du lịch, thăm viếng ở nước
ngồi:
- Cơng dân VN đi cơng tác, du lịch, thăm viếng phải có các giấy tờ sau:
• Giấy thơng báo chi phí nước ngồi.
• Bản sao hộ chiếu
• Vé máy bay..
- Nếu cơ quan cho đi cơng tác, du lịch thì phải có thêm:
• Giấy giới thiệu cơ quan cử đi cơng tác, du lịch.
1.5.3.4. Chuyển, mang ngoại tệ cho mục đích trả các loại phí, lệ phí cho nước ngồi.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

13
Cụng dõn VN cú nhu cu chuyn, mang ngoi t tr cỏc loi phớ: phớ hi viờn, phớ
xột h s, phớ visa v cỏc loi phớ khỏc, thỡ gm cỏc giy t sau:
Giy thụng bỏo chi phớ nc ngoi.
Bn sao CMND hoc H chiu
Mc ngoi t c chuyn, mang ra nc ngoi cn c vo mc chi phớ do phớa
nc ngoi thụng bỏo.
1.5.3.5. Chuyn, mang ngoi t tr cp cho thõn nhõn nc ngoi.
- Gm cỏc giy t:
Giy t chng minh quan h thõn nhõn.
Bn sao CMND hoc H chiu.
Giy t chng minh ngi hng tr cp ang nc ngoi.
-Vic chuyn, mang ngoi t mt ln trong mt nm cho cụng dõn VN cú nhu cu tr
cp cho thõn nhõn nhng ti a khụng quỏ 7,000 USD cho mt ngi hng tr cp.
1.5.3.6. Chuyn, mang ngoi t cho ngi tha k nc ngoi.

- Phi cú cỏc giy t sau:
Bn chớnh hoc bn sao cụng chng vn bn ca c quan cú thNm quyn v vic
chia tha k hoc di chỳc, vn bn tho thun gia ngi tha k hp phỏp.
Vn bn y quyn ca ngi tha k (cú cụng chng, chng thc) hoc ti liu
chng minh t cỏch i din theo phỏp lut ca ngi xin chuyn mang ngoi t.
Bn sao CMND hoc H chiu.
- Cụng dõn VN i din cho ngi tha k nc ngoi c chuyn ti a bng tng
s tin c tha k.
1.5.3.7. Chuyn, mang ngoi t cho mc ớch i nh c nc ngoi.
- Gm cỏc giy t sau:
Bn sao vn bn ca c quan cú thNm quyn ca nc ngoi cho phộp nh c,
kốm theo bn dch cú xỏc nhn ca c quan dch thut hoc giy t chng minh c
phộp nh c nc ngoi.
Bn sao H chiu ca ngi xut cnh nh c.
- Mc ngoi t c chuyn, mang ra nc ngoi cn c vo hp ng mua bỏn ti
sn c cụng chngchng thc, s tit kim, giy lnh tin tit kim.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

14
- Trng hp khụng chng minh c nhu cu cn chuyn, thỡ c phộp chuyn,
mang ti a khụng quỏ 7,000 USD /ngi.
1.6. KINH NGHIM CA CC QUC GIA TRấN TH GII V KHU
VC V THU HT NGUN LC KIU HI.
Theo Ngõn hng Th gii (WB) ngy 3/1/2008, trong 10 quc gia dn u th gii v
thu hỳt kiu hi trong nm 2007, n chim v trớ u tiờn vi 27 t USD, ng th
hai l Trung Quc 25,7 t USD, th ba l Mehico 25 t USD v ng th t l
Philippines 17 t USD. iu ny cho thy cỏc quc gia ti Chõu ó tip nhn c
mt lng vn khng l t kiu hi. Vy cỏc quc gia Chõu ó thc hin nhng gii
phỏp no thu hỳt mt lng vn ln vi chi phớ thp.
1.6.1. Ti n .

Khi n chuyn t mt nc nụng nghip sang mt nc cụng ngh cao, nhiu n
kiu ó tỡm thy quờ nh cỏi ó khin h ra i: c hi kinh t.
Nm 2000, Chớnh ph n thnh lp y ban cp cao nghiờn cu phng cỏch
ci thin quan h vi cng ng n kiu.T nm 2003, n thng xuyờn t chc
ngy n kiu cỏc b, ngnh i thoi v thu hỳt u t ca ngi n. Nm 2004,
n thnh lp B cỏc vn n kiu, thng xuyờn x lý nhng mi quan tõm
ca n kiu.n cũn xõy dng nhiu thnh ph dnh riờng cho n kiu khp c
nc.Thỏi thin chớ ca chớnh ph n chng my chc ó nhn c s tr li
tớch cc t phớa n kiu. Trong mt thp niờn sau khi ci cỏch kinh t v ci thin
quan h vi cng ng n kiu, n ó nhn mt lng kiu hi lờn ti 154 t
USD, cao gp ri Trung Quc.
Th mnh ln nht ca n kiu chớnh l ngun cht xỏm. Bng chng rừ rt nht l vụ
s ngi n ang lm vic ti Silicon Valley, trung tõm cụng ngh cao ca th gii.
Nh s thay i thỏi t trong nc, rt nhiu ti nng cụng ngh gc n ó ln
lc ri b Silicon Valley, v nc tip nhiờn liu cho cuc bựng n cụng ngh
cao ang din ra. C th, mt t phỳ ca tp on Gụgle l Ram Shriram ang cp vn
cho nhiu doanh nghip n . Ngi sỏng lp Hotmail l Sabeer Bhatia cú k hoch
u t 2 t USD vo mt d ỏn h tng Haryana, m ụng tin rng s l Silicon
Valley th hai ca th gii.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

15
Hin nay 20 cụng ty phn mm ca n ang c h tr bi cỏc n kiu khp
ni trờn th gii, nn cụng ngh thụng tin ó tr thnh mi nhn kinh t ca n , cú
kh nng canh tranh ton cu. Cựng tr v vi cht xỏm l ngun vn khng l ca
cỏc n kiu. Khi quan h gia n kiu v chớnh ph cha c ci thin, 20 triu n
kiu vi thu nhp bỡnh quõn 160 t USD mi nm, ch gi v quờ 4 t USD. Nhng
lng kiu hi ó tng lờn nhanh chúng theo nhp tr v nc ca n kiu kinh
doanh: 11 t USD nm 1995, 22 t USD nm 2005, 24,5 t USD nm 2006 v 27,5 t
USD nm 2007. Thờm vo ú, nm 2005, n kiu cng ó gi 32 t USD tit kim

vo cỏc ngõn hng n hng lói sut u ói. S vn ny, bng 23% d tr
ngoi t ca n , giỳp cõn bng cỏn cõn thng mi v ngn chn lm phỏt hiu
qu.
Ngy nay, nhng n kiu thnh t thng cú xu hng thit lp mi liờn h cht ch
vi chớnh quyn trong nc, hp tỏc trong cỏc lnh vc y t, giỏo dc, o to v
nghiờn cu khoa hc. Chớnh nhng con ngi ny ó tr tip thu nhn kinh nghim
qun lý, k nng kinh doanh, khoa hc cụng ngh tiờn tin bờn ngoi v khi tr v
nc, h tr thnh v khớ ti thng ca chớnh ph n trong n lc Ny mnh
tc tng trng kinh t v a thng hiu quc gia ra quy mụ ton cu.
1.6.2. Ti Trung Quc.
S phỏt trin mnh m ca nn kinh t Trung Quc hin nay cú s úng gúp khụng
nh ca b phn ngi Hoa sng nc ngoi.
Trong nhng nm gn õy, Trung Quc ó tr thnh a im hp dn cho cỏc nh
doanh nghip gc Hoa cỏc nc ụng Nam , bi l h cú li th v ngụn ng, nn
vn húa, cng nh to lp mi quan h vi chớnh quyn a phng. Ti õy cỏc Hoa
kiu c chớnh ph Trung Quc to nhiu u ói nh giỏ thuờ t thp, gim tin
in, thu kinh doanh thp, cho vay vn kinh doanh lỳc ban u Chớnh ph
Trung Quc t chc nhng bui hp mt tuyờn dng, nghe nhng nguyn
vng, nhng suy ngh ca nhng Hoa kiu hi hng, qua ú cú nhng iu chnh
phự hp. Nhng cht xỳc tỏc quan trng nht chớnh l vn li nhun, vi mt th
trng tiờu dựng ln mnh, ngy cng cú nhiu doanh nhõn gc Hoa u t trc tip
vo Trung Quc, ti th trng ang rt sụi ng ny cú nhiu c hi thnh cụng hn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

16
Vi s hi hng ca ụng o Hoa kiu cng nh s gia tng manh m lung u t
trc tip ca cỏc Hoa kiu, kiu hi ca Trung Quc gia tng mnh m trong nhng
nm gn õy. C th nm 2005 l 21,3 t USD, nm 2006 l 23 t USD, nm 2007 t
mc 25,7 t USD - ng th hai v nhn kiu hi trong nm.
1.6.3. Ti Philippines.

B thu hỳt bi nhng cụng vic lm c tr lng cao hn nc ngoi, khong 8
triu ngi Philippines ó xut ngoi vi gn 1 triu ngi tỡm vic nc ngoi mi
nm. Lng kiu hi do nhng cụng nhõn ny gi v nc úng vai trũ ht sc quan
trng trong vic h tr nn kinh t khan him tin mt ca Phillipines v s gia tng
lng tin gi ó gúp phn Ny giỏ peso Philippines lờn.
Theo Ngõn hng trung ng Philippines, s d lng tin kiu hi tng n nh l do
s ngi Philippines lo ng nc ngoi tng. Ngoi ra vic trin khai nhng cụng
nhõn cú tay ngh cao hn, tin lng cao hn cng l mt lý do khin lng kiu hi
gia tng. a s cỏc khon tin c gi t M, Arab Saudi, Nht Bn, Hng Kụng,
Anh, cỏc Tiu Vng quc Arab Thng Nht v Singapore.
Nm 2004, lng kiu hi m ngi lao ng Philippines gi v thụng qua cỏc ngõn
hng chớnh thc 8,55 t, nm 2005 ó lờn ti 10,7 t USD, nm 2006 l 12,8 t USD,
nm 2007 t con s k lc 17 t USD ng th 4 Th gii v thu hỳt kiu hi trong
nm 2007.











THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

17
Kt lun chng 1:
Trong giai on Vit Nam chớnh thc tr thnh thnh viờn ca T chc thng mi

Th gii WTO c hn mt nm, cng vi s n nh v chớnh tr, s tng trng
cao v kinh t, s sụi ng ca th trng chng khoỏn v th trng bt ng sn, s
ci thin mnh m v mụi trng lm n v mc hi nhp kinh t quc t cao lờn,
nờn lng kiu hi chuyn v nc ngy cng tng cao. V iu ny cho thy dch v
kiu hi l dch v y tim nng vỡ kiu hi c xem nh mt kờnh huy ng vn
ngoi t c bit m Ngõn hng khụng cn phi tr nhiu chi phớ. Do ú vic Ny
mnh dch v kiu hi l gúp phn qung bỏ hỡnh nh thng hiu ca Ngõn hng,
ng thi gúp phn a t nc hi nhp nhanh vi kinh t Th gii thỳc Ny tng
trng kinh t, to cụng n vic lm, nõng cao thu nhp cho ngi lao ng, gúp phn
tng d tr ngoi t quc gia. Tuy nhiờn, song song vi vic thu hỳt mnh kiu hi
Ngõn hng Trung ng cn thc hin c mc tiờu iu hnh t giỏ v kim ch lm
phỏt.

















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


18
CHƯƠNG 2:
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TỪ
NGUỒN KIỀU HỐI TẠI BIDV HCMC
2.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM, CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
2.1.1. Sơ lược về BIDV HCMC.
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam được thành lập ngày 26/4/1957, là một
Doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt được tổ chức theo mơ hình Tổng cơng ty Nhà
nước (tập đồn) mang tính hệ thống thống nhất bao gồm hơn trăm chi nhánh và các
cơng ty trong tồn quốc, có ba đơn vị liên doanh với nước ngồi (hai ngân hàng và
một cơng ty bảo hiểm), hùn vốn với năm tổ chức tín dụng.
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố Hồ Chí Minh là một chi nhánh
lớn của hệ thống Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, một Ngân hàng thương
mại hoạt động đa năng trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là phục vụ đầu tư phát triển các dự
án, cơng trình phát triển kinh tế then chốt của đất nước, góp phần thực hiện và thúc
đNy q trình cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Thực hiện đầy đủ các nghiệp vụ
ngân hàng, có quan hệ hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp, tổng cơng ty, khơng
ngừng mở rộng quan hệ đại lý và quan hệ thanh tốn với các ngân hàng trên thế giới.
Nền kinh tế đất nước chuyển từ cơ chế tập trung bao cấp sang cơ chế thị trường, thị
trường vốn đã hình thành nhưng chưa hồn chỉnh, nền kinh tế Việt Nam bắt đầu hội
nhập với kinh tế thế giới và khu vực. Chính vì thế, chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển thành phố Hồ Chí Minh một mặt vừa phải chuyển đổi các hoạt động đáp
ứng các u cầu của nền kinh tế, vừa chuNn bị các tiền đề để xây dựng một ngân hàng
hiện đại, hội nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới.
Về tín dụng, chi nhánh đã tập trung giải quyết hai vấn đề lớn. Một là, thực hiện huy
động vốn trung dài hạn phục vụ cho đầu tư phát triển; hai là, vận dụng các cơng nghệ
thNm định hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội của đồng vốn đầu tư và
tăng cường an tồn tín dụng.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

19
Cỏc lnh vc kinh t mi nhn m chi nhỏnh chỳ trng ti tr vn u t trung v di
hn l: cỏc d ỏn thuc chng trỡnh kớch cu ca thanh ph, cỏc cụng trỡnh trng
im ca kinh t trung ng trờn a bn thnh ph, ti tr cỏc d ỏn i mi thit b
cụng ngh ca cỏc doanh nghip thnh ph, ti tr xõy dng c s h tng cho cỏc khu
cụng nghip, ti tr xõy dng cỏc khu ụ th mi, khu dõn c mi
Cỏc hot ng thanh toỏn quc t, dch v ngõn qu, ngõn hng ti nh (Home
Banking)ngy cng c nõng cao phự hp vi s phỏt trin ca chi nhỏnh cng
nh yờu cu ca khỏch hng. Chi nhỏnh ra mc tiờu lõu di l phn u ngy cng
tng t trng li nhun t hot ng dch v trong tng li nhun.
Chi nhỏnh chỳ trng ỏp dng cụng ngh thụng tin vo trong tt c cỏc mt hot ng,
to iu kin phỏt trin sn phNm mi, nõng cao kh nng iu hnh qun tr, ra quyt
nh kp thi cng nh kim soỏt tt cỏc hot ng ca chi nhỏnh.
Nhm nõng cao kh nng cnh tranh, chi nhỏnh coi Marketing l chc nng trng tõm,
l chc nng ni kt cỏc chc nng khỏc tha món nhu cu ca khỏch hng, ó
thnh lp t Marketing, ban Marketing tỏc nghip trong cỏc hot ng nghip v.
Trong k hoch phỏt trin, chi nhỏnh xõy dng mụ hỡnh b mỏy t chc mi ỏp ng
s phỏt trin chiu rng v ng thi to tin nõng cao v cht cỏc hot ng
nghip v, ỏp dng c cỏc cụng ngh mi trong tng lai, nh thnh lp phũng h
tr tớn dng, thnh lp cỏc phũng giao dch, chi nhỏnh trc thuc ti cỏc a bn kinh
t trng im, ti cỏc khu cụng nghip, khu ch xut, thc hin giao dch mt ca
thanh toỏn
Tt c cỏc hot ng trờn ca chi nhỏnh va mang tớnh c thự, va mang tớnh phỏt
trin theo hng mt Ngõn hng thng mi hin i, th hin s tin b trng thnh
ca chi nhỏnh trong s nghip mi ca t nc, gúp phn thỳc Ny kinh t thnh
ph H Chớ Minh phỏt trin trong thi gian qua, ng thi nõng cao kh nng cnh
tranh khu vc trong thi gian ti.





THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

20
2.1.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức.










































THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

21
2.1.3. Các sản phm và dịch vụ đang được cung ứng bởi BIDV HCMC.
2.1.2.1. Sản phm của nghiệp vụ huy động vốn.
Trong sản phNm huy động vốn BIDV HCMC có các hình thức khá phong phú, đa
dạng như:
- Tính chất tiền gửi: tài khoản thanh tốn, tài khoản có tính chất giao dịch chứng
khốn, tiết kiệm khơng kỳ hạn, tiết kiệm rút dần, tiết kiệm ổ trứng vàng, tiết kiệm có
kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu,…
- Kỳ hạn gửi: rất đa dạng như khơng kỳ hạn, kỳ hạn 1 tuần, ..1 tháng,…60 tháng…
- Đối tượng vốn huy động: VNĐ, USD, EUR,…

- Phương thức lãnh lãi đa dạng: lãnh lãi trước, lãnh lãi cuối kỳ, lãnh lãi hàng tháng,
hàng q, …
- Lãi suất huy động khá linh hoạt theo thị trường và nhu cầu của ngân hàng.
- Ngồi ra để thu hút khách hàng, ngân hàng chấp nhận cầm cố, chiết khấu sổ tiết
kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu,…để cho vay tạm.
2.1.2.2. Sản phm tín dụng.
BIDV HCMC đã khá năng động, linh hoạt tạo ra đa dạng các loại hình sản phNm tín
dụng như:
- Tín dụng cho vay: đây là loại hình đa dạng nhất, thay đổi theo nhiều tiêu chí:
+Thời hạn cho vay (ngắn, trung và dài hạn)
+Đối tượng cho vay (bổ sung vốn lưu động, tài trợ theo dự án, tài trợ ứng trước
làm hàng xuất khNu, đầu tư nhà xưởng, mua nhà, xây nhà, sửa chữa nhà, cho
vay sinh hoạt, tiêu dùng,…)
+Phương thức cho vay (cho vay từng lần, cho vay hạn mức, cho vay trả
góp,…)
+Ngành nghề cho vay
+Địa bàn cho vay
- Tín dụng bảo lãnh: bảo lãnh thanh tốn, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp
đồng,…
- Tín dụng chiết khấu giấy tờ có giá: bộ chứng từ L/C xuất khNu, trái phiếu,…
2.1.2.3. Sản phm nghiệp vụ dịch vụ khác.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

22
Ngồi các sản phNm huy động vốn và tín dụng cho vay, BIDV HCM còn có các sản
phNm dịch vụ khác khá đa dang như:
- Dịch vụ tài khoản và phương tiện thanh tốn: Mở, đóng tài khoản; Gửi, rút tiền mặt;
phát hành và thanh tốn thẻ ( thẻ nội địa và quốc tế ); séc; Ủy nhiệm chi, ủy nhiệm
thu; thu hộ hối phiếu, séc; Thu chi hộ tiền bán hàng, tiền lương; Xác nhận số dư, …
- Dịch vụ thanh tốn quốc tế:

+ Hoạt động nhập khNu: Mở, tu chỉnh, hủy thư tín dụng; Thanh tốn chứng từ
L/C nhập khNu trả ngay; Chấp nhận và thanh tốn hối phiếu chậm trả; Thanh
tốn chứng từ nhờ thu; Bảo lãnh nhận hàng; Ký hậu vận đơn.
+ Hoạt động xuất khNu: Phát hành, tu chỉnh, thơng báo L/C; Xác nhận L/C do
ngân hàng đại lý phát hành; Xử lý chứng từ nhờ thu trong xuất khNu.
+ Dịch vụ chuyển tiền và kiều hối: Chuyển tiền đến và đi: từ khách hàng trong
và ngồi nước; Thanh tốn và phát hành hối phiếu (Bank’s draft); Điện chuyển
tiền; Hủy, sửa đổi lệnh chuyểnh tiền, hối phiếu,… tiếp nhận và chi trả kiều hối.
+ Dịch vụ thu đổi và kinh doanh ngoại tệ: Đổi séc du lịch lấy tiền mặt, kiểm tra
ngoại tệ; Mua, bán ngoại tệ.
+ Kinh doanh các sản phNm phái sinh.
+ Dịch vụ khác: dịch vụ mobile banking, cất giữ hộ giấy tờ có giá, kiểm đếm
hộ, giao nhận tiền tại nơi khách hàng u cầu….
2.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THU HÚT NGUỒN LỰC KIỀU HỐI CỦA
BIDV HCMC TRONG THỜI GIAN QUA. (2000->2007)
2.2.1. Tình hình hoạt động dịch vụ kiều hối của BIDV HCMC:
Trong thời gian qua, ngồi việc BIDV- HCMC thực hiện chi trả kiều hối thơng qua
dịch vụ ngân hàng, BIDV-HCMC còn thực hiện dịch vụ kiều hối với các tổ chức tín
dụng và cơng ty làm dịch vụ kiều hối thơng qua việc chia phí với các chi nhánh đầu
mối do BIDV chỉ định như sau:
• Trước năm 2006 BIDV HCMC ký hợp đồng đại lý phụ chi trả kiều hối với Ngân
hàng Á Châu dựa trên cơ sở hợp đồng ngun tắc do BIDV ký với ACB. Trong đó
BIDV HCMC được hưởng hoa hồng phí với tỷ lệ 0.7%/doanh số chi trả hằng
tháng + 10% VAT và phí rút tiền mặt bằng ngoại tệ nếu khách hàng u cầu nhận
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

23
tin mt bng ngoi t. Nhng n nm 2006, BIDV-HCMC ký hp ng i lý
chớnh thc chi tr kiu hi vi Western Union. Trong ú BIDV-HCMC hng phớ
trong dch v kiu hi trờn mi cuc tin thanh toỏn hoc cuc tin chuyn i.

BIDV ký mt tho thun chuyn tin kiu hi vi Ngõn hng Metropolitan, chi
nhỏnh i Loan v chuyn tin nhanh t i Loan v Vit Nam. Theo ú cỏc chi
nhỏnh ca Metropolitan ti i Loan s tip nhn tin ca ngi cú nhu cu
chuyn tin v Vit Nam. S tin ny s chuyn vo ti khon ngoi t ca BIDV,
kốm theo l danh sỏch nhng ngi nhn ti Vit Nam. Cn c vo danh sỏch ny
BIDV s thc hin vic chi tr trong ngy. BIDV ch nh Chi nhỏnh H Thnh
lm i lý chi tr kiu hi v l u mi thu phớ dch v. Cui mi thỏng Chi
nhỏnh H Thnh s tng hp v chuyn phớ theo t l 50/50 trờn s phớ thu c
trờn tng giao dch cho Chi nhỏnh phc v ngi th hng.
BIDV ký mt tho thun chuyn tin kiu hi v Vit Nam vi Cụng Ty Kiu Hi
VINA USA Inc. (cú vn phũng i din ti Tp. H Chớ Minh). Chi Nhỏnh Si Gũn
lm i lý chi tr kiu hi v lm u mi thu phớ dch v.
Vi dch v chuyn tin kiu hi VINA USA, ngi gi tin M v Canada cú
th gi th nhn, th kiu hi cho ngi nhn v ngc li ngi nhn cú th gi
li li nhn, th cho ngi chuyn tin min phớ. Phiu nhn tin v th hi õm
min phớ do VPD ca VINA USA gi trc tip n cỏc chi nhỏnh chi tr kiu hi
ca BIDV.
Cỏc chi nhỏnh chi tr thc hin chi tr kiu hi theo ỳng nhng thụng tin do
VINA USA cung cp (bao gm tờn, a ch, in thoi hoc s CMND).
Hng thỏng Chi nhỏnh Si Gũn s i chiu danh sỏch chuyn tin trong thỏng vi
Cụng ty VINA USA M, tớnh phớ dch v c hng ca BIDV v chuyn tr phớ
v cho cỏc chi nhỏnh phc v ngi hng theo t l 50/50.
BIDV ký tho thun vi Ngõn hng Korea Exchange Bank (KEB), chi nhỏnh H
Ni v vic chuyn tin kiu hi cho ngi lao ng ti Hn Quc v Vit Nam.
Theo ú cỏc chi nhỏnh ca KEB ca Hn Quc s tip nhn tin ca ngi cú nhu
cu chuyn tin v Vit Nam. S tin ny s chuyn vo ti khon ngoi t ca
KEB Chi nhỏnh H Ni m ti Chi nhỏnh ụng ụ, kốm theo l danh sỏch nhng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

24

ngi nhn ti Vit Nam. Cn c vo danh sỏch ny chi nhỏnh phc v ca BIDV
s thc hin vic chi tr trong ngy.
BIDV ch nh Chi nhỏnh ụng ụ lm u mi tng hp phớ v chia 40% s phớ
thu c trờn tng giao dch cho chi nhỏnh thc hin dch v chi tr kiu hi.
BIDV y quyn cho Chi nhỏnh ụng ụ ký hp ng chuyn tin Uniteller vi
cụng ty TNHH Thng Mi Dch V Tng Hp Vit Nam (GESEVIETNAM).
Vi dch v chuyn tin UNITELLER, khỏch hng th hng s trc tip n chi
nhỏnh ca BIDV xut trỡnh mó s chuyn tin (Folio), Chng Minh Nhõn Dõn
hoc h chiu (passport) cũn hiu lc (i vi ngi khụng c trỳ) v yờu cu
nhn tin theo hỡnh thc Uniteller ti chi nhỏnh.
Chi nhỏnh phc v hng dn khỏch hng in cỏc thụng tin vo Phiu lnh tin
(mu do GESEVIETNAM cung cp), xỏc nh ngi th hng ỳng vi chng
minh th hoc h chiu (cũn hiu lc) v fax n GESEVIETNAM.
GESEVIETNAM s kim tra mó s chuyn tin chp nhn chi tr hoc khụng.
Trong trng hp chi tr, GESEVIETNAM s chuNn chi n Chi nhỏnh ụng ụ.
Chi nhỏnh ụng ụ s thc hin chuyn tin cho cỏc chi nhỏnh phc v ngi th
hng ca BIDV.
Chi nhỏnh phc v ngi th hng thc hin chi tr nguyờn s tin theo ỳng ch
dn nhn c k t khi c chuNn chi (tr trng hp khỏch hng rỳt tin mt
bng ngoi t).
Sau khi thc hin chi tr, mi tun chi nhỏnh phc v ngi th hng fax giy
biờn nhn lnh tin cú ch ký ca ngi th hng v GESEVIETNAM.
Chi nhỏnh ụng ụ xõy dng b ký hiu mt gia chi nhỏnh vi
GESEVIETNAM; gia chi nhỏnh ụng ụ vi cỏc chi nhỏnh khỏc trong h thng.
Chi nhỏnh ụng ụ s tng hp phớ dch v v chuyn tr phớ cho cỏc chi nhỏnh
phc v ngi th hng theo t l 50/50.
Ngoi ra, m rng hot ng chi tr kiu hi BIDV ó ký hp ng chuyn tin
t Malaysia v Vit Nam vi Ngõn hng VID-Public Bank.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


25
BIDV ch nh S Giao Dch I lm u mi chi tr kiu hi v tng hp. Sau ú
S Giao Dch I chia phớ bỏo Cú cho chi nhỏnh phc v ngi th hng theo t l
50/50 trờn giỏ tr thu phớ khụng bao gm thu VAT. Ngoi ra, Chi nhỏnh phc v
ngi th hng c hng thờm phớ rỳt tin mt bng ngoi t ca khỏch hng.
2.2.2. Kt qu t c ca hot ng kiu hi:
Hỡnh 2.1. Doanh S Chi Tr Kiu Hi Ti BIDV-HCMC

13315
18530
8250
6419
2695
2109
5284
9335
432
915
748
425
278
543
875
1040
0
5000
10000
15000
20000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007



Ngun: Bỏo Cỏo Kt Qu Hot ng TTQT ca cỏc nm ca P. DVXNK
Biu trờn cho thy tỡnh hỡnh hot ng dch v kiu hi ti BIDV-HCMC gim
mnh trong sut 06 nm t 2000 n 2005. Tuy nhiờn trong 1 vi nm gn õy vi tc
tng trng kiu hi trong nc cng vi vic phỏt trin nhiu kờnh chi tr kiu
hi, BIDV HCMC ó cú mt bc tin vt bc v dch v kiu hi so vi cỏc ngõn
hng khỏc trờn cựng a bn. C th doanh s chi tr kiu hi trong nm 2004
(2.695.000 USD) ca BIDV-HCMC ch bng 1/7 doanh s chi tr kiu hi ca nm
2001 (18.530.000 USD) v s mún kiu hi giao dch qua BIDV-HCMC cng gim
dn tng ng (t 1040 mún trong nm 2001 gim hn 2/3 ch cũn 278 mún giao dch
kiu hi trong nm 2005), nhng n nm 2007 ó tng dn (lờn li 875 mún vi
doanh s 9.335.000 USD; tng hn 60% so vi nm 2006). Nu so sỏnh vi cỏc ngõn
hng khỏc trờn cựng a bn thỡ doanh s chi tr kiu hi ca BIDV-HCMC vn chim
cha nhiu trong tng doanh s chi tr kiu hi c chuyn v Vit Nam qua kờnh
chớnh thc ti Tp. H Chớ Minh.
Doanh S
(1000 USD)
Doanh S

S mún
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×