Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Đa dạng thực vật ở phường đồng xuân thị xã phúc yên tỉnh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 68 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2




NGUYỄN THỊ HƢỜNG




ĐA DẠNG THỰC VẬT Ở PHƢỜNG ĐỒNG XUÂN
THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC





LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC






HÀ NỘI, 2014
NGUYỄN THỊ HƢỜNG SINH THÁI HỌC KHÓA 2012 - 2014




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2




NGUYỄN THỊ HƢỜNG




ĐA DẠNG THỰC VẬT Ở PHƢỜNG ĐỒNG XUÂN
THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC


Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số : 60 42 01 20



LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TSKH Trần Đình Lý




HÀ NỘI, 2014


LỜI CẢM ƠN

c tiên tôi xin bày t lòng bi   n GS. TSKH Trần
Đình Lý  i thng dn, truyt kin thc và kinh
nghi tôi có th c lu
Tôi xin bày t lòng bin các thy cô giáo khoa Sinh 
i Hi Hm Hà Nt tình
ging d tôi trong sut quá trình hc tp và nghiên cu tng.
    ng c  i      ng
Xuân và toàn th o mu kin thun li và giúp
 tôi trong thi gian hc Cao hc.
Cui cùng tôi xin bày t lòng bii toàn th n bè và
ng nghi ng viên tôi trong sut thi gian qua.
Trong quá trình thc hin lun ch v thi gian, kinh
 chuyên môn nên không tránh khi nhng thiu sót. Rt
mong nhc nhng ý kin quý báu ca các thy cô giáo, các nhà khoa
hc, bng nghip.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác gi


Nguyễn Thị Hƣờng



LỜI CAM ĐOAN


u ca riêng cá nhân tôi. Các
s liu, kt qu nghiên cu trong luc ai công b
trong bt k công trình nào khác. Nu sai tôi xin hoàn toàn chu trách nhim.


Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác giả


Nguyễn Thị Hƣờng







MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Nhim v nghiên cu. 2
4. i c tài 2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU. 4
1.1. Nhng nghiên cu v h thc vt trên th gii 4
1.2. Nhng nghiên cu v h thc vt  Vit Nam 5
1.3. Nhng nghiên cu v thm thc vt 6
1.3.1. Khái niệm về thảm thực vật 7
1.3.2. Những nghiên cứu về thảm thực vật trên thế giới 7
1.3.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật ở Việt Nam 8

1.4. Nhng nghiên cu v thành phn loài, dng sng 9
1.4.1. Những nghiên cứu về thành phần loài 9
1.4.2. Những nghiên cứu về thành phần dạng sống 12
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG
NGHIÊN CỨU 14
u kin t nhiên 14
2.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới hành chính 14
2.1.2. Địa hình 15
2.1.3. Th ng 15
3.1.4. Khí hu 16
2.1.5. Th 17
u kin kinh t xã hi 17
Chƣơng 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG, THỜI GIAN VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 19

ng nghiên cu 19
m nghiên cu 19
u 19
3.3.1. Phương pháp tuyến điều tra và ô tiêu chuẩn 19
3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu 20
3.3.3. Phương pháp phân tích và xử lí mẫu thực vật 20
3.3.4. Phương pháp kế thừa 22
3.3.5. Phương pháp điều tra trong nhân dân 22
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 23
m thm thc vt. 23
4.1.1. Rừng tự nhiên thứ sinh 23
4.1.2. Thảm cây bụi. 25
4.1.3. Thảm cỏ 26
4.1.4. Rừng trồng 26
4.1.5. Thảm cây trồng khác 27

ng v thành phn thc vt 27
4.2.1. Đa dạng ở mức độ ngành 28
4.2.2. Đa dạng ở mức độ họ 29
4.2.3. Đa dạng ở mức độ chi 31
ng v dng sng 32
ng v giá tr s dng 34
 xut các gii pháp nhm bo tn, phát trin và ci to h thng
thc vt tng Xuân  th xã Phúc Yên  t 35
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ. 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO 38
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tăt
Chữ đầy đủ
UNESCO
United Natitons Educational, Scientific and
Cultural Organization  T chc giáo dc, khoa
ha liên hp quc.

Tuyu tra
OTC
Ô tiêu chun
ODB
Ô dng bn
UBND
y ban nhân dân
 CP

Ngh nh chính ph
NXB
Nhà xut bn
Ca
Cây làm cnh
Th
Cây làm thuc
LT
c, thc phm
G
Cây cho g
N
Cây cho nha, si, tinh dc nhum
Vl + S
Cây cho nguyên vt liu th công m ngh

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. B loài thc vc mô t trên th gii
Bảng 4.1. Thành phn thc vt bc cao  h thc vng Xuân
Bảng 4.2. Bng thng kê các h có nhiu loài xut hin  h thc vng
ng Xuân
Bảng 4.3. Th    ng nht trong h thc v  ng
Xuân
Bảng 4.4. Dng sng ca các loài trong h thc vng Xuân
Bảng 4.5. Phân loi thc vt theo giá tr s dng ca h thc v ng
ng Xuân.















DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Hình 4.1. Bi phân b ca taxon trong ngành ca h thc v ng
ng Xuân
Hình 4.2. Bi dng sn ca h thc vng Xuân.
Hình 4.3. Bi phân loi thc vt theo giá tr s dng ca h thc vt
ng Xuân.


















1


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng trong mt th
tìm hiu v th gii xung quanh không ch gii hn  vic tìm tòi, khám phá nó
mà còn nhn mt nhim v ht sc quan trm bo s tn ti, phát trin
cn
 nghiên cu thc vt mc các th h c thc hin t rt
sc vn nn ô nhing, suy ging sinh
hc trên toàn ct vai trò quan trng và
cn tip tc nghiên cu.
Vit Nam là mt trong nhng sinh hc cao nht trên
th giu nguyên nhân, s ng sinh hc ca Vit Nam b
suy gim nhanh chóng trong nhng thp k g
loài thc vng v ca Vit Nam và th
ging vt, 52 loài thc vt quí him và nguy cp
c bo v nghiêm ngt theo Ngh -CP ca Chính ph, do
s ng cá th ca chúng còn ít hoc b a tuyt chng.
n và hi nhp vi quc t, quá trình
 hóa din ra mt cách nhanh chóng, mt dit rng không nh 
c s d xây dng các công trình nhà ca, xí nghi
Bên cn phá rng làm ry, khai thác g ci và các ngun tài nguyên
khác vng xuyên xy ra, din tích rng ngày càng b thu hp, nhiu loài

sinh vt quý hi tuyt chng, lâm tc ngày càng lng hành tàn
u không có các bin kp thi thì trong
nhi, ngun tài nguyên thiên nhiên s b cn kit hoàn toàn.
ng Xuân  th xã Phúc Yên  tp trung nhiu
,nhà máy, xí nghip Hin tng, cp,
2


sch s  t hp vi s phát trin công nghip, dch
v. Tuy nhiên trong quá trình phát trin kinh t s ng rt ln vn
 ng và suy gik ng sinh hc.
 ng Xuân hiu mt cách h thng và
 v ng thc vt  vùng này.
 góp phn nh vào chic bo v ng sinh hc ca vùng và
c  c, chúng tôi la ch  tài nghiên c Đa dạng thực vật ở
phường Đồng Xuân – thị xã Phúc Yên – tỉnh Vĩnh Phúc”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nng thc vt cng Xuân v các mt: 
dng dng sng sng v giá
tr s dng v các kiu thân thc vt.
 xut gii pháp bo v ng thc vt  ng Xuân.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên cu thành phn các loài thc vt có mch  ng Xuân
Nghiên cu các dng sng ca tng loài.
Nghiên cu giá tr s dng ca các loài.
Nghiên cng ca các qun xã thc vt khác nhau, thm cây
bi, thm c.
 ng thc v   xut mt s bin
pháp bo v ng thc vt  ng Xuân
4. Đóng góp mới của đề tài

Lng thc vt  ng Xuân  th xã Phúc Yên
 tc nghiên cu t m và chi tit.
 c vt bc cao có mch thuc 4 ngành và 84 h.
Có 4 kiu thm thc vt ch yu là: Rng t nhiên th sinh, thm cây bi,
thm c và rng trng.
3


Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Những nghiên cứu về hệ thực vật trên thế giới
 thng kê cho thy s loài thc vt th gii
c vt có hoa có 155.000  160.000 loài, thc vt
không có hoa 30.000  135.000 loài. Riêng thc vt có hoa trên th gii,
 200.000 loài, Grosgayem (1949) là 300.000 loài.
Hai vùng giàu có nht th gii là Brazil 40.000 loài và quo Malaixia
45.000 loài. H thc vt giàu loài liên quan không ch u kin khí hu và
n li mà còn ph thuc vào các nhân t lch s. Trung Âu có 3500
loài, 800 chi, 120 h  Trung Trung Hoa có 2900 loài 936 chi và
155 h (Nguy30]
Theo Phm Hoàng H (1999-2003)[16], h thc vt trên th gi
sau: Pháp có khong 4.800 loài, Châu Âu 11.000 loài,  khong 12.000-
14.000 loài, Canada có khong 4.500 loài k c loài du nhp, c Bc M có
trên 14.000 loài, Malaysia và Indonesia có khong 25.000 loài.
Lê Trn Chn và cng s (1999) [7 v s ng loài
thc vt  t mi: i
(Litva: 1439 loài). Cn nhii (Palextin: 2334 loài); vùng nhii m và
nhii gió mùa (Philippin:8099 loài, Bc Vit Nam: 5609 loài)
n quc gia Doi Suthep- Pui  min Bc Thái Lan, vi din tích

261km
2
 phong phú v loài
cây có mch cao nht (930 loài) so vi các loi rng khác: Rng rng lá-tre
na có 740 loài, rng hn giao có 755 loài, rng na rng lá-Si, có 533 loài,
rng xanh-Thông có 540 loài.(Maxwell and Elliott,2001) [38]
4



39
7




Lecointre và Guyader (2001) (D   ng sinh hc
ci hc Hu, 2007)[19]  loài thc vt bc cao
c mô t trên toàn th gi
Bảng 1.1. Bảng đánh giá số loài thực vật đƣợc mô tả trên toàn thế giới
Bậc phân loại
Tên thƣờng gọi
Số loài mô tả
% số loài đã
đƣợc mô tả
Fungi
Nm
100.800
5,80
Bryophyta

Ngành Rêu
15.000
0.90
Lycopodiophyta
Ngt
1.275
0,07
Polypodiophyta

9.500
0,50
Pinophyta
Ngành thông
601
0,03
Magnoliophyta
Ngành ngc lan
233.885
13,40

1.2. Những nghiên cứu về hệ thực vật ở Việt Nam

-1988)[4
 
25
8

5



    
2



          
-2003)[16

11.
20




              

33(2003)[33],
tr



             
(2008)[30

Theo Bá5
               
6





21






1.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật
1.3.1. Khái niệm về thảm thực vật
Thm thc vt (vegetatinon) là khái nim rt quen thuc, có nhiu nhà
khoa h        nh ng   Theo
J.Schmithusen (1959) thì thm thc vt là lp thc bì ct và các b
phn cu thành khác nhau cng (1978) [34] cho rng thm
thc vt là qun h thc vt ph trên mt tm thm xanh. Trn
98) [26] cho rng thm thc vt là toàn b lp ph thc vt  mt
vùng c th hay toàn b lp ph thm thc vt trên toàn b b mt.
Thm thc vt là mt khái ni ng c th nào. Nó
ch  c th khi có m thc vt
cây bi, thm thc vt rng ngp m
1.3.2. Những nghiên cứu về thảm thực vật trên thế giới




7






             978,1999)
[34][35



UNESCO (1973) [40





1.3.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật ở Việt Nam


41


Maurand P. (1953)[42



10].
 [27

8









,1999) [34,35







1.4. Những nghiên cứu về thành phần loài, thành phần dạng sống
1.4.1. Những nghiên cứu về thành phần loài
Phan K Lu tra phát hin 20 loài cây có tanin thuc h Trinh
n (Mimosaceae) và gii thiu 4 loài khác mc  Vit Nam có tanin [24].
Hoàng Chung (1980) [9] khi nghiên cu ng c vùng núi Bc Vit
 thành phc gm 233 loài thuc 54 h và 44 b.
Nguyn Tin Bân và cng s (1983) khi nghiên cu h thc vt Tây
c 3210 loài, chim gn 1/2 s t ca toàn
1].
Phan Nguyên Hng (1991) lp danh mc cùng vi mt s ch tiêu khác
( dng s  ng, khu phân b) ca 75 loài thuc 2 nhóm loài cây
ngp mn hình và cây gia nhp vào rng ngp mn [17].
Lê Mu tra t n
9


Qu       c 483 loài thuc 323 chi, 136 h
thcvt bc cao có mc mô t lu tiên [6].

 Tt Li (1995) khi nghiên cu các loài cây thu 798
loài thuc 164 h có hu ht  các tc ta [23].
Tr vào kêt qu u tra tha, mu v
gi ti các phòng tiêu bng kê danh lc các loài thc vt ti vùng Tây
Bc B    m 226 h, 1050 chi và 3074 loài
thuc 6 ngành thc vt bc cao có mch [15].
Lê Ngc Công và Hoàng Chung (1995) khi nghiên cu thành phn loài,
dng sng ca savan bi trung du Bc 123
loài thuc 47 h khác nhau [12].
Nguy     ng kê thành phn loài c n
Quc Gia o có khong 2.000 loài thc v có 904 cây có ích
thuc 478 chi, 213 h thu , Ht trn và Ht kín. Các loài
c xp thành 8 nhóm có giá tr u
v h Thu Du (Euphorbiaceae)  Vit Nc 156 loài trong
tng s 425 loài ca h thu du  Vit Nam chia làm 7 nhóm theo cách s
dng [29].
Lê Ngc Công (1998) khi nghiên cu tác dng ci tng ca
mt s mô hình rng trng  mt s tnh mi thành phn loài
gm 211 loài thuc 64 h [13].
ng (1999) khi nghiên cu v h thc vt Vi
nhn xét v t thành loài thc vt ca tng cây bng
thái thm khác nhau ca rng nhii Vit Nam, t thành loài ca tng cây
bi ch yu có s a các chi Psychotria, Prismatomeris, Pavetta
(h cà phê  Rubiaceae); chi Tabermontana (h – Apocynaceae);
chi Ardisia, Maesa (h  Myrsinaceae) [35].
10


Lê Trng Cúc, Phm Hng Ban (2000) nghiên cu s bing thành
phn loài thc v   y  huyn Con Cuông, Ngh An nhn xét

rng: do ng cy nên thành phn loài và s ng
cây g trên m ding gim d tái n
nh [14].
ng Tn (2000) khi nghiên cu quá trình phc hi rng t nhiên
y  t lun: m cây gi d
cây gim t i, m t n m,
s ng loài cây và t thành loài cây. Kt qu cho thy  tui 4 có 41 loài;
tui 10 có 56 loài; tui 14 có 53 loài [28].
ng Kim Vui (2002) [37] nghiên cm cu trúc rng phc hi
   xut gii pháp khoanh nuôi, làm giàu rng 
huyng H, tt lun: giai n phc hi 1-2 tui
thành phn loài thc vt là 72 loài thuc 36 h Hòa tho có s
ng ln nht là 10 loài, tin là h Thu dn 3-5 tui có
65 loài thuc 34 hn 5- 10 tui có 56 loài thuc 36 hn 11
 15 tui có 57 loài thuc 31 h.
Nguyn Th ng kê trong các trng thái thm thc
vt nghiên cu  huyn Hoành B, th xã Cm Ph (Qung Ninh) có 324 loài
thuc 251 chi và 93 h ca 3 ngành thc vt bc cao có mch [18].
Phm Ngng (2003) khi nghiên cm quá trình tái sinh
t y  Bc Kn kt lun: quá trình phc hy
chng tng hp ca các nhóm nhân t n gia
i. M cây gim dn theo thi gian phc hi
ca thm thc vt cây gt tt nhiu nht 11- t xu 8-12
loài [32].
11


 Liên (2005) khi nghiên cu mt s kiu thm thc vt  
c 452 loài thuc 326 chi,153 h [22].
1.4.2. Những nghiên cứu về thành phần dạng sống

Dng sng ca thc vt là s biu hin v hình thái c thc
vt thích nghi vu king cc nhiu nhà khoa
hc quan tâm nghiên cu t rt sm.
Mt s công trình nghiên cu v dng sng  Vit Na Hoàng
Chung (1980) thng kê thành phn dng sng cho long c Bc Vit
u dng sn và bng phân loi king c sa
van, tho nguyên [9].
Hoàng Chung (2008) khi nghiên cu thc vng c vùng núi
bc Viu dng sng chính là: kiu cây g, kiu cây
bi, kiu cây bi thân bò, kiu cây bi nh, kiu cây bi nh bò, kiu na bi,
kiu thc vt có kh o chi mi t r, kiu cây tho có h r cái sng
11].
ng KimVui (2002) [37] nghiên cm cu trúc rng phc hi
y  huyng H, tng sng
thc vt da vào các hình thái cây: cây g, cây bi, cây leo và cây cng
thc có 17 kiu dng s5 kiu dng cây bi
(cây bi; cây bi thân bò; cây bi nh; cây bi nh thân bò; cây na bi).
Nguyn Th u dng sng thc vt trong các
trng thái thm thc vt ti Hoành B (Qut lun: nhóm cây
ch t có 196 loài chim 60,49% tng s loài ca toàn h thc vt;
nhóm cây có cht có 26 loài chim 8,02%; nhóm cây chi na n có
43 loài chim 13,27%; nhóm cây chi n có 24 loài chim 7,47%; nhóm cây 1
m 10,80% [18]

12


 Nhận xét chung
Nhng nghiên cu v thành phn loài ca các tác gi trên th gii và 
Viu tp trung nghiên cn loài  mt vùng

và khu vc c th, phn ánh h thc vi
u kia hình và khí hu. Tuy vy, s lng các công trình nghiên cu
u, cn có nhng nghiên cu c th ng rãi m mc
 n loài thc va mt khu
vc hay mt quc gia.
V thành phn dng sng: khi nghiên cu h thc vt  mt khu vc c
th, các tác gi u phân chia và sp xp các loài thc vt thành các nhóm da
vào các tiêu chun c th tùy tng tác gi.

13


Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
VÙNG NGHIÊN CỨU
2.1. Điều kiện tự nhiên
ng Xuân nm trong vùng khí hc b a
khí hu nhic chia ra hai mùa rõ r
Hè, ngoài ra còn có hai mùa chuyn tip là mùa Xuân và mùa Thu vi thi
gian không dài.
ng Xuân nm trong vùng khí hu nhii gió mùa, thun
li cho vic b   u cây trng bên c   m mng sâu
bm riêng bit c
nhiy v gây lên ngn xut nông nghip
ci dân.
ng Xuân bao gm h thng sông ngòi, kênh
t thun li cho phát trin nông nghi: sông Cà Li
Ln bt ngun t h i Li và mt s  t  ch
i tiêu, ch ng b trí cây trng mt cách phù hp. Ngoài ng
có các ao h ln nh khác nm rng cng

 tr nguc cho sn xut nông nghip và nuôi trng
thy sn.
2.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới hành chính
Theo NghÞ ®Þnh 39/2008/N§-CP ngµy 04/4/2008 cña ChÝnh phñ vÒ 

. 
ph-êng Xuân là 339,76 ha, tiÕp gi¸p nh- sau:
- i xã Minh Trí  huy Thành Ph Hà Ni.
- Phía Tây giáp vng Xuân Hòa.
14


- Phớa Bc giỏp vi xó Ngc Thanh.
- Phớa Nam giỏp vi xó Tõn Dõn Huy Thnh Ph H Ni.
ng Xuõn tuy khụng phi l trung tõm Chớnh tr -
Xó hi ca th ng trong chic
phỏt trin kinh t ca th xó.
-ợc sự chỉ đạo sát sao của thị uỷ- HĐND- UBND thị xã, sự
quan tâm giúp đỡ của các ban ngành đoàn thể của thị xã
. Chính vì vậy mà tỡnh hỡnh kinh

v .
2.1.2. a hỡnh
ng Xuõn thua, vỡ vy mang
i nỳi ch yu
b mt, ti l lp ch yu ven sụng,
ao h a hỡnh bng phi nh cú ln nhiu si v

i phc tp do h thi
xen ln cựng vi sụng rch ao chuụm nm ri rỏc, khu vc v

Tõy Nam th
Th ngi mu m ng cỏt pha
t mc trung bỡnh, thun li cho sn xut hng húa v rau mu.
Ngoi ra cũn mt s ao, h, nh tr c cho sn xut
khi cn thit.
2.1.3. Th nhng
i mu m t
mc trung bỡnh, thun li cho sn xut hng húa v rau mu. Ngoi ra cũn 1
s ao, h nh tr c cho sn xut khi cn thit.
15


Dit nông nghip khong 163,82 ha chim 48,22% tng din
 t t nhiên, so v   ng ca th xã thì di  t nông
nghii nhit tri ch yu là
t trng lúa (65,62 ha). Mn xut
nông nghip nên hiu qu s dt khá cao.
Tng dit phi nông nghip là 166,31 ha chim 48,95% tng
dit t nhiên, phân ra tng lot c th sau:
t 
t  c ng là 74,36 ha chim 44,71% tng di  t phi
nông nghip và chim 21,89% tng dit t nhiên.
t chuyên dùng
t chuyên dùng cng có 78,62 ha chin 47,27% tng din tích
t phi nông nghip và chim 23,14% tng dit t nhiên.
.2.1.4. Khí hậu
ng Xuân nm trong vùng khí hc b
ca khí hu nhic chia làm 2 mùa rõ r
mùa Hè, ngoài ra còn 2 mùa chuyn giáp là mùa Xuân và mùa Thu vi thi
u vào

các tháng t n tháng 10 hm ti 80  ng
a c 
+Nhi: Trung bình trong nhi
0
C, cao nht 41,6
0
C

, thp
nht là 3,1
0
C.
  m không khí trung bình là t 80% - 85%.
        n tc gió bình quân là
2,4m/s:
- nh hành thi t n tháng 10
h
16


- c thnh hành thi t n tháng 2

+S gi nm nht là vào tháng 7 vi
s gi nng là 195 gi.
ng Xuân nm trong vùng khí hu nhii gió mùa, thun
li cho vic b   u cây trng bên c   m mng sâu
bm riêng bit c
nhiy v gây nên ngn xut nông nghip
ci dân.
2.1.5. Thủy văn

ng Xuân bao gm h th
rt thun li cho vic phát trin nông nghii Ln
bt ngun t h i Li và mt s  t  ch ng
i tiêu, ch ng b trí cây trng mt cách phù hng còn
có các ao h ln nh khác nm rng cng
 tr nguc cho sn xut nông nghip và nuôi trng
thy hi sn.
c sinh hong ch yu vn ly t ging
ng khoan và mt phc máy  nguc này di dào và có
chi tt, thun li sng và sc khe nhân dân trong
ng.
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội
ng Xuân có 10 t dân ph (03 t dân ph nông nghip và 07
t dân ph phi nông nghip) vng hc na
bàn vi các thành phn kinh t khác nhau.
V trng trt: tng din tích gieo trng c n
tích trt 63,5 ha vi tng st 263,79 tn ; din

×