BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ HƢỜNG
ĐA DẠNG THỰC VẬT Ở PHƢỜNG ĐỒNG XUÂN
THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
HÀ NỘI, 2014
NGUYỄN THỊ HƢỜNG SINH THÁI HỌC KHÓA 2012 - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ HƢỜNG
ĐA DẠNG THỰC VẬT Ở PHƢỜNG ĐỒNG XUÂN
THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số : 60 42 01 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TSKH Trần Đình Lý
HÀ NỘI, 2014
LỜI CẢM ƠN
c tiên tôi xin bày t lòng bi n GS. TSKH Trần
Đình Lý i thng dn, truyt kin thc và kinh
nghi tôi có th c lu
Tôi xin bày t lòng bin các thy cô giáo khoa Sinh
i Hi Hm Hà Nt tình
ging d tôi trong sut quá trình hc tp và nghiên cu tng.
ng c i ng
Xuân và toàn th o mu kin thun li và giúp
tôi trong thi gian hc Cao hc.
Cui cùng tôi xin bày t lòng bii toàn th n bè và
ng nghi ng viên tôi trong sut thi gian qua.
Trong quá trình thc hin lun ch v thi gian, kinh
chuyên môn nên không tránh khi nhng thiu sót. Rt
mong nhc nhng ý kin quý báu ca các thy cô giáo, các nhà khoa
hc, bng nghip.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác gi
Nguyễn Thị Hƣờng
LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng cá nhân tôi. Các
s liu, kt qu nghiên cu trong luc ai công b
trong bt k công trình nào khác. Nu sai tôi xin hoàn toàn chu trách nhim.
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác giả
Nguyễn Thị Hƣờng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Nhim v nghiên cu. 2
4. i c tài 2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU. 4
1.1. Nhng nghiên cu v h thc vt trên th gii 4
1.2. Nhng nghiên cu v h thc vt Vit Nam 5
1.3. Nhng nghiên cu v thm thc vt 6
1.3.1. Khái niệm về thảm thực vật 7
1.3.2. Những nghiên cứu về thảm thực vật trên thế giới 7
1.3.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật ở Việt Nam 8
1.4. Nhng nghiên cu v thành phn loài, dng sng 9
1.4.1. Những nghiên cứu về thành phần loài 9
1.4.2. Những nghiên cứu về thành phần dạng sống 12
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG
NGHIÊN CỨU 14
u kin t nhiên 14
2.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới hành chính 14
2.1.2. Địa hình 15
2.1.3. Th ng 15
3.1.4. Khí hu 16
2.1.5. Th 17
u kin kinh t xã hi 17
Chƣơng 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG, THỜI GIAN VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 19
ng nghiên cu 19
m nghiên cu 19
u 19
3.3.1. Phương pháp tuyến điều tra và ô tiêu chuẩn 19
3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu 20
3.3.3. Phương pháp phân tích và xử lí mẫu thực vật 20
3.3.4. Phương pháp kế thừa 22
3.3.5. Phương pháp điều tra trong nhân dân 22
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 23
m thm thc vt. 23
4.1.1. Rừng tự nhiên thứ sinh 23
4.1.2. Thảm cây bụi. 25
4.1.3. Thảm cỏ 26
4.1.4. Rừng trồng 26
4.1.5. Thảm cây trồng khác 27
ng v thành phn thc vt 27
4.2.1. Đa dạng ở mức độ ngành 28
4.2.2. Đa dạng ở mức độ họ 29
4.2.3. Đa dạng ở mức độ chi 31
ng v dng sng 32
ng v giá tr s dng 34
xut các gii pháp nhm bo tn, phát trin và ci to h thng
thc vt tng Xuân th xã Phúc Yên t 35
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ. 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO 38
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tăt
Chữ đầy đủ
UNESCO
United Natitons Educational, Scientific and
Cultural Organization T chc giáo dc, khoa
ha liên hp quc.
Tuyu tra
OTC
Ô tiêu chun
ODB
Ô dng bn
UBND
y ban nhân dân
CP
Ngh nh chính ph
NXB
Nhà xut bn
Ca
Cây làm cnh
Th
Cây làm thuc
LT
c, thc phm
G
Cây cho g
N
Cây cho nha, si, tinh dc nhum
Vl + S
Cây cho nguyên vt liu th công m ngh
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. B loài thc vc mô t trên th gii
Bảng 4.1. Thành phn thc vt bc cao h thc vng Xuân
Bảng 4.2. Bng thng kê các h có nhiu loài xut hin h thc vng
ng Xuân
Bảng 4.3. Th ng nht trong h thc v ng
Xuân
Bảng 4.4. Dng sng ca các loài trong h thc vng Xuân
Bảng 4.5. Phân loi thc vt theo giá tr s dng ca h thc v ng
ng Xuân.
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Hình 4.1. Bi phân b ca taxon trong ngành ca h thc v ng
ng Xuân
Hình 4.2. Bi dng sn ca h thc vng Xuân.
Hình 4.3. Bi phân loi thc vt theo giá tr s dng ca h thc vt
ng Xuân.
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng trong mt th
tìm hiu v th gii xung quanh không ch gii hn vic tìm tòi, khám phá nó
mà còn nhn mt nhim v ht sc quan trm bo s tn ti, phát trin
cn
nghiên cu thc vt mc các th h c thc hin t rt
sc vn nn ô nhing, suy ging sinh
hc trên toàn ct vai trò quan trng và
cn tip tc nghiên cu.
Vit Nam là mt trong nhng sinh hc cao nht trên
th giu nguyên nhân, s ng sinh hc ca Vit Nam b
suy gim nhanh chóng trong nhng thp k g
loài thc vng v ca Vit Nam và th
ging vt, 52 loài thc vt quí him và nguy cp
c bo v nghiêm ngt theo Ngh -CP ca Chính ph, do
s ng cá th ca chúng còn ít hoc b a tuyt chng.
n và hi nhp vi quc t, quá trình
hóa din ra mt cách nhanh chóng, mt dit rng không nh
c s d xây dng các công trình nhà ca, xí nghi
Bên cn phá rng làm ry, khai thác g ci và các ngun tài nguyên
khác vng xuyên xy ra, din tích rng ngày càng b thu hp, nhiu loài
sinh vt quý hi tuyt chng, lâm tc ngày càng lng hành tàn
u không có các bin kp thi thì trong
nhi, ngun tài nguyên thiên nhiên s b cn kit hoàn toàn.
ng Xuân th xã Phúc Yên tp trung nhiu
,nhà máy, xí nghip Hin tng, cp,
2
sch s t hp vi s phát trin công nghip, dch
v. Tuy nhiên trong quá trình phát trin kinh t s ng rt ln vn
ng và suy gik ng sinh hc.
ng Xuân hiu mt cách h thng và
v ng thc vt vùng này.
góp phn nh vào chic bo v ng sinh hc ca vùng và
c c, chúng tôi la ch tài nghiên c Đa dạng thực vật ở
phường Đồng Xuân – thị xã Phúc Yên – tỉnh Vĩnh Phúc”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nng thc vt cng Xuân v các mt:
dng dng sng sng v giá
tr s dng v các kiu thân thc vt.
xut gii pháp bo v ng thc vt ng Xuân.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên cu thành phn các loài thc vt có mch ng Xuân
Nghiên cu các dng sng ca tng loài.
Nghiên cu giá tr s dng ca các loài.
Nghiên cng ca các qun xã thc vt khác nhau, thm cây
bi, thm c.
ng thc v xut mt s bin
pháp bo v ng thc vt ng Xuân
4. Đóng góp mới của đề tài
Lng thc vt ng Xuân th xã Phúc Yên
tc nghiên cu t m và chi tit.
c vt bc cao có mch thuc 4 ngành và 84 h.
Có 4 kiu thm thc vt ch yu là: Rng t nhiên th sinh, thm cây bi,
thm c và rng trng.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Những nghiên cứu về hệ thực vật trên thế giới
thng kê cho thy s loài thc vt th gii
c vt có hoa có 155.000 160.000 loài, thc vt
không có hoa 30.000 135.000 loài. Riêng thc vt có hoa trên th gii,
200.000 loài, Grosgayem (1949) là 300.000 loài.
Hai vùng giàu có nht th gii là Brazil 40.000 loài và quo Malaixia
45.000 loài. H thc vt giàu loài liên quan không ch u kin khí hu và
n li mà còn ph thuc vào các nhân t lch s. Trung Âu có 3500
loài, 800 chi, 120 h Trung Trung Hoa có 2900 loài 936 chi và
155 h (Nguy30]
Theo Phm Hoàng H (1999-2003)[16], h thc vt trên th gi
sau: Pháp có khong 4.800 loài, Châu Âu 11.000 loài, khong 12.000-
14.000 loài, Canada có khong 4.500 loài k c loài du nhp, c Bc M có
trên 14.000 loài, Malaysia và Indonesia có khong 25.000 loài.
Lê Trn Chn và cng s (1999) [7 v s ng loài
thc vt t mi: i
(Litva: 1439 loài). Cn nhii (Palextin: 2334 loài); vùng nhii m và
nhii gió mùa (Philippin:8099 loài, Bc Vit Nam: 5609 loài)
n quc gia Doi Suthep- Pui min Bc Thái Lan, vi din tích
261km
2
phong phú v loài
cây có mch cao nht (930 loài) so vi các loi rng khác: Rng rng lá-tre
na có 740 loài, rng hn giao có 755 loài, rng na rng lá-Si, có 533 loài,
rng xanh-Thông có 540 loài.(Maxwell and Elliott,2001) [38]
4
39
7
Lecointre và Guyader (2001) (D ng sinh hc
ci hc Hu, 2007)[19] loài thc vt bc cao
c mô t trên toàn th gi
Bảng 1.1. Bảng đánh giá số loài thực vật đƣợc mô tả trên toàn thế giới
Bậc phân loại
Tên thƣờng gọi
Số loài mô tả
% số loài đã
đƣợc mô tả
Fungi
Nm
100.800
5,80
Bryophyta
Ngành Rêu
15.000
0.90
Lycopodiophyta
Ngt
1.275
0,07
Polypodiophyta
9.500
0,50
Pinophyta
Ngành thông
601
0,03
Magnoliophyta
Ngành ngc lan
233.885
13,40
1.2. Những nghiên cứu về hệ thực vật ở Việt Nam
-1988)[4
25
8
5
2
-2003)[16
11.
20
33(2003)[33],
tr
(2008)[30
Theo Bá5
6
21
1.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật
1.3.1. Khái niệm về thảm thực vật
Thm thc vt (vegetatinon) là khái nim rt quen thuc, có nhiu nhà
khoa h nh ng Theo
J.Schmithusen (1959) thì thm thc vt là lp thc bì ct và các b
phn cu thành khác nhau cng (1978) [34] cho rng thm
thc vt là qun h thc vt ph trên mt tm thm xanh. Trn
98) [26] cho rng thm thc vt là toàn b lp ph thc vt mt
vùng c th hay toàn b lp ph thm thc vt trên toàn b b mt.
Thm thc vt là mt khái ni ng c th nào. Nó
ch c th khi có m thc vt
cây bi, thm thc vt rng ngp m
1.3.2. Những nghiên cứu về thảm thực vật trên thế giới
7
978,1999)
[34][35
UNESCO (1973) [40
1.3.3. Những nghiên cứu về thảm thực vật ở Việt Nam
41
Maurand P. (1953)[42
10].
[27
8
,1999) [34,35
1.4. Những nghiên cứu về thành phần loài, thành phần dạng sống
1.4.1. Những nghiên cứu về thành phần loài
Phan K Lu tra phát hin 20 loài cây có tanin thuc h Trinh
n (Mimosaceae) và gii thiu 4 loài khác mc Vit Nam có tanin [24].
Hoàng Chung (1980) [9] khi nghiên cu ng c vùng núi Bc Vit
thành phc gm 233 loài thuc 54 h và 44 b.
Nguyn Tin Bân và cng s (1983) khi nghiên cu h thc vt Tây
c 3210 loài, chim gn 1/2 s t ca toàn
1].
Phan Nguyên Hng (1991) lp danh mc cùng vi mt s ch tiêu khác
( dng s ng, khu phân b) ca 75 loài thuc 2 nhóm loài cây
ngp mn hình và cây gia nhp vào rng ngp mn [17].
Lê Mu tra t n
9
Qu c 483 loài thuc 323 chi, 136 h
thcvt bc cao có mc mô t lu tiên [6].
Tt Li (1995) khi nghiên cu các loài cây thu 798
loài thuc 164 h có hu ht các tc ta [23].
Tr vào kêt qu u tra tha, mu v
gi ti các phòng tiêu bng kê danh lc các loài thc vt ti vùng Tây
Bc B m 226 h, 1050 chi và 3074 loài
thuc 6 ngành thc vt bc cao có mch [15].
Lê Ngc Công và Hoàng Chung (1995) khi nghiên cu thành phn loài,
dng sng ca savan bi trung du Bc 123
loài thuc 47 h khác nhau [12].
Nguy ng kê thành phn loài c n
Quc Gia o có khong 2.000 loài thc v có 904 cây có ích
thuc 478 chi, 213 h thu , Ht trn và Ht kín. Các loài
c xp thành 8 nhóm có giá tr u
v h Thu Du (Euphorbiaceae) Vit Nc 156 loài trong
tng s 425 loài ca h thu du Vit Nam chia làm 7 nhóm theo cách s
dng [29].
Lê Ngc Công (1998) khi nghiên cu tác dng ci tng ca
mt s mô hình rng trng mt s tnh mi thành phn loài
gm 211 loài thuc 64 h [13].
ng (1999) khi nghiên cu v h thc vt Vi
nhn xét v t thành loài thc vt ca tng cây bng
thái thm khác nhau ca rng nhii Vit Nam, t thành loài ca tng cây
bi ch yu có s a các chi Psychotria, Prismatomeris, Pavetta
(h cà phê Rubiaceae); chi Tabermontana (h – Apocynaceae);
chi Ardisia, Maesa (h Myrsinaceae) [35].
10
Lê Trng Cúc, Phm Hng Ban (2000) nghiên cu s bing thành
phn loài thc v y huyn Con Cuông, Ngh An nhn xét
rng: do ng cy nên thành phn loài và s ng
cây g trên m ding gim d tái n
nh [14].
ng Tn (2000) khi nghiên cu quá trình phc hi rng t nhiên
y t lun: m cây gi d
cây gim t i, m t n m,
s ng loài cây và t thành loài cây. Kt qu cho thy tui 4 có 41 loài;
tui 10 có 56 loài; tui 14 có 53 loài [28].
ng Kim Vui (2002) [37] nghiên cm cu trúc rng phc hi
xut gii pháp khoanh nuôi, làm giàu rng
huyng H, tt lun: giai n phc hi 1-2 tui
thành phn loài thc vt là 72 loài thuc 36 h Hòa tho có s
ng ln nht là 10 loài, tin là h Thu dn 3-5 tui có
65 loài thuc 34 hn 5- 10 tui có 56 loài thuc 36 hn 11
15 tui có 57 loài thuc 31 h.
Nguyn Th ng kê trong các trng thái thm thc
vt nghiên cu huyn Hoành B, th xã Cm Ph (Qung Ninh) có 324 loài
thuc 251 chi và 93 h ca 3 ngành thc vt bc cao có mch [18].
Phm Ngng (2003) khi nghiên cm quá trình tái sinh
t y Bc Kn kt lun: quá trình phc hy
chng tng hp ca các nhóm nhân t n gia
i. M cây gim dn theo thi gian phc hi
ca thm thc vt cây gt tt nhiu nht 11- t xu 8-12
loài [32].
11
Liên (2005) khi nghiên cu mt s kiu thm thc vt
c 452 loài thuc 326 chi,153 h [22].
1.4.2. Những nghiên cứu về thành phần dạng sống
Dng sng ca thc vt là s biu hin v hình thái c thc
vt thích nghi vu king cc nhiu nhà khoa
hc quan tâm nghiên cu t rt sm.
Mt s công trình nghiên cu v dng sng Vit Na Hoàng
Chung (1980) thng kê thành phn dng sng cho long c Bc Vit
u dng sn và bng phân loi king c sa
van, tho nguyên [9].
Hoàng Chung (2008) khi nghiên cu thc vng c vùng núi
bc Viu dng sng chính là: kiu cây g, kiu cây
bi, kiu cây bi thân bò, kiu cây bi nh, kiu cây bi nh bò, kiu na bi,
kiu thc vt có kh o chi mi t r, kiu cây tho có h r cái sng
11].
ng KimVui (2002) [37] nghiên cm cu trúc rng phc hi
y huyng H, tng sng
thc vt da vào các hình thái cây: cây g, cây bi, cây leo và cây cng
thc có 17 kiu dng s5 kiu dng cây bi
(cây bi; cây bi thân bò; cây bi nh; cây bi nh thân bò; cây na bi).
Nguyn Th u dng sng thc vt trong các
trng thái thm thc vt ti Hoành B (Qut lun: nhóm cây
ch t có 196 loài chim 60,49% tng s loài ca toàn h thc vt;
nhóm cây có cht có 26 loài chim 8,02%; nhóm cây chi na n có
43 loài chim 13,27%; nhóm cây chi n có 24 loài chim 7,47%; nhóm cây 1
m 10,80% [18]
12
Nhận xét chung
Nhng nghiên cu v thành phn loài ca các tác gi trên th gii và
Viu tp trung nghiên cn loài mt vùng
và khu vc c th, phn ánh h thc vi
u kia hình và khí hu. Tuy vy, s lng các công trình nghiên cu
u, cn có nhng nghiên cu c th ng rãi m mc
n loài thc va mt khu
vc hay mt quc gia.
V thành phn dng sng: khi nghiên cu h thc vt mt khu vc c
th, các tác gi u phân chia và sp xp các loài thc vt thành các nhóm da
vào các tiêu chun c th tùy tng tác gi.
13
Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
VÙNG NGHIÊN CỨU
2.1. Điều kiện tự nhiên
ng Xuân nm trong vùng khí hc b a
khí hu nhic chia ra hai mùa rõ r
Hè, ngoài ra còn có hai mùa chuyn tip là mùa Xuân và mùa Thu vi thi
gian không dài.
ng Xuân nm trong vùng khí hu nhii gió mùa, thun
li cho vic b u cây trng bên c m mng sâu
bm riêng bit c
nhiy v gây lên ngn xut nông nghip
ci dân.
ng Xuân bao gm h thng sông ngòi, kênh
t thun li cho phát trin nông nghi: sông Cà Li
Ln bt ngun t h i Li và mt s t ch
i tiêu, ch ng b trí cây trng mt cách phù hp. Ngoài ng
có các ao h ln nh khác nm rng cng
tr nguc cho sn xut nông nghip và nuôi trng
thy sn.
2.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới hành chính
Theo NghÞ ®Þnh 39/2008/N§-CP ngµy 04/4/2008 cña ChÝnh phñ vÒ
.
ph-êng Xuân là 339,76 ha, tiÕp gi¸p nh- sau:
- i xã Minh Trí huy Thành Ph Hà Ni.
- Phía Tây giáp vng Xuân Hòa.
14
- Phớa Bc giỏp vi xó Ngc Thanh.
- Phớa Nam giỏp vi xó Tõn Dõn Huy Thnh Ph H Ni.
ng Xuõn tuy khụng phi l trung tõm Chớnh tr -
Xó hi ca th ng trong chic
phỏt trin kinh t ca th xó.
-ợc sự chỉ đạo sát sao của thị uỷ- HĐND- UBND thị xã, sự
quan tâm giúp đỡ của các ban ngành đoàn thể của thị xã
. Chính vì vậy mà tỡnh hỡnh kinh
v .
2.1.2. a hỡnh
ng Xuõn thua, vỡ vy mang
i nỳi ch yu
b mt, ti l lp ch yu ven sụng,
ao h a hỡnh bng phi nh cú ln nhiu si v
i phc tp do h thi
xen ln cựng vi sụng rch ao chuụm nm ri rỏc, khu vc v
Tõy Nam th
Th ngi mu m ng cỏt pha
t mc trung bỡnh, thun li cho sn xut hng húa v rau mu.
Ngoi ra cũn mt s ao, h, nh tr c cho sn xut
khi cn thit.
2.1.3. Th nhng
i mu m t
mc trung bỡnh, thun li cho sn xut hng húa v rau mu. Ngoi ra cũn 1
s ao, h nh tr c cho sn xut khi cn thit.
15
Dit nông nghip khong 163,82 ha chim 48,22% tng din
t t nhiên, so v ng ca th xã thì di t nông
nghii nhit tri ch yu là
t trng lúa (65,62 ha). Mn xut
nông nghip nên hiu qu s dt khá cao.
Tng dit phi nông nghip là 166,31 ha chim 48,95% tng
dit t nhiên, phân ra tng lot c th sau:
t
t c ng là 74,36 ha chim 44,71% tng di t phi
nông nghip và chim 21,89% tng dit t nhiên.
t chuyên dùng
t chuyên dùng cng có 78,62 ha chin 47,27% tng din tích
t phi nông nghip và chim 23,14% tng dit t nhiên.
.2.1.4. Khí hậu
ng Xuân nm trong vùng khí hc b
ca khí hu nhic chia làm 2 mùa rõ r
mùa Hè, ngoài ra còn 2 mùa chuyn giáp là mùa Xuân và mùa Thu vi thi
u vào
các tháng t n tháng 10 hm ti 80 ng
a c
+Nhi: Trung bình trong nhi
0
C, cao nht 41,6
0
C
, thp
nht là 3,1
0
C.
m không khí trung bình là t 80% - 85%.
n tc gió bình quân là
2,4m/s:
- nh hành thi t n tháng 10
h
16
- c thnh hành thi t n tháng 2
+S gi nm nht là vào tháng 7 vi
s gi nng là 195 gi.
ng Xuân nm trong vùng khí hu nhii gió mùa, thun
li cho vic b u cây trng bên c m mng sâu
bm riêng bit c
nhiy v gây nên ngn xut nông nghip
ci dân.
2.1.5. Thủy văn
ng Xuân bao gm h th
rt thun li cho vic phát trin nông nghii Ln
bt ngun t h i Li và mt s t ch ng
i tiêu, ch ng b trí cây trng mt cách phù hng còn
có các ao h ln nh khác nm rng cng
tr nguc cho sn xut nông nghip và nuôi trng
thy hi sn.
c sinh hong ch yu vn ly t ging
ng khoan và mt phc máy nguc này di dào và có
chi tt, thun li sng và sc khe nhân dân trong
ng.
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội
ng Xuân có 10 t dân ph (03 t dân ph nông nghip và 07
t dân ph phi nông nghip) vng hc na
bàn vi các thành phn kinh t khác nhau.
V trng trt: tng din tích gieo trng c n
tích trt 63,5 ha vi tng st 263,79 tn ; din