Nguyễn Thị Thanh Hải
BM Hóa Sinh, ĐHYHN
Trình bày được cấu trúc và vai trò các protein
trong cơ vân
Trình bày được sự co cơ vân
Trình bày được các nguồn năng lượng hoạt
động cơ vân
Hệ cơ chia làm 3 loại chính:
- Cơ vân
- Cơ trơn
- Cơ tim
Nhiệm vụ hệ cơ: co và duỗi
Cơ cần năng lượng rất lớn khi hoạt động
Nước 75%, chất khô 25%
Hữu cơ: protein 16,5 – 20,9%
lipid: 1%
glycogen: 0,3 – 3%
creatin, creatinphotphat 0,2 –
0,25%
acid lactic 0,01 – 0,02%
ATP: nhiều trong cơ tươi
Vô cơ: 1%
Sợi dày: gồm vài trăm phân tử Myosin
• Cấu tạo: dài như chiếc đũa, gồm 6 chuỗi
polypeptid bện xoắn với nhau
-
2 chu
ỗ
i n
ặ
ng: ch
ứ
c năng ATPase đ
ầ
u N-t
ậ
n
-
4 chu
ỗ
i nh
ẹ
: đi
ề
u ch
ỉ
nh ho
ạ
t tính ATPase, tăng t
ố
c đ
ộ
co cơ lên 10 l
ầ
n
• Đặc điểm: không tan trong nước, tồn tại
dạng sợi đơn ở môi trường lực ion thấp
Meromyosin
nhẹ LMM
Meromyosin
nặng HMM
Phân đoạn
Meromyosin
nặng HMM-S1
Meromyosin
nặng HMM-S2
Sợi mỏng
- Actin: tạo phần lõi sợi mỏng, xuất
phát từ đĩa Z
-
D
ạ
ng c
ầ
u (G actin): 2 c
ự
c, m
ộ
t g
ắ
n ATP, m
ộ
t
g
ắ
n v
ớ
i myosin
-
D
ạ
ng s
ợ
i (F actin): đư
ợ
c hình thành t
ừ
d
ạ
ng
c
ầ
u khi phân h
ủ
y ATP
Có 6 isoform:
cơ trơn, cơ vân, cơ tim,
các tế bào không phải tế bào cơ
Ch
ứ
c năng
: di chuyển tế bào
Sợi mỏng
- Troponin: dạng cầu, gồm 3 peptid
- TnT: gắn tropomyosin
- TnI: gắn actin
- TnC: cố định ion Ca
2+
Ch
ứ
c năng
: điều chỉnh sự co cơ
- Tropomyosin: dạng sợi, gồm 2 peptid,
nằm ở vị trí xoắn của actin dài ≈ 7 G-
actin
Ch
ứ
c năng
: điều chỉnh sự tương tác giữa actin
và myosin
Protein khác:
Myoglobin: là gồm một chuỗi peptid, hình cầu
chứa Fe
2+
, có ái lực với O
2
cao hơn
hemoglobin
Các protein nằm ở đĩa Z: a-actinin, desmin,
vimentin, Tinin, nebulin, C và M-protein
Collagen, globulin X, enzym CK, phosphatase
Bình thường: tropomyosin gắn dọc rãnh actin
làm myosin không gắn được với actin, ức chế
quá trình co cơ
Màng lưới nội chất không thấm Ca
2+
, có Ca
2+
ATPase, trong chứa protein
calsequestin
có >
40 vị trí gắn Ca
2+
Nồng độ Ca trong lưới nội chất: 10
-3
M
bào tương : 10
-7
M
Xung động thần kinh truyền tới sinap với
chất trung gian là acetyl cholin
Màng lưới nội chất tăng tính thấm Ca
2+
ra bào tương (10
-5
M)
Ca
2+
kết hợp với troponin C, thay đổi cấu
hình troponin-tropomyosin, khởi động
quá trình co cơ
Kết thúc quá trình co cơ, Ca
2+
được hấp
thụ lại lưới nội chất nhờ Ca
2+
ATPase
Gồm 4 giai đoạn:
ATP gắn vào myosin, tách myosin khỏi actin
ATP thủy phân, đầu S1- myosin dựng vuông
góc gắn actin tiếp theo
Pi tách khỏi myosin, myosin gập góc 60º
Giải phóng ADP, lặp lại chu kỳ tiếp theo
Kho
ả
ng 500 đ
ầ
u S1 ho
ạ
t đ
ộ
ng không đ
ồ
ng th
ờ
i v
ớ
i
t
ố
c đ
ộ
5 CK/giây
Kết quả: myosin trượt vào trong actin, kéo 2
đĩa Z lại gần nhau hơn (1/3 chiều dài)
Khi cơ nghỉ CH Glucid ở mức độ thấp,
chủ yếu tổng hợp glycogen, tăng 100
lần khi cơ hoạt động
Chuyến hóa hiếu khí khi cơ hoạt động
mức trung bình
Chuyển hóa yếm khí khi cơ hoạt động
mạnh sinh acid lactic
Chuyển hóa lipid: cung cấp 95% năng
lượng co cơ
Chuyển hoá protid: có sự đổi mới sợi
myosin và actin cùng các thành phần
protein khác với tốc độ chậm
- Actin 67 ngày
- Albumin huyết thanh 4 ngày
Trong điều kiện đầy đủ oxy (cơ hoạt động vừa)
ATP: đủ co cơ trong 1-2 giây
Creatinin: co cơ trong 6-7 giây
ADP
Glucid thoái hóa theo con đường yếm khí và
ái khí: co cơ thêm vài phút
Thoái hóa lipid và protein: chủ yếu là lipid
cung cấp 95% năng lượng co cơ
Cơ nghỉ: chất đốt là thể cetonic, acid
béo, Acetyl CoA, chuỗi hô hấp tế bào
Cơ hoạt đông vừa: thêm chuyển hóa
hiếu khí glucose do máu mang đến
Cơ hoạt động mạnh: thoái hóa
glycogen và oxy dự trữ, chuyển hóa
yếm khí
Được kích thích chủ yếu bởi hệ thần
kinh tự động trong tim
Cấu trúc tương tự cơ vân nhưng phù
hợp với hoạt động bơm máu
Phụ thuộc chuyển hóa hiếu khí vì phải
hoạt động suốt đời liên tục
Được điều khiển bởi hormon, hoạt
động chậm chạp, kéo dài, không theo
ý muốn
Khác biệt cấu trúc để đảm bảo chức
năng tiết kiệm năng lượng
Cấu trúc cơ trơn từ những tế bào cơ
hình ống đơn nhân
Sợi dày và sợi mỏng không xếp theo toàn
bộ chiều dài tạo nên sợi cơ
Sợi dày: myosin hoạt độ ATP ase thấp
(1/10),liên kết ngang ít, chỉ tương tác với
actin khi aa Serin ở chuỗi nhẹ được
phosphoryl hóa
Chuỗi nhẹ có chức năng phosphatase
Sợi mỏng không chứa troponin, chứa
Canxi-calmodulin