Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Trắc nghiệm dược liệu chất béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.15 KB, 27 trang )

CHẤT BÉO
Câu 1: Dầu Lạc được định tính nhờ sự hiện diện của thành phần chính là:
a. Acid Arachidonic
b. Acid Arachidic
c. Kali arachidat
Câu 2: Trong quá trình bảo quản dầu béo, khi chỉ số acid tăng thì chỉ số iod sẽ
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Bằng 0
Câu 3: Chỉ số acid là số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid béo tự do có
trong 1g dầu mỡ, định nghĩa trên
a. Chính xác
b. Sai hoàn toàn
c. Thiếu 1 chữ
d. Thừa 1 chữ
Câu 4: Một dầu béo có chỉ số iod là 100-110, nhưng kết quả thực tế là 90, có thể
kết luận rằng dầu này
a. Rất tốt
b. Có thể ăn dc
c. Có thể dùng làm thuốc
d. Không tốt lắm
Câu 5: Sterid là este của acid béo và
a. Cholesterol
b. Cetyl ancol
c. Glycerol
d, tất cả đúng
Câu 6: Chất béo nào sau đây thuộc nhóm photpholipid
a. Shingolipid
b. Mono steryl glycerol
c. Lecithin


d. Acid gama-linoleic
Câu 7: Acid béo nào có giá tri cao nhất trong dinh dưỡng và có thể dùng để trị
bệnh
a. Acid stearic
b. Acid linoleic
c. Acid oleic
d. Acid arachidonic
Câu 8: Acid béo nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
a. Acid oleic
b. Acid arachidonic
c. Acid stearic
d. Acid linoleic
Câu 9: Khi dầu mỡ bị oxy hóa thì chỉ số nào tăng
a. Acid
b. Xà phòng hóa
c. Este
d. Iod
Câu 10: Hợp chất azulen là: Không bền, có màu lục, kháng viêm
Câu 11: Thành phần chủ yếu nhiều nhất của Dầu Lạc
a. Acid oleic + Acid linoleic
b. Acid myritic
c. Acid palmytic
d. Acid lauric
Câu 12: Vit D
3
có nhiều trong gan
a. Cá nhám
b. Cá thu
c. Cá heo
d. Cá hồi

Câu 13: Để phát hiện sự trộn lẫn parafin trong dầu gan cá, bạn sẽ đề nghị phương
pháp kiểm nghiệm nào sau đây
a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
b. Thử độ tan trong CHCl
3
c. Savon hóa
d. Đo tỉ trọng
Câu 14: Trong đàn Ong, sữa Ong chúa là sản phẩm dc tạo ra do loài ong nào sau
đây
a. Ong chúa, mùa sinh sản
b. Ong chúa sau mùa sinh sản
c. Ong thợ
d. Ong thợ sau khi ong chúa chết
Câu 15: Tác dụng, công dụng nào sau đây thì không thấy có ở mật ong
a. Làm giảm độ acid dạ dày
b. Chữa các vết loét, vết thương ngoài da
c. Dùng thay đường đối với bệnh nhân bị tiểu đường
d. Chữa nấm miệng, viêm họng
Câu 16: Sữa Ong chúa không có tác dụng nào sau
a. Làm thuốc bổ cho người già
b. Trị cao HA
c. Là thuốc bổ cho trẻ suy dinh dưỡng
d. Làm thuốc bổ cho phụ nữ sau sinh
Câu 17: Lecithin là phospholipid có cấu tạo là este của
a. Acid phosphatidic và serin
b. Acid phosphatidic và cholin
c. Acid phosphatidic và ethanolamin
d. Acid phosphatidic và inositol
Câu 18: Hai thành phần quan trọng nhất của nọc ong là
a. Acid formic, apamin

b. Hyaluronidase, acetylcholin
c. Cu, Isoleucin
d. Melitin, phospholipase A
Câu 22: Bơ cacao là chiết xuất chất béo từ hạt cacao làm tá dược thuốc đạn chủ
yếu là do
a. Mùi vị dễ chịu và có thể chất rắn
b. Cấu tạo chủ yếu bởi acid béo no
c. Đông đặc ở nhiệt đô thường và chảy ở nhiệt độ trên 35
o
C
d. Có giá trị dinh dưỡng cao
Câu 23: Dầu mỡ nói chung có thể chiết xuất từ dược liệu bằng các pp sau
1. pp lôi cuốn hơi nước
2. Ép bằng máy và xử lý loại tạp sau đó
3. Chiết xuất bằng các DMHC như benzen, clorofom, ete…sau đó bốc hơi dung môi
4. Ngấm kiệt với dung môi là cồn
a. 1,2
b. 2,3
c. 1,4
d. 3,4
Câu 24: Dầu thầu dầu được dùng làm thuốc nhuận tẩy là do thành phần chính
a. acid arachidonic
b. Acid linleic
c, Acid oleic
d. Acid ricinoleic
Câu 25: Dầu gan cá là 1 hh gồm các thành phần
1.Acylglycerol của các acid béo chưa no như acid linoleic, acid arachidonic
2. Acylglycerol của 1 phần nhỏ các acid no
3. Vit A, D
3

với lượng đáng kể
4/ Phospholipid và 1 số chất hòa tan khác
a. 1, 2
b. 3,4
c. 2, 3
d. 1,3
Câu 26: Để xác định CSXP trong chất béo người ta dùng KOH/cồn mà không dùng
KOH/nước vì
a. Phản ứng không xảy ra trong môi trường nước
b. Các thành phần sau phản ứng hoàn toàn không tan trong nước
c. Chất béo tan dc dễ dàng trong cồn
d. Để tránh tạo bọt do muối kali của acid béo tạo ra trong khi lắc chuẩn độ
Câu 26: Khảo sát các chỉ số của 1 loại dầu béo A
Kết quả CSA<3
CSI cao hơn qui định
CSXP thấp so qui định
Sơ bộ nhận định
a. Chất lượng tốt
b. Chất lượng kém
c. Dược dụng
d. Nhầm lẫn
Câu 27: Chất nào thăng hoa
a. Nicotin
b. Ephedrin
c. Conessin
d. Ephadradin
Câu 28: So sánh hàm lượng Vit A, D
3



trong dầu gan cá, ta thấy
a. Trong dầu gan cá Thu, nhiều A, ít D
3
b Trong dầu gan cá Nhám, nhiều A, ít D
3
c Trong dầu gan cá Thu, nhiều A, nhiều D
3
d Trong dầu gan cá Nhám, nhiều A, nhiều D
3
Câu 29: Chất béo thuộc nhóm phospholipid là
a. Lecithin
b. Ricin
c. Shingomyetin
d. Prostaglandin
Câu 30: Trong rễ hoặc thân rễ những Dl nào sau đây có chứa tinh dầu
a. Nhân trần, dầu giun, hương bài
b. Hương bài, gừng, nhân trần
c. Hương bài, gừng, thiên niên kiện
d. Hương bài, gừng, sa nhân
Câu 31: Nguời ta gọi acid omega-3, omega-6, có nghĩa là
a. Chỉ số C nằm giữa nối đôi cuối đến nhóm metyl của công thức của acid béo
b. Acid béo có 3hay 6 C kể từ nhóm COOH đến nối đôi đầu tiên
c. Acid béo có 3 hay 6 nối đôi
d. Acid béo có nhiều trong động vật
Câu 32: Phần không xà phòng hóa của 1 chất béo dc gọi là
a. Phần còn lại sau khi xà phòng hóa chất béo
b. Phần dễ tan trong nước
c. Phần dễ tan trong DM phân cực
d. Phân đoạn dc dùng để tìm vitamin
Câu 33: Dầu và mỡ khi để lâu ngoài không khí hay bảo quản không tốt có xảy ra

hiện tượng
a. Thủy phân và oxy hóa hoàn toàn giống nhau
b. Thủy phân và oxy hóa glycerol thành acrolein có mùi khó chịu
c. Hydrogen hóa chuyển từ dạng lỏng sang dạng rắn
d. Dầu bị thủy phân ở C có lk đôi do độ ẩm và nhiệt độ không khí. Mỡ bị thủy phân và
oxy hóa ở vị trí cacbon beta do enzim vi sinh vật tạo thành các acid béo no mạch ngắn
Câu 34: Với các loại dầu chứa nhiều acid béo không no,chất bảo quản thường dùng
để giữ lâu hư là: Chất chống oxy hóa
Câu 35: Về thành phần cấu tạo dầu là hh các acylglycerol của đa số acid béo không
no, ở thể lỏng( chủ yếu)
Câu 36: Đối với cơ thể người, acid béo chưa no có trong các loại dầu lỏng như dầu
mè, hầu như gan cá,v.v… có vai trò như vit E
Câu 37: Acid béo có 20 loại C và 4 nối đôi ở các vị trí C
5
, C
8
, C
11
, C
14
dc gọi là các
arachidonic
Câu 38: Người ta có thể dùng pứ cari-price để định tính vit A hòa tan trong dầu
béo
Câu 39: Yếu tố nào sau đây dùng để phân biệt dầu và mỡ
a. Dầu có nguồn gốc thực vật, mỡ có nguồn gốc động vật
b. Dầu là hh chu3 yếu gồm glycerid của các acid béo chưa no, mỡ là hh chu3 yếu gồm
glycerid của các acid béo no
c. Dầu có thể lỏng, mỡ thể đặc
d. Dầu có chứa phytosterol, mỡ có chứa cholesterol

Câu 41: Trong hóa học các chất béo, DHA là chữ viết tắt của
a. Dihydroacylglycerol
b. Dehydroacylglycerol
c. Docosahexaenoic acid
d. Desoxyhexaenoic acid
Câu 42: Trong hóa học các chất béo, EPA là chữ viết tắt của
a. Eicosopentaenoic acid
b. Epientenoic acid
c. Epiperhydro acylglycerol
d. Epiphosphatidyl acid
Câu 43: Khi phân tích 1 sản phẩm dầu béo một trung tâm phân tich đã ghi
(C18:1)=25%
(C18:2)=20%
(C18:3)=10%
Các kí hiệu (C18:1), (C18:2), (C18:3) tuần tự dùng để chỉ các acid béo nào sau đây
a. Linolenic, Linoleic, Oleic
b. Oleic, Linolenic, Oleic
c. Oleic, Linoleic, Linolenic
d. Linolenic, Oleic, Linoleic
Câu 44: Trong hh các chất béo, kí hiệu C20:4 dùng để chỉ
a. Acid arachidic
b. Acid arachidonic
c. Acid ricinic
d. Acid ricinoleic
Câu 45: Khi thêm 1 nhóm OH vào vị trí 12 của acid oleic, ta sẽ có
a. Acid ricinic
b. Acid arachidic
c. Acid ricinoleic
d, Acid arachidonic
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là hợp lý

a. Các acid béo no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chưa no
b. Các acid béo không no càng có nhiều nối đôi thì điểm chảy sẽ càng cao
c. Trong các béo không no, đồng phân dạng cis có điểm chảy cao hơn dạng đồng phân
dạng trans
d. Các acid béo no thường rất khó bị oxy hóa
Câu 47: Muốn phân tích thành phần của 1 hh các acid béo bằng kỹ thuật sắc ký khí
(GC), cần phải biến các acid béo này thành các
a. Acyleter
b. Acyleton
c. Chỉ số este
d. Chỉ số peroxid
Câu 49: Mùi khó chịu của dầu mỡ thường do chất nào sau đây tạo nên
a. Andehyt và ceton
b. peroxyt
c. Acid béo mạch ngắn
d. acrolein
Câu 50: pp chiết dầu thầu dầu tốt nhất là
a. Ép nóng
b. Dung môi
c. Ép nguội
d. Ép nóng và dung môi
Câu 51: Castor Oil là tiếng anh của dầu nào sau
a. Faily
b. Thầu dầu
c. Đậu phộng
d. Gan cá thu
Câu 52: Trong y học, dầu mù u dùng để
a. Trị các vết thương ngoài da
b. Trị giun sán
c. Diệt KST ngoài da

d. Làm tá dược thuốc đạn, thuốc mỡ
Câu 53: Dịch chiết cồn của 1 DL dc cô cách thủy đến hết cồn, thêm đồng thể tích
nước vào dịch nước này rồi đem lắc để loại bỏ phần tan trong ete petrol. Theo bạn cách
làm này chủ yếu loại bỏ 1 phần
a. poliphenol
b. chất béo
c. Các tạp chất phân cực
d. Tanin
Câu 54: Các acid linoleic, linolenic, arachidonic dc coi thuộc nhóm
a. essential oil
b. Vit P
c. Vit PP
d. Vit F4
Câu 55: Chư anthelmintica trong tên cây Hydnochipus arthelmintica có nghĩa là
a. Chữa táo bón
b. Chữa giun sán
c. Chữa hủi
d. Chữa phong
Câu 56: Các acid béo không no là những acid béo cần thiết cho sự tăng trưởng còn
dc gọi là acid béo thiết yếu(Vit F)
Câu 57: Nhiệt đô nóng chảy của acid béo chưa no phụ thuộc vào: số lượng nối đôi
và cấu hình không gian(cis/trans) của acid đó, acid béo vòng có t
o
> t
o
acid béo có cùng số
C mạch thẳng
Câu 58: Các phospholipid có khả năng nhủ hóa tan trong 1 phần nước nóng hoặc
hầu hết DMHC và không tan trong aceton
Câu 59: Chỉ số peroxid là số mili đương lượng gam oxy gen hoạt tính biểu thị

lượng peroxyt chứa trong 1000g dầu mỡ
Câu 60: Kể 1 số dầu mỡ có tác dụng điều trị bệnh: Dầu thầu dầu, dầu gan cá
Câu 61: Nguyên tắc định lượng Vit A trong dầu gan cá: Xà phòng hóa dầu gan cá
bằng KOH trong cồn, trong bầu khí trơ( tránh bị OXH), chiết phần không xà phòng hóa
bằng ete, bốc hơi ete tới cắn, hòa tan cắn trong cồn và đo độ hấp thu, so với E 1% của
Retinol chuẩn
Câu 62: Kể tên các pp chiết xuất dầu mỡ tử thực vật và động vật: T. vật(pp ép,
dùng DM, pp kết hợp); ĐV( nhiệt khô, nhiệt ướt)
Câu 63: Công dụng chính của dầu thầu dầu: Dùng nhuận tráng và tẩy xổ, trị nấm,
dùng trong kỹ nghệ bôi trơn động cơ
Câu 64: Công dụng chinh1 của dâù gan cá: Trị bệnh thiếu Vit A, D như quáng gà,
còi xương chậm lớn, bồi bổ sức khỏe cho những ng mắc bệnh lao, dùng ngoài làm chong1
lên da non, trị phỏng
Câu 65: Trong 1ml dầu gan cá thu có: 600-850
Câu 66: Trong 1ml dầu gan cá Nhám có: 30000-50000 UI quốc tế Vit A, 600 UI
quốc tế Vit D
3
Câu 67: Acid béo no nào sau đây có điểm chảy thấp nhất
a. Oleic
b. Arachidonic
c. Stearic
d. Linoleic
Câu 68: Chất béo nào thuộc nhóm acyl glycerol(glycerid)
a. Tri stearin
b. Sáp Ong
c. Cephalin
d. A. Stearic
Câu 70: Cerid là este của acid béo và
a. Myricelic
b. Ergosterol

c. Glyceryl
d. Cả 3 câu trên
Câu 74: Tính chất nào không có ở thầu dầu
a. Là 1 hh
b. Tan tốt trong cồn cao độ
c. Thơm, bay hơi dc
d. Đặc ở nhiệt độ thường
Câu 76: Dầu gan cá có thể giả mạo bằng cách trộn parafin, phản ứng nào để phát
hiện sự giả mạo này
a. Savon hóa
b. Với dd acid loãng
c. Cộng hơp iod
d. beta oxy hóa
Câu 77: Một tính chất acid béo khác hẳn với tinh dầu là
a. Tinh dầu nhẹ hơn nước, chất béo nặng hơn nước
b. Tinh dầu dễ tan trong benzen, clorofoc, còn acid béo thì không
c. Khi phản ứng với cồn orcanet, tinh dầu cho màu đỏ, chất béo không cho màu đỏ
d, Tinh dầu tan trong dd cloralhydrat, chất béo thì không
Câu 78: Xà phòng là sản phẩm thu dc khi
a. Cho dầu mỡ tác dụng KOH ở đk xác đinh
b. Thủy phân dầu mỡ bằng enzim lipase
c. Cracking dầu thực vật
d. Ép nóng nguyên liệu có chứa dầu béo
Câu 79: Khi Hydrogen hóa dầu thực vật, sau đó thêm gia vị, hương liệu, thu dc
a. Shortening
b. Margrine
c. Lecithin
d. Cephalin
Câu 80: Khi cho dầu mỡ tác dụng với ICl hoặc IBr trong bóng tối và đk thích hợp,
người ta có thể xác định dc

a. Chỉ số acetyl của dầu mỡ
b. Chỉ số xà phòng của dầu mỡ
c. Chỉ số peroxyt của dầu mỡ
d. Chỉ số iod của dầu mỡ
Câu 81: Thành phần acid béo chưa no có trong dầu có thể bị oxh dễ dàng bởi
a. Độ ẩm, nhiệt độ, oxy không khí
b. Dầu không có chứa nước và có chứa nhiều acid citric
c. Dầu không có chứa nước và có chứa nhiều Vit A
d. Dầu khan có chứa Vit A với hàm lượng cao
Câu 82: Tác nhân chính gây ra hiện tượng beta oxy hóa acid béo no có trong mỡ là
a. nhiệt độ, oxy không khí
b. nhiệt độ, áp suất không khí
c. Enzim cuả VSV
d. Ánh sáng khuếch tán và độ ẩm không khí
Câu 83: Sản phẩm tạo ra từ phản ứng OXH acid béo no hoặc chưa no có trong dầu
mỡ là
a. Các andehyt và acid khác có số C tương ứng acid béo ban đầu
b. Các andehyt và acid mạnh ngắn hơn (2,3 C) có mùi khó chịu
c. Acid allylic có mùi khó chịu
d. Phosphatidyl ethanolamin có mùi khó chịu
Câu 84: Tiến hành thử nghiệm tìm dầu béo trong mẫu tinh dầu A, người ta dc kết
quả sau: nhỏ vài giọt A lên giấy lọc thấy có vết trong mờ (rất rõ) sau khi hơ nóng nhẹ, lắc
1ml mẫu thử A với 5ml cồn 95
o
thấy hh trong. Người ta có thể sơ bộ kết luận
a. Mẫu thử A không có lẫn dầu béo
b. Mẫu thử A có lẫn dầu cá
c. Mẫu thử A có thể lẫn dầu lạc
d. dầu thầu dầu
Câu 85: Để kiểm nghiệm mẫu dầu gan cá, người ta đem xà phòng hóa. Sau khi đun

cách thủy mẫu dầu A với KOH 12h, thêm nước vào, mẫu dầu này vẫn bị đục. Người ta có
thể sơ bộ kết luận
a. Mẫu A có thể lẫn dầu parafin
b. Mẫu A có thể lẫn cồn cao độ
c. Mẫu A có thể lẫn dầu đậu nành
d. Mẫu A là dầu gan cá loại tốt
Câu 86:” Cây thân thảo, lá kép đôi lá chét, hoa màu vàng mọc ở kẽ lá. Sau khi thụ
phấn, cuống hoa mọc dài ra, đâm xuống đất, ra quả trong lòng đất”
Đoạn văn trên mô tả cây
a. Đậu nành
b. Đậu phộng
c. Đậu xanh
d. Đậu đen
Câu 87: Dầu lạc trung tính có chỉ số acid nằm trong khoảng
a. 85-100
b.0-15
c.0-3
d.3 trở lên
Câu 88: Để trung tính dầu lạc, người ta thường dựa vào thành phần
a. Acid oleic có 1 nối đôi chiếm khoảng 70% acid béo có trong dầu
b. Acid oleic có 2 nối đôi chiếm khoảng 20% acid béo có trong dầu
c. Acid oleic không có nối đôi chiếm khoảng 4% acid béo có trong dầu
d. Thành phần Vit A hòa tan trong dầu
Câu 89: Khô lạc( Bã còn lại sau khi ép hạt lạc lấy dầu) có thể gây độc khi dùng
làm thức ăn cho gia súc vì
a. hạt lạc có chứa 1 protein độc là Ricin
b. Hạt lạc bị lẫn Acrolin tạo ra do quá trinh ép nóng dầu
c. Hạt lạc có chứa nhiều alkaloid độc
d. Hạt lạc ẩm bị nhiễm nấm Aspergillus flavus tiết ra độc tố aflatoxin còn lại trong bã
Câu 91: Lecithin có thể chiết xuất từ

a. Lòng đỏ trứng
b. Hạt đậu các loại
c. Óc heo, óc bò
d. Cả 3 đều đúng
Câu 92: Lecithin có tác dụng rất tốt đối với thần kinh ở não bộ ví trong cơ thể
người nó dc chuyển hóa thành
a. Phosphatidyl cholin
b. Phosphatidyl ethnolamin
c. Acetyl cholin
d. Adrenalin
Câu 93: Người ta sử dụng bơ cacao làm tá dược thuốc đạn vì thuộc tính
a. Bơ cacao có mùi vị dễ chịu
b. Bơ cacao bị oxy hóa hơn các chất béo khác
c. Bơ cacao có khả năng hòa tan dc nhiều chất
d. Bơ cacao đóng rắn ở nhiệt độ thường (25
o
C) tan chảy ở nhiệt độ 32-35
o
C gần với nhiệt
độ cơ thể
Câu 94: Thành phần hh của bơ cacao là este của
a. Alcol và acid béo no( Chiếm tỉ lệ cao nhất)
b. Alcol và acid béo không no( Chiếm tỉ lệ cao nhất)
c. Alcol và acid béo vòng( Chiếm tỉ lệ cao nhất)
d. Alcol và acid béo có nhóm chức ancol
Câu 95:Bromin trong hạt cacao còn dc dùng trong ngành dược
a. Nhuận tràng
b. Lợi tiểu
c. Ho, long đờm
d. Làm tá dược tạo mùi vị dễ chịu cho thuốc

Câu 96: Chất nào có cấu trúc amid
a. Cerid
b. Glycerophosphatid
c. Shingolipid
d. Sterol
Câu 97: Chất nào sau đây có cấu trúc như acyl glycerol
a. Cyanolipid
b. Glycerophosphatid
c. Shingolipid
Câu 98:Acid béo nào là chưa no
a. Acid lauric
b. Acid linoleic
c. Acid arachidic
d. Acid myrietic
Câu 99: Xà phòng là sản phẩm thu dc
a. Thủy phân dầu mỡ bằng enzim lipase
b. Cho dầu mỡ tác dụng với KOH ở đk xác định
c. Crackinh dầu thực vật
d. Ép nóng nguyên liệu chứa dầu béo
Câu 104: Dầu thầu dầu có thể dc chiết xuất từ hạt thầu dầu bằng pp
a. Ép nóng để hòa tan nhiều Ricin có tác dụng nhuận tẩy
b. Ép nguội để hạn chế tối đa sự hòa tan Ricin là protein độc
c. Ép nóng vì acid ricinoleic có thể dạng rắn ở nhiệt độ thường
d. Ép nguội để tránh dầu béo bị thủy phân
Câu 106: Cracking acid ricinoleic trong thầu dầu người ta thu dc acid
a. Hydnocarpic có tác dụng trị hủi lao
b. Undecilanic có tác dụng kháng nấm
c. Chrysophanic có tác dụng nhuận tẩy da
d. Arachidic có tác dụng làm mượt tóc
Câu 107: Để kiểm nghiệm mẫu dầu gan cá nghi ngờ có lẫn parafin người ta có thể

a. Xà phòng hóa pha loãng với nước xem trong hay đục
b. Đo các hằng số vật lý của mẫu dầu rồi so với qui định
c. Xác định chỉ số iod của mẫu dầu
d. Cả 3 đều đúng
Câu 113: Sáp ong có bản chất
A, Hydrat Cacbon
b. Protein
c. Lipid
d. Acid amin
Câu 115: Để điều chế Margarin người ta dùng pp
a. Cộng hợp iod và acid béo chưa no của dầu hạt thuốc phiện
b. xà phòng hóa dầu lạc với tác nhân là kiềm
c. Hydrogen hóa dầu và cho thêm chất màu hương liệu là gia vị
d. Thủy phân dầu bằng lipase
Câu 116: Kiểm nghiệm mẫu dầu A người ta thấy chỉ số acid tăng, CS iod giảm. CS
xà phòng đạt như vậy có thể kết luận sơ bộ
a. Mẫu dầu A hoàn toàn giả mạo
b Mẫu dầu A cấu tạo bởi các acyl glycol chỉ gồm toàn acid béo no
c Mẫu dầu A cấu tạo bởi các acyl glycol chỉ gồm toàn acid béo k no
d Mẫu dầu A đã bị biến chất 1 phần do bảo quản không tốt
Câu 117: Acid linofenic là acid béo có cấu tạo
A. Mạch thẳng gồm 18C, 2 lk đôi ở C9, C12
B Mạch thẳng gồm 18C, 3 lk đôi ở C9, C12, C15
C. Mạch thẳng gồm 20C, toàn lk đơn
D Mạch thẳng gồm 18C, 1 lk đôi ở C9, 1 nhóm OH ở C12
Câu 118:Trong thực vật, acid béo tồn tại trong cây thường kết hợp với
Câu 119: Sau khi vào hệ tiêu hóa ngoài tác dụng bôi trơn dầu thầu dầu cón có tác
dụng nhuận tẩy
a. Ricin
b. Ricinin

c. Rinoleoin
d. Ricotoxin
Câu 120: Trong hh lipid các kí hiệu (C18:0), (C18:1) tuần tự dùng để chỉ các acid
béo nào sau đây
a. Stearic và Oleic
b. Stearic và linolenic
c. Linoleic và Oleic
d. Linoleic và Linolenic
Câu 121: Trong hh lipid các kí hiệu (C18:2), (C18:3) tuần tự dùng để chỉ các acid
béo nào sau đây
a. Arachidic và arachidonic
b. Linoleic và Linolenic
c. Oleic và Linolenic
d. Oleic và ricinoic
Câu 122: Acid béo nào sau đây thuộc nhóm omega-3
a. CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH=CHCH
2
CH=CH(CH
2
)
7
COOH
b. CH
3

(CH
2
)
4
CH=CHCH
2
CH=CHCH
2
CH=CH(CH
2
)
4
COOH
c. CH
3
(CH
2
)
3
(CH
2
CH=CH)
4
(CH
2
)
3
COOH
d. CH
3

(CH
2
)
4
CH=CHCH
2
CH= CH(CH
2
)
7
COOH
Câu 123: Acid béo nào sau đây thuộc nhóm omega3
a. Oleic
b Linoleic
c. Linolenic
d. Archidonic
Câu 124: Trạng thái tự nhiên của các acid béo không no thường ở dạng đồng phân
a. Cis
b Trans
c. Racemic
d. Ilaidic
Câu 125: Về cấu trúc hh, acid ricinoleic có cấu trúc xuất phát từ acid oleic nhưng
thêm
a. 1 nhóm COOH ở cuối mạch
b. 1 nhóm OH ở C12
c. 1 nhóm OH ở cuối mạch
d.1 nhóm COOH ở C12
Câu 126: Cùng 1 acid beo1 không no, càng có nhiều dây nối đôi thì
a. Nhiệt độ nóng chảy sẽ thấp
b. Càng dễ ở dạng đồng phân cis

c. Càng có giá trị dinh dưỡng
d. Chỉ số acid càng lớn
Câu 127: Trong kỹ thuật ép dầu thầu dầu người ta không cho ép nóng là vì
a. Sản phẩm bị ôi khét khó bảo quản
b. Sản phẩm dễ gây kích ưng da và niêm mạc
c, Sản phẩm có màu sậm chất lượng kém
d. Sản phẩm dễ bị nhiễm độc
Câu 128: Sau khi tạo dẫn chất metyl este của acid béo người ta tiếp tục dùng kỹ
thuật nào sau đây để khảo sát cấu trúc 1 acid béo
a. HP-TLC
b. HPLC
c. GC-MS
d. GC-UV
Câu 129: Về cách định nghĩa chỉ số nào sau đây là khác biệt so với 3 chỉ số còn lại
a. Acid
b. Iod
c. Savon
d. Este
Câu 130: Một ACID BÉO có công thức
CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH=CH(CH
2
)
6
CH=CHCOOH

Vị trí cộng hợp acid béo này với iod sẽ xảy ra dễ dàng nhất tại vị trí nào sau đây
a. 
2
b. 
10
c. 
13
d. Nhóm COOH
Câu 131:Cơ sở pp xác đinh chỉ số iod của chất béo là phản ứng
a. Acid-base
b. OXH
c. Kết tủa
d. Tạo phức màu
Câu 132: Taminflu hiện nay dc tổng hợp từ nguyên liệu đầu là acid shikimic, acid
shikimic có nhiều trong dượ liệu
a. long não
b. quế
c. hồi nhật bản
d. Đinh hương
Câu 133: Trong TV thì chất béo
A, Thường kết hợp với albumin tạo thành 1 nhủ dịch lỏng
b. tập trung trong hạt
c. Luôn tồn tại dưới dạng rắn
d. Thường là este của glycerol với 3 acid béo giống nhau
Câu 135: Amid được tạo bởi 1 aminoancol và acid béo thì dc gọi là
a. Shingolipid
b. lecithin
c. Aminolipid
d. Lipidoamin
Câu 136: Trong cấu trúc acid béo các nối đôi thường gặp ở các vị trí

a. 9, 12, 15
b. 2,4,6
c. 3,5,7
d. 2,6,10
Câu 137: Acid béo nào sau đây thuộc nhóm acid có 3 nối đôi
a. Oleic
b. Linoleic
c Licinoleic
d. Linolenic
Câu 138: Để loại bỏ các chất sáp ra khỏi DL, bạn đề nghị 1 cách giải quyết nào sau
đây
a. Dùng DMHC kém phân cực
b. Than hoạt
c. Nhiệt độ thấp
d. Sục hơi nước nóng ở áp suất cao
Câu 139: Dầu mù u dc chiết xuất từ
a. Cây, quả mù u
b. Hạt mù u
c. Nhựa chảy ra từ vết rạch của thân cây
c. Cả 3 đều đúng
Câu 140: Tên của 1 loại glycoprotein cực độc có trong hạt thầu dầu
a. Ricin
b. Ricinin
c. Rinolcin
d, Ricitocin
Câu 141: Để phân tích các acid béo tự do bằng SKLM bạn sẽ đề nghị thêm chất
nào sau đây vào hệ dung môi khai triển
a. NH
3
b. Natri bicacbnat

c. Acid Acetic băng
d. Vanilin Sunfuric
Câu 146: Dầu thầu dầu tan dc trong cùng thể tích ete dầu hỏa, nếu chưa thêm ete
thì dd vẩn đục và tách thành 2 lớp là do
a. Dầu thầu dầu có chứa acid ricinolic là 1 acid béo có nhóm OH ancol chỉ tan trong dung
môi kém phân cực
b. Dầu thầu dầu không tan tốt trong ete dầu hảo
c. Dầu thầu dầu chỉ tan tốt trong NaOH
Câu 147: Dầu thầu dầu(3ml) được hòa tan trong 3ml CHCl
3
thêm 1ml H
2
SO
4
đđ
lắc trong 3 phút hh có màu nâu đỏ, không dc có màu nâu đen, nếu xuất hiện nâu đen là sự
hiện diện của
a. Ricin
b. Ricinin
c. Riner
d. Acid Rianeleic
Câu 148: Hạt lạc ẩm thường có loại nấm Aspergillus flavus xâm nhập vào giữa lá
mầm , có thể sản sinh ra độc tố gây bệnh ung thư
a. alphaloxin
b. aflatoxin
c. flavutoxin
d. atrotoxin
Câu 149: Trong tự nhiên chất béo tồn tại ở dạng
a. Acid béo
b. Este

c. Ancol
d. Ete
Câu 150: Acid Arachidic là
a. Acid có dị béo, 20C hiện diện trong đậu phộng
b. Acid béo có thể tạo thành muối kali arachidat có tinh thể đặc biệt
PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Câu 151: Khái niệm về chất béo
Chất béo là các sản phẩm tự nhiên( có trong ĐV, TV) có cấu tạo thường là este của acid
béo và ancol, có độ nhớt cao, không bay hơi ở nhiệt độ thường, không tan trong nước, tan
trong DMHC
Câu 152: Cho biết tên các acid sau
a. CH
3
-(CH
2
)
14
-COOH: Acid palmitic
Có trong thầu dầu
b. CH
3
-(CH
2
)
7
-CH=CH-(CH
2
)
7
-COOH: Acid Oleic

Trong thầu dầu, đậu nành, lạc
Câu 153: Viết tên và CTHH của 2 acid béo có số C lẻ
- Acid Anathic(A. Ananthic)
- A. Daturic
Câu 154: Thành phần hh của thầu dầu
Dầu, protein, Lipase, Vit E
Câu 155: Nêu sơ bộ cách tiến hành định lượng Vit A trong dầu cá
a. Cân chính xác dầu gan cáXà phòng hóa bằng kiềmpha vào nướclắc với eteĐo
phổ UV (λ=325-328 nm) So sánh với Retinol chuẩn
Câu 156: Chất nhựa
-Thể chất: Vô định hình
- Màu sắc, mùi vị: Trắng đục hoặc trong suốt
- Ảnh hưởng của nhiệt độ: Mềm khi đun nóng
- Tính tan: Không tan trong nước,tan/ancol, ít tan/DMHC
Câu 157: Nêu tính chất chung của
- Nhựa dầu: Là hh gồm nhựa và tinh dầu, trạng thái mểm hoặc lỏng
- Gôm: Là loại nhựa dầu chứa 1 lượng đáng kể acid benzoic và A. cinnamic
- Gôm-nhựa: Là hh của gôm và nhựa
- Glyco- nhựa: Trong cấu tạo của nhựa có chứa các dây nối lk với các đường khác nhau
Câu 158: Định nghĩa về chỉ số acid : Là số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng
acid béo tự do có trong 1 g dầu mỡ
Câu 159: Định nghĩa về chỉ số iod: Là số gam iod có thể kết hợp với 100g dầu mỡ
trong đk thí nghiệm nhất định
Câu 160: Định nghĩa về chỉ số Xà phòng hóa: Là số mg KOH cần thiết để trung
hòa lượng acid béo tự do và xà phòng hóa các este có trong 1 g dầu mỡ
Câu 161: Định nghĩa về chỉ số este: Là số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa các
este có trong 1 g dầu mỡ
Câu 162: Nhận định về chỉ số acid, este, xà phong hóa và iod của 1 mẫu dầu béo
chất lượng kém:
- CHỉ số acid tăng

- Chỉ số este không ổn định
- chỉ số Xà phòng hóa không ổn định
- chỉ số iod giảm
Câu 163: Lipid sản phẩm tự nhiên( có trong ĐV, TV) có cấu tạo thường là este của
acid béo và ancol
Câu 164: Mỡ là hh các acylglycerol của glycerol và acid béo no(chủ yếu)
Câu 165: Dầu mỡ thường có những chất hòa tan kèm theo như Vit, dầu, các chất
màu và sterol
Câu 166: Đối với cơ thể người các acid béo chưa no có trng các loại dầu lỏng như
dầu mè, dầu gan cá…có vai trò quan trọng như Vit E
Câu 167: Acid béo có 20C và 4 nối đôi ở vị trí C 5,8,11,14 dc gọi là acid
arachidonic
Câu 168: Để chiết xuất dầu béo có nguồn gốc thực vật có thể áp dụng 2 pp
- pp ép
- pp dùng dung môi
Câu 169: Người ta có thể dùng pứ Carr-Price để định tính VitA hòa tan trong dầu
béo
Câu 170: Cho biết đk pứ và sp tạo thành sau pứ
HC OH
OH
OH
CH
2
CH
CHO
Acrolein(2-propenal)

Câu 171: Bổ sung thông tin vào 3 ô sau đây
Acid béo tự do +KOH
Acid béo tự do +KOH

Câu 172: Bổ sung pứ sau đây

+ Hydroxylamin.HCl +
Câu 173: Dưới tác dụng của độ ẩm và không khí acid béo chưa no sẽ bị oxy
hóa tại các vị trí nối đôi và sẽ tạo thành các hợp chất A:peroxyt, các hợp chất không bền
sẽ bị cắt đôi tạo thành các hợpchất andehyt, tiếp tục OXH thành các hợp chất B: andehyt
mạch ngắn, cuối cùng tạo thành hợp chất C:acid và làm tăng chỉ số acid
Câu 174: Trong hóa học, kí hiệu DHA và EPA là 2 acid có tên đầy đủ là
-DHA:Decosa hexanoic acid
-EPA: Eicosa hexanoic acid
Câu 175:Bổ sung cho sơ đồ xác định chỉ số iod của dầu béo bằng pp Iod clorid sau
đây
-2H
2
O
Chỉ số acid
Chỉ số acid
Chỉ số xà phòng
Chỉ số ester
C O
R
R
HCl KOH

×