Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.57 KB, 60 trang )

ß
ßß
ß1.TÍNH TOÁN SÀN PHẲNG

MẶT BẰNG KẾT CẤU DẦM SÀN - SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Mặt bằng sàn được bố trì như hình vẽ. Để xác đònh loại ô bản và số lượng ô bản
ta tiến hành phân loại và đánh số trên mặt bằng .

BẢNG TỔNG HP SỐ LƯNG Ô SÀN

SỐ HIỆU L1(m) L2(m) L2/L1 SỐ LƯNG

S1 2 3,6 1,8 7
S2 3,6 4 1,1 13
S3 1,6 2 1,25 13
S4 2 2 1 1
S5 1,2 2,8 2,33 1
S6 2 4,0 2,0 1
S7
S8
S9
S10
1,5
1
1
1,6
3,6
2,4
3,6
3,6
2,4


2,4
3,6
2,25
1
2
6
1


MẶT BẰNG PHÂN LOẠI Ô SÀN

1. TÍNH TOÁN SÀN
1.1 Chọn sơ bộ chiều dày sàn:
Quan sát trên mặt bằng sàn ta thấy kích thước các ô sàn chênh lệch nhau nhiều và
chức năng sử dụng các ô sàn cũng khác nhau, cho nên để đảm bảo sàn làm việc an toàn
và tính kinh tế ta chọn kích thước cho chiều dày sàn như sau:
- Chiều dày sơ bộ chọn theo công thức : h
b
=
m
D
L
Trong đó : • L : Cạnh ngắn của ô bản
• m =30 ÷ 35 : đối với bản loại dầm
• m =40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh
+ Loại 1: Tương ứng cho ô sàn ban công, lô gia: S5(1,2x2,8), S8(1,0x2,4),
S9(1,0x3,6), S10(1,6x3,6),
=> h
b
= (

30
1
÷
35
1
)x 1,6= (0,053 ÷ 0,046)m
Chọn h
b
= 8cm
+ Loại 2: Tương ứng cho các ô sàn còn lại. Ta chọn ô có kích thước lớn nhất
S1(3,6x4,0) để tính và sử dụng h
b
cho tất cả các ô sàn (trừ các ô sàn loại 1).
=> h
b
= (
40
1
÷
45
1
)x 3,6= (0,08 ÷ 0,09)m
Chọn h
b
= 8cm
1.2 Chọn sơ bộ kích thước dầm
- Dầm chính:nhòp 6m
h
d
= (

8
1
÷
12
1
)L với L là nhòp tính tóan của dầm
h
d
= (
8
1
÷
12
1
)600 =(75÷50)cm => chọn h
d
= 55cm
b
d
=(
2
1
÷
4
1
)55 =(27,5 ÷13,75)cm => chọn b
d
= 20cm
- Dầm chính:nhòp 2 m
h

d
= (
8
1
÷
12
1
)L với L là nhòp tính tóan của dầm
h
d
= (
8
1
÷
12
1
)200 =(25÷16,7)cm => chọn h
d
= 30cm
b
d
=(
2
1
÷
4
1
)30 =(15 ÷7,5)cm => chọn b
d
= 20cm

- Dầm phụ:
h
d
= (
8
1
÷
20
1
)L với L là nhòp tính tóan của dầm
h
d
= (
8
1
÷
20
1
)360 =(30÷18)cm => chọn h
d
= 30cm
b
d
=(
2
1
÷
4
1
)30 =(15 ÷7,5)cm => chọn b

d
= 20cm

-Dầm môi:
h
d
= (
8
1
÷
20
1
)L với L là nhòp tính tóan của dầm
h
d
= (
8
1
÷
20
1
)360 =(30÷18)cm => chọn h
d
= 30cm
b
d
=(
2
1
÷

4
1
)30 =(15 ÷7,5)cm => chọn b
d
= 15cm

1.3 Xác đònh tải trọng sàn:
a. Tónh tải :



CẤU TẠO SÀN


CẤU TẠO SÀN VỆ SINH

Tónh tải tác động lên sàn điển hình là tải phân bố đều do các lớp cấu tạo:
Theo sách " Sổ tay thực hành kết cấu công trình" của PGS.PTS Vũ Mạnh Hùng ta có
khối lượng riêng của các vật liệu như sau:
- Gạch lát γ
g
= 2000daN/m
3

- Bê tông γ
BT
= 2500daN/m
3

- Vữa lót γ

v
= 1600daN/m
3










BẢNG TỔNG HP TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN

Cấu tạo sàn Chiều dày
m
Khối lượng
riêng (daN/m
3
)

Hệ số
vượt tải

Trọng lượng

tính toán
(daN/m
2

)
- Gạch Ceramic dày 10mm 0,01 2000 1,1 22
- Vữa lót dày 30mm 0,03 1600 1,3 62,40
- Sàn BTCT dày 80mm 0,08 2500 1,1 220
- Vữa trát trần dày 15mm 0,015 1600 1,3 31,20
* Tổng tónh tải g 335,6




Cấu tạo sàn vệ sinh
Chiều dày
m
Khối lượng
riêng (daN/m
3
)

Hệ số
vượt tải

Trọng lượng

tính toán
(daN/m
2
)
- Gạch nhám dày 10mm 0,01 2000 1,1 22
- Vữa lót dày 30mm 0,03 1600 1,3 62,40
- Bê tông gạch vỡ dày 170mm 0,17 1600 1,3 353,6

- Sàn BTCT dày 80mm
-Vữa trát trần dày 15mm
0,08
0,015
2500
1600
1,1
1,3
220
31,2
* Tổng tónh tải g 689,2

b. Hoạt tải:
Tuỳ theo chức năng sử dụng các ô sàn , ta có các hoạt tải khác nhau ( Theo TCVN-
1995), ta có bảng hoạt tải của sàn

BẢNG TỔNG HP HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN

Chức năng sử dụng Tải trọng
tiêu chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng
tính toán
(daN/m2)
- Phòng ngủ 200 1,2 240
- Buồng vệ sinh 200 1,2 240
- Ban công, lô gia 200 1,2 240
- Cầu thang, hành lang 400 1,2 480


* Khi tính tóan họat tải sàn , tải trọng được giảm theo qui phạm:TCVN 2737 -1995
như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 nhân với hệ số ψ
A1
(khi A>A
1
=
9m
2
)

1
1
6,0
4,0
AA
A
+=
ψ

Trong đó A : diện tích chiụ tải tính bằng m
2

+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 nhân với hệ số ψ
A2
(khi
A>A
2
= 36m

2
)

2
2
5,0
5,0
AA
A
+=
ψ

Vậy chỉ có ô sàn S2 = 3,6 x 4 = 14,4m2 >A1 =9m2 nên hoạt tải của ô sàn S2 nhân với
hệ số giảm tải
1
1
6,0
4,0
AA
A
+=
ψ
= 874,0
94,14
6,0
4,0 =+
TẢI TRỌNG TÒAN PHẦN TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN

Ký hiệu Kích thướt ô sàn Tónh tải Hoạt tải Tải trọng toàn phần
ô sàn (L1 xL2) g(daN/m2) p(daN/m2)


q= g + p(daN/m2)
S1 2 x3,6 335,6 480 815,6
S2 3,6 x4 335,6 209,8 545,4
S3 1,6 x 2 335,6 240 575,6
S4 2 x 2 689,2 240 929,2
S5 1,2 x 2,8 335,6 240 575,6
S6 2 x 4,0 335,6 480 815,6
S7 1,5 x 3,6 335,6 480 815,6
S8 1 x 2,4 335,6 240 575,6
S9 1 x 3,6 335,6 240 575,6
S10 1,6 x 3,6 335,6 240 575,6
1.4 Xác đònh nội lực :
Để xác đònh nội lực các ô sàn ta dựa vào kích thước các cạnh của ô sàn và xác đònh
sơ đồ tính theo công thức.

n
d
l
l

2 : Bản chòu lực 2 phương

n
d
l
l
>2 : Bản chòu lực 1 phương
a. Sơ đồ tính và xác đònh nội lực ô sàn bản kê 4 cạnh :
- Khi h

d
≥ 3h
b
thì liên kết giữa dầm và bản là ngàm
- Khi h
d
< 3h
b
thì xem bản tựa lên dầm
Momen uốn của bản kê 4 cạnh được xác đònh theo công thức trong sách " Sổ tay
thực hành kết cấu công trình" của PGS.PTS Vũ Mạnh Hùng.
- Momen dương ở nhòp :
+ Theo phương cạnh ngắn : M
1
= m
i1
x P

+ Theo phương cạnh dài: M
2
= m
i2
x P
- Momen âm ở gối :
+ Theo phương cạnh ngắn : M
I
= -k
i1
x P
+ Theo phương cạnh dài : M

II
= - k
i2
x P
Trong đó : • P : là tổng tải trọng phân phối trên sàn
P = (g + p) x l
d
x

l
n

• m
i1,
m
i2,
k
i1,
k
i2, :
là các hệ số tra bảng phụ thuộc vào điều kiện liên kết
của cạnh và tỷ số
n
d
l
l
.
Tra bảng ứng với sơ đồ 9 để xác đònh nội lực và lập ra bảng.
- Sơ đồ tính


b. Sơ đồ tính và xác đònh nội lực ô sàn bản loại dầm :
- Sơ đồ tính
Momen uốn được xác đònh theo phương cạnh ngắn dựa vào công thức :
- Momen ở nhòp : M
nh
=
24
2
Pl
;
- Momen ở gối : M
g
=
12
2
Pl
;

Trong đó : • P : Tổng tải trọng phân phối trên sàn

• l : Chiều dài nhòp tính toán

1.5 Tính toán cốt thép :
-
Để tính toán cốt thép cho ô sàn, ta sử dụng các công thức tính toán cốt thép đối
với cấu kiện chòu uốn tiết diện chữ nhật như sau :
;

2
0

hbR
M
bb
m
γ
α
=

;211
m
αξ
−−=
s
bb
s
R
hbR
A
0

γξ
=

Trong đó:
M : Momen uốn tính toán (daN.m)
R
b
: Cường độ chòu nén của bê tông, bê tông cấp độ bền chòu nén B15 có
R
b

= 8,5 Mpa = 85(daN/cm
2
).
R
s
: Cường độ chòu kéo của cốt thép thép CI có R
s
=225 Mpa =2250(daN/cm
2
).
b : Chiều rộng tiết diện . Với b = 100 cm
E
b
: Mô đun đàn hồi của bê tông E
b
=23 x10
3
Mpa = 23x10
8
daN/m
2

I: Mô men quán tính của tiết diện bê tông I
)(
12
4
3
m
bh
=


γ
b
: Hệ số điều kiện làm việc cuả bê tông,
γ
b
= 0,9
ξ
R
=0,7

Chọn a =1,5cm

=> h
0
= h - a = 8 - 1,5 = 6,5 cm

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
µ
min
<
µ
<
µ
max

µ
max
=
%38,2100

2250
859,07,0
.
=
×
= x
x
R
R
s
bb
R
γ
ξ

µ
min
= 0,05%

BẢNG NỘI LỰC SÀN 2 PHƯƠNG

Ký hiệu Tổng tải Mô men
ô sàn
L1(m)

L2(m) L2/L1
trọng(daN/m)

Hệ số
daN.m

m
91
0,0195 M1 114,510
m
92
0,006 M2 35,234
k
91
0,0423 MI 248,399
S1 2 3,6 1,80 815,6
k
92
0,0131 MII 76,927
m
91
0,0194 M1 152,363
m
92
0,0161 M2 126,446
k
91
0,045 MI 353,419
S2 3,6 4 1,11 545,4
k
92
0,0372 MII 292,160
m
91
0,0207 M1 38,128
m

92
0,0133 M2 24,498
k
91
0,0473 MI 87,123
S3 1,6 2 1,25 575,6
k
92
0,0303 MII 55,810
m
91
0,0179 M1 66,531
m
92
0,0179 M2 66,531
k
91
0,0417 MI 154,991
S4 2 2 1,00 929,20
k
92
0,0417 MII 154,991
m
91
0,0197 M1 128,539
m
92
0,0064 M2 41,759
k
91

0,0431 MI 281,219
S6 2 4 2,00 815,6
k
92
0,0141 MII 92,000



BỐ TRÍ THÉP SÀN 2 PHƯƠNG

Ký hiệu Mô men h
0
As tính As chọn

o
schon
bh
A
=
µ

ô sàn daN.m (cm)

α
m

ξ
cm2
Bố trí
thép

cm2 %
M1

114,510 6,5 0,0354

0,036

0,797

φ
6 a200

1,41

0,217

M2

35,234 6,5 0,0109

0,011

0,242

φ
6 a200

1,41

0,217


MI 248,399 6,5 0,0769

0,080

1,769

φ
6 a150

1,89

0,291

S1
MII

76,927 6,5 0,0238

0,024

0,532

φ
6 a200

1,41

0,217


M1

152,363 6,5 0,0471

0,048

1,068

φ
6 a200

1,41

0,217

M2

126,446 6,5 0,0391

0,040

0,882

φ
6 a200

1,41

0,217


MI 353,419 6,5 0,1093

0,116

2,565

φ
8 a150

3,35

0,515

S2
MII

292,16 6,5 0,0904

0,095

2,097

φ
8 a200

2,51

0,386

M1


38,128 6,5 0,0118

0,012

0,262

φ
6 a200

1,41

0,217

M2

24,498 6,5 0,0076

0,008

0,168

φ
6 a200

1,41

0,217

MI 87,123 6,5 0,0270


0,027

0,604

φ
6 a200

1,41

0,217

S3
MII

55,810 6,5 0,0173

0,017

0,385

φ
6 a200

1,41

0,217

M1


66,531 6,5 0,0206

0,021

0,460

φ
6 a200

1,41

0,217

M2

66,531 6,5 0,0206

0,021

0,460

φ
6 a200

1,41

0,217

MI 154,991 6,5 0,0480


0,049

1,086

φ
6 a200

1,41

0,217

S4
MII

154,991 6,5 0,0480

0,049

1,086

φ
6 a200

1,41

0,217

M1

128,539 6,5 0,0398


0,041

0,897

φ
6 a200

1,41

0,217

M2

41,759 6,5 0,0129

0,013

0,287

φ
6 a200

1,41

0,217

MI 281,219 6,5 0,0870

0,091


2,015

φ
8 a200

2,51

0,386

S6
MII

92,000 6,5 0,0285

0,029

0,638

φ
6 a200

1,41

0,217




BẢNG NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG


Ký hiệu

Tổng tải Mô men
ô sàn
L1(m) L2(m) L2/L1
trọng(daN/m
2
)

daN.m
M
NHỊP
34,536
S5 1,2 2,8 2,33 575,60
M
GỐI
69,072
M
NHỊP
76,463
S7 1,5 3,6 2,4 815,60
M
GỐI
152,925
M
NHỊP
24,025
S8 1 2,4 2,4 576,60
M

GỐI
48,050
M
NHỊP
23,983
S9 1 3,6 3,6 575,60
M
GỐI
47,967
M
NHỊP
61,397
S10 1,6 3,6 2,25 575,60
M
GỐI
122,795


BỐ TRÍ THÉP SÀN 1 PHƯƠNG



hiệu
Mô men
As tính
As
chọn
o
schon
bh

A
=
µ

ô sàn
daN.m
h
0

(cm)
α
m

ξ
cm2
Bố trí
thép
cm2 %
M
NHỊP

34,536 6,5 0,011

0,011

0,2374
φ
6 a200

1,41 0,217

S5
M
GỐI
69,072 6,5 0,021

0,022

0,4774
φ
6 a200

1,41 0,217
M
NHỊP

76,463 6,5 0,024

0,024

0,5292
φ
6 a200

1,41 0,217
S7
M
GỐI
152,925

6,5 0,047


0,048

1,0716
φ
6 a200

1,41 0,217
M
NHỊP

24,025 6,5 0,007

0,007

0,1649

φ
6 a200

1,41 0,217
S8
M
GỐI
48,05 6,5 0,015

0,015

0,3310


φ
6 a200

1,41 0,217
M
NHỊP

23,983 6,5 0,007

0,007

0,1646

φ
6 a200

1,41 0,217
S9
M
GỐI
47,967 6,5 0,015

0,015

0,3305

φ
6 a200

1,41 0,217

M
NHỊP

61,397 6,5 0,019

0,019

0,4239

φ
6 a200

1,41 0,217
S10
M
GỐI
122,795

6,5 0,038

0,039

0,8562

φ
6 a200

1,41 0,217

1.6 Kiểm tra độ võõng :

-Kiểm tra độ võng ở ô S2 ô bản này có nhòp tính toán lớn:
-Ô sàn S2 : l
1
= 3,6m; l
2
= 4m

2/2,3292,545
46,3
4
)(
44
4
4
2
4
1
4
2
1
mdaNq
ll
l
q
=
+
=
+
=



45
33
1027,4
12
08,01
12
mx
xbh
I

===


mx
xxxx
x
EI
lq
f
3
58
4
4
21
1
1023,2
1027,41023384
42,329
384



===



34
3
1
107,6
150
1
106,5
4
1023,2
−−

=<==
xx
x
L
f

Vậy ô sàn S2 thỏa mãn điều kiện về độ võng
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG

5.1- TÀI LIỆU THAM KHẢO :

-Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCXDVN 356:2005.
-Tiêu chuẩn thiết kế về tải trọng và tác động TCVN 2737-1995.

-Sách kết cấu bê tông cốt thép tập 1,2,3 xuất bản 2007 của tác giả VÕ BÁ TẦM.
-Sổ tay thực hành kết cấu công trình của tác giả PGS.PTS VŨ MẠNH HÙNG.
5.2- SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :
-Chọn bê tông cấp độ bền B20 ( tương đương với bê tông mác 250)

2
/1155,11 cmdaNMPaR
b
== (tra bảng 13 TCXDVN 356:2005).
- Hệ số điều kiện làm việc
9,0
=
b
γ
do không đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng
cường độ theo thời gian ( tra bảng 15 TCXDVN 356 : 2005 ).
-Chọn thép loại CII,A-II →
2
/2800280 cmdaNMPaRR
scs
===
(tra bảng 21 TCXDVN 356 : 2005 )
-
Chọn sơ bộ chiều sâu chân cột liên kết vói mặt trên đài móng là 1,5 m so với mặt nền
nhà trong bản vẽ kiến trúc ( cốt +0.000 )
5.3- SƠ ĐỒ TÍNH :
A
B
C
D

E
F
G H
+0.0 00
+4.0 0 0
+7.6 0 0
+11.2 00
+14.8 00
+18.4 00
+22.0 00
+26.2 00
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 4
-1.5 0 0
mặt đài móng
ST 2
ST 3
ST 4
ST 5
ST 6
ST 7
S M
23000 2000
40006000300060004000
20001200
1500 4000 3600 3600 3600 3600 3600 4200



S5
S4

S2S1 S1
S5
S4
S2S1 S1S4
S4
S5
S5
3
4
5
B
C
D
E F G
CỘT 4B
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2000200030003000150015003000 30002000 2000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
CỘT 4C CỘT 4D CỘT 4E CỘT 4F CỘT 4G

S5
S4
S2S1 S1
S5
S4
S2S1 S1
S4
S4
S5
S5
3
4
5
B
C
D
E F G
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CHỌN TIẾT DIỆN CỘT KHUNG TRỤC 4
CỘT 4B
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2000200030003000150015003000 30002000 2000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F

DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
CỘT 4C CỘT 4D CỘT 4E CỘT 4F CỘT 4G
CỘT 4A
20001200
ST 1
ST 2 ĐẾN SM
+4.000
+7.600
+26.200
2000
SMĐ
SM
CỘT 4H
H
A



3
4
5
B
C
D
E F G
6000
23000
4000 3000 6000 4000

2500 2500
5000
2500 2500
5000
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
SM
+26.200
SÊ NÔ
800 800
SÊ NÔ
SM2 SM2SM3SM1 SM1
S5
S4
S2
S1
S1
S4
S2S1 S1S4
S4
S5
3
4
5
B
C

D
E
F
G
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI SÀN TÍNH CHO KHUNG TRỤC 4
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
S5
S5
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
3
4
5
B
C
D
E F G
6000
23000
4000 3000 6000 4000

2500 2500
5000
2500 2500
5000
20001200
ST 3 ĐẾN ST 7
ST 2
S5
S4
S2
S1
S1
S4
S2S1 S1
S4
S4
S5
S5
S5
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
+4.000
+7.600
+22.000
A
2000

H
SM


5.4- CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN :
5.4.1. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT :
5.4.1.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột :
* Tổng tải đứng = Tónh tải + Hoạt tải
-Tónh tải truyền vào khung gồm :
+Tónh tải sàn
+Trọng lượng bản thân cột, dầm các tầng
+Trọng lượng vách ngăn, lớp trang trí
-Hoạt tải truyền vào khung gồm :Hoạt tải sàn
* Chọn tiết điện cột theo tải đứng :
F
c’
=
n
t
R
nFq
.
**

Với :F
c’
: Diện tích tiết diện cột
q : Tổng tải đứng = g + p (kG/m
2
)

F
t
: Diện tích truyền tải lên cột đang xét
n : Số tầng trên tiết diện cột đang xét
R
n
: Cường độ chòu nén của bêtông (kG/m
2
)
Vì xét tới sự lệch tâm do tải trọng gió gây ra, lệch tâm của tiết diện cột và diện truyền
tải bên trên cột, nên phải tăng tiết diện cột lên k lần.
F
c
= k x F
c’

Với k = 1.05 – 1.5 (Hệ số phụ thuộc vào mức độ lệch tâm của tải tác dụng vào cột, vò trí
của cột trong mặt bằng công trình, cột biên hay cột giữa).
-Do càng lên cao tải trọng càng giảm dần nên để kinh tế và mỹ quan cho công trình
ta sẽ thay đổi tiết diện cột khi lên các tầng trên.
-Tiết diện cột thay đổi như sau : Cột tầng 1 - 2, tầng 3 – 4, tầng 5 – 6, tầng 7
Lực tập trung tác dụng lên cột bao gồm :
+Tónh tải và hoạt tải trên diện truyền tải của sàn của sàn (lấy với tải lớn nhất tại
diện truyền tải).
+Trọng lựơng bản thân cột, dầm, tường ở bên trên truyền xuống.
Trong việc chọn sơ bộ tiết diện cột, chúng ta chỉ việc chọn tiết diện theo công thức sơ
bộ, trọng lượng bản thân cột, dầm xem như chưa biết.Kết quả lực tập trung do tải lấy
theo diện truyền tải của sàn.
Giá trò diện truyền tải qui về lực tập trung tại chân cột.
5.4.1.2. Tải trọng toàn phần q = gtt + ptt của sàn :


Kích thước ô sàn
(l
1
×
l
2
) m
Loại sàn Tónh tải
gtt (daN /m
2
)

Hoạt tải
ptt (daN/m
2
)
Tải trọng
q = gtt+ptt(daN/m
2
)
S1 (5,0x6,0) Phòng ngủ 445,6 175,2 620,8
S2 (3,0x5,0) Hành lang 335,6 309,6 645,2
S3 (3,0x3,0) Hành lang 335,6 360,0 695,6
S5 (2,5x4,0) Buồng vệ sinh

968,1 187,2 1155,3
SMĐ Sàn mái đón 410,0 98,0 508,0
SM Sàn Mái 410,0 98,0 508,0


5.4.1.3. Tải trọng chân cột khung trục 4 :
F
t
: Diện truyền tải
A : Cạnh dài
B : Cạnh ngắn
* Cột trục A ( 4A ) :
STT Tên sàn Số lượng Ft qi Psi
n A (m) B (m) (m2) (daN/m2) (T)
1 Sàn mái đón 1 5.00 2.20 11.00 508 5.6
Tổng tải trọng do sàn truyền xuống tại chân cột :
5.6
kích thước


* Cột trục B và G ( 4B & 4G ) :
STT Tên sàn Số lượng Ft qi Psi
n A (m) B (m) (m2) (daN/m2) (T)
1 Sàn mái 1 5.00 2.00 10.00 508 5.1
2 Sàn mái đón 1 5.00 1.00 5.00 508 2.5
3 Sàn WC tầng 2 -7 6 5.00 2.00 10.00 1155 69.3
Tổng tải trọng do sàn truyền xuống tại chân cột : 76.9
kích thước


* Cột trục C và F ( 4C & 4 F ) :
STT Tên sàn Số lượng Ft qi Psi
n A (m) B (m) (m2) (daN/m2) (T)
1 Sàn mái 1 5.00 5.00 25.00 508 12.7
2 Sàn WC tầng 2-7 6 5.00 2.00 10.00 1155 69.3

3 Sàn PN tầng 2 -7 6 5.00 3.00 15.00 621 55.9
Tổng tải trọng do sàn truyền xuống tại chân cột :
137.9
kích thước


* Cột trục D và E ( 4D & 4 E ) :
STT Tên sàn Số lượng Ft qi Psi
n A (m) B (m) (m2) (daN/m2) (T)
1 Sàn mái 1 5.00 4.50 22.50 508 11.4
2 Sàn HL tầng 2-7 6 5.00 1.50 7.50 645 29.0
3 Sàn PN tầng 2 -7 6 5.00 3.00 15.00 621 55.9
Tổng tải trọng do sàn truyền xuống tại chân cột :
96.3
kích thước


* Cột trục H ( 4H ) :
STT Tên sàn Số lượng Ft qi Psi
n A (m) B (m) (m2) (daN/m2) (T)
1 Sàn mái 1 5.00 2.20 11.00 508 5.6
Tổng tải trọng do sàn truyền xuống tại chân cột : 5.6
kích thước



STT Cột tầng kí hiệu Vò trí Ptt Rn Fc' k Fc b h Fch
(T)
(daN/cm2)
(cm2) (cm2) (cm) (cm) (cm2)

1 7 5.1
115
44 1.3 57 25 25 625
2 5 - 6 30.7 115 267 1.30 347 25 30 750
3 3 - 4 4B-4G 53.8 115 468 1.30 608 25 35 875
4 1 - 2 76.9 115 669 1.30 869 25 40 1000
1 7 12.7
115
110 1.2 132 25 35 875
2 5 - 6 54.5 115 474 1.20 569 25 40 1000
3 3 - 4 4C-4F 96.2 115 837 1.20 1004 25 50 1250
4 1 - 2 137.9 115 1199 1.20 1439 30 50 1500
1 7 11.4
115
99 1.2 119 25 35 875
2 5 - 6 - 7 39.7 115 345 1.20 414 25 40 1000
3 3 - 4 4D-4E 68.0 115 591 1.20 710 25 50 1250
4 1 - 2 96.3 115 837 1.20 1005 30 50 1500
1 1 4A-4H 5.6 115 49 1.30 63 20 25 500
BẢNG GIÁ TRỊ TIẾT DIỆN CẦN THIẾT CỦA CÁC CỘT KHI CHỌN SƠ BỘ
BiênGiữaGiữa



5.4.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM :
Căn cứ vào nhòp dầm để chọn chiều cao dầm :
- h
d
= l
d

/m
d
; với m
d
= 12 ÷ 16 : Dầm chính
m
d
= 5 ÷ 7 : Công xôn
l
d
: Chiều dài nhòp dầm đang xét.
-
Bề rộng dầm : b = (0.3 ÷ 0.5)h
d
-
Sau khi tính toán ta chọn sơ bộ kích thước của các nhòp trong dầm phụ trục D như sau :

Bảng phân loại tiết diện trong dầm khung trục 4
ld (mm)
h
ch
(mm)
b(mm)
1200
5
7
240
171
300
200

2000
12
16
167
125
300
200
3000
12
16
250
188
400
250
4000
12
16
333
250
400
250
6000
12
16
500
375
500
250
md
hd (mm)








A
B
C
D
E
F
G H
+0.000
+4.000
+7.600
+11.200
+14.800
+18.400
+22.000
+26.200
SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 4
-1.500
mặt đài móng
ST 2
ST 3
ST 4
ST 5
ST 6

S M
23000 2000
40006000300060004000
20001200
1500 4000 3600 3600 3600 3600 3600 4200
CỘT 4A
CỘT 4B
25 X 40
CỘT 4H
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
CỘT 4B
25 X 40
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
25 X 40
CỘT 4B
25 X 35
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
25 X 35

CỘT 4B
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
CỘT 4B
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
CỘT 4B
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
CỘT 4B
CỘT 4C
CỘT 4D
CỘT 4E
CỘT 4F
CỘT 4G
25 X 50 25 X 5025 X 4020 X 3020 X 30 20 X 30
25 X 50 25 X 5025 X 40
25 X 50 25 X 5025 X 40
25 X 50 25 X 50
ST 7
80040006000300060004000800

20 X 30 20 X 30
20 X 40 20 X 40 20 X 30
20 X 40 20 X 50 20 X 40
20 X 2520 X 30
20 X 35 20 X 35
20 X 35
20 X 35
20 X 35
20 X 35
20 X 40 20 X 40
20 X 35
20 X 2520 X 30
20 X 35
20 X 50
20 X 50
20 X 40
25 X 40
20 X 4020 X 5020 X 40
20 X 30
20 X 40
20 X 35
20 X 35
25 X 40 25 X 40
25 X 30
25 X 40
25 X 35
25 X 35
25 X 40
25 X 45
25 X 40

25 X 40
25 X 40
25 X 40
25 X 45 25 X 45
25 X 30
20 X 40
20 X 30
25 X 4025 X 45
20 X 20
25 X 45
30 X 55
25 X 50
25 X 50
30 X 55 25 X 50
25 X 50
25 X 45
25 X 45
25 X 4525 X 45
20 X 20

5.5. TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4 :
5.5.1. NGUYÊN TẮC TRUYỀN TẢI:
-Nguyên tắc truyền tải :
+Tải từ sàn (tónh tải và hoạt tải) truyền vào khung dưới dạng tải hình thang và tam
giác.
+Tải trọng bản thân , tường xây là tải phân bố đều.
+Tải do dầm phụ truyền vào dầm chính của khung dưới dạng tải tập trung (phản lực
tập trung và moment tập trung).
+Tải từ dầm chính truyền vào cột, sau cùng tải trọng truyền xuống móng.
-Nhận xét : Tính toán khung theo nguyên tắc trên (xét riêng khung không có sàn) thì

ta truyền tải sàn từ phân bố hình thang và hình tam giác , hoặc tải tập trung trên dầm. Lúc
đó hệ khung làm việc chỉ có dầm và cột, vì vậy nội lực giải ra sẽ lớn và thiên về an toàn.
5.5.2. CÁC DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 4 :
Bảng Tải Trọng Do Trọng Lượng Bản Thân & Tường Xây :
STT
CẤU KIỆN
b(m)
h(m)
g(daN/m3)
n
gd(daN/m)
0.2
0.3
2500
1.1
165
1
Trọng lượng bản thân dầm (gd)
0.25
0.5
2500
1.1
344
0.25
0.4
2500
1.1
275
2
Tường xây gạch ống dày 100 (gt)

0.1
3.2
1500
1.2
576
Lớp vữa t.t dày 20 mỗi bên(gv)
0.04
3.2
1600
1.3
266

Bảng Tải Trọng Do Trọng Lượng Tường Xây Hồi +Lợp Tole (15daN/m2) :
STT
CẤU KIỆN
b(m)
h(m)
g(daN/m3)
n
gd(daN/m)
Tường xây hồi đoạn (B-C&F-G)
0.2
0.9
1500
1.2
324
1
Tường xây hồi đoạn (C-D&E-F)
0.2
1.7

1500
1.2
612
Tường xây hồi đoạn ( D-E )
0.2
3
1500
1.2
1080
2
Lớp vữa t.t dày 20 mỗi bên(gv)
0.04
1.3
1500
1.3
101
Lớp vữa t.t dày 20 mỗi bên(gv)
0.04
3
1600
1.3
250


* TỔNG HP TẢI TRỌNG DẠNG HÌNH THANG , HÌNH TAM GIÁC , PHÂN BỐ ĐỀU :
Bảng Tải Trọng Dạng Hình Thang ( ST2 ĐẾN ST7 )
Tải sàn Dạng hình thang Đoạn
Dầm
Chiều
Dài Nhòp

( m )
Tónh tải
g
s
(daN/m)
Hoạt tải
p
s
(daN/m)
L1
truyềntải
(m)
Tónh tải
g
tt
(daN/m)

Hoạt tải
p
tt
(daN/m)

B-C 4 S5=968 S5=187 2,5 2420 468
C-D 6 S1=446 S1=175 5,0 2230 875
E-F 6 S1=446 S1=175 5,0 2230 875
F-G 4 S5=968 S5=187 2,5 2420 468
Bảng Tải Trọng Dạng Hình Tam Gíac ( ST2 ĐẾN ST7 )
Tải sàn Dạng hình tam giác Đoạn
Dầm
Chiều

Dài Nhòp
( m )
Tónh tải
g
s
(daN/m)
Hoạt tải
p
s
(daN/m)
L1
truyềntải
(m)
Tónh tải
g
tt
(daN/m)

Hoạt tải
p
tt
(daN/m)

D-E 3 S2=336 S2=310 3,0 1008 930

Bảng Tải Trọng Dạng Hình Thang ( SM )
Tải sàn Dạng hình thang Đoạn
Dầm
Chiều
Dài Nhòp

( m )
Tónh tải
g
s
(daN/m)
Hoạt tải
p
s
(daN/m)
L1
truyềntải
(m)
Tónh tải
g
tt
(daN/m)

Hoạt tải
p
tt
(daN/m)

C-D 6 SM2=410 S1=98 5,0 2050 490
E-F 6 SM2=410 S1=98 5,0 2050 490
Bảng Tải Trọng Dạng Hình Tam Gíac ( SM )
Tải sàn Dạng hình tam giác Đoạn
Dầm
Chiều
Dài Nhòp
( m )

Tónh tải
g
s
(daN/m)
Hoạt tải
p
s
(daN/m)
L1
truyềntải
(m)
Tónh tải
g
tt
(daN/m)

Hoạt tải
p
tt
(daN/m)

B-C 4 SM1=410 SM1=98 4,0 1640 392
D-E 3 SM3=410 SM3=98 3,0 1230 294
F-G 4 SM1=410 SM1=98 4,0 1640 392
Bảng Tải Trọng Dạng Phân Bố Đều
Tải Bản Thân Tải Tường Xây Dạng phân bố đều

Đoạn Dầm Chiều
Dài Nhòp
( m )

Tónh tải
g
d
(daN/m)
Tónh tải
g
t
(daN/m)
Tổng Tónh tải
g
tt
(daN/m)
B-C&F-G 4 344 842 1186
C-D&E-F 6 344 842 1186
D-E 3 275 275
MÁI(B-C,F-G) 4 344 425 769
MÁI(C-D,E-F) 6 344 713 1057
MÁI( D-E ) 3 275 1330 1605

5.5.3. TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 4 :
5.5.3.1. SÀN MÁI ( SM ) :
a – TỈNH TẢI ô sàn qui về lực tập trung tại nút khung ( tính cho từng nút )
2500
500
1000
3
4
5
B
C

D
E
F
G
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
SM
+26.200
SÊ NÔ
800 800
Sb
Sb
Sc
Sc
Sc
Sc
Sd
Sd
Sd

Sd
Se
Se
Sf
Sf
Sg
Sg
Se
Se
Sf
Sf
SÊ NÔ
Pcs Pcs
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO NÚT KHUNG TRỤC 4 ( SÀN MÁI SM )
N4-B N4-C N4-D N4-E N4-F N4-G

* TÍNH Pcs ( Lực tập trung do dầm môi tác dụng lên đầu mút của dầm console :
- Sê nô mái ( Gsn1 ):
Gsn1=gvl+gn+gbt+gvt =62,4+390+220+31,2= 703,6 daN/m2
trong đó : gvl = 0,03x1600x1,3= 62,4 daN/m2
gn = 0,3 x 1000 x1,3= 390 daN/m2
gbt = 0,08x2500x1,1= 220 daN/m2
gvt = 0,015x1600x1,3= 31,2 daN/m2
Gsn1 đưa về lực tập trung : Gsn1 = 0,4x5,0x703,6 = 1407,2 daN
- Bản thân dầm môi sênô ( Gsn2 ) :
Gsn2= 5,0x0,15x0,35x2500x1,1 = 721,8 daN
- Tường xây trên dầm môi sênô ( Gsn3 ) :
Gsn3= 5,0x0,1x0,9x1500x1,2 = 810 daN/m2
- Tổng lực tập trung tác dụng tại đầu mút console :
Pcs=Gsn1+Gsn2+Gsn3 = 1407,2+721,8+810 = 2939 daN

Moment tập trung : Msn : 2939x0,8=2351,2 daN.m
- Hoạt tải tập trung khi sửa chữa :
Lực tập trung : Pcs = 75 x 5,0 = 375 daN
Moment tập trung : M = 375x0,8=300 daN.m
* TÍNH NÚT N4-B & N4-G :
- Do sàn ( Gs ):
Gs=gs x Sb =410x8= 3280 daN
Sb = (5,0x0,4)+2[(2,5+0,5)/2x2,0]=8,0 m2
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-B=N4-G=Gs+Gd = 3280+825 = 4105 daN
* TÍNH NÚT N4-C & N4-F :
- Do sàn ( Gs ):
Gs=gs x Sc =410x12,25= 5022,5 daN
Sc = 2[(2,5x2,5)/2]+2[(2,5+0,5)/2x2,0]=12,25 m2
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b

)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-C=N4-F=Gs+Gd = 5022,5+825 = 5848 daN
* TÍNH NÚT N4-D & N4-E :
- Do sàn ( Gs ):
Gs=gs x Sd =410x11,5= 4715 daN
Sd = 2[(2,5x2,5)/2]+2[(2,5+1,0)/2x1,5]=11,5 m2
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-D=N4-E=Gs+Gd = 4715+825 = 5540 daN
B
C
D
E
F

G
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI TẦNG ( SM ) KHUNG TRỤC 4
23000 800
40006000300060004000
800
Pcs=2939
N4-B=4105
N4-C=5847,5
N4-D=5540
N4-E=5540
N4-F=5847,5
Pcs=2939
N4-G=4105
1330
1640 1640
2050
1230
2050
425 713 713 425

b – HOẠT TẢI ô sàn qui về lực tập trung tại nút khung ( tính cho từng nút )
* TÍNH NÚT N4-B & N4-G :
PB=PG=Ps x Sb =98x8= 784 daN
* TÍNH NÚT N4-C & N4-F :
PC=PF=Ps x Sc =98x12,25= 1201 daN
* TÍNH NÚT N4-D & N4-E :
PD=PE=Ps x Sd =98x11,5= 1127 daN
B
C
D

E
F
G
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI TẦNG ( SM ) KHUNG TRỤC 4
23000 800
40006000300060004000
800
Pcs=375
PB=784
PC=1201
PD=1127
PE=1127
PF=1201
Pcs=375
PG=784
392
490
294
490
392

5.5.3.2. SÀN TẦNG 2 ĐẾN SÀN TẦNG 7 ( ST2 – ST7 ) :
a – TỈNH TẢI ô sàn qui về lực tập trung tại nút khung ( tính cho từng nút )
S5
S4
S2
S1
S1
S4
S2S1 S1S4

S4
S5
3
4
5
B
C
D
E
F
G
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
S5
S5
ST 3 ĐẾN S7
+7.600
+22.000
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO NÚT KHUNG TRỤC 4 ( ST 2 )
DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B

DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
N4-B N4-C N4-D N4-E N4-F N4-G
P1
P1
P1
P1
Sc1
Sc1
Sc
Sc
Se
Se
Se
Se
Sd
Sd
Sd
Sd
Sb
Sb
Sg
Sg
Sf1Sf
Sf1Sf
3
4
5

B
C
D
E F G
6000
23000
4000 3000 6000 4000
2500 2500
5000
2500 2500
5000
20001200
ST 2
+4.000
A
2000
H
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO NÚT KHUNG TRỤC 4 ( ST3 đến ST7 )
S5
S4
S2
S1
S1
S4
S2S1 S1
S4
S4
S5
S5
S5

DẦM DỌC TRỤC E
DẦM DỌC TRỤC D
DẦM DỌC TRỤC F
DẦM DỌC TRỤC G
DẦM DỌC TRỤC C
DẦM DỌC TRỤC B
DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
DẦM DỌC PHỤ
N4-B N4-C N4-D N4-E N4-F N4-G
Sc1
Sc1
Sc
Sc
Se
Se
Se
Se
Sd
Sd
Sd
Sd
Sb
Sb
Sg
Sg
Sf1Sf
Sf1Sf
Sm1

Sm2
Sm1
Sm2
Sm1
Sm1
N4-HN4-A
1250750 2500
Sb
Sb
Sg
Sg
Sb
Sb
Sg
Sg
Sc1
Sc1
Sf1
Sf1
Sf1
Sf1
Sc1
Sc1
P1
P1 P1
P1
P2 P1
P1P2
P3
P1

P1 P2
P2


* TÍNH NÚT N4-B & N4-G ( ST 3 – ST 7 ):
-Do Lực Tập Trung P1 :
P1 = ( gs4 x Sb + gs5 x Sb + Pdp )
Ta có : Pdp = gs + ( g
bt
x l/2 ) = 2681 daN
Pdp = 968x[1,25x(2+0.75)/2]+336x[1,25x(2+0.75)/2]+( 220x4/2 )=2681 daN
Sb = ( 2,5x1,25 ) / 2 = 1,56 m2
P1 = ( 336x1,56 + 968x1,56)/2 + 2681 = 3698 daN
- Do sàn ( Gs ):
Gs=gs x 2Sb =968x3,12= 3020 daN
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-B=N4-G=P1+Gs+Gd = 3698+3020+825 = 7543 daN
* TÍNH NÚT N4-C & N4-F ( ST 2 – ST 7 ):
- Do Lực Tập Trung P1 :

Ta có : P1 = 3698 daN
- Do sàn ( Gs ):
Gs = (gs5 xSc1)+(gs1xSc)
Sc = 2[( 2,5x2,25 ) / 2] = 6,25 m2
Sc1 = 2[( 2,5x1,25 ) / 2] = 3,13 m2
Gs = (968x3,13)+(446x6,25)= 5817 daN
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-C=N4-F=P1+Gs+Gd = 3698+5817+825 = 10340 daN
* TÍNH NÚT N4-D & N4-E ( ST 2 – ST 7 ) :
- Do sàn ( Gs ):
Gs = (gs1 xSd)+(gs2xSd)
Sd = 2[(2,5x2,5)/2] = 6,25 m2
Sd = 2[(2,5+1,0)/2x1,5]=5,25 m2
Gs = (446x6,25)+(336x5,25)= 4552 daN
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b

)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-D=N4-E=Gs+Gd = 4552+825 = 5377 daN
* TÍNH NÚT N4-B & N4-G ( ST 2 ):
- Do Lực Tập Trung P2 :
P2 = ( gs4 x Sb + gs5 x Sb + Pdp )
Ta có : Pdp = gs + ( g
bt
x l/2 ) = 2681 daN
Pdp = 968x[1,25x(2+0.75)/2]+336x[1,25x(2+0.75)/2]+( 220x4/2 )=2681 daN
Sb = ( 2,5x1,25 ) / 2 = 1,56 m2
Sm1 = ( 5,0x1,0 ) = 5,0 m2
P2 = ( 336x1,56 + 968x1,56)/2 + 2681 = 3698 daN
- Do sàn ( Gs ):
Gs = ( gs x 2Sb) + ( gSM x Sm1 )
Gs = ( 968x3,12) + ( 410x5,0 ) = 5070 daN

- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x

xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-B=N4-G=P1+Gs+Gd = 3698+5070+825 = 9593 daN
B
C
D
E
F
G
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI ( ST 3 - ST 7 ) KHUNG TRỤC 4
23000
40006000300060004000
N4-D=5377
N4-E=5377
2420
2230
2420
2230
N4-B=7543
N4-C=10340
N4-F=10340
N4-G=7543
842 842 842 842
1008

* TÍNH P3 ( Lực tập trung do dầm môi tác dụng lên đầu mút của dầm console) :
- Do sàn ( Gs ) :
Gs = ( 0,6xGsmxSm2 ) = 0,6 x 410 x 5 = 1230 daN

- Bản thân dầm môi ( Gdm ) :
Gdm= 5,0x0,2x0,4x2500x1,1 = 1100 daN
- Tường xây trên dầm môi ( Gt ) :
Gt= 5,0x0,1x0,9x1500x1,2 = 810 daN/m2
- Tổng lực tập trung tác dụng tại đầu mút console :
P3=Gs+Gdm+Gt = 1230+1100+810 = 3140 daN
- Hoạt tải tập trung khi sửa chữa :
Lực tập trung : P3 = 98 x 5,0= 490 daN
Moment tập trung : M = 490 x1,2 = 588 daN.m
* TÍNH NÚT N4-A ( ST 2 ):
- Do sàn ( Gs ):
Gs = ( gSM x Sm2) + ( gSM x Sm1 )
Gs = ( 410x0,6x5) + ( 410x1,0x5,0 ) = 3280 daN
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-A= Gs+Gd = 3280+825 = 4105 daN
* TÍNH NÚT N4-H ( ST 2 ):
- Do Sê nô mái ( Gsn ):
Gsn=gvl+gn+gbt+gvt =62,4+390+220+31,2= 703,6 daN/m2
trong đó : gvl = 0,03x1600x1,3= 62,4 daN/m2

gn = 0,3 x 1000 x1,3= 390 daN/m2
gbt = 0,08x2500x1,1= 220 daN/m2
gvt = 0,015x1600x1,3= 31,2 daN/m2
Gsn đưa về lực tập trung : Gsn1 = 0,4x5,0x703,6 = 1407 daN
- Do sàn ( Gs ):
Gs = gSM x Sm1 = 410x1,0x5,0 = 2050 daN
- Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục H ( Gd ):
Gd=(h
d
– h
b
)xb
d
x n x
xL
b
γ
=(0,4-0,1)0,2X1,1X2500x5= 825 daN
Vậy N4-H= Gsn+Gs+Gd = 1407+2050+825 = 4282 daN
B
C
D
E
F
G
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI ( ST 2 ) KHUNG TRỤC 4
27000
40006000300060004000
N4-B=9593
N4-C=10340

N4-D=5377
N4-E=5377
N4-F=10340
N4-G=9593
2420
2230
2420
2230
A
H
N4-A=4105
P3=3140
N4-H=4282
20001200 2000
842 842 842 842
1008

b – HOẠT TẢI ô sàn qui về lực tập trung tại nút khung ( tính cho từng nút )
* TÍNH NÚT N4-B & N4-G ( ST 3 – ST 7 ) :
PB=PG = Ps x ( 2 Sb + P1 )
P1 = ( Sb + Sdp )
Ta có : Sdp = 2 [( 2,0+0,75)/2 x1,25x 4/2 ] = 6,9 m2
Sb = ( 2,5x1,25 ) / 2 = 1,56 m2
P1 = 1,56 + 6,9 = 8,46 m2
PB=PG = 187 x ( 2 x 1,56 + 8,46 )= 2165 daN
* TÍNH NÚT N4-C & N4-F ( ST 2 – ST 7 ) :
PC=PF = PC
phải
+ PC
trái

PC
trái
= PB = 2165 daN

PC
phải
= Ps x Sc
Ta có : Sc = 2 [( 2,5 x 2,5 )/2 ] = 6,25 m2
PC
phải
= 175 x 6,25 = 1094 daN
PC=PF = 2165 + 1094 = 3259 daN
* TÍNH NÚT N4-D & N4-E ( ST 2 – ST 7 ) :
PD=PE = PD
phải
+ PD
trái
PD
trái
= PC
phải
= 1094 daN
PD
phải
= Ps x Sd
Ta có : Sd = 2 [( 2,5 + 1,0 )/2 x 1,5] = 5,25 m2
PD
phải
= 175 x 5,25 = 919 daN
PD=PE = 1094 + 919 = 2013 daN

B
C
D
E
F
G
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI ( ST 3 - ST 7 ) KHUNG TRỤC 4
23000
40006000300060004000
PB=2165
PC=3259
PD=2013
PE=2013
PF=3259
PG=2165
930
468
875
468
875

* TÍNH NÚT N4-B & N4-G ( ST 2 ):
PB=PG = (Psm x Sm1) + PB
phải

PB
phải
= PB = 2165 daN
Ta có : Sm1 = 5,0 x 1,0 = 5,0 m2
PB=PG = (98 x 5,0) + 2165 = 2655 daN

* TÍNH NÚT N4-A ( ST 2 ):
PA
trái
= Psm x Sm2 = 98 x ( 5,0x0,6 ) = 294 daN
PA
phải
= Psm x Sm1 = 98 x ( 5,0x1,0 ) = 490 daN
PA = PA
trái
+ PA
phải
= 294+490=784 daN
* TÍNH NÚT N4-H ( ST 2 ):
PH = Psm x Sm1
PH = 98 x ( 5,0x1,0 ) = 490 daN
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI ( ST 3 ) KHUNG TRỤC 4
B
C
D
E
F
G
27000
40006000300060004000
A
H
930
468
875
468

875
PB=2655
PC=3259
PD=2013
PE=2013
PF=3259
PG=2655
PA=784
P3=588
20001200 2000
PH=490
5.5.3.3. TẦNG TRỆT :
Khung ở tầng trệt chỉ là hệ đà kiềng , nằm ở vò trí mặt đất nên không kể vào khung ,
chỉ tính tải truyền vào cột.
Khung ở tầng trệt do chỉ có tải tường xây và tải bản thân nên ta tính tải tập trung tại
nút
Khung ở tầng trệt không có sàn nên không có hoạt tải .
SƠ ĐỒ TRUYỀN CHO KHUNG TRỤC 4 ( TẦNG TRỆT )
3
4
5
B
C
D
E F G
6000
27000
4000 3000 6000 4000
5000 5000
2000

ST 1
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC A
A
2000
H
TẦNG TRỆT
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC C
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC D
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC E
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC F
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC D
ĐÀ KIỀNG DỌC TRỤC H
PA PC PD PE PF PG PH
ĐÀ KIỀNG NGANG TRỤC 3
ĐÀ KIỀNG NGANG TRỤC 4
ĐÀ KIỀNG NGANG TRỤC 5
mặt đài móng
ST 1
-1.500
650
-0.100
1400
750
PA2
PC
PD
PE
PF
PG
PH1

1167
PA1
5785
9235
PB
3501 7191 7191 9722 6414
193
PH1
5835
PB

* Lực Tập Trung Tại Các Nút ( ST 1 ): :
a- Tính PA :

×