Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CÁC HƯỚNG tư DUY và PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH học OXY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 36 trang )

2
CÁC HƯỚNG TƯ DUY VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC OXY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
/>3


/>4
B. CÁC BÀI TOÁN
BÀI TOÁN 1: BÀI TOÁN TÌM ðIỂM
ðể hiểu r õ h ơn c h o 4 hướng tư duy tư ơ ng ứ ng với 4 TH của B ài t oá n 1: “ Bà i To á n T ì m ði ểm” thầy sẽ
dùng 6 bài thi ðại Học năm 2012 vừa qua ñể minh họa .
1) (A, A1 – 2012:CB). Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm của cạ nh BC, N là ñiểm trên cạnh CD sao cho
CN = 2ND. Giả sử
11 1
;
2 2
M
 
 
 
và ñường thẳng AN có phương trình
2 3 0
x y
− − =
. Tìm tọa ñộ ñiểm A.
2) (A, A1 – 2012 :NC). Cho ñường tròn
2 2
( ) : 8
C x y
+ =
. Viết phương t rình chín h t ắc c ủa el ip ( E), biết rằng (E) có


ñộ dài trục lớn bằ ng 8 và (E) cắt
( )C
tại bốn ñ iể m phân biệt tạo thành bốn ñ ỉ nh của một hình vuông.
3) (B – 2012:CB). Cho ñường tròn
2 2
1
( ) : 4
C x y
+ =
,
2 2
2
( ) : 12 18 0
C x y x
+ − + =
và ñường thẳng
: 4 0
d x y
− − =
.
Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc
2
( )
C
, tiế p xúc với d và cắt
1
( )
C
tại hai ñiểm phân biệ t A và B sao cho AB
vuô n g góc với d.

4) (B – 2012 :NC). Cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và ñường tròn tiế p xúc với các cạnh của hì n h tho i có phương
trình
2 2
4
x y
+ =
. Viết phương trình chính tắc của elip (E) ñi qua các ñỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
5) (D – 2012:CB). Cho hình chữ nhật ABCD. Các ñường thẳ ng AC và AD lần lượt có phương trình là
3 0
x y
+ =

4 0
x y
− + =
; ñường thẳng BD ñi qua ñiểm
1
( ;1)
3
M −
. Tìm tọa ñộ các ñỉnh của hình chữ nhật ABCD.
6) (D – 2012 :NC). Cho ñường thẳ ng
: 2 3 0
d x y
− + =
. Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc
d
, cắ t trục Ox
tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.



/>5
1) (A, A1 – 2012:CB). Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm c ủa cạ nh BC, N là ñiểm trên cạnh CD sao cho
CN = 2ND. Giả sử
11 1
;
2 2
M
 
 
 
và ñường thẳ ng AN có phương trình
2 3 0
x y
− − =
. Tìm tọa ñộ ñ iểm A.
Cách 1
Phân tích: :
+) Ta có
{
}
A AN AM
= ∩
nên Theo hướng tư duy 1 (TH1) ta phải ñi lập thêm phương trình
AM
+) Biế t
M
nhưng chưa bi ế t
A
(chính là ñáp số ta cầ n tìm) nên ta phải ñi tìm thêm vtpt hoặ c vtcp

+) Bài toán không có yế u tố song song, vuông góc ñể tìm vtpt hoặc vtcp nên ta phả i khai thác ytố ñịnh lượng
+) Yếu tố ñ ị nh lượng: cos
MAN

=
(
)
cos ,
AM AN
n n
u u u u r u u u r
A M
n

u u u u r

phương trình A M

tọ a ñộ ñiểm
A
Giải:
ðặt
A B a=
2
; ;
3 3 2
a a a
ND NC MB MC
⇒ = = = =
( vì

A BC D
là hình vuông và 2
C N N D=
)
Và áp dụng Pitago ta ñược:
5 5
;
2 6
a a
AM MN= =

10
3
a
AN =

Trong
A M N

ta có: cos
MAN

2 2 2
2
2 . 2
AM AN MN
AM AN
+ −
= =


Gọi
( ; )
AM
n a b
=
u u u u r
là vtpt của
AM
và ta có
(2; 1)
AN
n
= −
u u u r
cos

MAN

=
(
)
cos ,
AM AN
n n
u u u u r u u u r
2 2 2 2 2
2 2 2 2
3
2
2

2(2 ) 5( ) 3 8 3 0 (3 )( 3 ) 0
3
2
. 2 1
a b
a b
a b a b a ab b a b a b
a b
a b
= −


⇔ = ⇔ − = + ⇔ − − = ⇔ + − = ⇔

=
+ +

+) Với
3
a b
= −
chọn
1 ; 3
a b
= = −
( 1 ; 3 )
AM
n
⇒ = −
u u u u r


phương trình
11 1
: 3 0
2 2
AM x y
   
− − − =
   
   

hay
: 3 4 0
AM x y
− − =
. Vì
{
}
A AN AM
= ∩
nên ta giải hệ:
2 3 0 1
( 1 ; 1 )
3 4 0 1
x y x
A
x y y
− − = =
 
⇔ ⇒ −

 
− − = = −
 
+) Với
3
a b
=
chọn
3 ; 1
a b
= =
(3;1)
AM
n⇒ =
u u u u r

phương trình
11 1
:3 0
2 2
AM x y
   
− + − =
   
   

hay
:3 17 0
AM x y
+ − =

. Vì
{
}
A AN AM
= ∩
nên ta giả i hệ :
2 3 0 4
(4;5)
3 17 0 5
x y x
A
x y y
− − = =
 
⇔ ⇒
 
+ − = =
 
Vậy
( 1 ; 1 )
A

hoặ c
(4;5)
A



/>6
Cách 2:


Phân tích:
A AN∈
nên Theo hướng tư duy 2 (TH2) ta gọi
( )
A t AN

ta cần thiết lập 1 phương trình
( ) 0
f t
=
(còn dữ kiện
11 1
;
2 2
M
 
 
 
là trung ñiểm c ủa
B C
ta chưa sử dụng – sẽ giúp ta làm ñiều này) ?
t
A
→ = →
Giải:
+) Gọi
H
là hình chiế u của
M

lên
A N
2 2
11 1
2. 3
3 5
2 2
( , )
2
2 1
MH d M AN
− −
⇒ = = =
+
ðặt
A B a=
2
; ;
3 3 2
a a a
ND NC MB MC
⇒ = = = =
( vì
A B C D
là hình vuông và 2
C N N D=
)
Và áp dụng Pitago ta ñược:
5 5
;

2 6
a a
AM MN= =

10
3
a
AN =

Trong
A M N

ta có: cos
MAN

2 2 2
2
2 . 2
AM AN MN
AM AN
+ −
= =


MAN

=
0
45
M A H

⇒ ∆
cận tại
H
3 5 3 10
2 2.
2 2
AM MH⇒ = = =
(*)
+) Gọi
( ;2 3 )
A t t AN
− ∈

2
45
2
AM =
(theo (*))


2 2
2
1 ( 1 ; 1 )
11 7 4 5
2 5 4 0
4 (4;5)
2 2 2
t A
t t t t
t A

= −
 
   
− + − = ⇔ − + = ⇔ ⇒
   
 
=
   
 
Vậ y
( 1 ; 1 )
A

hoặc
(4;5)
A

Cách 3:

Phân tích:
A AN∈

11 1
;
2 2
M
 
 
 
cố ñịnh . Nếu

A M h c o n s t= =
( ta sẽ tìm cách ñi tính
AM
).
Nên Theo hướng tư duy 3 (TH3) :
{
}
( )
A A N C
= ∩ với
( )C
là ñường tròn tâm
M
bán kính
R h=
/>7
Giải: + ) G ọi
H
là hình chiế u của
M
lên
A N
2 2
11 1
2. 3
3 5
2 2
( , )
2
2 1

MH d M AN
− −
⇒ = = =
+
ðặt
A B a
=
2
; ;
3 3 2
a a a
ND NC MB MC
⇒ = = = =
( vì
A BC D
là hình vuông và 2
C N N D
=
)
Và áp dụng Pitago ta ñược:
5 5
;
2 6
a a
AM MN= =

10
3
a
AN =


Trong
A M N

ta có: cos
MAN

2 2 2
2
2 . 2
AM AN MN
AM AN
+ −
= =


MAN

=
0
45
M A H
⇒ ∆
cận tại
H
3 5 3 10
2 2.
2 2
AM MH⇒ = = =


Vậy
3 10
2
AM
= ⇒
A
nằm trên ñường tròn có phương trình:
2 2
11 1 45
2 2 2
x y
   
− + − =
   
   


: 2 3 0
A AN x y
∈ − − =
Nên ta xét hệ :
2 2
1 1 1 45
1
2 2 2
1
2 3 0
x
x y
y

x y

   
=

− + − =

   

 
   
= −


− − =

hoặ c
4
5
x
y
=


=


Vậy
( 1 ; 1 )
A


hoặc
(4;5)
A

Cách 4: (Các em có thể th a m kh ảo thêm cách giải của Bộ Giáo Dục nhưng vì cách giải này theo thầy k hông ñược
“tự nhi ên” nên thầy không trình bày ở ñây)
2) (A, A1 – 2012 :NC). Cho ñường tròn
2 2
( ) : 8
C x y
+ =
. Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng (E) có
ñộ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắ t
( )C
tại bốn ñiểm ph â n bi ệ t tạ o thành bốn ñỉnh của m ột hình vuông.
Phân tích:
+) Phương trình
( )E
:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
như vậy ta cầ n tìm
;a b
+) (E) có ñộ dài trục lớn bằng 8
2 8 4

a a
⇒ = ⇒ =
+) Theo Hướng tư duy 4 (T H 4 ) ta gọi
( ; )A x y
(
0
x
>
) là một giao ñiểm của (E) và
( )C
:
2 2
( ) 8
A C x y
∈ ⇒ + =
và dữ kiện (E) cắt
( )C
tạ i bốn ñiể m phân biệt tạo thành bốn ñỉnh của một hình vuông giúp ta thiế t lập thêm phương
trình:
y x
=
(4 ñ ỉ nh nằm tr ên hai ñường phân giác thuộc góc phần tư thứ nhất và thứ hai – nhưng vì ta chọn ñiểm
( ; )A x y
(
0
x
>
) thuộc góc phầ n tư thứ nhất)

tọa ñộ ñiểm

A
+) Mà
( )
A E b
∈ ⇒ →
phương trình (E).
Giải: G ọi phương trình chính tắ c của elip
( )E
có dạ ng:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =

+) (E) có ñộ dài trục l ớn bằng 8
2 8 4
a a
⇒ = ⇒ =
+) Gọi
( ; )A x y
(
0
x
>
) là một giao ñiểm của ( E) và
( )C
.Ta có:
2 2

( ) 8
A C x y
∈ ⇒ + =
(1)
Mặt khác: (E) cắ t
( )C
tạ i bốn ñ i ểm phân biệt tạo thành bốn ñỉnh của một hình vuông

y x
=
(2)
Từ (1) và (2)
2
2 8 2
x x
⇒ = ⇒ =
(vì
0
x
>
)
2 (2;2)
y A
⇒ = ⇒
+) Mà
( )
A E

2 2
2

2 2
2 2 16
1
4 3
b
b
⇒ + = ⇒ =
. Vậy ph ương trình chính tắ c của elip (E) là:
2 2
1
16
16
3
x y
+ =
/>8
3) (B – 2012:CB). Cho ñường tròn
2 2
1
( ) : 4
C x y
+ =
,
2 2
2
( ) : 12 18 0
C x y x
+ − + =
và ñường thẳng
: 4 0

d x y
− − =
.
Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc
2
( )
C
, tiế p xúc với d và cắt
1
( )
C
tại hai ñiểm phân biệ t A và B sao cho AB
vuông góc với d.

Phân tích:
Muốn viết phương trình ñường tròn ta cần:
+) Xác ñịnh tâm
I
(dùng Thuật Toán Tìm ðiểm ) . K hi ñó theo Hướng tư duy 2 (T H 2 ) ta gọi
1
( )
I t II

(Trước ñó ta ñi lập phương t rìn h
1
II
ñi qua
1
I
vuông góc với

AB
(tính chất ñường nối tâm) hay song song với
d
)
Và dữ kiệ n
2
( )
I C

giúp ta thiết lập ñược phương trình :
( ) 0 ?
f t t
= → = →
tọa ñộ ñiểm
I
( Ta có thể làm theo Hướng tư duy 3 (TH3) với
{
}
1 2
( )
I II C
= ∩

tọa ñộ
I
- cách trình bày khác của TH2)
+) Xác ñịnh bán kính:
R
nhờ
( , )

R d I d
=
Giải:
Gọi
I
là tâm ñường tròn
( )C
cầ n viế t phương trình. Ta có
2 2
1
( ) : 4
C x y
+ =

tâm của
1
( )
C

1
(0;0)
I


1
1
II AB
II
A B d







//
d

phương trình
1
II
:
0
x y
− =
.
Gọi
1
( ; )
I t t II


2
( )
I C

2 2
12 18 0
t t t
⇒ + − + =

2
6 9 0 3
t t t
⇔ − + = ⇔ =
(3;3)
I


( )C
tiế p xúc với
d

2 2
3 3 4
( , ) 2 2
1 1
R d I d
− +
= = =
+
. Vậy p hương trình
( )C
là:
2 2
( 3 ) ( 3 ) 8
x y
− + − =

4) (B – 2012 :NC). Cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và ñường tròn tiế p xúc với các cạnh của hì n h tho i có phương
trình

2 2
4
x y
+ =
. Viết phương trình chính tắc của elip (E) ñi qua các ñỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.

Phân tích: +) Phương trình
( )E
:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =

( 0)
a b
> >
như vậy ta cần tìm
;a b

+) Theo Hướng tư duy 2 (T H 2 ) vì (E) ñi qua các ñỉnh A, B, C, D và
A Ox

nên gọi
( ;0)
A a Ox



(0; )
B b Oy

+) Khai thác dữ kiện: AC = 2BD
1
( , ) 0
f a b
→ =
(1)
+) Khai thác dữ kiện: ñường t ròn
2 2
4
x y
+ =
tiếp xúc với các cạ nh của hình thoi
2
( , ) 0
f a b
→ =
(2)
Từ (1) và (2)
2
?
a
→ =

2
?
b
=



phương trình (E).
/>9
Giải: G ọi phương trình chính tắ c của elip
( )E
:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =

( với
0
a b
> >
)
Vì (E) ñi qua các ñỉnh A, B, C, D và
A Ox∈
nên không mấ t tính tổng quát giả sử:
( ;0)
A a

(0; )
B b
.
Mà hì nh t hoi ABCD có AC = 2BD 2 4 2
O A O B O A O B

⇔ = ⇔ =
2
a b
⇔ =
(vì
0
a b
> >
) hay
(2 ;0)
A b
,
(0; )
B b
Gọi
H
là hình chiế u của
O
lên
AB
2
O H R
⇒ = =
( vì ñường tròn
2 2
4
x y
+ =
tiếp xúc với các cạ nh của hình thoi)
Xét tam giác

O A B
ta có:
2 2 2
1 1 1
OH OA OB
= + hay
2
2 2
1 1 1
5
4 4
b
b b
= + ⇔ =
2 2
4 20
a b
⇒ = =
Vậy ph ương trình chính tắ c của elip
( )E
là:
2 2
1
20 5
x y
+ =

5) (D – 2012:CB). Cho hình chữ nhật ABCD. Các ñường thẳ ng AC và AD lần lượt có phương trình là
3 0
x y

+ =


4 0
x y
− + =
; ñường thẳng BD ñi qua ñiểm
1
( ;1)
3
M − . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của hì n h ch ữ nhậ t ABCD.
Cách 1:

Phân tích: +) Theo Hướng t ư duy 1 (TH1) :
{
}
A AC AD
= ∩

tọa ñộ ñiể m
A

+) Theo Hướng tư duy 2 (TH2) :
D AD∈
,
B AB∈
nên ta gọi
1 2
( ), ( )
D t B t

(trước ñó ta ñi lậ p pt
AB
)
+) Gọi
{
}
I AC B D
= ∩
(
I
là trung ñiể m của
A C

BD
)
1 2
( , )
I t t


1 1 2
( , ) 0
I AC f t t
∈ ⇒ =
(1)

,
MB MD
u u u r u u u u r
cùng phương

2 1 2
( , ) 0
f t t
⇒ =
(2)
+) Từ (1) và (2)
1
2
?
?
t
t
=

⇒ ⇒

=

tọa ñộ của
, ,
B D I

C
Giải: Vì
{
}
A AC AD
= ∩ nên xét hệ :
3 0
4 0

x y
x y
+ =


− + =

3
1
x
y
= −

⇔ ⇒

=

( 3;1)
A

AB
ñi qua
A
và vuông góc với
AD
nên
AB
có phương trình:
3 1
2 0

1 1
x y
x y
+ −
= ⇔ + + =

Gọi
1 1
( ; 2)
B t t AB
− − ∈

2 2
( ; 4)
D t t AD
+ ∈
(
1 2
; 3
t t
≠ −
)
2 1 2 1
2
;
2 2
t t t t
I
+ − +
 


 
 
: là trung ñiểm của
BD

2 1 2 1
2 1 1 2
2
3. 0 2 3 0 2 3
2 2
t t t t
I AC t t t t
+ − +
∈ ⇒ + = ⇔ − + = ⇔ = +
(*)
Có:
1 1 2 2
1 10
; 3 2 ; 2 6
3 3
MB t t t t
   
= + − − = + − −
   
   
u u u r
(theo (*)) và
2 2
1

; 3
3
MD t t
 
= + +
 
 
u u u u r
Mặt khác
, ,
B D M
thẳng hàng

,
MB MD
u u u r u u u ur
cùng phương
2 2
2
2 2
6 10 2 6
2 1
3 1 3
t t
t
t t
+ − −
⇒ = = − ⇔ = −
+ +
1

1
t
⇒ =


( 1 ; 3 ) , ( 1 ; 3 )
B D
− −

(0;0)
I

(3; 1)
C

( vì
I
là trung ñiể m của
A C
)
/>10
5) (D – 2012:CB). Cho hình chữ nhật ABCD. Các ñường thẳ ng AC và AD lần lượt có phương trình là
3 0
x y
+ =


4 0
x y
− + =

; ñường thẳng BD ñi qua ñiểm
1
( ;1)
3
M − . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của hì n h ch ữ nhậ t ABCD.
Cách 2:

Phân tích: +) Theo Hướng t ư duy 1 (TH1) :
{
}
A AC AD
= ∩

tọa ñộ ñiể m
A

+) Do trong bài toán có nhiều tính chất ñối xứ ng nên ta nghĩ tới việc t ì m cá c ñiểm phụ liên quan. Cụ thể:
+) Ta tìm ñiể m
N
ñối xứ ng với
M
qua ñường trung trực
d
của
AD
bằ ng cách viế t pt
'
d
ñi qua
M

song
song với
AD

{
}
'
N d AC
= ∩


pt trung trực
d
của
AD

tọa ñộ trung ñiểm
,I J
của
A C

AD


tọa ñộ
, ,
C D B
Gi ải: Vì
{
}

A AC AD
= ∩
nên xét hệ:
3 0
4 0
x y
x y
+ =


− + =

3
1
x
y
= −

⇔ ⇒

=

( 3;1)
A

Phương trình của
'
d
ñi qua
M

song song
AD
có dạ ng:
1
( 1 ) 0 3 3 4 0
3
x y x y
+ − − = ⇔ − + =

Gọi
{
}
'
N d AC
= ∩
nên ta xét hệ:
1
3 0
1
1 ;
1
3 3 4 0
3
3
x
x y
N
y
x y
= −


+ =


 
⇔ ⇒ −
 
 
=
− + =
 




Gọi
d
là ñường trung trực của
AD
cắt
, ,
MN AC AD
lầ n lượt tại
, ,H I J


, ,H I J
lần lượt là trung ñiểm
, ,
MN AC AD

5 5
;
4 4
H
 
⇒ −
 
 

pt của
d
:
5 5
0 0
4 4
x y x y
   
+ + − = ⇔ + =
   
   

Ta có:
}
{
I d A C
= ∩ nên ta xét hệ:
( )
0 0
0 ; 0
3 0 0

x y x
I
x y y
+ = =
 
⇔ ⇒
 
+ = =
 

(3; 1)
C

(
I
là trung ñiểm của
A C
)

}
{
J d AD
= ∩ nên ta xét hệ :
( )
0 2
2 ; 2
4 0 2
x y x
J
x y y

+ = = −
 
⇔ ⇒ −
 
− + = =
 

( 1;3)
D

(
J
là trung ñiể m của
AD
)


( 1 ; 3 )
B

(
I
là trung ñiể m của
BD
)
6) (D – 2012 :NC). Cho ñường thẳ ng
: 2 3 0
d x y
− + =
. Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc

d
, cắ t trục Ox
tạ i A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.

/>11
Phân tích: Muốn viết phương trình ñường tròn ta cầ n:
+) Xác ñịnh tâm
I
(dùng Thuật Toán Tìm ðiểm ) . K hi ñó theo Hướng tư duy 2 (T H 2 ) ta gọi
( )
I t d

Và dữ kiệ n
A B C D=
giúp ta thiết lập ñược phương trình :
( ) 0 ?
f t t
= → = →
tọa ñộ ñiểm
I
+) Xác ñịnh bán kính:
R
nhờ
2 2 2 2
R IA IH H A
= = +
với
( , )
IH d I Ox
=


1
2
AB
HA
= =

Giải:
+) Gọ i
I
là tâm ñường tròn cần lập và gọi
( ;2 3 )
I t t d
+ ∈
+) Ta có
A B C D
=
2 3 3 ( 3; 3)
( , ) ( , ) 2 3
2 3 1 ( 1;1)
t t t I
d I Ox d I Oy t t
t t t I
+ = = − − −
  
⇔ = ⇔ + = ⇔ ⇔ ⇒
  
+ = − = − −
  
+) Với

( 3; 3)
I
− −
( , ) 3 3
I H d I Ox
⇒ = = − =
và ta có:
2
1
2 2
AB
AH
= = =
2 2 2 2
10
R IA I H HA
⇒ = = + =
Vậ y p h ương trình ñư ờ ng tròn:
2 2
( 3 ) ( 3 ) 1 0
x y
+ + + =
.
+) Với
( 1;1)
I

( , ) 1 1
IH d I Ox
⇒ = = =

và ta có:
2
1
2 2
AB
AH
= = =
2 2 2 2
2
R IA I H HA
⇒ = = + =
Vậy p h ương trình ñ ư ờng tròn:
2 2
( 1 ) ( 1 ) 2
x y
+ + − =
.
CHÚ Ý: Trước khi vào phần BÀI TOÁN 2 chúng ta có một số quy ước sa u:
+)
( )M t
∈ ∆
: ta ràng buộc ñiểm M theo một ẩn là t.
+)
1 2
( , )
M t t
: ñiểm M có tọa ñộ phụ thuộc vào hai ẩn
1
t


2
t
.
+)
1 2
( ; )
M t t
: ñiểm M có tọa ñộ :
1
2
M
M
x t
y t
=


=


BÀI TOÁN 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN BÀI TOÁN 1
Dạng 1: Các bài toán trong tam giác, tứ giác
Loại 1: Các bài toán về ðịnh Tính
Loại 1.1: Các bài toán về ñường trung tuyến, ñường cao, trung trực
Bài 1: Biết ñỉnh A của tam giác ABC và 2 trung tuyến BM, C N. Viết p hương trình các cạnh của
A B C

.



Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 1 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có A(4; – 1) và phương trình hai ñường trung tuyến BM: 8x – y – 3 = 0,
CN: 14x – 13y – 9 = 0. Tìm tọa ñộ cá c ñỉnh B, C. (ðs: B( 1; 5) , C(– 4; – 5 ))
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có A(1; – 2) và phương trình hai ñường trung tuyến BM và CN lần l ượt là
x – 6y + 3 = 0 và 5x – 6y – 1 = 0. Tính diện tí c h t a m g i á c A B C . ( ðs:
16
ABC
S

=
(ñv d t ) )
/>12
Ví dụ 3: Cho ta m g iác A BC c ó t rọng tâm G(-2;0) biết ph ương trình các cạnh A B , A C t h e o t h ứ tự là
4x + y + 14 = 0 và 2x + 5y – 2 = 0. Viết ph ương trình BC. (ðs: x – 2y – 1 = 0 ; với B
( 3; 2)− −
, C
( 1 ; 0 )
)
Ví dụ 4: Cho hai ñường thẳng
1
d
: x – y + 1 = 0,
2
d
: 2x + y – 1 = 0 và ñiểm P(2 ; 1) . Vi ết phương trình
ñường thẳng
3
d
qua P và cắt

1
d
,
2
d
lần lượt t ại A và B sao cho P là trung ñiểm của AB. (ðs: 4x – y – 7 = 0)
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có trung ñiểm c ủa AB là I(1; 3), trung ñiểm A C l à J (-3 ; 0). ði ểm A thu ộc Oy và
ñường BC qua gốc tọa ñộ O. Tìm tọa ñộ cá c ñỉnh của tam giác ABC. (ðs: A
9
0 ;
2
 
 
 
, B
3
2 ;
2
 
 
 
,
9
6 ;
2


− −





)
( Các em tham khảo phần giải mẫu qu a c ác Ví dụ 2, Ví dụ 3, Ví dụ 5 )
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có A(1; – 2) và phương trình hai ñường trung tuyến BM và CN lần l ượt là
x – 6y + 3 = 0 và 5x – 6y – 1 = 0. Tính diện t í c h t a m g i á c A B C .
Giải:

+) Gọi B
3
;
6
t
t
+
 

 
 
BM . Do N là trung ñiểm của AB
1
2 2
9
2 12
A B
N
A B
N
x x t
x

y y
t
x
+
+

= =



+


= =




N
1 9
;
2 12
t t
+ −
 
 
 
Mà N

CN

1 9
5. 6. 1 0 3
2 12
t t
t
+ −
⇒ − − = ⇔ = −

B
( 3;0)−
+) Tọa ñộ t r ọng tâm G của

ABC là nghiệm của hệ:
1
6 3 0
2
5 6 1 0
3
x
x y
x y
y
=

− + =



 
− − =

=





G
2
1 ;
3
 
 
 
3 3 1 3 5
3 2 2 0 4
C G A B
C G A B
x x x x
y y y y
= − − = − + =



= − − = + − =



C
( 5; 4 )
.Vậy p h ương trình BC:

3
2 3 0
8 4
x y
x y
+
= ⇔ − + =

Gọi H là chân ñường cao kẻ từ A xu ống BC

AH =
2 2
1 2.( 2) 3
8
( ; )
5
1 2
d A BC
− − +
= =
+
Ta có: BC =
2 2
8 4 4 5
+ =
1 1 8
. . .4 5 16
2 2
5
ABC

S AH BC

⇒ = = =
(ñv d t )
Ví dụ 3: Cho ta m g iác A BC c ó t rọng tâm G(-2;0) biết ph ương trình các cạnh A B , A C t h e o t h ứ tự là
4x + y + 14 = 0 và 2x + 5y – 2 = 0. Viết phương trình BC
Giải:

/>13
+) Tọa ñộ ñiểm A l à ng hi ệm của hệ:
4 1 4 0
2
5 2 0
x y
x y
+ + =


+ − =

4
2
x
y
= −



=




A
( 4;2)−
+) Gọi B
1 1
( ; 4 14)
t t
− −

AB và C
2 2
(5 1 ; 2 )
t t
+ −

AC
+) Vì G là trọng

ABC nên ta có:
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =


+ + =




1 2 1 2 1
1 2 1 2 2
4 5 1 6 5 3 3
2 4 14 2 0 2 6 0
t t t t t
t t t t t
− + + + = − + = − = −
  
⇒ ⇔ ⇔
  
− − − = + = − =
  


B ( - 3 ; - 2 )
C(1;0)




Vậy phương trình BC:
3 2
4 2
x y
+ +
= ⇔
2 1 0

x y
− − =
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có trung ñiểm c ủa AB là I(1; 3), trung ñiểm A C l à J (-3 ; 0). ði ểm A thu ộc Oy và
ñường BC qua gốc tọa ñộ O . T ìm t ọa ñộ c á c ñỉnh của tam giác ABC.
Giải:

Gọi A
(0; ) Oy
a

B(2 ;6 a)
C( 6; a)




− −

( Vì I(1; 3), J(-3; 0) lần l ượt là trung ñiểm c ủa AB và AC)
Ta có:
OB (2; 6 a)
OC ( 6; a )

= −


= − −


u u u r

u u u r
Mà BC ñi qua gốc tọa ñộ O h ay O ,B , C th ẳng hàng
2 6 9
6 2
a
a
a

⇒ = ⇔ =
− −



A
9
0 ;
2
 
 
 
, B
3
2 ;
2
 
 
 
, C
9
6 ;

2
 
− −
 
 
Bài 2: Biết ñỉnh A của tam giác ABC và 2 ñường cao BH và CK. Viết phương trình các cạ nh.


Cách giải: +) Viết phương trình AB, AC với
AB CK
AC
BH
n u
n u

=


=


u u u r u u u r
u u u r u u u r
+) Tìm B, C với
{ }
{ }
B A B B H
C
A C C K
=



=

I
I

Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 2 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC biết ñỉnh A(1; –3); phương trình hai ñường cao xuất phát từ B và C lần lượt là
x+ 2y – 8 =0 và 3x + 5y – 1 = 0. Viết phương trình cạnh BC. (ðs: 3x – 2y – 8 = 0)
Ví dụ 2 (A – 2 004 ) : Cho hai ñiể m A (0; 2) và B(
3

;
1

). Tìm tọa ñộ trực tâm v à tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiế p
của t am g i ác O AB . ( ðs: H(
3; 1)−
,
( 3;1)
I −
)
/>14
Bài 3: Cho ñỉnh A và hai ñường trung trực
1 2
,d d
của cạnh AB và AC (hoặc BC ).Viết phương trình các cạ nh.



TH1 TH2
Cách giải: TH1: B, C lần l ượt ñối xứ ng với A qua
1
d

2
d
B
C





TH2: +) B ñối xứ ng với A qua
1
d

B
+) C ñối xứng với B qua
2
d

C
Bài tập áp dụng (Các em hãy dựa vào ý tưởn g Bài 3 ñể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1; 2) và hai ñường trung trực của c ạnh AB và AC lần lượt là x – 2y – 2 = 0
và x – y + 5 = 0. Viết phương trình trung tuyế n AM của tam g iá c A BC. ( ðs : y = 2)
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có ñiểm M ( 0; 3) thu ộc ñoạ n AC; hai ñường trung trực của cạnh AB và AC lần lượt có
phương trình là x – 2y – 2 = 0 và x – y + 5 = 0. Viế t phương trình cạ nh BC của ta m gi á c AB C bi ế t AC = 4AM.
(ðs: 4x + 3y – 6 = 0)

Bài 4: Biết ñỉnh A của tam giác ABC và ñường cao BH, trung tuyến CM. Lập phương trình các cạnh.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Các e m hã y dựa vào ý tưởng Bài 4 ñể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có A(–4; – 5) và phương trình ñường cao BH: x + 2y – 2 = 0, ñ ư ờng trung tuyến
CM: 8x – y – 3 = 0. Tìm tọa ñộ ñỉ nh B, C. (ðs: B(4; –1), C(1; 5))
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có phương trình của trung tuyến AM và ñường cao BH lần lượt là: 2x + y – 3 = 0;
2x – y – 4 = 0. ðiể m
1 5
;
2 2
N
 

 
 
thuộc ñoạn BC và ñỉnh C thuộc ñ ư ờng thẳng d: x + y – 3 = 0. Viết phương trình
ñường tròn ngoại tiế p tam giác ABC biết BC không song song với hai trục tọa ñộ. (ðs:
2 2
3 1 5
2 2 2
x y
   
− + + =
   
   
)
Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC có ñỉnh A(2;1) , ñường cao qua ñỉnh B có phương trình là : x – 3y – 7 = 0 và ñường trung
tuyến qua ñỉnh C có phương trình : x + y + 1 = 0.Xác ñịnh tọa ñộ của B và C. (ðs:

( 2; 3), (4; 5)
B C
− − −
)
Ví dụ 4 : Cho tam giác ABC cân tạ i ñỉnh A có trọng tâm
4 1
;
3 3
G
 
 
 
, phương trình ñường thẳng BC là x – 2y – 4 = 0 và
ñường thẳng BG là 7x – 4y – 8 = 0.Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C. (ðs:
16 19 52 8
; , (0; 2), ;
9 9 9 9
A B C
   
− −
   
   
)
Ví dụ 5 :Cho tam giác ABC có ñỉnh A thuộc ñường thẳng d : x – 4y – 2 = 0 , cạ nh BC song song với ñường thẳ ng d.
Phương trình ñường cao BH : x + y + 3 = 0 và trung ñiểm của cạnh AC là M(1;1). Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
(ðs :
2 2 18 3 8 8
; , ; , ;
3 3 5 5 3 3
A B C

     
− − −
     
     
)
/>15
Bài 5: Biết ñỉnh A và trung tuyến CC’, ñường trung trực của cạnh BC. Tìm tọa ñộ B, C.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 5 ñ ể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC biết A(5; 13). Phương trình ñường trung trực cạ nh BC, ñường trung tuyế n CC’
(C’ thuộc A B) lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 1 = 0. Viế t phương trình cạ nh BC. (ðs: x – y + 2 = 0)

Ví dụ 2 : Cho tam giác
A B C
có ñường trung trực của cạ nh
B C
cắt ñương thẳng ñi qua
AB
tại ñiể m
( 1 ; 2 )
M

song song với ñường thẳng
2 2013 0
x y
− + =
biết
2AB MA=

u u u r u u u r
và ñường trung tuyến xuất phát từ ñỉnh C có
phương trình
11 7 11 0
x y
+ + =
. Tìm tọa ñộ 3 ñỉnh của t am g iá c AB C. (ðs :
2 11
(0;1), ( 2; 1), ;
5 5
A B C
 
− − −
 
 
)
Bài 6: Biết trung ñiểm M c ủa AB và trung tuyến AN, ñường cao BH. Viế t phương trình các cạnh của

ABC.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 6 ñ ể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Tam giác ABC có ñường trung tuyến AN : x – y + 1 = 0, ñường cao BH : x + 2y – 1= 0, ñoạn AB có trung
ñiể m M(1; 1). Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. (ðs: AB: x = 1; AC: 2x – y = 0; BC: 3x – y – 3 = 0)
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có ñiểm M(0; 3) là trung ñiểm của AB. Phương trình trung tuyế n AN: 2x – y – 2 = 0,
ñường cao BH: x – 3y + 14 = 0.Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (ðs:
2 2
( 3 ) ( 3 ) 5 0
x y

+ + + =
)

/>16
Bài 7: Biết ñỉnh A (hoặc ñườn g ca o xu ất phát từ A ñi qua ñiểm N v à t r ọng tâm G thuộc mộ t ñường thẳ ng…)
của t am g i ác A BC v à trung tuyến BM, ñường cao BH. Viế t phương trình các cạnh.


TH1 TH2
Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 7 ñ ể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 :Cho tam giác ABC biế t ñỉnh A(1; – 1), ñường cao và trung tuyến cùng xuất phát từ B lần lượt có phương
trình: x + 2y – 3 = 0 và x + 3y – 5 = 0 . Viết phương trình BC. (ðs: x – 4y + 9 = 0)
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC biết ñường cao BH và trung tuyến BM lầ n lượt có phương trình: 4x + 3y + 2 = 0; x – 1 =
0. Tính diện tích tam giác ABC biết rằng trọng tâm G của ta m gi á c th u ộc ñường thẳng d: 2x + 3y – 1 = 0 và ñường cao
xuấ t phát từ ñỉnh A có hoành ñộ âm ñi qua ñiểm N(3; –3). (ðs:
5
ABC
S

=
(ñvdt))
Ví dụ 3 (D – 2 009 ) : Cho tam giác ABC có M(2; 0) là trung ñiểm của cạnh AB. ðường trung tuyến và ñường cao qua
ñỉnh A lầ n lượt có phương trình là 7x – 2y – 3 = 0 và 6x – y – 4 = 0. Viết phương trình ñường thẳ ng AC.
(ðs: 3x – 4y + 5 = 0)
Ví dụ 4 (B – 2 00 3) : Cho tam giác ABC có AB = AC ,
BAC
∠ =
90
0

. Biết M(1; -1) là trung ñi ểm cạnh BC và G
2
;0
3
 
 
 
là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B, C. (ðs: A(0; 2), B(4; 0), C(–2; – 2))

Ví dụ 5 (A – 2 009 ) : Cho hình chữ nhật ABCD có ñiểm I(6; 2) là giao ñiểm của hai ñường chéo AC và BD. ðiể m
M(1; 5) thuộc ñường thẳ ng AB và trung ñiểm E của cạnh CD thuộc ñường thẳng

: x + y – 5 = 0. Viết phương trình
ñường thẳng AB. (ðs: x – 4y + 19 = 0 và y – 5 = 0)
Bài 8: Sử dụng ñiều kiệ n vuông góc (t r ường hợp riêng của Bài 19) ñể giải bài toán.
Cách giải:
*) Gọi tọa ñộ c ác ñiểm ( n ếu chưa biết) liên quan tới yế u tố vuông góc theo mộ t ẩn nhờ vào:
+) ñ iểm thuộc ñường thẳng.
+) ñ iểm có mối liên hệ với ñiể m khác: trung ñiểm, tr ọng tâm, thỏa m ãn h ệ thức véctơ…
/>17
*) “Cắt nghĩa” ñiề u kiện vuông góc:
0
. 0
. 0
. 0
90 . 0
a b
a b
AB MN AB MN
n n

a b
u u
AMB MA MB

⊥ ⇔ =


=


⊥ ⇒


=




∠ = ⇔ =

u u u r u u u u r
u u r u u r
u u r u u r
u u u r u u u r
( ) 0 ?
f t t
⇒ = ⇒ = ⇒
tọa ñộ các ñiểm
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 8 ñ ể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 (D – 2 004 ) : Cho tam giác ABC có các ñỉnh A(-1; 0); B (4; 0); C(0;m) với m


0. Tìm tọa ñộ trọng tâm G của
tam giác ABC theo m. Xác ñịnh m ñể tam giác GAB vuông tại G. (ðs:
( 1 ; ), 3 6
3
m
G m = ± )
Ví dụ 2 (D – 2 008 ) : Cho (P):
2
16
y x
=
và ñiểm A(1; 4). Hai ñ iể m phân biệt B, C (B và C khác A) di ñộng trên (P) sao
cho
BAC
∠ =
0
90
. Chứng minh rằng ñường thẳ ng BC luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh. (ðs: ñiểm cố ñịnh I(17; –4))
Ví dụ 3 (A – 2 009 ) : Cho hình chữ nhật ABCD có ñiểm I(6; 2) là giao ñiểm của hai ñường chéo AC và BD. ðiể m
M(1; 5) thuộc ñường thẳ ng AB và trung ñiểm E của cạnh CD thuộc ñường thẳng

: x + y – 5 = 0. Viết phương trình
ñường thẳng AB. (ðs: x – 4y + 19 = 0 và y – 5 = 0)
Ví dụ 4 : Cho ñiểm M (3; 3) , viết phương trình ñ ư ờng thẳng ñi qua I(2; 1) cắt Ox, Oy lầ n lượt tại A và B sao cho tam
giá c AMB v uô ng t ại M. (ðs: x + 2y – 4 = 0 và x + y – 3 = 0).
CHÚ Ý:
Qua các bài toán trên liên quan tớ i yế u tố trung tuyến và ñường cao, ñường trung trực các em có thể rút ra ñược một
vài ñiề u như sau (tuy ñơn giản nhưn g hướng tư duy này sẽ g i úp c hú ng ta g iải quyết tốt những bài toán dạng trên):
+) Nếu M là trung ñ iểm của AB

2
2
A B M
A B M
x x x
y y y
+ =



+ =

: nghĩa là khi có dữ kiện này sẽ giúp chúng ta thiế t lập ñược 2
phương trình
+) AH là ñường cao của BC: giúp chúng ta biế t ñược ph ương của ñường này nế u biế t ñường kia.
+) d là trung trực của BC: nghĩa là B ñ ố i xứng với C qua d.
Loại 1.2: Các bài toán về ñường phân giác trong
Bài 9: Biết ñỉnh A và hai ñường phân giác trong BB’ và C C’ . Lập phương trình BC.


Cách giải:
+) Tìm
1
A
ñối xứng với A qua BB’
1
A BC
⇒ ∈
(1) +) Tìm
2

A
ñối xứng với A qua CC’
2
A BC
⇒ ∈
(2)
+) Từ (1) và (2)

phương trình BC (chính là phương trình
1 2
A A
)
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 9 ñ ể giải c á c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Trong mặ t phẳ ng tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có ñỉnh A(1; 1), phương t rìn h ñ ư ờ ng phân giác trong góc B,
góc C lần lượt là BD: 2x + y + 4 = 0; CE: x + 3y + 1 = 0. Lậ p phương trình cạnh BC. (ðs:x + 23y + 46 = 0)
Ví dụ 2 : T r o n g m ặ t phẳ ng tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình ñường phân giác trong góc B, góc C lần
lượt là BD: 6x + 8y – 17 = 0; CE: x – 2y + 3 = 0, ñiểm M
17
1 ;
7
 

 
 
và N
1
1 ;
3
 



 
lầ n lượt thuộc c ạ nh AB, AC. Tìm tọa
ñộ các ñỉnh của tam giác ABC. (ðs:A(0; – 1), B
7
;3
6
 

 
 
, C(3; 3))
/>18
Bài 10: Biết ñỉnh A và trung tuyế n BM, phân giác trong BD. Viết phương trình các cạ nh.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 10 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)

Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có ñỉnh A(3; 4), ñường phân giác trong và trung tuyến xuất phát từ ñỉ nh B lần lượt có
phương trình x – y + 1 = 0 và 2x + 3y – 4 = 0. Tìm tọa ñộ ñỉnh C. (ðs :C(–1; 6))
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1; 2), ñường phân giác trong và trung tuyến xuất phát từ ñỉ nh B lần lượt có
phương trình 2x + y – 1 = 0 và 2x + 3y – 3 = 0. Tìm tọa ñiểm D là chân ñường phân giác trong của góc B xuống AC.
( ðs: D
( 5;11)−
)
Bài 11: Biết ñỉnh A và trung tuyế n BM, phân giác trong CD. Viế t phương trình các canh.


Cách giải:

Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 11 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1; 2), ñường trung tuyế n BM: 2x + y + 1 = 0 và phân
giá c tron g CD: x + y – 1 = 0. V i ết phương trình ñ ư ờ ng thẳng BC (ðs : 4x + 3y + 4 = 0).
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có chân ñường trung tuyến kẻ từ B xuống AC là M(1; – 1), ñường phân giác trong của
góc C là x + y – 2 = 0 . Vi ế t phương trình cạnh AC biết ñiểm N(–7; 7) thuộc cạ nh BC. (ðs: 5x + 3y – 2 = 0)
Ví dụ 3 (D – 2 011 ): Cho tam giác ABC có ñỉnh B(– 4; 1), trọng tâm G(1; 1) và ñường thẳ ng chứa phân giác trong
của g óc A c ó p hương trình x – y – 1 = 0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A và C. (ðs:
(4;3), (3; 1)
A C

)
/>19
Bài 12: Biết ñỉnh A và ñườn g ca o B H, phân giác trong BD. Viết phương trình các cạ nh tam giác.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 12 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ : Tam giác ABC có A(-3;1), ñường cao BH, phân giác trong BD lần lượt có phương trình: x + 7y + 32 = 0 và
x + 3 y + 12 = 0. T ì m tọa ñộ ñiểm C. (ðs : C(–4; – 6) )
Bài 13: Biết ñỉnh A và ñườn g ca o B H, phân giác trong CD. Viế t phương trình các cạnh tam giác.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 13 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)

Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có C(–2; 3). ðường cao của t am g iá c k ẻ từ ñỉnh A và ñường phân giác trong của góc B
lần lượt là: 3x – 2y – 25 = 0; x – y = 0. Viế t phương trình cạnh AC của t a m gi ác . (ðs: 8x + 7y – 5 = 0)
Ví dụ 2 (B – 2 00 8) : Trong mặt phẳ ng với hệ tọa ñộ Oxy, hãy xác ñịnh tọa ñộ ñỉnh C của tam g i ác A BC b i ết rằng hình
chiếu vuông góc của C trên ñường thẳng AB là ñiể m H(– 1; – 1), ñường phân giác trong của góc A có phương trình
x – y + 2 = 0 v à ñường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. (ðs:

10 3
;
3 4
C
 

 
 
)
CHÚ Ý:
Như vậy qua các bài toán liên quan ñến ñường phân giác trong của tam giác các em sẽ nhận thấy ta luôn tìm thêm
ñiể m ñối xứng với ñ iể m ñã biết tọa ñộ trên cạnh kề của góc chứa phân giác qua phân giác ñó , và ñ iề m ñó sẽ thuộc
cạnh kề c òn l ại (ñây là ñặc ñiể m luôn ñược k ha i t há c khi có bài toán chứa phân giác)
/>20


Loại 2: Các bài toán về ðịnh Lượng
Bài 14: Biết ñỉnh A hoặc t rọng tâm G của t am g iá c A BC thuộc một ñường thẳ ng d cho trước.
Biết tọa ñộ ñỉnh B, C và diện tích tam giác ABC( hoặc diệ n tích của 1 tr o ng 3 t a m gi ác ABG, BCG, CAG) . Tìm
tọa ñộ ñỉnh A . (Nế u biế t thêm trung tuyế n AM thì thay dữ kiệ n biế t tọa ñộ B, C bởi biết ñường thẳng BC và câu hỏi là
tìm tọa ñộ ñỉnh B, C)


TH1 TH2
Cách giải:
(trường hợp riêng của Bài 16)
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 14 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 (B – 2 00 4) : Cho hai ñiể m A(1; 1), B(4; -3). Tìm ñiể m C thuộc ñường thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng
cách từ C ñến ñường thẳ ng AB bằng 6. ( ðs:
(7;3)

C
hoặc
43 27
;
11 11
C
 
− −
 
 
)
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC với A(2; –1), B(1; –2), trọng tâm G của t am g iá c n ằm tr ên ñường thẳng x + y – 2 = 0.
Tìm tọa ñộ ñỉnh C biết tam giác ABC có diện tích là 13,5. (ðs : C(15; –9) hoặc C(–12;18))
Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(–2; 5), trọng tâm G thuộc ñường thẳng
1

: 2x + 3y – 1 = 0, ñỉnh C thuộc
ñường thẳng
2

: x + y – 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC. (ðs:
6
ABC
S

=
(ñvdt))
CHÚ Ý: Tam giác ABC có G là trọng tâm thì:
1
3

A B G BCG CAG A B C
S S S S
∆ ∆ ∆ ∆
= = =
/>21
Bài 15: Biết ñỉnh A và p hương trình ñ ư ờng thẳng BC và hình chiế u H của A xuống BC chia theo
BH k HC
=
u u u r u u u r
và biết
diện tích tam giác AB C ( h oặc b iết ñộ dài ñoạ n BC). Tìm tọa ñộ B, C.


Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 15 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 :Cho tam giác ABC có ñỉnh A(2; – 2) và phương trình ñ ư ờng thẳng BC là 3x – 4y + 1 = 0 và hình chiếu H của
A xuống BC thỏa m ãn 6
HC BH
= −
u u u r u u u r
. Tìm tọa ñộ các ñiểm B và C, biế t diện tích tam giác ABC bằng 7,5 .
(ðs: B(1; 1), C(5; 4))

Ví dụ 2 (B – 2 00 9 – N C ) : Cho tam giác ABC cân tại A có ñỉnh A(–1;4) và các ñỉnh B,C thuộc ñường thẳng
∆: x – y – 4 = 0. Xác ñịnh toạ ñộ các ñiểm B và C, biế t diện tích tam giác ABC bằng 18.
( ðs:
11 3 3 5
; , ;
2 2 2 2
B C

   

   
   
hoặc
3 5 11 3
; , ;
2 2 2 2
B C
   

   
   
)
Ví dụ 3 (B – 2002): Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I
1
;0
2
 
 
 
, phương trình ñ ư ờng thẳ ng AB là x – 2y + 2 = 0 và
AB = 2AD. Tìm tọa ñộ các ñiểm A, B, C, D biế t rằ ng A có hoành ñộ âm. (ðs:
( 2;0), (2;2), (3;0), ( 1; 2)
A B C D
− − −
)
Bài 16:
TH1: Biết ñỉnh A và p hương trình ñường thẳng BC, ñường thẳ ng d ñi qua ñiểm H thuộc BC thỏa mãn
BH k HC

=
u u u r u u u r

và biết diện tích tam giác ABC (hoặ c biết ñộ dài ñoạn BC). Tìm tọa ñộ B, C.
TH2: Biế t phương trình AC và biế t phương trình ñi qua A căt BC tại H (b iết A), biết B ( hoặ c C) và thỏa m ãn
BH.BC = k. Tìm ñỉnh cò n l ại.

BH.BC = k
TH1 T H 2
/>22
Cách giải:
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 16 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 :Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1; 1), cạ nh BC có phương trình 3x – 4y + 6 = 0. ðường thẳ ng d cắt ñoạn BC tại
ñiể m H sao cho HC = 3BH. Xác ñịnh tọa ñộ ñiểm B , C biết ñường thẳng d có phương trình x – 4y + 8 = 0 và tam giác
ABC có diện tích bằng 1,5. (ðs: B ( 2 ; 3 ) , C ( - 2 ; 0 ) )
Ví dụ 2 (B – 2 01 1) : Cho hai ñường thẳng

: x – y – 4 = 0 và d: 2x – y – 2 = 0. Tìm tọa ñộ ñiể m N thuộc ñường thẳ ng
d sao cho ñường thẳng ON cắt ñường thẳ ng

tại ñiểm M thỏa mãn OM.ON = 8. (ðs:
(0; 2)
N

hoặc
6 2
;
5 5
N
 

 
 
Bài 17: Biết tọa ñộ ñ iể m A, ñường phân giác trong của gó c B và cho biết ñộ lớn góc B và diện tích tam giác ABC.
Tìm tọa ñộ B,C


Cách giải:

Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 17 ñ ể giải ví dụ sau)
/>23
Ví dụ ( B – 2 0 10 ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có ñỉnh C(– 4; 1), phân giác trong góc A có phương trình
x + y – 5 = 0 . Vi ết phương trình ñường thẳng BC, biết diệ n tích tam giác ABC bằng 24 và ñỉnh A có hoành ñộ dương.
Bài 18: Tam giác ABC cân tại A, biế t AB và BC nằ m lần lượt trên 2 ñường thẳng
1 2
,d d
. Biết M
0 0
( ; )
x y

AC. Tìm
tọa ñộ các ñỉnh.


Cách giải:
C2:


+) T ì m
1 2

{ }
B d d
=
I

+) Vi ết phương trình
3
d
qua M song song với
2
d
+) Tìm
1 3
{ }
N d d
=
I

phương trình trung trực
4
d
của MN
4 1
{ }
A d d
⇒ =
I
+) Viết phương trình AM
2
{C}

AM d
⇒ =
I
NHẬN XÉT: C2 hay hơn C1
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 18 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình hai cạnh BC, AB lần lượt là: x – 3y – 1 = 0 và x – y – 5 = 0.
ðường thẳng AC ñi qua M(–4; 1). Tìm tọa ñộ ñỉnh C. (ðs:
8 1
;
5 5
C
 
 
 
).
Ví dụ 2 : Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC vuông cân tạ i A. Biết rằng cạ nh
huyề n nằm trên ñường thẳ ng d: x + 7y – 31 = 0, ñiể m N(7; 7) thuộc ñường thẳng AC, ñiểm M ( 2; –3 ) thuộc AB và
nằm ngoài ñoạn AB. (ðs:
( 1;1), ( 4;5), (3;4)
A B C
− −
)
Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC cân tạ i A có phương trình AB, BC lầ n lượt là y + 1 = 0 và x + y – 2 = 0. Tính diệ n tích
/>24
tam giác ABC biết AC ñi qua ñiểm M(–1; 2) (ðs:
8
ABC
S

=

).
Ví dụ 4 (A – 2 010 – N C) : Cho tam giác ABC cân tạ i A có ñỉnh A(6; 6); ñường thẳng ñi qua trung ñiểm c ủa các cạnh
AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh B và C, biết ñiể m E(1; - 3) nằ m trên ñường cao ñi qua
ñỉnh C của t am g iá c ñã cho. (ðs:
(0; 4), ( 4;0)
B C
− −
hoặc
( 6;2), (2; 6)
B C
− −
)
Ví dụ 5 (B – 2 00 7) : Cho ñiể m A(2; 2) và các ñường thẳng
1
d
: x + y – 2 = 0,
2
d
: x + y – 8 = 0. Tìm tọa ñộ các ñiểm
B và C lầ n lượt thuộc
1
d

2
d
sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. (ðs :
( 1;3), (3;5)
B C

hoặc

( 3; 1) , ( 5; 3 )
B C

)
Ví dụ 6 (B – 2 01 1 – N C ) : Cho tam giác ABC có ñỉnh B
1
;1
2
 
 
 
. ðường tròn nội tiế p tam giác ABC tiếp xúc với các
cạ nh BC, CA, AB tương ứ ng tại các ñiểm D, E, F. Cho D(3; 1) và ñường thẳ ng EF có phương trình y – 3 = 0. Tìm tọa
ñộ ñỉnh A, biết A có tung ñ ộ dương. ( ðs:
13
3 ;
3
A
 
 
 
)
Bài 19: Các ñiểm l i ê n h ệ với nhau bởi mộ t ẩn và một ñiều kiệ n về ñịnh lượng
Cách giải:
+) Khai thác dữ kiện bài toán ñể chuyển các ñiểm về 1 ẩn t (nhờ thuật toán tìm ñ iể m)
+) Thiế t lậ p phương trình:
( ) 0 ?
f t t
= ⇒ = ⇒
các ñiểm cầ n tìm.

CHÚ Ý: Bài 8 là trường hợp ñặc bi ệ t của Bài 19 khi ñiều kiện ñịnh lượng là ñiề u kiệ n góc
0
9 0
(vuông góc).
Bài tập áp dụng (Cá c em hãy dựa vào ý tưởng Bài 19 ñ ể giải cá c v í d ụ sau)
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai ñiểm A, B thuộc tr ục hoành. Phương trình cạnh BC là 4x + 3y – 16 = 0.
Xác ñịnh tọa ñộ trọng tâm G của t am g i ác A BC , b iết bán kính ñường tròn nội tiếp tam gi ác AB C bằng 1.
(ðs: G
4
2 ;
3
 
 
 
hoặc G
4
6 ;
3
 

 
 
)
Ví dụ 2 (A – 2 002 ) : Cho tam giác ABC vuông tạ i A , ph ư ơ n g trìn h ñ ư ờ n g thẳ ng B C l à
3 x y 3 0
− − =
, cá c ñ ỉ nh A v à B
t huộc t r ụ c h oành và b án kín h ñ ư ờ ng tròn nộ i t iế p bằ ng 2. Tìm tọa ñộ t r ọ ng tâm G c ủ a t a m g i á c A B C .
(ðs :
7 4 3 6 2 3

;
3 3
G
 
+ +
 
 
h o ặ c
4 3 1 6 2 3
;
3 3
G
 
− − − −
 
 
)
Ví dụ 3 (D – 2 008 ) : Cho (P):
2
16
y x
=
và ñiểm A(1; 4). Hai ñ iể m phân biệt B, C (B và C khác A) di ñộng trên (P) sao
cho góc
0
90
BAC∠ =
. Chứng minh rằng ñường thẳng BC luôn ñi qua một ñiể m cố ñịnh. (ðs: ñiểm cố ñịnh I(17; –4))
Ví dụ 4 (A – 2 006 ) : Cho các ñường thẳng:
1

d
: x + y + 3 = 0,
2
d
: x – y – 4 = 0,
3
d
: x – 2y = 0. Tìm tọa ñộ ñiểm M
nằm trên ñường thẳng
3
d
sao cho khoả ng cách từ M ñến ñường thẳ ng
1
d
bằng hai lần khoả ng cách từ M ñến ñường
thẳ ng
2
d
. (ðs:
( 22; 11)
M
− −
hoặc
(2;1)
M
)
Ví dụ 5 (B – 2 00 5) : Cho hai ñiể m A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình ñường tròn (C) tiếp xúc với trục h oà nh tạ i
ñiể m A và khoảng cách từ tâm của ( C) ñến ñiểm B b ằng 5.
(ðs:
2 2

( ) : ( 2) ( 1 ) 1
C x y
− + − =
hoặ c
2 2
( ) : ( 2) ( 7) 49
C x y
− + − =
)
Ví dụ 6 (A – 2 005 ) : Cho hai ñường thẳ ng d
1
: x – y = 0 và d
2
: 2x + y – 1 = 0 tìm tọa ñộ các ñỉnh của hình vuông
ABCD biết rằ ng ñỉnh A thuộc d
1
, ñỉnh C thuộc d
2
và các ñỉnh B, D thuộc trục hoành.
(ðs:
( 1 ; 1 ) , ( 0 ; 0 ) , ( 1 ; 1 ) , ( 2 ; 0 )
A B C D

hoặc
( 1 ; 1 ) , ( 2 ; 0 ) , ( 1 ; 1 ) , ( 0 ; 0 )
A B C D

)
Ví dụ 7 (D – 2 006 ) : Cho ñường tròn
2 2

( ) : 2 2 1 0
C x y x y
+ − − + =
và ñường thẳng d: x – y + 3 = 0. Tìm tọa ñộ
ñiể m M nằ m trên d sao cho ñường tròn tâm M, có bán kính gấ p ñôi bán kính ñường t r òn ( C), t iếp xúc ngoài với ñường
tròn (C). ( ðs:
( 1 ; 4 )
M
hoặ c
( 2;1)
M

)
Ví dụ 8 (D – 2 004 ) : Cho tam giác ABC có các ñỉnh A(-1; 0); B (4; 0); C(0;m) với m

0. Tìm tọa ñộ trọng tâm G của
/>25
tam giác ABC theo m. Xác ñịnh m ñể tam giác GAB vuông tại G. (ðs:
( 1 ; ), 3 6
3
m
G m = ± )
Ví dụ 9 (B – 2002): Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I
1
;0
2
 
 
 
, phương trình ñ ư ờ ng thẳng AB là x – 2y + 2 = 0 và

AB = 2AD. Tìm tọa ñộ các ñiểm A, B, C, D biế t rằ ng A có hoành ñộ âm. (ðs:
( 2;0), (2;2), (3;0), ( 1; 2)
A B C D
− − −
)
Dạng 2: Các bài toán về ñường thẳng
Loại 1: ði qua một ñiểm và thỏa mãn mộ t yếu tố ñịnh lượng
Cách giải chung:
C1:
+) Gọi phương trình ñi qua ñiểm M
0 0
( ; )
x y
có hệ số góc k có dạng:

0 0
( )
y k x x y
= − +
hay
0 0
0
kx y y kx
− + − =
(

)
+) Sau ñó “cắt nghĩa” dữ kiện về ñịnh lượng ñể thiết lập phương trình:
( ) 0 ?
f k k

= ⇒ = ⇒
phương trình

.

C2:
+) Gọi phương trình ñi qua ñiểm M
0 0
( ; )
x y
có vt pt
( ; )
n a b
=
r
(
2 2
0
a b
+ ≠
) có dạ ng:

0 0
( ) ( ) 0
a x x b y y
− + − =
hay
0 0
0
ax by ax by

+ − − =
(

)
+) Sau ñó “cắt nghĩa” dữ kiện về ñịnh lượng ñể thiết lập phương trình:
( , ) 0
f a b a kb
= → =
(*)
+) Từ (*) chọn
?
?
a
b
=



=

phương trình

CHÚ Ý: Chúng ta ñã sử dụng cách này trong Bài 18
Bài tập áp dụng
Ví dụ 1 : Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho hai ñiểm M(1; 4) và N(6; 2). Lậ p phương trình ñường thẳng

qua M sao
cho khoảng cách từ N tới

bằng 5. (ðs:

21 20 59 0
x y
− + =
và x = 1).
Ví dụ 2 : Trong mặ t phẳ ng tọa ñộ Oxy, cho hai ñiểm A(1; 2) và B(5; –1). Viế t phương trình ñường thẳng qua M(3; 5)
và cách ñều A và B. (ðs: 3x + 4y – 29 = 0 và x = 3)
Ví dụ 3 : Trong mặ t phẳ ng Oxy, cho ñiể m M(1; 2). Viết phương trình ñường thẳng qua M cắ t Ox, Oy lần lượt tạ i hai
ñiêm A, B sao cho OAB là tam giác vuông cân. (ðs: x + y – 3 = 0 và x – y + 1 = 0)
Ví dụ 4 : Trong mặ t phẳ ng Oxy, cho ñiể m M(4; 3). Viết phương trình ñường thẳng qua M sao cho nó tạ o với hai trục
tọa ñộ một tam giác có diện tích bằng 3. (ðs:
3 2 6 0
x y
− − =
và 3x – 8y + 12 = 0).
Ví dụ 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 1), B(1; 7) và C(-1; 0). Viết phương trình ñường thẳng ñi
qua C và chia tam giác thành hai phần bằ ng nhau, phầ n chứa ñiểm A có diệ n tích gấ p ñôi phần chứa ñiểm B.
(ðs: 6x – 5y + 6 = 0).
Ví dụ 6 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ba ñiểm A( - 1; 2), B(5; 4) và M(2; 5). Viết phương trình ñường thẳ ng ñi qua M
và cách ñều hai ñiểm A và B (ðs: 5x – 3y + 13 = 0 và x = 2)
Ví dụ 7 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ñiểm M(9; 4 ). V i ết phương trình ñường thẳng qua M, cắt hai tia Ox và tia Oy tại
A và B sao cho:
1) tam giác OAB có diệ n tích nhỏ nhất. (ðs: 4x + 9y – 72 = 0)
2) OB + OC nhỏ nhất. (ðs: 4x + 9y – 72 = 0)
Ví dụ 8 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có cạnh AB nằm trên ñường thẳng x – 2y + 5 = 0 và ba ñiể m
M(– 1; 4), N(1; 1), P( –3; 3) lần lượt thuộc các cạnh BC, CD và AD. Viết phương trình cạnh AD.
(ðs:
2 3 0
x y
+ − =
hoặc

11 2 39 0
x y
− + =
)
/>26
CHÚ Ý:
+) Nế u bài toán ñề cập tớ i các ñiểm A(a; 0) và B(0; b) là các giao ñiểm với hai trục tọa ñộ các em có thể v iết
phương trình ñường t hẳ ng theo ñoạn chắn ñ i qua AB:
1
x y
a b
+ =
+) Nế u A(a; 0) , B(0; b) thì OA =
a
và OB =
b
Loại 2: Cắt ñường tròn, Elip (xem Dạng 3, Dạng 4)
Dạng 3: Các bài toán về ñường tròn
Loại 1: Viết phương trình ñường tròn và xác ñịnh các yếu tố của ñường tròn
Bài 1: Thiế t lập phương trình ñường tròn
Cách giải chung:
C2: +) Gọi phương trình ñường tròn có dạ ng
2 2
0
x y ax by c
+ + + + =
+) Tìm a, b, c nhờ “cắ t nghĩa” dữ kiệ n bài toán
Bài tập áp dụng
Ví dụ 1 : Viết phương trình ñường tròn:
1) ñường kính AB với A(3; 1) và (B(2; – 2).

2) Có tâm I(1; – 2) và tiếp xúc với ñường thẳ ng d: x + y – 2 = 0.
3) Có bán kính bằng 5, tâm thuộc trục hoành và ñi qua A(2; 4).
4) Có tâm I(2; – 1) và tiế p xúc ngoài với ñường tròn:
2 2
( 5) ( 3 ) 9
x y
− + − =
5) có tâm nằm trên ñường thẳ ng

và tiế p xúc với hai trục tọa ñộ Ox, Oy.
6) qua A(–2; –1), B(–1; 4) và C(4; 3) (ñ ư ờ ng tròn ngoạ i tiếp tam giác ABC).
7) qua A(0; 2), B(–1; 1) và có tâm nằ m trên ñường thẳng 2x + 3y = 0.
8) qua A(5; 3) và tiếp xúc với ñường thẳ ng d: x + 3y + 2 = 0 tại ñiểm T(1; –1).
9) Nội tiế p tam giác OAB biết A(3; 0) và B(0; 4).
Ví dụ 2 (A – 2 0 07) : Trong mặt phẳ ng với hệ tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(– 2; – 2) và C(4; – 2). Gọi H
là chân ñường cao kẻ t ừ B; M và N lầ n lượt là trung ñi ểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình ñường tròn ñi
qua các ñiểm H, M, N. ( ðs:
2 2 2
2 0
x y z x y
+ + − + − =
)
Ví dụ 3 (B – 2 0 10 – N C) : Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho ñiểm A(2;
3
) và (E):
2 2
1
3 2
x y
+ =

. Gọi
1
F

2
F
là các
tiêu ñiểm của ( E) (
1
F
có ho àn h ñộ âm); M là giao ñiểm có tung ñộ dương của ñương thẳng
1
AF
với (E); N là ñiểm ñối
xứ ng của
2
F
qua M. Viết phương trình ñường tròn ngoạ i tiếp tam giác
2
ANF
. (ðs:
2
2
2 3 4
( 1 )
3 3
x y
 
− + − =
 

 
)
/>

×