Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án CSDL trình độ trung cấp nghề lắp ráp máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.21 KB, 7 trang )


GIÁO ÁN
SỐ 01
Thời gian thực hiện: 5LT, Lớp: T13LTMT1
Tên bài học trước:
Thực hiện ngày:
TÊN BÀI GIẢNG:
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Mục tiêu: - Phân biệt được hệ quản trị CSDL với hệ thống thơng tin cổ điển.
- Khái niệm được các mơ hình dữ liệu mạng, phân cấp, quan hệ, thực thể liên kết và mơ
hình hướng đối tượng.
 ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo án, giáo trình, sổ lên lớp, máy tính, bảng chiếu, máy chiếu, bút viết bảng, tài liệu học
tập và bài tập của học sinh.
 HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- Hướng dẫn ban đầu- Giới thiệu bài học, chủ đề và nội dung bài học: Cả lớp
- Hướng dẫn q trình: Theo dõi sự tiếp thu, ghi nhận thơng tin của học sinh. Sử dụng phương
pháp phát vấn, đặt vấn đề để xây dựng nội dung bài học.
- Hướng dẫn tự nghiên cứu: Cung cấp nội dung học sinh có khả năng tự tìm hiểu, thực hiện nội
dung theo u cầu và nộp bài.
- Hướng dẫn kết thúc – Củng cố bài và hướng dẫn tự học: Cả lớp
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: 3 phút
Kiểm tra sĩ số lớp
Chia lớp học thành các nhóm: từ 3 – 5 học sinh
II.THỰC HIỆN BÀI HỌC: Thời gian: 222p
TT
Nội dung giảng dạy
Hoạt động dạy học
TG


Họat động của
giáo viên
Họat động của
học sinh
1 Dẫn nhập: Đưa hình ảnh về các ứng dụng
quản lý CSDL. Giới thiệu về cơ sở dữ liệu
và những tác động tích cực của việc khai
thác cơ sở dữ liệu.
Trình chiếu
hình ảnh
Đàm thoại
Quan sát
Lắng nghe
Cho ý kiến
5p
2 Giới thiệu chủ đề: Những khái niệm cơ bản
về Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu
và các mơ hình dữ liệu cơ bản.
Thuyết trình
Lắng nghe 2p
3
Giải quyết vấn đề: Nội dung chi tiết bài
học (cách thức thực hiện u cầu, rèn luyện
215p
1

kỹ năng của học sinh)
1 Một số khái niệm
45p
1.1 Vấn đề tổ chức và lưu trữ dữ liệu

15p
Một số ứng dụng quản lý trong thực tế:
• Hệ thống quản lý học sinh: lưu trữ
thông tin liên quan đến học sinh
• Hệ thống quản lý sinh viên: lưu trữ
thông tin liên quan đến sinh viên
• Hệ thống quản lý nhân sự: lưu trữ
thông tin liên quan đến nhân viên
trong công ty
• Hệ thống quản lý tiền lương
• Hệ thống quản lý kế toán
• Hệ thống quản trị dự án
• …
Nhược điểm của cách lưu trữ dữ liệu với hệ
thống tập tin cổ điển.
• Dư thừa và không nhất quán
• Dữ liệu có cấu trúc, định dạng khác
nhau
• Vấn đề chia sẻ thông tin giữa các
phòng ban
• Vấn đề truy xuất đồng thời
• Vấn đề phân quyền
Giới thiệu một vài
ứng dụng quản lý
trong thực tế
Phát vấn: Kể tên
một số ứng dụng
quản lý khác?
Cung cấp hình ảnh
một số hệ thống

quản lý.
Phát vấn: Thông tin
sẽ được lưu trữ như
thế nào?
Cung cấp cách lưu
trữ dữ liệu với hệ
thống tập tin cổ
điển.
Đặt vấn đề: Với
cách lưu trữ theo
hệ thống tập tin cổ
điển, sẽ gây ra
những bất lợi nào?
Hướng dẫn giải
quyết vấn đề với
ứng dụng QL kế
toán.
 Cần tổ chức
và lưu trữ dữ liệu
như thế nào?
Ghi nhận thông
tin từ giáo viên
Trả lời câu hỏi
Quan sát
Ghi nhận
thông tin
Trả lời câu hỏi
Ghi nhận nội
dung bài học
Suy nghĩ tìm

cách giải quyết
vấn đề.
Trả lời các câu
hỏi dẫn dắt để
giải quyết bài
toán
Suy nghĩ tìm câu
trả lời.
1.2
Khái niệm cơ sở dữ liệu
10p
2

Cơ sở dữ liệu (Database) được viết tắt là
CSDL hay DB là một tập hợp dữ liệu được
tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cấu trúc chặt
chẽ nhằm phục vụ nhiều đối tượng sử dụng
với nhiều mục đích khác nhau.
Tự nghiên cứu:
1. Ưu điểm của CSDL.
2. Người dùng CSDL là đối tượng nào.
3. CSDL sẽ giải quyết được những vấn đề
nào
Từ câu hỏi đặt ra ở
phần trước, phân
tích mô hình thể
hiện khái niệm cơ
sở dữ liệu, tìm ra
giải pháp giải quyết
vấn đề.

Cung cấp khái
niệm cơ sở dữ liệu.
Lấy ví dụ về hệ
thống quản lý bay.
Cùng một hệ thống
nhưng với 3 người
dùng khác nhau
1.Khách hàng cần
tìm thông tin gì?
2. Nhân viên kiểm
tra hành khách cần
thông tin gì?
3. Nhà quản lý cần
thông tin gì?
Cung cấp nội dung
học sinh tự nghiên
cứu. Quy định cách
trình bày và nộp
bài.
Quan sát mô hình
Theo dõi và ghi
nhận phân tích
Lắng nghe, ghi
nhận khái niệm
Theo dõi ví dụ
Trả lời câu hỏi.
Ghi nhận nội
dung tự nghiên
cứu. Thực hiện
việc tìm hiểu và

nộp bài theo
hướng dẫn
1.3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
20p
Hệ cơ sở dữ liệu (Database system) Bao
gồm 1 Cơ sở dữ liệu và 1 Hệ quản trị CSDL
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database
management system) Là công cụ phần mềm
tổng quát nhằm hỗ trợ việc lưu trữ, truy xuất
và quản trị CSDL.
Cung cấp 2 khái
niệm mới: Hệ
CSDL và Hệ quản
trị CSDL
Phát vấn: Phân biệt
2 khái niệm trên
Cung cấp những
khái niệm khác về
Hệ quản trị CSDL
Cung cấp sơ đồ
hoạt động của
CSDL, Hệ quản trị
CSDL, chương
trình ứng dụng,
người dùng.Yêu
Ghi nhận
thông tin
Trả lời câu hỏi
Ghi nhận

Theo dõi
Phân tích sơ đồ
Nhận xét câu trả
lời, bổ sung,
hoàn chỉnh phân
tích.
3

cầu học sinh phân
tích sơ đồ.
Nhận xét, bổ sung
và giúp học sinh
hoàn chỉnh câu trả
lời
Cung cấp một số
DBMS thông dụng
như Oracle 8i/ 9i,
MySQL, …
Ghi nhận
2
Các mô hình dữ liệu 160p
2.1 Khái niệm mô hình dữ liệu 15p
Là sự trừu tượng hoá môi trường thực, gồm
tập hợp ký hiệu và quy tắc cho phép mô tả
dữ liệu, mối liên hệ trên dữ liệu, ngữ nghĩa
và các ràng buộc trên dữ liệu.
Có nhiều loại mô hình khác nhau, mỗi loại
đặc trưng cho một phương pháp tiếp cận dữ
liệu của người phân tích thiết kế và các mô
hình khác nhau thể hiện dữ liệu ở các mức

khác nhau.
Mô hình dữ liệu được phân thành 3 nhóm
Cung cấp và giải
thích khái niệm.
Giới thiệu 3 nhóm
mô hình dữ liệu
Ghi nhận
thông tin
Lắng nghe
Ghi nhận
2.2
Mô hình thực thể kết hợp (ER)
50p
Thực thể
(entity)
Cung cấp những Ghi nhận
15p
Thực thể là một sự vật tồn tại và phân biệt
được.
khái niệm cơ bản
trong mô hình thực
thể kết hợp.
khái niệm
Thuộc tính
(attribute)
Các đặc điểm riêng của thực thể gọi là các
thuộc
tính.
Cho ví dụ mẫu
Giải thích ví dụ

Theo dõi ví dụ
Loại thực thể (entity
type)
4

Là tập hợp các thực thể có cùng thuộc tính.
Mỗi loại thực thể đều
phải
được đặt tên sao
cho có ý nghĩa. Một loại thực thể được
biểu diễn bằng
một
hình chữ
nhật.
Yêu cầu học sinh
lấy ví dụ minh họa
Lấy ví dụ minh
họa.
Khoá
(key)
Cung cấp Bài toán Theo dõi bài toán 15p
Khoá của loại thực thể E là một hay một
tập các thuộc tính của E có
thể
dùng để
phân biệt hai thực thể bất kỳ của
E.
Quản lý điểm của
sinh viên được phát
biểu sơ bộ.

Chỉ ra khóa của
một thực thể.
Phát vấn: Tìm khóa
cho những thực thể
còn lại.
Nhận xét, đánh giá,
hoàn chỉnh câu trả
lời của học sinh.
Lắng nghe giải
thích chọn khóa
Tìm khóa cho
thực thể
Ghi nhận những
nhận xét, đánh
giá để hoàn chỉnh
Mối kết hợp
(relationship)
Mối kết hợp diễn tả sự liên hệ giữa các
loại thực thể trong một
ứng
dụng.
Mối kết hợp được biểu diễn bằng một
hình elip và hai bên là hai
nhánh
gắn kết
với các loại thực thể (hoặc mối kết hợp)
liên quan, tên mối kết
hợp
thường là:
thuộc, gồm ,

chứa,
Phân tích
Giảng giải
Lấy ví dụ minh họa
Yêu cầu học sinh
tìm ra mối kết hợp
của các thực thể
trong bài toán quản
lý điểm.
Hoàn chỉnh bài tập
ví dụ, cung cấp mô
hình thực thể kết
hợp.
Ghi nhận
Theo dõi ví dụ
Thực hiện bài
toán ví dụ.
20p
2.3
Mô hình quan hệ 45p
Mô hình này dựa trên lý thuyết tập hợp và
đại số quan hệ. Đây là mô hình mô tả dữ
liệu một cách rõ ràng, uyển chuyển và rất
Cung cấp ví dụ về
mô hình quan hệ.
Phát vấn: Kể tên
thực thể trong mô
hình, khóa…
Giải thích những
khái niệm: quan hệ,

bản ghi, thuộc tính,
miền giá trị.
Phát vấn: Kể tên
những quan hệ, bản
Theo dõi ví dụ
Trả lời câu hỏi
Nhận xét, bổ
sung câu trả lời
Ghi nhận những
khái niệm mới.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ
15p
5

thơng dụng. ghi và thuộc tính
của từng quan hệ
trong ví dụ đã cho.
Bài tập áp dụng:
Xây dựng mơ hình
quan hệ cho bài
tốn quản lý nhân
viên.
sung ý kiến.
Làm bài tập áp
dụng.
Nhận xét, bổ
sung, hồn chỉnh
bài làm.
30p

2.4
Mơ hình dữ liệu phân cấp 30p
Mơ hình này dữ liệu được tổ chức thành
cấu trúc cây, trong đó các nút (node) là tập
các thực thể, các cành là mối quan hệ giữa
2 nút theo mối quan hệ nhất định
Giảng giải các khái
niệm: Nút, cành.
Cung cấp ví dụ
Quản lý sinh viên.
Bài tập: Vẽ mơ
hình dữ liệu phân
cấp cho ứng dụng
Quản lý Nhân viên.
Chỉ ra các nút và
cành.
u cầu học sinh
trình bày bài làm,
nhận xét, bổ sung
và hồn chỉnh bài
Ghi nhận thơng
tin từ giáo viên
Theo dõi ví dụ
Làm bài tập áp
dụng.
Trình bày bài
làm, nhận xét, bổ
sung và hồn
chỉnh.
10p

20p
2.5
Mơ hình mạng 20p
Trong mơ hình này dữ liệu được tổ chức
thành đồ thị có hướng, trong đó các đỉnh là
các thực thể, các cung là quan hệ giữa hai
đỉnh
Ví dụ dữ liệu được
tổ chức theo mơ
hình mạng.
Cung cấp khai
niệm đỉnh, cung
u cầu: Chỉ ra các
đỉnh và cung trong
ví dụ.
Nhận xét, hồn
chỉnh bài làm cho
học sinh.
Theo dõi ví dụ
Ghi nhận thơng
tin.
Thực hiện u
cầu của giáo
viên.
Nhận xét, bổ
sung và hồn
chỉnh bài làm.
4 Kết thúc vấn đề 5p
1 Củng cố nội dung bài học
Những khái niệm cơ bản về Cơ sở dữ liệu,

hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các mơ hình dữ
liệu cơ bản.
Đặt câu hỏi nhắc
lại nội dung bài học
Trả lời câu hỏi
2 Củng cố kỹ năng rèn luyện
6

Nhận xét kết quả rèn luyện của lớp và của
từng học sinh, lưu ý các sai hỏng mà học
sinh hay mắc phải và cách khắc phục.
Thuyết trình
Giảng giải
Ghi nhận
thơng tin
5 Hướng dẫn tự học 5p
Tìm hiểu
1. Ưu điểm của CSDL.
2. Người dùng CSDL là đối tượng nào.
3. CSDL sẽ giải quyết được những vấn đề
nào
Cung cấp nội dung
học sinh tự nghiên
cứu. Quy định cách
trình bày và nộp
bài.
Ghi nhận nội
dung tự nghiên
cứu. Thực hiện
việc tìm hiểu và

nộp bài theo
hướng dẫn
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:












TRƯỞNG KHOA Ngày tháng năm 2015
Giáo viên
7

×