Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

đồ án thiết kế động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 65 trang )

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
1. Tính toán xây dựng bản vẽ đồ thị
1.1. Xây dựng đồ thị công
Ta có tốc độ trung bình của động cơ là :
( )
3
. 155.10 .1960
10,13 /
30 30
m
S n
C m s

= = =
9 /
m
C m s
>
nên động cơ là động cơ cao tốc.
Với
1
1,32 1,39n
= ÷
2
1,25 1,29n
= ÷
Ta chọn
1 2
1,35 ; 1,27n n
= =
Động cơ là động cơ 4 kỳ tăng áp nên áp suất cuối kì nạp


( )
0,9 0,96
a k
p p
⇒ = ÷
Chọn
0,96
a k
p p
=
Trong đó
k
p
là áp suất trước xupap nạp.
Chọn
( )
2
0,15 /
k
p MN m
=
( )
2
0,96.0,15 0,144 /
a
p MN m
⇒ = =
Áp suất cuối kì nén :
( )
1

1,35 2
.
0,144.16,8 6,494 /
n
c a
c
p p
p MN m
ε
=
⇒ = =
Áp suất cuối quá trình giãn nở :
1
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
2
2
1
z z
b
n
n
p p
p
δ
ε
ρ
= =
 
 ÷
 

Trong đó : ρ : là tỉ số giãn nở sớm, với
1,2 1,5
ρ
= ÷
Động cơ là động cơ đesel nên ta chọn
1,4
ρ
=
z
p
: là áp suất cực đại,
( )
2
9,5 /
z
p MN m
=
( )
2
1,27
9,5
0,405 /
16,8
1,4
b
p MN m
⇒ = =
 
 ÷
 

Thể tích công tác
( )
( )
2
2
2
2 3
. 130.10
.
. 155.10 . 2,057
4 4
h
D
V S dm
π
π


= = =
Trong đó : S – là hành trình của piston.
D – là đường kính piston.
Thể tích buồng cháy :
( )
3
2,057
0,13
1 16,8 1
h
c
V

V dm
ε
= = =
− −
Thể tích toàn phần Va :
( )
3
0,13 2,057 2,187
a c h
V V V dm
= + = + =
Vận tốc góc của trục khuỷu :
2
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
( )
. .1960
205,25 /
30 30
n
rad s
π π
ω
= = =
Áp suất khí sót :
Động cơ cao tốc
( )
1,05 1,10
r th
p p
⇒ = ÷

Trong đó
th
p
là áp suất trước tuabin
( )
0,9 1
th k
p p
= ÷
Chọn
( )
2
0,9 0,9.0,15 0,135 /
th k th
p p p MN m
= ⇒ = =
Động cơ cao áp nên áp suất khí sót được xác định :
( )
1,05 1,10
r th
p p
= ÷
Chọn
( )
2
1,05 1,05.0,135 0,1418 /
r th
p p MN m
= = =
Gọi

nx
p
,
nx
V
là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. Vì
quá trình nén là quá trình đa biến nên :
1
1 1
1
.
. .
.
n
nx nx
n n
nx nx c c
n
c
nx c
nx
p V const
p V p V
V
p p
V
=
⇒ =
 
⇒ =

 ÷
 
Đặt
1
nx c
nx
n
c
V p
i p
V i
= ⇒ =
Để dễ dàng vẽ ta chia
h
V
thành ε khoảng, khi đó i = 1,2,3,…,ε
* Xây dựng đường giãn nở
3
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Gọi
,
gnx gnx
p V
là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động
cơ. Vì quá trình giãn nở là đa biến nên ta có :
2
2 2
2
.
. .

.
n
gnx gnx
n n
gnx gnx z z
n
z
gnx z
gnx
p V const
p V p V
V
p p
V
=
⇒ =
 
⇒ =
 ÷
 ÷
 
Ta có
2 2
3
1,4.0,13 0,182
z z
z c gnx
n n
gnx
gnx

z
c
p p
V V dm p
V
V
V
V
ρ
ρ
= = = ⇒ = =
   
 ÷  ÷
 
 
Đặt
2
2
.
n
gnx
z
gnx
n
c
V
p
i p
V i
ρ

= ⇒ =
Ta chia
h
V
thành ε khoảng, khi đó i = 1,2,3,…,ε
Biểu diễn thể tích buồng cháy :
3
0,130
10 0,013
10
c
cbd V
cbd
V
dm
V mm
V mm
µ
 
= ⇒ = = =
 ÷
 
→ Gía trị biểu diễn của V
hbd
:
( )
2,057
158
0,013
h

hbd
Vc
V
V mm
µ
= = =
Biểu diễn áp suất cực đại :
2
9,5
190 0,05
190 .
z
zbd p
zbd
P MN
P mm
P m mm
µ
 
= ⇒ = = =
 ÷
 
Việc tính toán các giá trị
,
nx gnx
p p
được thực hiện như bảng sau :
4
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Bảng 1 -1: Bảng giá trị đồ thị công động cơ

V i
Đường nén Đường giãn nở
i
n1
1/i
n1
Pc/i
n1
Pn i
n2
1/i
n2
(Pz.ρ
n2
/i
n2
Pg
n
1Vc 1 1.000 1.000 6.494 6.494 1.000 1.000 14.565
14.
565
ρVc 1.4 1.575 0.635 4.123 4.123 1.533 0.652 9.500
9.5
00
2Vc 2 2.549 0.392 2.548 2.548 2.412 0.415 6.039
6.0
39
3Vc 3 4.407 0.227 1.474 1.474 4.036 0.248 3.609
3.6
09

4Vc 4 6.498 0.154 0.999 0.999 5.816 0.172 2.504
2.5
04
5Vc 5 8.782 0.114 0.739 0.739 7.721 0.130 1.886
1.8
86
6Vc 6 11.233 0.089 0.578 0.578 9.733 0.103 1.496
1.4
96
7Vc 7 13.832 0.072 0.470 0.470 11.838 0.084 1.230
1.2
30
8Vc 8 16.564 0.060 0.392 0.392
14.02
6
0.071 1.038
1.0
38
9Vc 9 19.419 0.051 0.334 0.334
16.28
9
0.061 0.894
0.8
94
10Vc 10 22.387 0.045 0.290 0.290
18.62
1
0.054 0.782
0.7
82

11Vc 11 25.461 0.039 0.255 0.255
21.01
7
0.048 0.693
0.6
93
12Vc 12 28.635 0.035 0.227 0.227
23.47
3
0.043 0.621
0.6
21
13Vc 13 31.902 0.031 0.204 0.204
25.98
4
0.038 0.561
0.5
61
14Vc 14 35.259 0.028 0.184 0.184
28.54
8
0.035 0.510
0.5
10
15Vc 15 38.701 0.026 0.168 0.168
31.16
3
0.032 0.467
0.4
67

5
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
16Vc 16 42.224 0.024 0.154 0.154
33.82
5
0.030 0.431
0.4
31
16.8Vc 17 45.099 0.022 0.144 0.144
35.98
7
0.028 0.405
0.4
05
* Cách vẽ đồ thị
- Điểm r (V
c
, p
r
) = (0,13; 0,1418)
- Điểm a(V
a
, p
a
) = (2,187; 0,144)
- Điểm b (V
b
, p
b
) = (2,187; 0,405)

- Điểm c (Vc, pc) = (0,13; 6,494)
- Điểm y (Vc, pz) = (0,13; 9,5)
-Điểm z(Vz, pz) = (0,182; 9,5)
Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc
biệt sẽ được đồ thị công lý thuyết.
Dùng đồ thị Brick xác định các điểm :
- Điểm phun sớm : c’ xác định từ Bríck ứng với φ
s
= 13
o
.
-Điểm phun sớm của xupap nạp : r’ xác định từ Brick ứng với α
1
= 14
o
.
-Điểm đóng muộn xupap thải : r” xác định từ Bríck ứng với α
4
= 15
o
.
- Điểm đóng muộn của xupap nạp : a’ xác định từ Brick ứng với góc α
2
= 53
o
.
- Điểm mở sớm xupap thải : b’ xác định từ Brick ứng với góc α
3
= 65
o

.
- Trên đoạn cy lấy điểm c” với c”c = 1/3 cy.
- Trên đoạn yz lấy điểm z” với yz” = 1/2 yz.
- Trên đoạn ba lấy điểm b” với bb” = 1/2 ba
6
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
`
Hình 1 – 1: Đồ thị công
1.2. Đồ thị Brick
1.2.1. Phương pháp
Vẽ vòng tròn tâm O bán kính R = S/2=155/2=77,5 (mm). Do đó AD = 2R =
S =155 (mm).
Chọn tỷ lệ xích :
.
155.0,013
0,981
2,057
v
S
h
S
m
V mm
µ
µ
 
= = =
 
 
Gía trị biểu diễn của R là :

7
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
( )
77,5
79
0,981
S
R
R mm
µ
= = =
Điểm A ứng với góc quay α = 0
o
và điểm D ứng với khi α = 180
o
.
Từ O lấy đoạn OO’ dịch về phía ĐCD một đoạn:
OO'
2
R
λ
=
Trong đó λ là thông số kết cấu, λ = 0,24
( )
77,5.0,24
OO' 9,3
2
mm
⇒ = =
Gía trị biểu diễn là :

( )
9,3
OO' 9,48
0,981
mm
= =
Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB, hạ M’C thẳng
góc với AD. Theo Brick đoạn AC = x. Điều đó được chứng minh như sau:
Ta có :
( ' ') '.
2
R
AC AO OC AO CO OO R MO cos
λ
α
= − = − − = − +
Coi
' .
2
R
MO R cos
λ
α
≈ +
( )
( )
( ) ( )
2
1 1 1 1 2
2 4

AC R cos cos R cos cos x
λ λ
α α α α
   
⇒ = − + − = − + − =
   
   
8
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
o
o'
α
A
D
α
o
S
x
R
λ/2
x=f(
α
)
S=2R
C
B
M
α
Hình 1-2. Phương pháp vẽ đồ thị Brich
1.2.2. Đồ thị chuyển vị

Hình 1-3. Đồ thị chuyển vị S = f(a), V - S
9
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
1.3. Xây dựng đồ thị vận tốc V(α)
Chọn tỷ lệ xích
.
.
V S
m
s mm
µ µ ω
 
=
 
 
Trong đó ω là tốc độ góc của trục khuỷu, ω = 205,251 (rad/s)
205,251.0,981 201,39
V
µ
⇒ = =
.
m
s mm
 
 
 
Vẽ vòng tròn tâm O có bán kính R
1
.
( )

1
. 77,5.205,251 15906,9 /R R mm s
ω
= = =
Gía trị biểu diễn là :
( )
1
15906,9
79
201,39
R mm
= =
Vẽ vòng tròn tâm O có bán kính R
2
là :
( )
2
. . 77,5.0,24.205,251
1908,83 /
2 2
R
R mm s
λ ω
= = =
Gía trị biểu diễn R
2
là :
( )
2
1908,83

9,48
201,39
R mm
= =
Chia nửa vòng tròn R
1
và vòng tròn R
2
thành 18 phần đánh số 1, 2, 3,…,18
và 1’, 2’, 3’, …,18’ theo ngược chiều kim đồng hồ tương ứng.
Từ các điểm 0, 1, 2,…kẻ các đường thẳng góc với AB kẻ từ 0’, 1’, 2’,…
tương ứng tạo thành các giao điểm o, a, b, c,…
Nối các giao điểm này lại bằng đường cong ta được đường biểu diễn trị số
vận tốc. Các đoạn thẳng ứng với a1 , b2 , c3 ,… nằm giữa đường cong o, a ,b ,
c…với nữa đường tròn R
1
biểu diễn trị số tốc độ ở các góc α tương ứng.
10
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Hình 1-4. Đồ thị vận tốc V = f(a)
1.4. Đồ thị gia tốc
Chọn tỷ lệ xích
2
2
. 0,981.205,25 41328
.
J s
m
s mm
µ µ ω

 
= = =
 ÷
 
Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R = 155 (mm)
Gía trị biểu diễn là :
( )
155
158
0,981
S
S
AB mm
µ
= = =
Tính j
max
, j
min
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
min
. . 1 77,5.205,251.(1 0,24) 4048487 /
. 1 77,5.205,251.(1 0,24) 2481331 /
max
j R mm s

j R mm s
ω λ
ω λ
= + = + =
= − − = − − = −
Từ A dựng đoạn thẳng AC = j
max
Gía trị biểu diễn của AC là :
( )
4048487
97,96
41328
max
J
J
AC mm
µ
= = =
11
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Từ B dựng đoạn thẳng BD = j
min
Gía trị biểu diễn của BD là :
( )
min
2481331
60,04
41328
J
J

BD mm
µ

= = = −
Nối CD cắt AB tại E
Lấy
( )
2 2 2
3 3.0,24.77,5.205, 251 2350734 /EF R mm s
λ ω
= − = − = −
Gía trị biểu diễn của EF là :
( )
2350734
EF 56,88
41328
J
EF
mm
µ
= = − = −
Nối CF và DF, phân đoạn CF và DF thành những đoạn nhỏ bằng nhau ghi
các số 1, 2, 3,…và 1’, 2’, 3’,…
Nối 11’, 22’, 33’,…đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của
hàm số : j = f(x)
12
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Hình 1-5. Đồ thị gia tốc j = f(x)
1.5. Vẽ đồ thị lực quán tính
Ta có lực quán tính :

.
.
j
i
P m j
P m j
= −
⇒ − =
Do đó thay vì vẽ P
j
ta vẽ P
j
lấy trục hoành đi qua p
o
của đồ thị công vì đồ thị
-P
j
là đồ thị j = f(x) có tỉ lệ xích khác mà thôi. Vì vậy ta có thể áp dụng phương
pháp TôLê để vẽ đồ thị -P
j
= f(x).
13
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Để có thể dùng phương pháp cộng đồ thị -P
j
với đồ thị công thì –P
j
phải có
cùng thứ nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta
vẽ -P

j
= f(x) ứng với một đơn vị diện tích đỉnh Piston.
2
4
pis
m m
m
D
F
π
= =
1 npt
m m m
= +
Trong đó : m – khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến.
m
npt
– khối lượng nhóm piston.
m
tt
– khối lượng nhóm thanh truyền.
m
1
– khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ
( )
1
0,275 0,350
tt
m m
= ÷

Chọn
( )
1
0,32 0,32.2,4 0,768
tt
m m kg
= = =
( )
0,768 1,9 2,668m kg
⇒ = + =
Chọn tỷ lệ xích của –P
j

2
0,05
.
j
P P
MN
m mm
µ µ
 
= =
 ÷
 
Để có thể cộng đồ thị lấy trục P
o
làm trục hoành cho đồ thị -P
j
.

Lực quán tính
( )
( )
( )
9
2
max
2 2
3
2,668. 4048487.10
0,8138 /
. 130.10
4
4
max
j
mJ
P MN m
D
π
π


= − = − = −
14
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
( )
( )
( )
9

2
min min
2
3
2,668. 2481331.10
0,4988 /
. 130.10
4
j
P mJ MN m
π



− = − = = −
( )
( )
3 2 6
2 2
2
3
2,668.77,5.10 .205,251 .10
0,6563 /
. 130.10
4
EF mR MN m
ω
π
− −



= − = = −
Gía trị biểu diễn của –P
jmax
:
( )
2
0,8138
16,276 /
0,05
j
jmax
jmax
P
P
P MN m
µ

− = = =
( )
min
2
min
0,4988
9,976 /
0,05
j
j
j
P

P
P MN m
µ

− = = =
( )
2
0,6563
13,126 /
0,05
j
P
EF
EF MN m
µ

= = =
15
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Hình 1-6: Đồ thị - Pj
1.6. Đồ thị khai triển P
KT
, P
J
, P
1-α
1.6.1. Vẽ P
KT

Đồ thị P

kt
-α được vẽ bằng cách khai triển P theo α từ đồ thị công trong 1
chu trình của động cơ (α = 0, 10, 20, …, 720
o
). Nếu trục hoành của đồ thị khai
16
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
triển nằm bằng với trục hoành của đồ thị công ta được P-α. Để được P
kt
-α ta đặt
trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chưa giá trị po ở đồ thị công. Làm
như vậy bởi vì áp suất khí thể : Pkt = P – Po.
Trên đồ thị Bríck ta gióng các đoạn thẳng song song với trục p của đồ thị
công sẽ cắt đường biểu diễn đồ thị công tương ứng với các kì nạp, nén, cháy –
giãn nở, thải của động cơ và lần lượt đo các giá trị được tính từ điểm cắt đó đến
đường thẳng song song với trục V và có tung độ bằng po, ta đặt sang bên phải
bản vẽ các giá trị vừa đo ta sẽ được các điểm tương ứng các góc 0
o
, 10
o
, 20
o
,
…,720
o
và lần lượt nối các điểm đó ta sẽ được đồ thị lự khí thể.
1.6.2. Vẽ P
j

Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được

ứng với α chọn trước lại được lấy đối xứng qua trục Oα, bởi vì đồ thị trền cùng
trục tọa độ với đồ thị công là đồ thị -P
j
.
Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục tọa độ với đồ thị công nhưng
–P
j
được vẽ trên trục có áp suất P
o
.
1.6.3. Vẽ P
1

Lực tác dụng lên chốt piston được xác định :
1 kt j
P P P
= +
17
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Do đó P
j
được vẽ abwnfg phương pháp cộng đồ thị
Để có thể tiến hành cộng đồ thị P
1
, P
kt
và P
j
phải cùng thứ nguyên và cùng tỉ
lệ xích.

1.6.4. Đồ thị khai triển P
kt
, P
j
, P
1
- α
Hình 1–7: Đồ thị khai triển P
kt
, P
j
, P
1
- α
1.7. Xây dựng đồ thị T, Z, N-α
* Sơ đồ tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
18
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
β
P
tt
P
1
N
P
tt
P
R
0
Z

T
α
α
+
β
P
kt
R
A
Hình 1-8. Sơ đồ lực tác dụng lên trục khuỷu thanh truyền
Lực tác dụng trên chốt Piston P
1
là hợp lực của lực quán tính và lực khí
thể . Nó tác dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền.
1 kt j
P P P
= +
Nhưng trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên
đơn vị diện tích đỉnh piston nên sau khi chia hai vế của đẳng thức trên cho diện
tích đỉnh piston F
pt
ta có :
1 kt j
P P P
= +
1
1
p
p
p

F
=
j
j
p
p
p
F
=
Phân p
1
làm hai thành phần lực :
1 tt
p p N
= +
uur uur uur
19
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Trong đó : p
tt
– lực tác dụng lên đường tâm thanh truyền.
N – lực ngang tác dụng trên phương thẳng góc vời đường tâm xy
lanh.
Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của p
tt
và N.
1
cos
tt
p

p
β
=
1
.tanN p
β
=
Phân p
tt
thành hia phân lực : lực tiếp tuyến T và lực pháp tuyến Z( sau khi
đã dời xuống tâm chốt khuỷu) ta cũng có thể xác định trị số của T và Z bằng
các quan hệ sau :
( )
( )
1
sin
.sin .
tt
T p p
cos
α β
α β
β
+
= + =
( )
( )
1
. .
tt

cos
Z p cos p
cos
α β
α β
β
+
= + =
Từ đồ thị p1-α tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo α = 0
o
, 10
o
, 20
o
,
…,720
o
. Sau đó xác định β theo quan hệ :
sin sin
β λ α
=
( )
arcsin sin
β λ α
⇒ =
Chọn tỉ lệ xích
( )
2
0,05 / .
T Z N p

MN m mm
µ µ µ µ
= = = =
Sử dụng các công thức trên, ta tính được các giá trị T, Z, N ứng với các góc
α.
Trên hệ tọa độ T-α, Z-α, N-α, ta xác định các trị số T, Z, N ở các góc độ α =
0o, 10o, 20o,…720o. Trị số của T, Z, N như đã lập ở bảng được tính theo công
20
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
thức đã chứng minh ở trên, ta sẽ được các điểm 0, 1, 2, …, 72. Dùng đường
cong nối các điểm ấy lại, ta có đồ thị lực T, Z, N cần xây dựng.
Bảng 1-2: Bảng giá trị T, N,Z – α

2
0,05
.
MN
T Z N P
m mm
µ µ µ µ
 
= = = =

 
 ÷







P
1
α
o
β
( )
sin
cos
α β
β
+
T(mm)
( )
cos
sco
α β
β
+
Z(mm) tan(β)
N(mm
)
-15.44 0 0.000 0.000 0.000 1.000 -15.440 0.000 0.000
-15.04 10 0.042 0.215 -3.229 0.978 -14.703 0.042 -0.627
-13.87 20 0.082 0.419 -5.817 0.912 -12.643 0.082 -1.142
-11.99 30 0.120 0.605 -7.250 0.806 -9.659 0.121 -1.449
-9.52 40 0.155 0.762 -7.258 0.666 -6.337 0.156 -1.486
-6.37 50 0.185 0.886 -5.646 0.500 -3.182 0.187 -1.191
-2.79 60 0.209 0.972 -2.713 0.316 -0.882 0.212 -0.593
0.58 70 0.227 1.019 0.591 0.124 0.072 0.231 0.134

3.78 80 0.239 1.027 3.882 -0.066 -0.249 0.243 0.919
6.08 90 0.242 1.000 6.080 -0.247 -1.503 0.247 1.503
7.90 100 0.239 0.943 7.446 -0.413 -3.264 0.243 1.922
9.52 110 0.227 0.861 8.192 -0.560 -5.327 0.231 2.204
10.48 120 0.209 0.760 7.963 -0.684 -7.169 0.212 2.227
10.78 130 0.185 0.646 6.962 -0.786 -8.474 0.187 2.016
10.95 140 0.155 0.523 5.729 -0.866 -9.487 0.156 1.710
10.97 150 0.120 0.395 4.337 -0.926 -10.163 0.121 1.326
10.92 160 0.082 0.265 2.890 -0.968 -10.569 0.082 0.899
10.90 170 0.042 0.133 1.445 -0.992 -10.813 0.042 0.455
10.86 180 0.000 0.000 0.000 -1.000 -10.855 0.000 0.000
10.94 190 -0.042 -0.133 -1.451 -0.992 -10.855 -0.042 -0.456
11.06 200 -0.082 -0.265 -2.927 -0.968 -10.705 -0.082 -0.911
11.15 210 -0.120 -0.395 -4.409 -0.926 -10.334 -0.121 -1.348
11.16 220 -0.155 -0.523 -5.839 -0.866 -9.669 -0.156 -1.743
11.11 230 -0.185 -0.646 -7.175 -0.786 -8.733 -0.187 -2.078
10.49 240 -0.209 -0.760 -7.970 -0.684 -7.175 -0.212 -2.229
9.35 250 -0.227 -0.861 -8.046 -0.560 -5.232 -0.231 -2.164
8.19 260 -0.239 -0.943 -7.720 -0.413 -3.384 -0.243 -1.992
6.82 270 -0.242 -1.000 -6.820 -0.247 -1.686 -0.247 -1.686
21
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
4.97 280 -0.239 -1.027 -5.104 -0.066 -0.328 -0.243 -1.209
3.63 290 -0.227 -1.019 -3.698 0.124 0.452 -0.231 -0.840
3.19 300 -0.209 -0.972 -3.102 0.316 1.008 -0.212 -0.678
5.17 310 -0.185 -0.886 -4.582 0.500 2.582 -0.187 -0.967
11.53 320 -0.155 -0.762 -8.790 0.666 7.675 -0.156 -1.800
25.22 330 -0.120 -0.605 -15.250 0.806 20.317 -0.121 -3.048
51.05 340 -0.082 -0.419 -21.411 0.912 46.533 -0.082 -4.205
90.05 350 -0.042 -0.215 -19.337 0.978 88.034 -0.042 -3.756

111.99 360 0.000 0.000 0.000 1.000 111.990 0.000 0.000
173.1
7
370 0.042 0.215 37.184 0.978 169.285 0.042 7.223
145.8
1
380 0.082 0.419 61.155 0.912 132.909 0.082 12.009
85.29 390 0.120 0.605 51.573 0.806 68.709 0.121 10.309
52.62 400 0.155 0.762 40.117 0.666 35.028 0.156 8.216
35.14 410 0.185 0.886 31.144 0.500 17.553 0.187 6.573
26.40 420 0.209 0.972 25.668 0.316 8.342 0.212 5.610
22.08 430 0.227 1.019 22.497 0.124 2.749 0.231 5.111
20.25 440 0.239 1.027 20.798 -0.066 -1.335 0.243 4.926
19.15 450 0.242 1.000 19.150 -0.247 -4.734 0.247 4.734
18.59 460 0.239 0.943 17.522 -0.413 -7.681 0.243 4.522
18.52 470 0.227 0.861 15.937 -0.560 -10.363 0.231 4.287
18.25 480 0.209 0.760 13.866 -0.684 -12.483 0.212 3.878
17.65 490 0.185 0.646 11.399 -0.786 -13.874 0.187 3.301
17.17 500 0.155 0.523 8.983 -0.866 -14.876 0.156 2.681
15.50 510 0.120 0.395 6.127 -0.926 -14.360 0.121 1.874
15.21 520 0.082 0.265 4.025 -0.968 -14.721 0.082 1.253
14.26 530 0.042 0.133 1.890 -0.992 -14.147 0.042 0.595
13.47 540 0.000 0.000 0.000 -1.000 -13.465 0.000 0.000
12.75 550 -0.042 -0.133 -1.690 -0.992 -12.649 -0.042 -0.532
12.03 560 -0.082 -0.265 -3.183 -0.968 -11.643 -0.082 -0.991
11.30 570 -0.120 -0.395 -4.467 -0.926 -10.469 -0.121 -1.366
10.91 580 -0.155 -0.523 -5.705 -0.866 -9.448 -0.156 -1.703
10.74 590 -0.185 -0.646 -6.933 -0.786 -8.438 -0.187 -2.008
10.44 600 -0.209 -0.760 -7.928 -0.684 -7.138 -0.212 -2.217
9.48 610 -0.227 -0.861 -8.153 -0.560 -5.302 -0.231 -2.193

7.86 620 -0.239 -0.943 -7.404 -0.413 -3.246 -0.243 -1.911
6.04 630 -0.242 -1.000 -6.035 -0.247 -1.492 -0.247 -1.492
3.74 640 -0.239 -1.027 -3.836 -0.066 -0.246 -0.243 -0.909
0.54 650 -0.227 -1.019 -0.545 0.124 0.067 -0.231 -0.124
-2.84 660 -0.209 -0.972 2.756 0.316 -0.896 -0.212 0.602
22
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
-6.42 670 -0.185 -0.886 5.685 0.500 -3.204 -0.187 1.200
-9.57 680 -0.155 -0.762 7.292 0.666 -6.367 -0.156 1.493
-12.04 690 -0.120 -0.605 7.277 0.806 -9.695 -0.121 1.455
-13.92 700 -0.082 -0.419 5.836 0.912 -12.684 -0.082 1.146
-15.07 710 -0.042 -0.215 3.235 0.978 -14.727 -0.042 0.628
-15.44 720 0.000 0.000 0.000 1.000 -15.440 0.000 0.000
Hình 1-9: Đồ thị T, Z, N - α
1.8. Đồ thị
T
α
Σ −
Góc lệch công tác :
180 180.4
120
6
o
ct
i
τ
δ
= = =
Thứ tự làm việc của động cơ : 1 – 5 – 3 – 6 – 2 – 4 được biểu diễn như bảng
sau :

Bảng 1-3: Thứ tự làm việc của động cơ
Xi
lanh
0
o
60
o
120
o
180
o
240
o
300
o
360
o
420
o
480
o
540
o
600
o
660
o
720
o
23

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
1 Nạp Nén Cháy – giãn nở Thải
2 Nén Cháy – giãn nở Thải Nạp Nén
3 Chá
y –
giãn
nở
Thải Nạp Nén Cháy – giãn
nở
4 Nạp Nén Cháy – giãn nở Thải Nạp
5 Thải Nạp Nén Cháy – giãn nở Thải
6 Cháy – giãn nở Thải Nạp Nén
Ta tính
T
Σ
trong 1 chu kỳ góc công tác
120
o
ct
δ
=
Khi
1
0
o
α
=
, xy lanh 1 ở đầu qúa trình nạp thì :
Xy lanh 2 ở đầu quá trình nén nên
2

180
o
α
=
Xy lanh 3 ở đầu quá trình cháy – giãn nở nên
3
360
o
α
=
Xy lanh 4 ở đầu quá trình nạp nên
4
720
o
α
=
Xy lanh 5 ở đầu quá trình thải nên
5
540
o
α
=
Xy lanh 6 ở đầu quá trình cháy – giản nở nên
6
360
o
α
=
Tính momen tổng
1 2 3 4 5 6

T T T T T T T
Σ = + + + + +
Tính giá trị của
tb
T
Σ
bằng công thức :
( )
3
2
30. .10
/
. . . .
i
tb
p
N
T MN m
R F n
π ϕ

Σ =
Trong đó :
i
N
- công suất chỉ thị của động cơ;
i
m
Ne
N

η
=
24
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (DD6 – 0313)
Với
0,63 0,93
m
η
= ÷
Chọn
0,93
m
η
=
( )
242,7
260,9677
0,93
i
N kW
⇒ = =
n – số vòng quay của động cơ, n = 1960 (v/ph)
P
F
- diện tích đỉnh piston,
( )
( )
2
3
2

. 130.10
0,01327
4
p
F m
π

= =
R – bán kính quay của trục khuỷu, R = 77,5 (mm)
φ – hệ số hiệu chỉnh đồ thị công, φ = 1.
( )
3
2
3
30.260,9677.10
1,236 /
.77,5.10 .0,01327.1.1960
tb
T MN m
π


⇒ Σ = =
Bảng 1-4: Bảng giá trị ∑T - α
α
1
(độ) T
1
(mm) α
2

(độ) T
2
(mm) α
3
(độ) T
3
(mm)
0 0.000 240 -7.970 480 13.866
10 -3.229 250 -8.046 490 11.399
20 -5.817 260 -7.720 500 8.983
30 -7.250 270 -6.820 510 6.127
40 -7.258 280 -5.104 520 4.025
50 -5.646 290 -3.698 530 1.890
60 -2.713 300 -3.102 540 0.000
70 0.591 310 -4.582 550 -1.690
80 3.882 320 -8.790 560 -3.183
90 6.080 330 -15.250 570 -4.467
100 7.446 340 -21.411 580 -5.705
110 8.192 350 -19.337 590 -6.933
120 7.963 360 0.000 600 -7.928
25

×