Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.65 KB, 41 trang )



Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

1

Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3
PHA RÔTO LỒNG SÓC

PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC

- Công suất định mức: P
đm
=15 kW
- Điện áp định mức: U
đm
=380/220 V
- Tổ đấu dây: Y/Δ
- Tần số làm việc: f =50 Hz
- Số đôi cực: 2p = 2
- Hệ số cosϕ
đm
= 0,92
- Hiệu suất của động cơ
dm
η
= 0,875
- Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió
- Chế độ làm việc liên tục
- Cấp cách điện: cấp B
1. Tốc độ đồng bộ


Từ công thức:
fv
p
f
n
d
d
/3000
1
50.60.60
===⇒=
b
b
n
60.f
p

2. Dòng điện định mức (pha)

dmdmf
dm
Um
P
ϕη
cos...
10.
11
3
=
1dm

I

Trong đó:
Hiệu suất của động cơ : η
đm
= 0,875
Hệ số công suất : cosϕ
đm
= 0,92


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

2
)(23,28
92,0.875,0.220.3
210,2
cos...
10.
3
11
3
A
Um
P
dmdmf
dm
===⇒
ϕη
1dm

I


PHẦN II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU

3. Công suất tính toán
)(26,18
92,0.875,0
15.98,0
cos.
.
'
kW
Pk
P
dmdm
dmE
===
ϕη

Trong đó:
K
E
=f(p) được tra trong hình 10-2 trang TKMĐ- Trần Khánh Hà
Với p=1 ta tra được k
E
=0,98
4. Đường kính Stato
Đường kính Stato phụ thuộc vào công suất tính toán P’
Với chiều cao tâm trục h=160 mm theo bảng 10-3có đường kính ngoài

stato theo tiêu chuẩn Dn = 27,2 cm.
đối với máy có số đôi cực 2p =2 ta có:
D = (0,52 - 0,57)Dn
Ta chọn K
d
= 0,52 – 0,57
⇒D =14,14 – 15,504 cm , ta chọn D = 15 cm
5. Bước cực
)(56,23
2
15.
2
.
cm
p
D
===
ππ
τ

6. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(l
δ
)
- Sơ bộ chọn : α
δ
=0,64 :hệ số cung cực từ
k
s
=1,11: hệ số dạng sóng
k

dq
=0,95 : chọn dây quấn 2 lớp, bước đủ
- Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà,


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

3
Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=360 A/cm
Mật độ tự cảm khe hở không khí: B
δ
=0,84 T
)(58,9
3000.15.84.0.360.91,0.11,1.64,0
26,18.10.1,6
......
.10.1,6
2
7
2
7
'
cm
nDBAkk
P
l
dqs
===⇒
δδ
δ

α

lấy chuẩn l
δ
=9,6 cm
7. Chiều dài thực của Stato
l
1
= l
δ
=9,6 (cm)
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối.
Chiều dài lõi sắt stato, Rôto bằng: l
1
=l
2
= l
δ
=9,6 (cm)
8. Lập phương án kinh tế
Hệ số :
41,0
56,23
6,9
===
τ
λ
δ
l


Trong dãy động cơ không đồng bộ công suất 15 kW , 2p = 2 có cùng đường
kính ngoài (nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h =160 mm) với máy công suất
18,5 kW , 2p = 2 . Hệ số tăng công suất của máy này là:
23,1
15
5,18
==
γ

Do đó
λ
của máy 18,5 kW bằng
5043,041,0.23,1.
3037
===
λγλ

Theo hình 10-3b ,hai hệ số
37
λ

30
λ
đều nằm trong phạm vi kinh tế, do
đó việc chọn phương án trên là hợp lý
9. Số rãnh Stato
Z
1
= 2.m
1.

p.q
1
=2.3.1.5 =30 (rãnh)
Trong đó: m
1
=3 : là số pha của dây quấn Stato
2p = 2 : số đôi cực ⇒ p = 1
q
1
: số rãnh của mỗi pha dưới mỗi bước cực, vì tốc độ của động
là 3000 vòng/phút nên ta chọn q
1
=5,


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

4
10. Bước rãnh Stato

1,57(cm)
===
30
15..
1
1
ππ
Z
D
t


11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
anhdÉn)
th
I
atA
u
dm
r
(80
23,28
4.75,1.360
..
1
11
===

Trong đó: a
1
: số nhánh song song, chọn a
1
= 4
A =360 (A/cm)
I
1đm
=28,23 (A)
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato
(vßng)
100
4

80
.5.1..
1
11
===
a
u
qpW
r

13. Tiết diện và đường kính dây
111
1
1
.. nJa
I
S
dm
=

Trong đó: a
1
= 4 số nhánh song song
n
1
: số sợi dây ghép song song, chọn n
1
= 2
J
1

: mật độ dòng điện dây quấn Stato
Theo phụ lục IV, Bảng IV-1. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động
cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94- cách điện cấp B
Công suất P= 15 (kW), số đôi cực 2p = 2 ⇒ h = 160 (mm)
Từ đó ta tra được trị số: AJ=1820 (A
2
/cm,mm
2
)
⇒ mật độ dòng điện:
)(A/mm
2
1,5
360
1820
1
===
A
AJ
J


)(mm
2
691,0
2.1,5.4
23,28
..
111
1

1
===
nJa
I
S
dm

Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường
kính (d/d
cd
= 0,74/0,805 ) có tiết diện bằng S
1
= 0,430 mm
2



Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

5
14. Kiểu dây quấn
Chọn dây quấn 2 lớp bước đủ,
15
2
30
2
==
Ζ
=
p

τ

Chọn y = 12, từ rãnh 1 ÷ 11, τ = 15
⇒ hệ số bước ngắn :
8,0
12
10
===
τ
β
y

- Hệ số dây quấn bước ngắn:
95,08.0.
2
.
2
1
=






=







=
π
β
π
SinSinKy

Hệ số quấn rải: kr=
956,0
)2/12sin(.5
)2/12.5sin(
)2/sin(.
)2/.sin(
==
α
α
q
q

Trong đó q= 5
α=p.360/Z
1
=1.360/30=12
- Hệ số dây quấn Stato: K
d1
= Ky
1.
Kr = 0,8.0,956 = 0,91
15. Từ thông khe hở không khí

)(01067,0
91,0.100.50.11,1.4
220.98,0
....4
.
11
1
Wb
KdqWfKs
UK
dmE
===
φ

Trong đó: k
E
= 0,98
k
s
= 1,11
w
1
= 100
k
d1
= 0,91 (do P >= 15, 2p = 2)
16. Mật độ từ thông khe hở không khí

)(84,0
6,9.56,23.64,0

10.01067,0
..
10.
44
T
l
B
S
===
δ
δ
τα
φ

Trong đó: φ =0,01067 (T)
α
δ
= 0,64
τ = 23,56 (cm)
l
δ
= 9,6 (cm)


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

6
17. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Stato

)(66,0

95,0.6,9.85,1
57,1.6,9.84,0
..
..
11
'
1
1
'
1
cm
KclB
tlB
Z
Z
b
===
δδ

Trong đó: l
δ
= l
1
= 9,6 (cm)
t
1
= 1,57 (cm)
B
δ
= 0,84 (T)

B’z
1
: mật độ từ thông răng Stato, theo bảng 10.5b , với răng có cạnh song
song thì Bz
1
=1,75 ÷1,95 (T), ta chọn sơ bộ B’z
1
=1,85 (T)
Kc
1
: hệ số ép chặt của lõi sắt Stato, ta chọn Kc
1
=0,95
18. Xác định sơ bộ chiều cao gông

()
cm
KlB
h
Cg
g
77,3
95,0.6,9.55,1.2
10.01067,0
...2
10.
4
111
4
1

'
===
φ

Trong đó: Bg
1
: mật độ từ thông gông Stato, Bg
1
=1,45 - 1,6 (T)
Ta chọn Bg
1
= 1,55 (T)
19. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh
- Diện tích có ích của rãnh (tính sơ bộ) là:
d
cdr
r
k
dun
S
2
1
'
..
=

n
1
= 2 là số sợi dây ghép song song
u

r
= 80
d

= 0,805 (mm)
- Chọn kiểu rãnh hình thang (răng có cạnh song song) như hình vẽ



Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

7

* Chiều cao rãnh Stato:
() ()
)(3,23)(33,277,3152,27
2
1
2
1
1
'
1
mmcmghDDh
nr
==−−=−−=

h’g
S
= 3,77 (cm) chiều cao gông Stato

D
n
= 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato
D = 15 (cm) đường kính trong Stato
∗ Chiều cao thực của răng Stato:
h
Z1
= h
r1
– h
41
= 23,3 – 0,5 = 22,8 (mm)
∗ Bề rộng rãnh Stato:
Chọn bề rộng miệng rãnh Stato là b
41
=2,5 (mm) =0,25 (cm)
h
41
=0,5 (mm) =0,05 (cm)


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

8
Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn nhỏ:
)(029,1
30
30.66,0)05,0.215(
.).2(
1

1141
1
cm
Z
ZbhD
d
z
=

−+
=

−+
=
π
π
π
π

Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn lớn:

)(27,1
30
30.66,0)77,3.22,27(
.).2(
1
111
2
cm
Z

ZbhDn
d
zg
=
+
−−
=
+
−−
=
π
π
π
π

Trong đó: D = 15 (cm) đường kính trong Stato
D
n
= 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato
h’
g1
= 3,77 (cm) chiều cao gông Stato
b’
Z1
= 0,66 (cm) chiều rộng răng Stato
Z
1
= 30 (rãnh)
Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rãnh là c = 0,4 mm
nêm là c


= 0,5 mm
∗ Tính hệ số lấp đầy k
đ
:
Diện tích của rãnh (trừ nêm):
2
22
1
12
21
2
2
2
1
'
172)
2
3.10
95,10(
2
7,123,10
8
)7,123,10(
)
2
(
28
)(
mm

d
h
dddd
S
r
=−
+
+
+
=−
+
+
+
=
π
π
trong đó
)(95,105,0
2
7,12
2
3,10
3,23
22
41
21
112
mmh
dd
hh

r
=−−−=−−−=

Diện tích lớp cách điện:

()
()
2
'
1
2112
2
34
5,0.
2
3,10
.4,0.7,123,1095,10.2
2
7,12.
.
2
.)(.2
2
.
mm
c
d
cddh
d
S

cd
=
+






+++=
+






+++=
π
π
π
π

Diện tích có ích của rãnh: S
r
=S’
r
- S

= 172 – 34 = 138(mm

2
)
Hệ số lấp đầy rãnh Stato: k
đ
( )
75,0
138
805,0.80.2
..
2
2
1
===
r
cdr
S
dun

20. Chiều rộng răng Stato
Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh phẳng:


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

9

( )
( )
()
cmd

Z
dhD
b
Z
66,003,1
30
03,105,0.215.
.2
1
1
141
'
1
=−
++
=−
++
=
π
π

Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh tròn:

( )
[]
( )
()
cmd
Z
h

b
Z
54,027,1
30
)095.105,0.(215.
h2D.
2
1
1241
''
1
=−
++
=−
++
=
π
π

Chiều rộng răng Stato trung bình:
()
cm
bb
b
ZZ
Z
6,0
2
54,006,0
2

''
1
'
1
1
=
+
=
+
=

21. Chiều cao gông từ Stato
()
cmdh
DD
h
r
n
g
98,327,1
6
1
33,2
2
152,27
6
1
2
211
=+−


=+−

=

Trong đó: D
n
= 27,2 (cm)
D = 15 (cm)
h
r1
=2,33 (cm)
d
2
= 1,27 (cm)
22. Khe hở không khí
Khí chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không
tải nhỏ và cosϕ cao, Nhưng khe hở không khí nhỏ sẽ khó khăn trong việc chế
tạo và quá trình làm việc của máy: Stato rất dễ chạm với Rôto (sát cốt), làm
tăng thêm tổn thất phụ, điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên,
Theo công thức 10- 20 trang Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, đối với
loại Độ
ng cơ có công suất không lớn P = 15kW < 20 kW, 2p = 2 ta có:

()
mm
D
525,0
1000
15.5,1

3,0
1000
5,1
3,0' =+=+≈
δ

Tra theo bảng 10.8 tham khảo ta có khe hở không khí
)(8.0 mm=
δ








Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

10






PHẦN III : THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO

23. Số rãnh Rôto
Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 10 - 6

trang 246, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và
số rãnh Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =2 rãnh Rôto
nghiêng, động cơ làm việc ở điều kiện bình thường:
Z
2
= 24 rãnh
24. Đường kính ngoài Rôto
D’= D – 2.δ = 15 - 2.0,8 = 14,84 (cm)
D = 15 (cm) đường kính trong stato
δ = 0,08 (cm) khe hở không khí
25. Đường kính trục Rôto
D
t
= 0,3.D = 0,3 .15 = 4,5 (cm)
26. Bước răng Rôto

()
cm
Z
D
t 94,1
24
84,14.'.
2
2
===
ππ

27. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto
Theo công thức :

222
2
'
2
..
..
CZ
Z
klB
tlB
b
δδ
=

Trong đó: B
δ
=0,74 (T)


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

11
l
2
= l
1
=9,6 (cm)
t
2
=1,94 (cm)

k
C2
: hệ số ép chặt lõi sắt Rôto
Vì lõi sắt ngắn (l
2
=9,6 cm <14 cm), ta có hệ số ép chặt k
C2
=0,95
B
Z2
: mật độ từ cảm trong răng Rôto ,ta chọn B
Z2
= 1,85 (T)

()
cm0,82
95,0.6,9.85,1
94,1.6,9.74,0
..
..
222
2
'
2
===⇒
CZ
Z
klB
tlB
b

δδ

28. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto

()
A
Z
kWm
IkII
dq
dmItd
2,509
24
91,0.100.3.2
.56,23.95,0
...2
..
2
111
12
====

Trong đó: k
dq1
=0,91
W
1
=100 vòng
Z
2

=40 (rãnh)
m
1
=3 số pha của dây quấn Stato
k
I
=f(cosϕ): là hệ số dòng điện, được tra trong hình 10- 5
Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, ứng với cosϕ
đm
=0,91 thì k
I
=0,94
29. Dòng điện trong vành ngắn mạch
Theo công thức ta có:

()
A1945
24
sin.2
1
.2,509
sin.2
1
.
2
===
ππ
Z
p
II

tdV

30. Tiết diện thanh dẫn
Với thanh dẫn nhôm thì J
2
= 3 (A/mm
2
)
Tiết diện thanh dẫn:
()
2
mm
169,7
3
2,509
2
'
===
J
I
S
td
td

31. Tiết diện vành ngắn mạch
Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch:
J
V
=2,5 (A/mm
2

)


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

12

b
42
h
42
d
1
d
2
b
Z2
b’
Z2
b”
Z2
D’
h
r2

()
2
778
5,2
1945

mm
J
I
S
V
V
V
===⇒








32. Kích thước răng, rãnh Rôto














* Chiều cao rãnh Rôto (h
r 2
):
h
r2
= 1,22 (cm) = 12,2 (mm)
* Chọn bề rộng miệng rãnh Rôto: b
42
= 1 (mm)
h
42
= 0,5 (mm)
* Chiều rộng rãnh Rôto phía rộng nhất:


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

13

()
( )
() ()
cmmm
Z
bZhD
d
Z
98,08,9
24
2,8.245,0.24,148

..2'.
2
2242
1
'
==
+
−−
=
+
−−
=
π
π
π
π

Trong đó:
D’=14,84 (cm) =148,4 (mm)
h
42
= 0,5 (mm)
Z
2
= 24 (rãnh)
b’
Z2
= 8,2 (mm)
Chiều rộng rãnh Rôto phía hẹp nhất:


2
d
=
()
() ()
cmmm
Z
S
Z
d
td
58,08,5
)
2
24
(
7,169.4)
2
24
(8,9
)
2
(
.4)
2
(
2
2
'
2

2
1
==

−+
=

−+
π
π
π
π
π
π
π
π

Trong đó:
d
1
= 9,8 (mm)
Z
2
= 24 (rãnh)
S

td
= 169,7 (mm
2
)

∗ Khoảng cách giữa hai tâm đường tròn 2 đáy rãnh Rôto:
h
12
= h
r2
- d
1
/2-d
2
/2-h
42
= 12,2 – 4,9 – 5,8 – 0,5 = 3,9(mm)
33. Vành ngắn mạch
Chiều cao vành ngắn mạch, thông thường lấy sơ bộ:
b’
V
=1,2,h
r2
=1,2.12,2 = 14,64 (mm)
h’
r2
=12,2 (mm)
Chiều rộng vành nhắn mạch (sơ bộ):

()
mm
b
S
a
V

V
V
14,53
64,14
778
'
===

Trong đó: S
V
= 778 (mm
2
)
b’
V
= 14,64 (mm)
Từ đó ta có thể chọn kích thước vành ngắn mạch:
S
V
= a
V
x b
V
=53 x 15 = 795 (mm
2
)


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc


14
34. Diện tích rãnh Rôto

() ()
()
2
22
12
21
2
2
2
1
2
34,819,3.
2
8,58,9
8
8,5.
8
8,9.
.
28
.
8
.
mm
h
dddd
S

r
=
+
++=
=
+
++=
ππ
ππ

Trong đó: d
1
= 9,8 (mm
2
)
d
2
= 5,8 (mm
2
)
h
12
= 3,9 (mm
2
)
35. Tính các kích thước thực tế
∗ Chiều cao thực tế của răng Rôto
h
Z2
= h

r2
+ d
2
/6 – h
42
= 12,2 + 0,97 – 0,5 = 14,6 (mm)
∗ Bề rộng răng Rôto:
- Bề rộng răng Rôto chỗ hẹp nhất:
( )
( )
()
cmd
Z
hdD
b
Z
Z
056,158.0
24
46,1.258,084,14.
.2'.
2
2
22
''
2
=−
−+
=−
−+

=
π
π

- Bề rộng răng Rôto chỗ rộng nhất:

()
( )
()
cmd
Z
hdD
b
Z
812,098,0
24
05,0.298,084,14.
.2'.
1
2
421
'
2
=−
−−
=−
−−
=
π
π


Trong đó: Z
2
= 24 (rãnh)
D’=14,84 (cm)
d
1
= 0,98 (cm)
d
2
= 0,58 (cm)
h
42
=0,05 (cm)
- Bề rộng trung bình của răng Rôto:

)(9385,0
2
056,1821,0
2
''
2
'
2
2
cm
bb
b
ZZ
Z

=
+
=
+
=

36. Chiều cao gông Rôto
Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn, số đôi cực 2p=2,
Theo công thức ta có:


Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

15

()
cmdh
dD
h
Z
t
g
31,558,0
6
1
46,1
2
5,4.
3
1

84,14
6
1
2
3
1
'
222
=+−

=+−

=

Trong đó: d
2
= 0,58 (cm): đường kính đáy tròn Rôto chỗ nhỏ nhất,
xác định ở trên
h
Z2
= 1,46 (cm): chiều cao của rãnh Rôto, xác định ở trên
37. Độ nghiêng rãnh Stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậc cao, ta có thể làm rãnh Stato, Rôto
nghiêng, với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nghiều kiểu phối hợp rãnh Stato
và Rôto
b
n
= t
1
= 1,57 (cm)




PHẦN IV : TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
38. Hệ số khe hở không khí
- Phía Stato:
δν
δ
.
11
1
1

=
t
t
k

Theo công thức:
202,1
8,0
5,2
5
8,0
5,2
5
2
41
2
41

1
=
+






=
+






=
δ
δ
ν
b
b

Trong đó: b
41
= 2,5 (mm) là miệng rãnh Stato
t
1
= 1,57 (cm) bước rãnh Stato

δ =0,8 (cm) khe hở không khí
Thay số vào ta được:
065,1
08,0.202,157,1
57,1
.
1
1
1
=

=

=
δν
δ
t
t
k

- Phía Rôto:
δν
δ
.
22
2
2

=
t

t
k



Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc

16
Trong đó:
25,0
8,0
1
5
8,0
1
5
2
42
2
42
2
=
+






=

+






=
δ
δ
ν
b
b

t
2
= 1,94 (cm)
Thay số vào ta được:
0104,1
8,0.25,094,1
94,1
.
22
2
2
=

=

=⇒

δν
δ
t
t
k

Do đó ⇒ k
δ
=k
δ1
.k
δ2
= 1,065.1,0104 = 1,076
39. Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có 2 đoạn qua khe hở không khí, bề rộng của khe hở không khí
theo hướng hướng kính
F
δ
= 1,6.B
δ
.k
δ
.δ.10
4
= 1,6.0,74.1,076.0,08.10
4
= 1019 (A)
Trong đó: B
δ
=0,74 (T) mật độ từ thông khe hở không khí

δ =0,08 (cm) bề rộng khe hở không khí
k
δ
= 1,076
40. Mật độ từ thông ở răng Stato

()
T
klb
tlB
B
CZ
Z
2,038
95,0.6,9.6,0
57,1.6,9.74,0
..
..
111
11
1
===
δ

Trong đó: B
δ
= 0,64 (T)
t
1
= 1,57 (cm)

b
Z1
=0,6 (cm)
k
C1
=0,95
41. Cường độ từ trường trên răng Stato
Theo bảng V- 6 ,trong phụ lục V,ta tra được :
H
Z1
= 77,9 (A/cm)
42. Sức từ động trên răng Stato
F
Z1
=2.h
Z1
.H
Z1
=2.2,28.77,9 = 355,224 (A)
Trong đó: h
Z1
=22,8 (mm) =2,28 (cm)

×