Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BÀI tập lớn môn tài CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.85 KB, 11 trang )

NỘI DUNG BÀI TẬP LỚN
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng
rượu vang. đồ uống nhẹ. các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh – Chức vụ: Tổng giám đốc
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ Phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2013
∗ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là 5000
đ/kg (chưa có VAT)
∗ Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công nhân sản xuất được 300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân công
trực tiếp cho một giờ là 300.000đ.
∗ Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp 129.585.000
Chi phí nhân công gián tiếp 691.650.000
Chi phí điện. nước. điện thoại. mạng 461.100.000
Chi phí bảo hiểm nhà máy 278.250.000
Bảng thống kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2012
ĐVT: Triệu đồng
STT Tên TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao
năm
1. Nhà xưởng 800 5%
2. Nhà văn phòng 300 5%


3. Thiết bị văn phòng 100 10%
4. Máy dập 300 10%
5. Máy cắt khe 200 15%
6. Máy dán 100 12%
7. Máy đóng ghim 200 10%
8. Máy in 150 10%
9. Máy dợn sóng 300 15%
10. Phương tiện vận tải phục vụ bán
hàng
500 10%
DN áp dụng trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. các loại tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng trong
ngày thành lập công ty
∗ Hàng tồn kho
Sản phẩm hoàn thành
− Hàng tồn kho đầu kì: 30.000 hộp trị giá
260.000.000đ
− Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 20.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp
− Hàng tồn kho đầu kì: 6500kg
− Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 5000kg
∗ Chi phí bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo 2% doanh thu
Chi phí lương nhân viên 1.000.000.000đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài 100.000.000đ
∗ Chi phí quản lí doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lí văn phòng 1.700.000.000đ
Văn phòng phẩm. điện thoại. bưu phẩm 230.000.000đ
Tính:
a. Giá thành sản xuất sản phẩm

b. Giá vốn hàng bán
c. Giá thành toàn bộ
Bảng mức khấu hao 6 tháng đầu năm 2013
ĐVT: Triệu đồng
ST
T
Tên TSCĐ
Nguyên
giá
Tỷ lệ khấu
hao năm
Mức
khấu hao
1. Nhà xưởng 800 5% 20
2. Nhà văn phòng 300 5% 7.5
3. Thiết bị văn phòng 100 10% 5
4. Máy dập 300 10% 15
5. Máy cắt khe 200 15% 15
6. Máy dán 100 12% 6
7. Máy đóng ghim 200 10% 10
8. Máy in 150 10% 7.5
9. Máy dợn sóng 300 15% 22.5
10. Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng 500 10% 25
11. Tổng 133.5
12. Bộ phận sản xuất 96
13. Bộ phận bán hàng 25
14. Bộ phận quản lí doanh nghiệp 12.5
Cách xác định:
a.Giá thành sản xuất
Số lượng sản phẩm sản xuất ra:

1.000.000-30.000+20.000=990.000.000
Tập hợp chi phí:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
990.000×0.4×5000=1980.000.000
-Chi phí nhân công trực tiếp
-Chi phí sản xuất chung:
129.585.000+691.650.000+461.500.000+278.250.000+96.000.000=1656.585.000
Tổng giá thành sản xuất
1980.000.000 + 990.000.000 + 1656.585.000 = 4626.585.000
-Giá thành đơn vị:
b.Giá thành toàn bộ
-Chi phí bán hàng:
240.000.000 + 1000.000.000 + 100.000.000 + 25.000.000 = 1365.000.000
-Chi phí quản lí doanh nghiệp
1700.000.000 + 230.000.000 + 12.500.000 = 1942.500.000
Giá thành toàn bộ
1365.000.000 + 1942.500.000 + 4626.585.000 = 7934.085.000
c.Giá vốn hàng bán
4626.585.000 + (260.000.000-20.000*4673) = 4793.125.000
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2013
của doanh nghiệp
• Công ty ước tính rằng sẽ bán được 1.000.000 hộp với đơn giá là 12.000 đ
(giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sử sản lượng tiêu
thụ cho các tháng như sau:
Tháng Sản lượng
1 200,000
2 150,000
3 130,000
4 170,000
5 190,000

6 160,000
• Để tăng doanh số bán hàng. công ty có chính sách bán chịu như sau:
− Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu
− Phương thức thanh toán như sau: 50% thu và tháng phát sinh doanh thu với chiết
khấu 5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào
tháng thứ hai sai tháng phát sinh doanh thu.
• Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp
nhận cho công ty được mua chịu 100% và phương thức thanh toán mua như
sau: 40% thanh toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau
tháng mua hàng.
• Thuế GTGT tính vào tháng phát sinh và nộp vào tháng sau.
• Thuế TNDN tính vào cuối quý và nộp vào quý sau.
• Các khoản chi phí còn lại được trả ngay tháng phát sinh chi phí.
Báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu thuần
11.700.000.000
Giá vốn hàng bán 4.793.125.000
Lợi nhuận gộp 6.906.875.000
Chi phí bán hàng 1.365.000.000
Chi phí QLDN 1.942.500.000
Lãi vay 125.000.000
Lợi nhuận thuần 3.474.375.000
Thuế TNDN 868.593.750
Các xác định:
-Doanh thu thuần:
1.000.000×12.000−1.000.000×12.000×50%×5%=11.700.000.000
-Lợi nhuận gộp:
11.700.000.000−4.793.125.000=6.906.875.000
-Lãi vay:

-Lợi nhuận thuần
6.906.875.000−1.365.000.000−1.942.500.000−125.000.000=3.474.375.000
-Thuế TNDN
3.474.375.000×25%=868.593.750
Bảng tính thuế TNDN quý I/2013 Bảng tính thuế TNDN quý II/2013
Doanh thu thuần 5,616,000,000 Doanh thu thuần 6,084,000,000
Giá vốn hàng bán 2,362,850,000 Giá vốn hàng bán 2,430,275,000
CPBH 655,200,000 CPBH 709,800,000
CPQLDN 932,400,000 CPQLDN 1,010,100,000
Lãi vay 73,000,000 Lãi vay 52,000,000
LNTT 1,592,550,000 LNTT 1,881,825,000
Thuế TNDN 398,137,500 Thuế TNDN 470,456,250
Bảng nhập NVL
Tháng Số lượng (kg) Đơn giá (chưa VAT) Thành tiền
1 61,500 5,000 307,500,000
2 60,000 5,000 300,000,000
3 52,000 5,000 260,000,000
4 68,000 5,000 340,000,000
5 76,000 5,000 380,000,000
6 77,000 5,000 385,000,000
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2013 của doanh nghiệp
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu 01/2013 02/2013 03/2013 04/2013 05/2013 06/2013
Dư ngày
31/6
I. Thu bằng tiền
1,254,000,00
0
940,500,000 815,100,000
1,065,900,00

0
1,191,300,00
0
1,003,200,00
0
1,557,600,00
0 (Phải thu
KH)
792,000,000 594,000,000 514,800,000 673,200,000 752,400,000
528,000,000 396,000,000 343,200,000 448,800,000
Tổng
1,254,000,00
0
1,732,500,00
0
1,937,100,00
0
1,976,700,00
0
2,207,700,00
0
2,204,400,00
0
II. Chi bằng
tiền
1. Chi mua NVL 135,300,000 132,000,000 114,400,000 149,600,000 167,200,000 169,400,000
254,100,000
(Phải trả NB)
202,950,000 198,000,000 171,600,000 224,400,000 250,800,000
2.Lương CNSX 170,000,000 150,000,000 130,000,000 170,000,000 190,000,000 180,000,000

3.Chi SXC 267,979,242 236,452,273 204,925,303 267,979,242 299,506,212 283,742,727
4. Chi phí
QLDN
386,000,000 289,500,000 250,900,000 328,100,000 366,700,000 308,800,000
5. CPBH
*CP quảng cáo 48,000,000 36,000,000 31,200,000 40,800,000 45,600,000 38,400,000
*Chi phí khác 220,000,000 165,000,000 143,000,000 187,000,000 209,000,000 176,000,000
6. Thuế VAT PN 203,250,000 145,500,000 126,100,000 164,900,000 184,300,000 148,700,000
7. Thuế TNDN 398,137,500 470,456,250
8.Lãi vay NH 56,000,000
9.Lãi vay DH 90,000,000
10.Trả gốc 600,000,000
Tổng 1,317,279,24 1,415,152,27 1,217,925,30 2,495,316,74 1,667,306,21 1,591,442,72
2 3 3 2 2 7
Chênh lệch NQ (63,279,242) 317,347,727 719,174,697
(518,616,742
)
540,393,788 612,957,273
Tồn đầu kì 100,000,000 36,720,758 354,068,485
1,073,243,18
2
554,626,439
1,095,020,22
7
Cuối kì 36,720,758 354,068,485
1,073,243,18
2
554,626,439
1,095,020,22
7

1,707,977,50
0
Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1 Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6
Loại vốn bằng tiền Số tiền Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ 1,707,977,500 20%
Tiền gửi thanh toán 3,415,955,000 40%
Chứng khoản khả mại 3,415,955,000 40%
Bảng 5.2 Doanh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp
Chi tiết Sản lượng Tổng giá trị
Thành phẩm 20.000 93.460.000
Nguyên vật liệu 5.000 20.000.000
Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6 tháng
đầu năm 2013
Tháng doanh thu ( tháng nào, số tiền) Tháng phải thu (tháng nào,số tiền)
Tháng Doanh thu Tháng Phải thu
1 2,640,000,000 1 1,320,000,000
2 1,980,000,000 2 990,000,000
3 1,716,000,000 3 858,000,000
4 2,244,000,000 4 1,122,000,000
5 2,508,000,000 5 1,254,000,000
6 2,112,000,000 6 1,056,000,000
Phần 7. Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp (chú ý với vốn vay để tính
chi phí tài chính trong kì, sinh viên có thể thêm các nguồn vốn khác cho phù
hợp như: phải trả người bán, nợ lương và các khoản nợ khác, giả định công ty
đã phân phối hết phần lợi nhuận sau thuế của năm tài chính 2012).
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau:
Ngày 1/11/2012, vay ngắn hạn ngân hàng thời hạn 6 tháng, lãi suất 3,5%/3
tháng, gốc và lãi thanh toán một lần khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn nợ là 1 tháng,
lãi suất quá hạn là 150%.

Ngày 1/12/2012, Ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn
vay 5 năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 18%/năm, lãi trả
6 tháng một lần, gốc thanh toán khi đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC đã hình thành và đi vào hoạt động ngày
1/4/2010, với số lượng cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 20000 đồng, phát
hành bằng mệnh gía với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công ty gia tăng
vốn thêm 2 tỷ thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ ngày 1/6/2012, là thời điểm đăng
kí thay đổi vốn điều lệ với cơ quan quản lý, tương ứng với 200.000 cổ phiếu, cổ
tức dự kiến 10%/năm, tỷ lệ gia tăng cổ tức phấn đấu 2%, công ty chia cổ tức một
lần sau Đại hội đồng cổ đông thường niên.
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Phương thức huy động
Quy mô huy
động
Đối tác cung
ứng vốn
01/04/2010 Phát hành cổ phiếu 20.000.000.000 Cổ đông
01/06/2012 Phát hành cổ phiếu mới 2.000.000.000
01/02/2012 Vay dài hạn ngân hàng 1.000.000.000 Ngân hàng A
01/11/2012 Vay ngắn hạn ngân hàng 600.000.000 Ngân hàng B
Phải trả người bán 254.100.000
Phải nộp nhà nước 619.156.250
Vốn chủ sở hữu:
Thời điểm thay đổi quy
mô vốn
Quy mô huy động Đối tác cung ứng vốn
01/04/2010 20.000.000.000
01/06/2012 2.000.000.000

Vốn vay:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Thời hạn hợp đồng
vay vốn
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn
01/02/2012 01/02/2012-31/01/2017 1.000.000.000 Ngân hàng A
01/11/2012 01/11/2012-30/04/2013 600.000.000 Ngân hàng B
Nguồn khác
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn
Thời hạn vốn chiếm
dụng
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn
Phải trả người bán 254.100.000
Phải nộp nhà nước 619.156.250
Phần 8: Lập bảng cân đối kế toán của CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
ngày 30/06/2013.
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
I.Tài sản lưu động 10,210,947,50
0
III.Nợ phải trả
1.Tiền mặt tồn quỹ 1,707,977,500 1.Vay NH
2.Tiền gửi thanh toán 3,415,955,000 2.Phả trả người bán 254.100.000

3.Phải thu khách hàng 1,557,600,000 3.Phải nộp nhà nước 619.156.250
4.Hàng hóa
93.460.000
4.Vay dài hạn 1.000.000.00
0
5.Nguyên vật liệu 20.000.000
6.Chứng khoán 3,415,955,000
II.Tài sản cố định 2.816.500.000 IV. Nguồn vốn kinh
doanh
1.TSCĐ 2.950.000.000 1.Vốn chủ sở hữu
2.Hao mòn TSCĐ (133.500.000) 2.LN chưa phân phối 2.605.781.25
0
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
Phần 9: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần Tân Tấn
Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.

×