Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 2 năm học 2013 2014 trường tiểu học b hòa lạc, an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.23 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học B Hòa Lạc
Lớp: 2
Tên: …………………………
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Măm học: 2013-2014
Môn: TOÁN
Điểm:
Bài 1: Viết các số (2 điểm)
a) Số: 5 dm = … cm
90 cm = … dm
b) Tròn chục và bé hơn 100: ……………………………………………
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 56 + 44 = ?
A. 90 B. 100 C. 80
b) 47 kg + 12 kg = … ?
A. 59 B. 35 kg C. 59 kg
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (1 điểm)
a) 88 – 36 = 54 b) 80 – 54 = 36
c) 47 + 33 = 90 d) 29 + 16 = 45
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
21 + 57 56 - 16 63 + 27 96 – 42
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
Bài 5: Điển số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) Có ……hình tam giác.
a) Có ……hình tứ giác.
Bài 6: Bài toán (3 điểm)
a) Vừa cam vừa quýt có 65 quả, trong đó có 15 quả cam. Hỏi có bao
nhiêu quả quýt ?
Bài giải






b) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
L
ần đầu bán
: 45 kg g
ạo
L
ần sau bán
: 38 kg g
ạo
Caû hai l
ần bán
: . . .kg g
ạo
?
Bài giải



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Câu 1:
Câu a viết đúng mỗi số được 0,5 điểm .
Câu b HS viết được theo đúng yêu cầu từ 7 số được 0,5 điểm.
Câu 2,4: Chọn, điền và làm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: Ghi đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
Câu 5: Học sinh nêu được
- Có: 2 hình tứ giác (0.5đ)

- Có: 4 hình tam giác (0.5đ)
Câu 6: Học sinh giải đúng mỗi bài được 1.5 điểm
Nêu câu giải đúng được 0,5 điểm; viết phép tính và tính đúng
được 0.5 điểm; viết đáp số đúng được 0,5 điểm.
a) Số quả quýt có là:
65 - 15 = 50 (quả)
Đáp số: 50 quả quýt
b) Cả hai lần bán là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg gạo

×