Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

HÌNH học KHÔNG GIAN OXYZ LUYỆN THI đại học(2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.04 KB, 26 trang )

HèNH HC KHễNG GIAN OXYZ LUYN THI I HC
Phn 1: Lớ thuyt :
1. Mp i qua A(x
0
; y
0
;z
0
) v cú VTPT
n
r
=(A;B;C) phng trỡnh l:
A(x-x
0
)+B(y-y
0
)+C(z-z
0
)=0

Ax + By + Cz + D = 0
2.ng thng (d) qua M(x
0
; y
0
;z
0
) v cú VTCP
u
r
=(a,b,c) cú:


* Phng trỡnh tham s l:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +


= +


= +

vi t

R
* Phng trỡnh chớnh tc l:
0 0 0
x x y y z z
a b c

= =
(a.b.c 0)
3.Ph ng trỡnh maởt cau taõm I(a ; b ; c),baựn kớnh R :
( ) ( ) ( )

+ + =
2 2 2

x a y b z c R

4. Ph ng trỡnh

+ + + =
2 2 2
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
(2) (

+ + >
2 2 2
vụựi 0
)



= + +
R
5.Cụng thc tớnh gúc gia hai ng thng :

1 2
1 2
.
.
u u
c
u u

=
uur uur

uur uur
os
trong ú
1 2
,u u
uur uur
ln lt l hai VTCP ca hai ng thng
6. Cụng thc tớnh gúc gia ng thng v mt phng:
.
sin
.

=
r r
r r
n u
u u

trong ú
,n u
r r
ln lt l hai VTPT v VTCP ca mt phng v ng thng
7. Cụng thc tớnh gúc gia hai ng thng :
1 2
1 2
.
.
n n
c
n n


=
uur uur
uur uur
os

trong ú
1 2
,n n
uur uur
ln lt l hai VTPT ca hai mt thng
8. Cụng thc tớnh khong cỏch gia hai im
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB= x -x + y -y + z -z
9. Khong cỏch t im M
0
(x
0
;y
0
z
0
) n mt phng (

): Ax+by+Cz+D=0 l:
( )
0 0 0
0

2 2 2
Ax +By +Cz +D
d M ,() =
A +B +C
10. Khong cỏch t im M
1
n ng thng

i qua M
0
v cú vect ch phng
u
ur
l:
1
d(M ,)=
M M ,u
0 1
u



uuuuuuuur
ur
ur
11. Khong cỏch gia hai ng thng

v

chộo nhau:

'
0 0
u,u' .M M
d( ,')=
u,u'





uuuuuur
r ur
r ur
trong ú i qua im M
0
, cú VTCP
u
r
. ng thng i qua im
'
0
M
, cú VTCP
u'
ur
.
12. Cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh :
ABCD
S = AB,AD



uuur uuur
13. Cụng thc tớnh din tớch tam giỏc :
ABC
1
S = AB,AC
2


uuur uuur
14. Cụng thc tớnh th tớch hỡnh hp :
ABCD.A'B'C'D'
V = AB,AD .AA'


uuur uuur uuur
15. Cụng thc tớnh th tớch t din :
ABCD
1
V = AB,AC .AD
6


uuur uuur uuur
1
2/ Một số bài toán tổng hợp về mặt phẳng :
Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d :
z
y
x =



=
1
2
và d’ :
1
5
3
2
2

+
=−=
− z
y
x
.
Chứng minh rằng hai đường thẳng đó chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng
)(
α
đi qua d và vuông
góc với d’
Giải
.Đường thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;1( −u
Đường thẳng d’ đi qua điểm
)5;3;2(' −M

và có vectơ chỉ phương
)1;1;2(' −u
Ta có
)5;1;2( −=MM
,
[ ]
)3;3;0('; =uu
, do đó
 ! " #u u MM
 
= − ≠
 
r ur uuuuur
vậy d và d’ chéo nhau.
Mặt phẳng
)(
α
đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ pháp tuyến là
)1;1;2(' −u
nên có phương trình:
0)2(2 =−−+ zyx
hay
022
=−−+
zyx
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d :
z
y

x =


=
1
2
và d’ :
1
5
3
2
2

+
=−=
− z
y
x
.
Viết phương trình mặt phẳng
)(
α
đi qua d và tạo với d’ một góc
0
30
Giải.
.Đường thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phương
" ""u = −

r
Đường thẳng d’ đi qua điểm
)5;3;2(' −M
và có vectơ chỉ phương
" "u −
ur
.
Mp
)(
α
phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0
==un
. Bởi
vậy nếu đặt
);;( CBAn =
thì ta phải có :





=

++
−+
=+−
2
1
6
2
0
222
CBA
CBA
CBA






=−−
+=






+++=
+=
02
)(632

22
222
CACA
CAB
CCAAA
CAB
Ta có
0)2)((02
22
=+−⇔=−− CACACACA
. Vậy
CA =
hoặc
CA
−=
2
.
Nếu
CA =
,ta có thể chọn A=C=1, khi đó
2=B
, tức là
)1;2;1(=n

)(
α
mp
có phương trình
0)2(2 =+−+ zyx
hay

042
=−++
zyx
Nếu
CA
−=
2
ta có thể chọn
2,1 −== CA
, khi đó
1−=B
, tức là
)2;1;1( −−=n

)(
α
mp
có phương
trình
02)2( =−−− zyx
hay …
Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng :
1
1 1
( ) :
2 1 1
x y z
d
− +
= =




2
2 1
( ):
1 1 1
x y z
d
− +
= =

. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d
1
) và hợp với (d
2
) một góc 30
0
.
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; -2; -6), B(2; 0; -2) và mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
2 2 2 1 0x y z x y z+ + + − + − =
. Viết phương trình mp(P) đi qua hai điểm A, B và (P) cắt (S) theo
một đường tròn có bán kính bằng 1.
Giải
Mặt cầu (S) có tâm I( -1; 1; -1) và bán kính R = 2
Mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; -6) nhận véctơ
2 2 2
( , , ),( 0)n a b c a b c+ + ≠
r

làm véctto pháp tuyến có PT:
2 6 0ax by cz b c+ + + + =
Từ giả thiết:

(2;0; 2) ( )

( ;( )) 3
B P
d I P
− ∈


⇒ ⇒

=


tìm được a, b, c suy ra PT mp(P)
Kết luận có hai mặt phẳng: (P
1
): x + y – z – 4 = 0 và (P
2
): 7x – 17y + 5z – 4 = 0
2
Bài 5. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(0; 0; 2), B(-2; 2; 0), C(2; 0; 2),
( )DH ABC⊥

3DH =
với H là trực tâm tam giác ABC. Tính góc giữa (DAB) và (ABC).
Giải.

Trong tam giác ABC, gọi
K CH AB= ∩
.
Khi đó, dễ thấy
( )AB DCK⊥
. Suy ra góc giữa (DAB) và
(ABC) chính là góc
DKH∠
.Ta tìm tọa độ điểm H rồi
Tính được HK là xong.
+ Phương trình mặt phẳng (ABC).
- Vecto pháp tuyến
( )
[ , ] 0; 4; 4n AB AC= = − −
r uuur uuur
- (ABC):
2 0y z+ − =
.
+
( )H ABC∈
nên giả sử
( ; ;2 )H a b b−
.
Ta có:
( ; ; ), (4; 2;2).AH a b b BC= − = −
uuur uuur

( 2; ; ), ( 2;2; 2).CH a b b AB= − − = − −
uuur uuur
Khi đó:

. 0 0
2
2 2 0
. 0
BC AH a b
a b
a b
AB CH

= − =


⇔ ⇔ = = −
 
− + + =
=



uuur uuur
uuur uuur
Vậy H(-2; -2; 4).
+ Phương trình mặt phẳng qua H và vuông góc với AB là:
4 0x y z− + − =
.
Phương trình đường thẳng AB là:
2
x t
y t
z t

=


= −


= +

.
Giải hệ:
2
4 0
x t
y t
z t
x y z
=


= −


= +


− + − =

ta được x =2/3; y =-2/3, z =8/3.
Suy ra: K(2/3;-2/3; 8/3). Suy ra:
2 2 2

2 2 8 96
2 2 4
3 3 3 3
HK
     
= + + − + + − =
 ÷  ÷  ÷
     
.
Gọi
ϕ
là góc cần tìm thì:
tan / 96 /12 6 / 3 arctan( 6 / 3)DH HK
ϕ ϕ
= = = ⇒ =
Vậy
arctan( 6 / 3)
ϕ
=
là góc cần tìm.
Bài 6. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S), và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình (S):
2 2 2
2 4 2 3x y z x y z+ + − + + −
, (P): 2x +2y – z + 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P)
và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Giải.
Ta cã: x
2
+ y
2


+ z
2
- 2x + 4y +2z -3= 0
2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3x y z⇔ − + + + + =

=> mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; -1), R = 3.
Do mặt phẳng (Q) song song với mp(P) nên có pt dạng:2x + 2y - z + D = 0 ( D
5≠
)
Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên
( )
;( ) 3d I Q R= =
10
1 9
8
D
D
D
=

− = ⇔

= −

Vậy (Q) có phương trình: 2x + 2y - z + 10 = 0
Hoặc 2x + 2y - z - 8 = 0
Bài 7. Trong hkông gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình: (S):
2 2 2

2 4 4 16 0x y z x y z+ + − − + − =
’ (P): 2x + 2y + z – 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q)song song
với (P) và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có diện tích 16
π
.
Giải.
Vì (Q) //(P) nên (Q) có phương trình : 2x+2y+z+D=0.G ọi O là tâm đường tròn giao tuyến
I(1 ;2 ;-2) là tâm mặt cầu R = 5 bán kính mặt cầu, r là bán kính đường tròn giao tuyến theo giả thuyết ta

2
16 4r r
π π
= ⇒ =
3
mặt khác ta có IO =
4
( ;( ))
3
D
d I Q
+
=
. l ại c ó R
2
= r
2
+ OI
2

5, 13D D⇒ = = −

vậy mặt phẳng (Q) cần tìm: 2x+2y+z+5=0 ho ặc 2x+2y+z-13=0.
Bài 8. . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy
viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P)
bằng
3
.
Giải.
•Gọi
Ocban ≠= );;(
là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
•TH1:
ca =
ta chọn
1== ca
⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0

• TH2:
ca 7
=
ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0
Bài 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng:
( )
3 4 6
:
1 3 2
x y z
d

− − −
= =
,
1 4 5
( '):
2 1 2
x y z
d
+ + −
= =

và mặt phẳng (P): x + 4y + z + 1 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d’) và song song với đường thẳng (d). Lập phương
trình mặt cầu có tâm I là giao điểm của (d) và (P), có bán kính là khoảng cách giữa (d) và (d’).
Giải.
+ (d) đi qua điểm A(3;4;6) và có vecto chỉ phương
=
r
"
 "$ 
(d

) đi qua điểm B(-1;-4;5) và có vecto chỉ phương
= −
r

 " 
Khi đó mặt phẳng (Q) qua B và có vecto pháp tuyến là
( )
1 2

8;6; 5n u u= ∧ = − −
r ur uur
Phương trình mặt phẳng (Q) : 8x-6y+5z-41= 0 (rõ ràng d song song (Q))
+ Giao điểm của d và (P) là điểm
−"% & $'
   
"( ( "(
Khoảng cách giữa d và d

là R = (d;(Q)) = d(A;(Q)) =
11
5 5
+Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R là:

2 2 2
19 6 38 121
15 5 15 125
x y z
     
− + + + − =
 ÷  ÷  ÷
     
Bài 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng (P):x+2y-z-1=0 và (Q):x-y+z-1=0. Viết
phương trình mặt phẳng (α) đi qua M(-2;1;0), song song với đường thẳng d=(P)∩(Q) và tạo với trục Oz góc
30
0
.
Giải.

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
)3;2;1( −−
d
u
gọi
);;( cban
(với a
2
+b
2
+c
2
≠0) là vectơ pháp tuyến của (α)
d//(α) ⇒
0. =
d
un
⇔a-2b-3c=0⇔a=2b+3c
Sin((α),Oz)=sin30
0
=
),cos(
d
un
2
1
222
=
++


cba
c
⇔3c
2
=a
2
+b
2
⇔ 3c
2
=(2b+3c)
2
+b
2
4
• d(C;(P)) =
0141623
)2(
2
3
22
222
=+−⇔=
+−+
+
⇔ caca
ccaa
ca




=
=

ca
ca
7
⇔5b
2
+12bc+6c
2
=0






+−
=
−−
=

cb
cb
5
66
5
66
với

cacb
5
623
5
66 −
=⇒
−−
=
chọn
5;66;623 =−−=−= cba
⇒phương trình mặt phẳng (α) là:
063125)66()623( =−+++−− zyx
với
cacb
5
623
5
66 +
=⇒
+−
=
chọn
5;66;623 =+−=+= cba
⇒phương trình mặt phẳng (α) là:
063125)66()623( =++++−++ cyx
Bài 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z− − −

∆ = =

và điểm
A(2;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa

sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng
1
3
.
Giải.
Đường thẳng

đi qua điểm M(1 ; 1 ; 2 ) và có vtcp là
u

= (2 ; -1 ; 1).
Gọi
n

= (a ; b ; c ) là vtpt của (P). Vì
( ) . 0P n u n u
→ → → →
∆ ⊂ ⇒ ⊥ ⇒ =

2a – b + c = 0

b = 2a + c
n



=(a; 2a + c ; c ) ,
từ đó ta có: Pt(P) : a(x – 1) + (2a + c )(y – 1) + c(z – 2 ) = 0

Pt (P) : ax + (2a + c )y + cz - 3a - 3c = 0
d(A ; (P)) =
1
3
2 2 2
1
3
(2 )
a
a a c c
⇔ =
+ + +

( )
2
0a c⇔ + =
0a c
⇔ + =
với a + c = 0 , chọn a = 1 , c = -1

pt(P) : x + y – z = 0
Bài 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng :
1
1
: 2
1
x t

d y t
z
= +


= −


=

2
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
− − +
= =

. Viết phương trình mp(P) song song với
1
d

2
d
, sao cho khoảng cách từ
1
d

đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ

2
d
đến (P).
Giải.
Ta có :
1
d
đi qua điểm A(1 ; 2 ; 1) và vtcp là :
( )
1
1; 1;0u

= −

2
d
đi qua điểm B (2; 1; -1) và vtcp là:
( )
2
1; 2;2u

= −
Gọi
n

là vtpt của mp(P), vì (P) song song với
1
d

2

d
nên
n

= [
1 2
;u u
→ →
] = (-2 ; -2 ; -1)

pt mp(P): 2x + 2y + z + m = 0
d(
1
d
;(P)) = d(A ; (P)) =
7
3
m+
; d(
2
;( ))d P
= d( B;(P)) =
5
3
m+
vì d(
1
d
;(P)) = 2. d(
2

;( ))d P
7 2. 5m m⇔ + = +
7 2(5 )
7 2(5 )
m m
m m
+ = +



+ = − +

3
17
3
m
m
= −




= −

Với m = -3

mp(P) : 2x + 2y + z – 3 = 0
5
Với m = -
17

3

mp(P) : 2x + 2y + z -
17
3
= 0
Bài 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và tạo với
mặt phẳng (Q): 2x + y -
3
z = 0 một góc 60
0
.
Giải.
Mp(P) chứa trục Oz nên có dạng Ax + By = 0,
)0;;( BAn
p
=⇒


)5;1;2( −=

Q
n
.
Theo gt:
22
22
0
.1022
2

1
514.
2
60cos),cos( BABA
BA
BA
nn
Qp
+=+⇔=
+++
+
⇔=
→→

06166
22
=−+⇔ BABA
Chọn B = 1 ta có : 6A
2
+ 16A – 6 = 0 suy ra: A = -3 , A = 1/3
Vậy có hai mặt phẳng (P) cần tìm là: x + 3y = 0 và -3x + y = 0.
Bài 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) :
( ) ( )
921
2
2
2
=+++− zyx
.
Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a :

22
1
1 −
=

=
zyx
và cắt mặt cầu (S) theo
đường tròn có bán kính bằng 2 .
Giải.
KL : Có 2 mặt phẳng : (P
1
) :
053522 =+−−+ zyx
và (P
2
) :
053522 =−−−+ zyx

Bài 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 6 4 2 0S x y z x y z+ + − + − − =
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
(1;6;2)v
r
, vuông góc với mặt phẳng
( ) : 4 11 0x y z
α
+ + − =

và tiếp xúc với (S).
Giải.
Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và bán kính R=4
Véc tơ pháp tuyến của
( )
α

(1;4;1)n
r

( ) ( )P
α

và song song với giá của
v
r
nên nhận véc tơ

(2; 1;2)
p
n n v= ∧ = −
uur r r
làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
( ( )) 4d I P→ = ⇔
21
( ( )) 4
3
m
d I P

m
= −

→ = ⇔

=

Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0.
3/ Một số bài toán tổng hợp về đường thẳng:
Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) :
x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
(d)
x 1 3 y z 2
1 1 2
+ − +
= =

và (d’)
x 1 2t
y 2 t
z 1 t
= +


= +


= +

Viết phương trình tham số của đường thẳng (


) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d)
và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng
Giải.
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
6
. (S) có tâm
)2,0,1( −J
bán kính R = 3
+ đt a có vtcp
)2,2,1( −

u
, (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận

u
làm vtpt
Pt mp (P) có dạng :
022 =+−+ Dzyx
+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) =
5
22
=−rR
nên ta có :
5
3
)2.(20.21
=
+−−+ D






−−=
+−=

535
535
D
D


x 9 t
y 6 8t
z 5 15t
= −


= −


= −

+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP
( )
u 1;1;2
v
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP

( )
u ' 2;1;1
uur
Ta có :
( )
( )
1 2 2 1 1 1
1 1 1 2 2 1
MM ' u,u ' 2; 1;3 ; ; 8 0
 
= − = − ≠
 
uuuuur r uur

( ) ( )
( )
MM' u, u '
8
d d , d'
11
u,u '
 
 
= =
 
 
uuuuur r uur
r uur
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
(d)

x t
y 1 2t
z 4 5t
=


= +


= +

và (d’)
x t
y 1 2t
z 3t
=


= − −


= −

a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Giải.
a) + Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và có VTCP
( )
u 1;2;5
v

+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và có VTCP
( )
u ' 1; 2; 3− −
uur
Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là
1 3
I ;0;
2 2
 

 ÷
 
hay (d) và (d’) cắt nhau . (ĐPCM)
b) Ta lấy
u
15 15 15
v .u ' ; 2 ; 3
7 7 7
u '
 
= = − −
 ÷
 ÷
 
r
r uur
uur
.
Ta đặt :
15 15 15

a u v 1 ;2 2 ;5 3
7 7 7
 
= + = + − −
 ÷
 ÷
 
r r r

15 15 15
b u v 1 ;2 2 ;5 3
7 7 7
 
= − = − + +
 ÷
 ÷
 
r r r
Khi đó, hai đường phân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt nhận hai véctơ
a, b
r r
làm
VTCP và chúng có phương trình là :

1 15
x 1 t
2 7
15
y 2 2 t
7

3 15
z 5 3 t
2 7

 
= − + +

 ÷
 ÷

 

 

= −
 ÷

 ÷
 


 

= + −
 ÷
 ÷

 



1 15
x 1 t
2 7
15
y 2 2 t
7
3 15
z 5 3 t
2 7

 
= − + −

 ÷
 ÷

 

 

= +
 ÷

 ÷
 


 

= + +

 ÷
 ÷

 

Bài 3. Cho hai đường thẳng có phương trình:
1
2 3
: 1
3 2
x z
d y
− +
= + =
2
3
: 7 2
1
x t
d y t
z t
= +


= −


= −

Viết phương trình đường thẳng cắt d

1
và d
2
đồng thời đi qua điểm M(3;10;1).
Giải.
7

( )
MM ' 2; 1;3= −
uuuuur
Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)
Khi đó :
Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d
1
và d
2
lần lượt tại điểm
A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=>
MA kMB=
uuur uuur

( ) ( )
3 1; 11; 4 2 , ; 2 3;MA a a a MB b b b= − − − + = − − −
uuur uuur

3 1 3 1 1
11 2 3 3 2 11 2
4 2 2 4 1
a kb a kb a

a kb k a k kb k
a kb a kb b
− = − = =
  
  
⇒ − = − − ⇔ + + = ⇔ =
  
  
− + = − + = =
  
=>
( )
2; 10; 2MA = − −
uuur
Phương trình đường thẳng AB là:
3 2
10 10
1 2
x t
y t
z t
= +


= −


= −

Bài 4. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P)

01 =+−+ zyx
,đường thẳng d:
3
1
1
1
1
2


=


=
− zyx
. Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng

nằm trong
(P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng
23
.
Giải.
• (P) có véc tơ pháp tuyến
)1;1;1(
)(
−=
P
n
và d có véc tơ chỉ phương
)3;1;1(. −−=u


)4;2;1()( IPdI ⇒∩=
• vì
∆⇒⊥∆⊂∆ dP);(
có véc tơ chỉ phương
[ ]
)2;2;4(;
)(
−−==

unu
P

)1;1;2(2 −−=


Phương trình (Q):
0420)4()2()1(2 =+−+−⇔=−−−+−− zyxzyx
Gọi
11
)()( dQPd ⇒∩=
có vécto chỉ phương
[ ]
)1;1;0(3)3;3;0(;
)()(
==
QP
nn

1

d
qua I





+=
+=
=

tz
ty
x
ptd
4
2
1
:
1

Ta có
);;0()4;2;1(
1
ttIHttHdH =⇒++⇒∈




−=

=
⇔=⇔=
3
3
23223
2
t
t
tIH
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng :
1
: 4
1 2
x t
d y t
z t
=


= −


= − +

;d
2
:
2
1 3 3
x y z−

= =
− −
và d
3
:
1 1 1
5 2 1
x y z+ − +
= =
. Chứng tỏ rằng
1 2
;d d
là hai đường thẳng
chéo nhau,tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1 2
;d d
.Viết phương trình đường thẳng ∆, biết ∆ cắt ba
đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC.
Giải.
+)Đường thẳng
1
: 4
1 2
x t

d y t
z t
=


= −


= − +

suy ra
1
d
đi qua điểm A(0;4;-1) và có một vtcp
1
(1; 1;2)u −
ur
.Đường thẳng
d
2
:
2
1 3 3
x y z−
= =
− −
suy ra
2
d
đi qua điểm B(0;2;0) và có một vtcp

2
(1; 3; 3)u − −
uur
.Ta có
(0; 2;1)AB −
uuur

8
• Gọi H là hình chiếu của I trên

)(QmpH ∈⇒
qua I và vuông góc

• TH1:
1
7
1
5
2
1
:)7;5;1(3


=

=


∆⇒⇒=
zyx

ptHt
TH2:
1
1
1
1
2
1
:)1;1;1(3


=
+
=


∆⇒−⇒−=
zyx
ptHt
( )
1 2
, 9;5; 2u u
 
= −
 
ur uur
suy ra
1 2
. , 9.0 ( 2).5 1.( 2) 12 0AB u u
 

= + − + − = − ≠
 
uuur ur uur
.Vậy
1
d

2
d
là hai đường thẳng
chéo nhau. Khoảng cách giữa
1
d

2
d
là :
( )
1 2
1 2
2 2 2
1 2
. ,
12
6
,
55
9 5 ( 2)
,
AB u u

d d d
u u
 

 
= = =
 
+ + −
 
uuur ur uur
ur uur
+)Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
Ta có A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v)
A, B, C thẳng hàng và AB = BC

B là trung điểm của AC
( 1 5 ) 2
4 (1 2 ) 2.(2 3 )
1 2 ( 1 ) 2( 3 )
t v u
t v u
t v u
+ − + =



⇔ − + + = −


− + + − + = −

Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0
Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1)
Đường thẳng ∆ đi qua A, B, C có phương trình
2
1 1 1
x y z−
= =
Bài 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6; −6; 6), B(4; 4; 4), C(− 2; 10; −2) và
S(−2; 2; 6). Chứng minh O, A, B, C là bốn đỉnh của một hình thoi và hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (OABC) trùng với tâm I của OABC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AC.
Giải.
Ta có:
+ Các đoạn OB và AC đều nhận I(2; 2; 2) làm trung điểm (1)
+
( ) ( )
8; 16; 8 , 4; 4; 4 . 32 64 32 0AC OB AC OB AC OB= − − = ⇒ = − + − = ⇒ ⊥
uuur uuur uuur uuur
(2)
Từ (1) và (2) suy ra O, A, B, C là 4 đỉnh của hình thoi OABC
+
. 32 32 0
(4; 0; 4); ( )
. 16 16 0
SI AC
SI SI OABC

SI OB

= − + =

= − ⇒ ⊥

= − =


uur uuur
uur
uur uuur
+ Do OABC là hình thoi và
( )SI OABC⊥
nên:
( )
AC OB
AC SOB
AC SI


⇒ ⊥



Từ đó trong mp(SOB) nếu kẻ
IH SO

tại H thì
IH AC


tại H. Vậy IH là đoạn vuông góc chung của
SO và AC
. 4 2.2 3 4 66
( , )
11
2 11
SI OI
d SO AC IH
SO
⇒ = = = =
4/ Một số bài toán tổng hợp về mặt cầu:
Bài 1. Trong kg Oxyz cho đường thẳng (

): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x – y -2z - 2=0 Viết PT
mặt cầu(S) có tâm I
∈∆
và khoảng cách từ I đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P )theo giao tuyến
đường tròn (C)có bán kính r=3 .
Giải. Mặt cầu(S) có tâm I
∈∆
g sửI(a;b;c ) =>(a;b;c) thoả mản PT của

(1)
*
( )
( )
; 2d I P =
(2)
Từ (1) và(2) ta có hệ PT:

2 2 2 6
11 14 1 1 1 7
; ; ; ; ;
2 1
6 3 6 3 3 3
2
a b c
a t
heconghiem va
b t
c t
 − − − =


   
=
⇒ ⇒ − − −

 ÷  ÷
= −
   

= +


Do
2
4 3 13r R R= − = ⇔ =
Vậy có 2 mặt cầu theo ycbt :
( )

2 2 2
1
2 2 2
2
11 14 1
( ) : 13
6 3 6
1 1 7
: 13
3 3 3
S x y z
S x y z
     
− + + + − =
 ÷  ÷  ÷
     
     
+ + + + − =
 ÷  ÷  ÷
     
9
Bài 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng
1
3
2
3
1
1
:


=
+
=

− zyx
d
và hai mặt phẳng
.04:)(,0922:)(
=++−=+−+
zyxQzyxP
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, tiếp xúc với (P)
và cắt (Q) theo một đường tròn có chu vi
π
2
.
Giải.
Giả sử mặt cầu cần tìm có tâm I, bán kính R > 0. Vì
dI

nên
)3;32;1( +−+− tttI
.
Do mặt cầu tiếp xúc với (P) nên
3
22
))(;(
t
PIdR

==

Ta có
3
211
))(;(
t
QId

=
. Chu vi của đường tròn giao tuyến
122 =⇒= rr
ππ
.
Suy ra
1
3
)211(
))(;(
2
222
+

=+=
t
rQIdR
(2)
Từ (1) và (2) suy ra





=
=
⇔+

=

2
23
4
1
3
)211(
9
)22(
22
t
t
tt
* Với
4=t
ta có
2),7;5;3( =− RI
. Suy ra mặt cầu
.4)7()5()3(
222
=−+−++ zyx
* Với
2
23
=t

ta có
7,
2
29
;20;
2
21
=






− RI
. Suy ra phương trình mặt cầu
( )
49
2
29
20
2
21
2
2
2
=







−+−+






+ zyx
.
Bài 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng
,0422:)(
=+++
zyxP
đường thẳng
1
1
1
1
2
2
:


=

+
=

− zyx
d
và đường thẳng

là giao tuyến của hai mặt phẳng
.04,1
=−+=
zyx
Viết
phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với

và (P).
Giải.
Mặt cầu có tâm
dtttI ∈+−−−+ )1;1;22(
.
3
9
))(;(
+
=
t
PId
. Chọn
)1;1;0( −=

u

∆∈)3;1;1(M
.

Khi đó
)2;2;12( −−−−+= tttMI
.
Suy ra
)12;12;42(],[
−−−−−−=

yttMIu
Suy ra
2
182412
],[
),(
2
++
==∆


tt
u
MIu
Id
.
Từ giả thiết ta có
RIdPId =∆= );())(;(






−=
=
⇔=+⇔++=
+

53
90
0
090539126
3
9
22
t
t
tttt
t
* Với
0=t
. Ta có
3),1;1;2( =− RI
. Suy ra phương trình mặt cầu
.9)1()1()2(
222
=−+++− zyx
* Với
53
90
−=t
. Ta có
53

129
,
53
143
;
53
37
;
53
74
=






− RI
. Suy ra phương trình mặt cầu
2222
53
129
53
143
53
37
53
74







=






−+






−+






+ zyx
Bài 4 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d
1
) :
4

2 1 0
x y z −
= =
. Gọi (d
2
) là
giao tuyến của 2 mặt phẳng
)(
α

03=−+ yx
;
)(
β

012344 =−++ zyx
. Chứng minh (d
1
)

và (d
2
) chéo
nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuômg góc chung của (d
1
) và (d
2
).
10
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mặt

phẳng (P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách
từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng
3
5
.
Giải.
.(S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có tâm I(-a ; -b ; -c) , R =
dcba −++
222
.
O, A, B thuộc (S) ta có : d = 0 , a = -1, c = -2
d(I, (P)) =
5,0552
3
5
==⇔=+−⇔ bbb
• b = 0 , (S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x – 4z = 0
• b = 5 , (S) : x

2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 10y – 4z = 0
Bài 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2),
D( 4; 1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình:
02 =−++ zyx
. Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt
phẳngOxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường
tròn (C) là giao của (P) và (S).
Giải.
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là:
( )
0dcba,0dcz2by2ax2zyx
222222
>−++=++++++

( )
SD,C,B,'A ∈
nên ta có hệ: ……
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình:
01225
222
=+−−−++ zyxzyx
(S) có tâm







1;1;
2
5
I
, bán kính
2
29
R =
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). (d) có vectơ chỉ phương là:
( )
1;1;1n
….Do
( )
)P(dH ∩=
nên:
6
5
t
2
5
t302t1t1t
2
5
−=⇔−=⇔=−+++++









6
1
;
6
1
;
3
5
H
6
35
36
75
IH ==
, (C) có bán kính
6
186
6
31
36
75
4
29

IHRr
22
==−=−=
5/ Một số bài toán tổng hợp về tìm điểm:
Bài 1. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hình thang cân ABCD với hai đáy AB, CD và có
)1;3;1(),0;2;1(),1;1;1(
−−
CBA
. Tìm tọa độ D.
Giải.
+) Rõ ràng
ACkAB .≠
nên A, B, C không thẳng hàng.
+) CD // AB nên chọn
)1;1;2( −−== ABu
CD
. Suy ra pt





−−=
+=
−=
tz
ty
tx
CD
1

3
21
:
CDtttD ∈−−+−⇒ )1;3;21(
.
Vì ABCD là hình thang cân với hai đáy AB, CD nên AD = BC. Do đó

6)2()2()2(
222
=−−+++− ttt
2
3 4 1 0t t⇔ + + =
(3 ; 2 ; 0)
1
5 8 2
1
; ;
3 3 3
3
D
t
D
t

= −



⇔ ⇒
 




= −
 ÷


 

Để ABCD là hình thang cân thì BD = AC. Do đó D(3, 2, 0) không thỏa mãn vì khi đó.
ABCD là hình bình hành.
11
Với






−−
3
2
,
3
8
,
3
5
D
thỏa mãn.

Bài 2. . Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng
.
2
1
2
3
1
2
:


=


=
+ zyx
d
Xét hình bình
hành ABCD có
.),2;2;2(),0;0;1( dDCA

Tìm tọa độ B biết diện tích hình bình hành ABCD bằng
.23
Giải.
+)
)12;32;2(
2
1
2
3

1
2
: +−+−−⇒


=


=
+
∈ tttD
zyx
dD
2
23
23 =⇒=
ACDABCD
SS
. (1)
+) Ta có
)12;32;3();2;2;1( +−+−−== tttADAC
.
Suy ra
)94;74;4(],[ +−−−= ttADAC
.
Suy ra

[ ]
14612832
2

1
)94()74(16
2
1
,
2
1
222
+−=+−+−+== ttttADACS
ACD
. (2)
Từ (1) và (2) ta có
2012812832
2
=⇔=+− ttt
. Suy ra
)3;1;0( −−D
.
+) ABCD là hình bình hành nên
DCAB =
. Suy ra B(3 ; 3 ; 5).
Bài 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm
)1;2;1(

A
và hai đường thẳng
,
2
1
11

1
:
1


==


zyx

.
22
1
1
:
2

=

=∆
zyx
Xác định tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc các đường
thẳng
1


2

sao cho đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng
1


.
Giải.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và
1

.
*
1

đi qua
)1;0;1(B
có véctơ chỉ phương
)2;1;1(
1
−u
;
).2;2;0( −AB
Suy ra mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến
)2;2;2(],[
1
== uABn
.
*
)2;21;(),21;;1(
21
sssNNtttMM −+⇒∆∈−+⇒∆∈
Do đó
)122;12;1( −+−+−−−= tststsMN
2

122
2
12
2
1
)(
−+−
=
+−
=
−−
⇒⊥
tststs
PMN
.
Suy ra
.2,2 −=−= st
Vậy
).4;3;2(),5;2;1( −−−− NM
Bài 4. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
. Tìm
toạ độ đỉnh
Q
biết rằng đỉnh
N

nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
Giải.
- Giả sử
);;(
000
zyxN
. Vì
)1(06)(
000
=−−+⇒∈ zyxN
γ

- MNPQ là hình vuông
MNP∆⇒
vuông cân tại N





=
=

0.PNMN
PNMN








=+++−+−−
++−+−=++−+−

0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx





=+++−+−−
=−+

)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2
000
00
zzyxx
zx
- Từ (1) và (2) suy ra



+−=
+−=
1
72
00
00
xz
xy
. Thay vào (3) ta được
065
0
2
0
=+− xx





−===
−===

2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay





)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
12
- Gọi I là tâm hình vuông

I là trung điểm MP và NQ

)
2

5
;3;
2
7
( −I
.
Nếu
)13;2( −N
thì
).4;3;5( −Q
Nếu
)2;1;3( −N
thì
).3;5;4( −Q
Bài 5. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và mặt phẳng
.022:)( =++ yx
α
Tìm toạ độ của điểm
M
biết rằng
M
cách đều các điểm
CBA ,,
và mặt phẳng
).(
α

Giải.
Giả sử
);;(
000
zyxM
. Khi đó từ giả thiết suy ra
5
22
)2()3()1()1(
002
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=−+−+=+−+=++−
yx

zyxzyxzyx









++
=++−
−+−+=+−+
+−+=++−

)3(
5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx
Từ (1) và (2) suy ra




−=
=
00
00
3 xz
xy
.
Thay vào (3) ta được
2
00
2
0
)23()1083(5 +=+− xxx





=
=

3
23
1
0
0
x
x








).
3
14
;
3
23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M
Bài 6 .
Cho mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z− + − =
và các đường thẳng
1
1 3
: ,
2 3 2
x y z
d

− −
= =


2
5 5
: .
6 4 5
x y z
d
− +
= =

Tìm điểm M thuộc d
1
, N thuộc d
2
sao cho MN song song với (P) và đường thẳng MN cách (P) một
khoảng bằng 2.
Giải.
Gọi
( ) ( )
1 2 ;3 3 ;2 , 5 6 ';4 '; 5 5 'M t t t N t t t+ − + − −
( )
( )
; 2 2 1 1 0; 1.d M P t t t= ⇔ − = ⇔ = =
Trường hợp 1:
( ) ( )
0 1;3;0 , 6 ' 4;4 ' 3; 5 ' 5t M MN t t t= ⇒ = + − − −
uuuur

( )
. 0 ' 0 5;0; 5
P P
MN n MN n t N⊥ ⇔ = ⇒ = ⇒ −
uuuur uur uuuur uur
Trường hợp 2:
( ) ( )
1 3;0;2 , 1; 4;0t M N= ⇒ − −
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
211
zyx
==
, d
2
:





+=
=
−−=
tz
ty
tx
1
21


mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M
1
d∈
, N
2
d∈
sao cho MN song song (P) và
MN =
6
.
Giài.
)1;;21(),2;;(,
1
21
:,
2
:
22221111
2
2
2
2
1
1
1
1
tttNdNtttMdM
tz
ty

tx
d
tz
ty
tx
d +−−⇒∈⇒∈





+=
=
−−=





=
=
=
)21;;21(
121212
ttttttMN −+−−−−=
13
Theo gt :






−==
+=




=+
+=






=
=




=

13
12
;0
21
01213
21

6
0.
6
)//(
22
21
2
2
2
21
2
tt
tt
tt
tt
MN
nMN
MN
PMN
…….
Bài 8. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho điểm
),0;1;1( −M
đường thẳng
1
1
1
1
2

2
:

=

+
=


zyx

mặt phẳng
.02:)( =−++ zyxP
Tìm tọa độ điểm A thuộc mặt phẳng
)(P
biết đường thẳng
AM
vuông
góc với

và khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng

bằng
.
2
33
Giải.
Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và vuông góc với

. Khi đó pt

.032:)(
=−+−
zyxQ
Ta có
).1;1;1(),1;1;2(
PQ
nn −
Từ giả thiết suy ra A thuộc giao tuyến d của (P) và (Q). Khi đó
)3;1;2(],[ −==
QPd
nnu

dN

)1;0;1(
nên pt của





−=
=
+=
tz
ty
tx
d
31
21

:
.

dA

suy ra
).31;;21( tttA
−+
Gọi H là giao điểm của

và mặt phẳng (Q). Suy ra
).
2
1
;
2
1
;1( −H
Ta có
7
8
1016214
2
33
),(
2
=∨−=⇔=−−⇔==∆
ttttAHAd
.
Suy ra

)4;1;1(
−−
A
hoặc
).
7
17
;
7
8
;
7
23
(

A
Bài 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Giải.
+ Ta có:
(2; 2; 2), (0; 2;2).AB AC= − =
uuur uuur
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là:
1 0, 3 0.x y z y z+ − − = + − =
+ Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là
, (8; 4;4).n AB AC
 
= = −
 
r uuur uuur

Suy ra (ABC):
2 1 0x y z− + + =
.
+ Giải hệ:
1 0 0
3 0 2
2 1 0 1
x y z x
y z y
x y z z
+ − − = =
 
 
+ − = ⇒ =
 
 
− + + = =
 
. Suy ra tâm đường tròn là
(0; 2;1).I
Bán kính là
2 2 2
( 1 0) (0 2) (1 1 .) 5= = − − + − + − =R IA
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1
( ) :
1 1 2
x y z
d = =


2
1 1
( ):
2 1 1
x y z
d
+ −
= =

.
Tìm tọa độ các điểm M thuộc
1
( )d
và N thuộc
2
( )d
sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng
( )
: – 2010 0P x y z+ + =
độ dài đoạn MN bằng
2
.
Giải.
+
1 2
, ( ), ( )M N d d∈
nên ta giả sử
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
( ; ; 2 ), ( 1 2 ; ;1 ) ( 2 1; ;2 1)M t t t N t t t NM t t t t t t− − + ⇒ = + + − − −
uuuur

.
+ MN song song mp(P) nên:
1 2 1 2 1 2
. 0 1.( 2 1) 1.( ) 1(2 1) 0
P
n NM t t t t t t= ⇔ + + − − + − − =
uur uuuur
2 1 1 1 1
( 1; 2 ;3 1)t t NM t t t⇔ = − ⇒ = − + −
uuuur
.
14
+ Ta có:
1
2 2 2 2
1 1 1 1 1
1
0
2 ( 1) (2 ) (3 1) 2 7 4 0
4
7
t
MN t t t t t
t
=


= ⇔ − + + + − = ⇔ − = ⇔

=


.
+ Suy ra:
(0; 0; 0), ( 1; 0;1)−M N
hoặc
4 4 8 1 4 3
( ; ; ), ( ; ; )
7 7 7 7 7 7
−M N
.
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào
( ).M P∈
KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.
Bài 11. .Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng





=
=
=

1
2:
z
ty
tx
và điểm
)1,0,1( −A

Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng

để tam giác AEF là tam giác đều.
Giải.
+ Đường thẳng
)1,0,0(
0
Mquađi∆
và có vtcp
)0,2,1(

u
;
)2,2,4(,;)2,0,1(
00
−=






−=
→→→
uAMAM
+ Khoảng cách từ A đến

là AH =
5
62

,
),(
0
=






=∆

→→
u
uAM
Ad
+ Tam giác AEF đều
5
24
3
2
. ===→ AHAFAE
.Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
5
24
và đường thẳng

, nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ :










=+++−
=
=
=
5
32
)1()1(
1
2
222
zyx
z
ty
tx
t =
5
221
suy ra tọa độ E và F là :












=
+
=
+
=












=

=

=
1
5

242
5
221
1
5
242
5
221
z
y
x
z
y
x
6/ Một số bài toán về giá trị lớn nhất nhỏ nhất trong hình học không gian 0xyz
Bài 1. Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;4;2A
,
( )
1;2;4B

. Viết phương trình đường
thẳng
( )

đi qua trực tâm
H

của tam giác
OAB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
OAB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên mặt phẳng
( )
OAB
sao cho
2 2
MA MB+
nhỏ nhất.(O là gốc hệ trục toạ độ)
Giải.
( )
( )
( )
1;4;2
, 12, 6,6
1;2;4
OA
n OA OB
OB

=

 
⇒ = = −


 
= −


uuur
r uuur uuur
uuur
mặt phẳng
( ) :OAB
2 0x y z− + =
15
( , , )H a b c
là trực tâm tam giác OAB nên :
0
( )
2 0
5
2 2 2 0
2
( 1) 2( 4) 4( 2) 0
5
2
a
H mp OAB
a b c
OH AB a b c b
a b c
AH OB
c



=


− + =



 
⊥ ⇔ − − + = ⇔ =
  
  
− − + − + − =




=


uuur uuur
uuur uuur
( )
2
5
:
2
5
2
x t

y t
z t


=


∆ = −



= +


Với mọi điểm
K
ta đều có:
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2
2 2MA MB KA KM KB KM KA KB KM KM KA KB+ = − + − = + + − +
uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuur
Chọn
(0;3;3)K
là trung điểm
AB
nên
2 2 2 2
2 2MA MB KA KM+ = +
KA

không đổi nên
2 2
MA MB+
nhỏ nhất khi
KM
ngắn nhất khi đó
M
là hình chiếu của
K
trên mặt
phẳng
( )OAB
( ; ; ) ( ; 3; 3) / / (2; 1;1) (2 ;3 ;3 )
⇒ = − − = − ⇔ − +
uuuur r
M x y z KM x y z n M t t t
( ) 4 (3 ) (3 ) 0 0M OAB t t t t
∈ ⇒ − − + + = ⇒ =
Vậy
(0;3;3)M
Bài 2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng(d):
1
2 ( )
2
x t
y t t R
z t
= −



= − + ∈


=

. Viết phương trình đường thẳng

đi qua A và cắt đường thẳng (d) sao cho
khoảng cách từ B đến

lớn nhất.
Giả sử

cắt d tại M nên
(1 ; 2 ;2 )M t t t− − +
. Ta có
2
2
28 152 208
( , )
3 10 20
t t
d B
t t
− +
∆ =
− +

Giải.
Khi đó đường thẳng


có PT:
1 4 2
1 4 3
x y z− − −
= =
− −
Bài 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có
phương trình
2 3
2 (t R)
4 2
x t
y t
z t
= +


= − ∈


= +

. Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là
nhỏ nhất.
Giải.
M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t)
d∈
, AB//d.
Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB


A’B
(MA+ MB)
min
= A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB
MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4)
Bài 4. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
0922:)( =++− zyxP
và hai điểm
),2;1;3( −A
).0;5;1( −B
Tìm tọa độ của điểm M thuộc (P) sao cho
MBMA.
đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải.
+) Gọi I là trung điểm AB. Khi đó
)1;3;2( −I

.0
=+
IBIA
+) Ta có
 
!       !MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA MI IA
= + + = + − = −
uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
16
Xét hàm

2 2
2 2 2
28 152 208 16(11 8 60)
( ) '( )
3 10 20 (3 10 20)
t t t t
f t f t
t t t t
− + − −
= ⇒ =
− + − +

2
28
'( ) 0 , ( )
30
3
11
t
t
f t lim f t
t
→±∞
= −


= ⇔ =

=


BBT
Từ BBT ta thấy
( ) 12 2 ( , ) 12 2
max
maxf t t d B t= ⇔ = − ⇒ ∆ = ⇔ = −
MBMA.

đạt giá trị nhỏ nhất

MI nhỏ nhất (do
4
2
2
AB
IA =
không đổi).

M là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
+) Chọn
 " 
p
IM
u n
= = − ⇒
uuur r
phương trình






+=
−−=
+=
tz
ty
tx
IM
21
3
22
:
. Thay vào phương trình (P) suy ra
).3;1;2(2
−−−⇒−=
Mt
Bài 5. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
21
4
2
1
:
zyx
d =

=

+

và các điểm
),7;2;1(A
).4;2;3(),2;5;1( CB
Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho
222
MCMBMA −−
đạt giá trị lớn nhất.
Giải.
+)
).2;4;12( tttMdM
+−−⇒∈
+)
−−+++−−=−−= ])72()2()22[(
222222
tttMCMBMAP

])42()2()42[(])22()1()22[(
222222
−+++−−−−+−+−−− tttttt
12189
2
+−−=
tt


.2121)1(9
2
≤++−= t
Suy ra
21max

=
P
, đạt khi
1
−=
t
hay
).2;3;1( −M
Bài 6. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
)6;1;2(),4;5;3(),11;8;5( −−− CBA

đường thẳng
1
1
1
2
2
1
:


=

=
− zyx
d
. Xác định toạ độ điểm
dM


sao cho
MCMBMA −−
đạt giá trị
nhỏ nhất.
Giải.
*
).;4;12()1;2;12( tttMCMBMAtttMdM −++=−−⇒+−++⇒∈
*
1111)1(617126)4()12(
22222
≥++=++=++++=−− ttttttMCMBMA
Suy ra min
11=−− MCMBMA
khi
).2;1;1(1 −⇒−= Mt
Bài 7. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
12
4
1
2
:
1
zyx
=
+
=





.
2
8
1
10
1
6
:
2
+
=


=


zyx
Tìm toạ độ điểm
1
∆∈M

2
∆∈N
sao cho độ dài
MN
đạt giá trị nhỏ
nhất.

Giải.
*
);42;2(
1111
tttMM −+−⇒∆∈

)82;10;6(
2222
−+−+⇒∆∈ tttNN

)82;142;4(
121212
−−+−−++=⇒ ttttttMN
*
1

qua
)0;4;2( −A
và có
)1;2;1(
1
−=u

2

qua
)8;10;6( −B
và có
)2;1;1(
2

−=⇒ u

070.],[
21
≠=⇒ ABuu
.
Suy ra
21
, ∆∆
chéo nhau .
Để độ dài MN nhỏ nhất thì MN là đường vuông góc chung của
21
, ∆∆








=
=




=−+
=+−−







=
=

)0;6;10(
)2;0;0(
4
2
0266
0166
0.
0.
2
1
21
21
2
1
N
M
t
t
tt
tt
uMN
uMN

Bài 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho
( )
052: =+−+ zyxP
và đường thẳng
31
2
3
:)( −=+=
+
zy
x
d
, điểm A( -2; 3; 4). Gọi

là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của (
d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên

điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
Giải.
17
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:





+=
−=
−=
3

1
32
tz
ty
tx

Gọi I là giao điểm của (d) và (P)
( )
3;1;32 +−−⇒ tttI
Do
( ) ( )
4;0;1105)3()1(232 −⇒=⇔=+−−−+−⇒∈ IttttPI
* (d) có vectơ chỉ phương là
)1;1;2(a
, mp( P) có vectơ pháp tuyến là
( )
1;2;1 −n
[ ]
( )
3;3;3n,a
−=⇒
. Gọi
u
là vectơ chỉ phương của


( )
1;1;1u −⇒







+=
=
−=
∆⇒
u4z
uy
u1x
:
. Vì
( )
u4;u;u1MM +−−⇒∆∈
,
( )
u;3u;u1AM −−⇒
AM ngắn nhất
∆⊥⇔
AM

0u.1)3u(1)u1(10u.AMuAM =+−+−−⇔=⇔⊥⇔

3
4
u =⇔
. Vậy








3
16
;
3
4
;
3
7
M
Bài 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình
3
1
12
1 −
==
− zyx
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới
(P) là lớn nhất.
Giải.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH ≥
=> HI lớn nhất khi
IA ≡

Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
)31;;21( tttHdH ++⇒∈
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0. ==⇒⊥ uuAHdAH
là véc
tơ chỉ phương của d)
)5;1;7()4;1;3( −−⇒⇒ AHH
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
Bài 10. Cho điểm
( )
2;5;3A
và đường thẳng
1 2
: .
2 1 2
x y z
d
− −
= =
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến

( )
α
lớn nhất.
Giải.
Gọi K là hình chiếu của A trên d
K⇒
cố định;
Gọi
( )
α
là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên
( )
α
.
Trong tam giác vuông AHK ta có
.AH AK≤
Vậy
( )
max
AH AK
α
= ⇔
là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK
Gọi
( )
β
là mặt phẳng qua A và vuông góc với d
( )
: 2 2 15 0x y z
β

⇒ + + − =
( )
3;1;4K⇒

( )
α
là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK
( )
: 4 3 0x y z
α
⇒ − + − =
Bài 11. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A, B, C lần lượt di động trên các tia Ox, Oy và Oz
sao cho mặt phẳng (ABC) không đi qua O và luôn đi qua điểm M(1; 2; 3). Xác định tọa độ các điểm A,
B, C để thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải.
Từ giả thiết ta suy ra tọa độ các điểm A, B, C định bởi:
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )A a B b C c
trong đó a, b, c là
các số thực dương ⇒ phương trình mp(ABC):
1
x y z
a b c
+ + =
+ M(1, 2, 3) ∈ mp(ABC) nên:
1 2 3
1
a b c
+ + =
18
+ Thể tích của khối tứ diện OABC được tính bởi:

1 1
. . . .
6 6
V OAOB OC a b c= =
+ Theo bđt CauChy:
3
1 2 3 1 2 3
1 3 . . . . 162 27a b c V
a b c a b c
= + + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
Đẳng thức xảy ra khi
1 2 3 1
3; 6; 9
3
) a c
a b c
= = = = = =
Vậy
max
27V =
đạt được khi
(3;0;0), (0;6;0), (0;0;9)A B C
Bài 12 . Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x+z=0 và đường
thẳng d có phương trình






−=
+−=
+=
tz
ty
tx
2
1
. Tìm tọa độ điểm A thuộc d và tọa độ điểm B trên trục
Oz
sao cho
AB//(P) và độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
Giải.
A(1+t;-2+t;-t)∈d, B(0;0;b)∈Oz,
);2;1( tbttAB +−−−
,
)1;0;2(
)(P
n
tbnAB
P
+=⇔= 20.
)(
B∉(P) ⇒b≠0 , AB
2
=6t
2
+6t+9 ;
AB đạt giá trị nhỏ nhất khi

2
1
−=t
2
3
=⇒ b
Vậy
)
2
3
;0;0(),
2
1
;
2
5
;
2
1
( BA −
Bài 1 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng


phương trình tham số
1 2
1
2
x t
y t
z t

= − +


= −


=

.Một điểm M thay đổi trên đường thẳng

, xác định vị trí của điểm
M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải.
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Đường thẳng

có phương trình tham số:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= − +


= −



=

.Điểm
M ∈∆
nên
( )
1 2 ;1 ;2M t t t− + −
.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2
2 2
2 2
2 2 4 2 9 20 3 2 5
4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5
3 2 5 3 6 2 5
AM t t t t t
BM t t t t t t
AM BM t t

= − + + − − + = + = +
= − + + − − + − + = − + = − +
+ = + + − +
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ
( )
3 ;2 5u t=
r

( )
3 6;2 5v t= − +
r
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5
u t
v t

= +





= − +


r
r
Suy ra
| | | |AM BM u v+ = +
r r

( )
6;4 5 | | 2 29u v u v+ = ⇒ + =
r r r r
Mặt khác, với hai vectơ
,u v
r r
ta luôn có
| | | | | |u v u v+ ≥ +
r r r r
. Như vậy
2 29AM BM+ ≥
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,u v
r r
cùng hướng
3 2 5
1
3 6
2 5
t

t
t
⇔ = ⇔ =
− +
( )
1;0;2M⇒

( )
min 2 29AM BM+ =
19
Vậy khi M(1;0;2) thì minP =
( )
2 11 29+
Bài 14. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho
độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất.
Giải.
Ta có
( )
1; 4; 3AB = − − −
uuur
Phương trình đường thẳng AB:
1
5 4
4 3
x t
y t
z t
= −



= −


= −

Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB, gọi tọa độ điểm
D(1-a;5-4a;4-3a)
( ;4 3;3 3)DC a a a⇒ = − −
uuur

AB DC⊥
uuur uuur
=>-a-16a+12-9a+9=0<=>
21
26
a =
Tọa độ điểm
5 49 41
; ;
26 26 26
D
 
 ÷
 
Bài 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình tham số
2
2
2 2
x t
y t

z t
= − +


= −


= +

.Gọi

là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của
A trên (D). Trong các mặt phẳng qua

, hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là
lớn nhất.
Giải.
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng

, thì
( ) //( )P D
hoặc
( ) ( )P D⊃
. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có
IH IA≤

IH AH⊥
.
Mặt khác

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
, ,d D P d I P IH
H P

= =





Trong mặt phẳng
( )
P
,
IH IA≤
; do đó
axIH = IA H Am ⇔ ≡
. Lúc này (P) ở vị trí (P
0
) vuông góc với
IA tại A. Vectơ pháp tuyến của (P
0
) là
( )
6;0; 3n IA= = −
r uur

, cùng phương với
( )
2;0; 1v = −
r
.
Phương trình của mặt phẳng (P
0
) là:
( ) ( )
2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z− − + =
Bài 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0 ; 0 ; c) với a, b, c
là những số dương thay đổi sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Xác định a, b, c để khỏang cách từ O đến mp(ABC)
lớn nhất.
Giải.
Pt mp(ABC):
222
111
1
))(;(1
cba
ABCOd
c
z
b

y
a
x
++

=⇒=++
Theo bất đẳng thức Côsi :
3
222222
1
3
111
cbacba
≥++
và 3 = a
2
+ b
2
+ c
2

3
222
3 cba≥
Ta có :
3
1
.3
111
3

111
222222
≤⇒≥++⇔≥++ d
cbacba
Dấu = xảy ra khi a
2
= b
2
= c
2
hay a = b = c = 1
Vậy d lớn nhất bắng
3
1
khi a = b = c = 1
20
Bài 17. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
),3;1;1(),2;1;2(),0;0;1( −−− CBA
và đường
thẳng
.
2
2
21
1
:

==




zyx
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng
,∆
đi qua điểm A và
cắt mặt phẳng
)(ABC
theo một đường tròn sao cho bán kính đường tròn nhỏ nhất.
Giải.
Ta có
).3;1;2(),2;1;1(
−−−
ACAB
Suy ra pt
.01:)(
=−−−
zyxABC

Gọi tâm mặt cầu
⇒∆∈
I

)22;2;1( tttI
+−
. Khi đó bán kính đường tròn là
.2
3
6)1(2

3
842
))(,(
22
22

++
=
++
=−=
ttt
ABCIdIAr
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.1
−=
t
Khi đó
.5),0;2;2(
=−
IAI
Suy ra pt mặt cầu
.5)2()2(
222
=+++− zyx
Bài 18.: Cho mặt phẳng
( )
: 4 0P x y z+ + − =
. Tìm điểm
( )
M P∈

sao cho:
1).
MA MB+
nhỏ nhất, biết
( )
1;0;0A
,
( )
1;2;0B
.
2).
MA MB−
lớn nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
.
3).
2 2
3MA MB+
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
.
4).

2 2 2
3 2MA MB MC+ +
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
,
( )
0;0;3C
.
5).
3 4MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
,
( )
0;0;3C
.
Hướng dẫn :
1). Cách giải
• Xét vị trí tương đối của A, B so với (P).
Đặt
( )

; ; 4f x y z x y z= + + −
.
Thay tọa độ của A, B vào và tính
( ) ( )
; ; . ; ;
A A A B B B
f x y z f x y z
.
- Nếu
( ) ( )
; ; . ; ; 0
A A A B B B
f x y z f x y z <
thì A, B ở hai phần không gian khác nhau ngăn cách bởi (P).
- Nếu
( ) ( )
; ; . ; ; 0
A A A B B B
f x y z f x y z >
thì A, B ở cùng phía so với (P).
• Nếu A, B ở khác phía so với (P) thì với
( )
M P∈
tùy ý ta có
MA MB AB+ ≥
. Suy ra
( )
min MA MB AB+ =
đạt được khi
( )

M AB P= ∩
.
- Viết p/trình đường thẳng AB.
- Tìm giao điểm M của
( )
AB P∩
. (Giải hệ p/trình của AB và (P))
- Kết luận.
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) , ta lấy điểm
A

đối xứng với A qua (P).
Khi đó
MA MA MA MB MA MB A B
′ ′ ′
= ⇒ + = + ≥
( )
min MA MB A B

⇒ + =
đạt được khi
( )
M A B P

= ∩
♣ Tính tọa độ
A

:
- Viết phương trình đường thẳng

( )
d
qua
A

( ) ( )
d P⊥
- Giải hệ
( ) ( )
{ }
;d P
tìm được tọa độ của
( ) ( )
H d P= ∩
là hình chiếu vuông góc của A trên (P).
-
H
là trung điểm của
A A

. Biết tọa độ của
,A H
suy ra tọa độ của
A

.
♣ Viết p/trình đường thẳng
A B

.

♣ Giải hệ
( )
{ }
;A B P

tìm được tọa độ của
( )
M A B P

= ∩
.
2). Làm ngược lại của hai trường hợp trên câu 1.
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) thì
MA MB AB− ≤
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P), ta lấy điểm
A

đối xứng với A qua (P).
Khi đó
MA MA MA MB MA MB A B
′ ′ ′
= ⇒ − = − ≤
Cách làm mỗi trường hợp như câu 1.
3). Xét điểm I tùy ý, ta có
( )
2
2 2 2
2
2 .MA MA MI IA MI IA MI IA= = + = + +
uuur uuur uur uuur uur uuur uur

21
( )
2
2 2 2
2
2 .MB MB MI IB MI IB MI IB= = + = + +
uuur uuur uur uuur uur uuur uur
Suy ra
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 . 2 2 .MA MB MI IA MI IA MI IB MI IB+ = + + + + +
uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
( )
2 2 2
2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB⇒ + = + + + +
uuur uur uur uuur uur uur
( )
2 2 2 2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB⇒ + = + + + +
uuur uur uur
Giả sử
2 0 2IA IB IA IB+ = ⇔ = −
uur uur r uur uur
, ta có tọa độ của I là:
2 1 2.0 1
1 2 3 3
2 2 2.1 4
1 2 3 3

2 1 2.2 5
1 2 3 3
A B
A B
A B
x x
x
y y
I y
z z
z
+ +

= = =

+

+ +

= = =

+

+ +

= = =

+

. Hay

1 4 5
; ;
3 3 3
I
 
 ÷
 
Vậy, với
1 4 5
; ;
3 3 3
I
 
 ÷
 
, ta có
2 0IA IB+ =
uur uur r
nên
2 2 2 2 2
2 3 2MA MB MI IA IB+ = + +
.
Do I cố định nên
2 2
,IA IB
không đổi. Vậy
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất
2

MI⇔
nhỏ nhất
MI

nhỏ nhất
M

là hình chiếu của I trên (P).
• Đường thẳng
( )
d
qua
1 4 5
; ;
3 3 3
I
 
 ÷
 
và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến
( )
1;1;1n =
r
của (P)
làm vecto chỉ phương nên có p/trình
( )
5
1 4
: ; ;
3 3 3

= + = + = +d x t y t z t
- Tọa độ giao điểm H của
( ) ( )
d P∩
là:
5 14 17
; ;
9 9 9
H
 
 ÷
 
.
- H là hình chiếu của I trên (P).
• Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên
M H≡
Kết luận:
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất khi
5 14 17
; ;
9 9 9
M
 
 ÷
 
4). Làm tương tự câu 3)
5). Cần rút gọn tổng
3 4MA MB MC+ +

uuur uuur uuuur
thành một vecto
MH
uuuur
.
Khi đó
3 4MA MB MC MH MH+ + = =
uuur uuur uuuur uuuur
nhỏ nhất
M⇔
là hình chiếu của H trên (P).
Làm như câu 3).
Bằng cách phân tích
( ) ( )
3 4 3 4MA MB MC MI IA MI IB MI IC+ + = + + + + +
uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur
8 3 4MI IA IB IC= + + +
uuur uur uur uur
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm
I
sao cho
3 4 0IA IB IC+ + =
uur uur uur r
rồi làm tiếp theo hướng dẫn trên.
Chú ý:
( )
1
3 4 0 3 4
8
IA IB IC OI OA OB OC+ + = ⇔ = + +

uur uur uur r uur uuur uuur uuur
Suy ra tọa độ của I ….
Bài 19.: đường thẳng
( )
:
1 1 1
x y z
d = =
và hai điểm
( )
0;0;3A
,
( )
0;3;3B
.Tìm tọa độ điểm
( )
M d∈
sao cho:
1)
MA MB+
nhỏ nhất. 2)
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất.
3)
3MA MB−
uuur uuur
nhỏ nhất. 4)
MA MB−
lớn nhất.

Hướng dẫn:
22
1) Chuyển p/trình của
( )
d
sang dạng tham số
( )
:
x t
d y t
z t
=


=


=

Gọi tọa độ của
( )
M d∈
có dạng
( )
; ;M t t t
,
t

¡
.

Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0 0 3 0 3 3P MA MB t t t t t t= + = − + − + − + − + − + −
2 2
3 6 9 3 12 18P t t t t= − + + − +
(
)
2 2
3 2 3 4 6t t t t= − + + − +
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2P t t
 
= − + + − +
 ÷
 
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3 1 0 2 2 0 2P t t
 
= − + − + − + −
 ÷
 
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm
( )

;0N t Ox∈
;
( ) ( )
1; 2 ; 2; 2H K
Gọi
( )
1; 2H


là điểm đối xứng của điểm
( )
1; 2H
qua trục Ox.
• Ta có
( )
3P NH NK= +
=
( )
3 NH NK

+
3H K


.
Dấu “=” xảy ra
, ,H N K


thẳng hàng

N H K Ox

⇔ = ∩
.
Đường thẳng
H K

có vecto chỉ phương
( )
1;2 2H K

=
uuuur
nên có vecto pháp tuyến
( )
2 2; 1n = −
r

đi qua
( )
1; 2H


nên có phương trình tổng quát
( )
( )
2 2 1 1 2 0 2 2 3 2 0x y x y− − + = ⇔ − − =
.
Tọa độ giao điểm
N

của đường thẳng
H K

và trục Ox là nghiệm của hệ
3
2 2 3 2 0
2
0
0
x
x y
y
y


=
− − =
 

 
=



=

. Vậy
3
;0
2

N
 

 ÷
 
.
Vậy
( )
2
2
min 3 3. 1 2 2 3 3P H K

= = + =
.
Đạt được khi
( )
3 3
;0 ;0
2 2
N t N t
 
≡ ⇔ =
 ÷
 
.
Suy ra
MA MB+
nhỏ nhất bằng
3 3
khi

3 3 3
; ;
2 2 2
M
 
 ÷
 
Cách 2:
• Làm như cách 1, đến đoạn
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2P t t
 
= − + + − +
 ÷
 
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2 2
1 2 2 2f t t t= − + + − +
Ta có
( )
( ) ( )
2 2
1 2
1 2 2 2
t t
f t
t t

− −

= +
− + − +
( )
( ) ( )
2 2
1 2
0
1 2 2 2
t t
f t
t t
− −

= ⇔ = −
− + − +
( )
( )
( )
2 2
2
1
1 2
2 2
t
t
t
t
− −


⇔ =
− +
− −  +
 
(*)
• Xét hàm số
( )
2
2
u
g u
u
=
+
,
23
Ta có
( )
( )
2
2
2 3
2
1 2
2 . . 0
2
2
2
u

g u u u
u
u
u
 

= + − = >
 ÷
 ÷
+
+
 
+
nên hàm số g đồng biến trên
¡
.
• Do đó từ (*) ta có
( ) ( )
3
1 2 1 2
2
g t g t t t t− = − −  ⇔ − = − + ⇔ =
 
Bảng biến thiên của hàm số f :
t
−∞
3
2
+∞
( )

f t


0
+
( )
f t
+∞
3
+∞
Từ bảng biến thiên suy ra
( )
3
min 3
2
f t f
 
= =
 ÷
 
.Vậy
( )
min 3 3MA MB+ =
đạt được tại
3
2
t =
,
tức là
3 3 3

; ;
2 2 2
M
 
 ÷
 
.
Cách 3:
Bước 1 : Tìm tọa độ H và H’
Bước 2 : Tính AH và BH’
Bước 3 : Tìm M thỏa mãn
'
'
AH
MH MH
BH
= −
uuuur uuuuur
=>ycbt
2). Làm tương tự câu 1), ta tính được
( )
2 2 2 2
2 3 6 9 2 3 12 18Q MA MB t t t t= + = − + + − +
2
9 30 45t t= − +
.
Biểu thức này là tam thức bậc hai với hệ số
9 0a = >
nên đạt giá trị nhỏ nhất khi
30 5

2.9 3
t

= − =
.
Tức là
5 5 5
; ;
2 2 2
M
 
 ÷
 
.
Nhận xét: nếu không nhớ tính chất về đồ thị bậc hai thì có thể khảo sát hàm số
( )
2
9 30 45f t t t= − +
để tìm giá trị hỏ nhất.
3). Theo câu 1) , gọi
( )
; ;M t t t
.
Ta có
( )
; ;3MA t t t= − − −
uuur
,
( )
;3 ;3MB t t t= − − −

uuur
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
2 2 ; 2 3 ;3 2 3MA MB t t t t t t− = − − − − − − − − −
uuur uuur
( )
; 6; 3t t t= − −
.
( ) ( )
2 2
2 2
2 6 3 3 18 45MA MB t t t t t⇒ − = + − + − = − +
uuur uuur
( )
2
2 3 3 18 18 3 2MA MB t⇒ − = − + ≥ =
uuur uuur
.Dấu “=” xảy ra
3 0 3t t⇔ − = ⇔ =
hay
( )
3;3;3M
.Vậy
min 2 3 2MA MB− =
uuur uuur
đạt được tại
( )
3;3;3M

.
Nhận xét: nếu không phân tích được
( )
2
2 3 3 18MA MB t− = − +
uuur uuur
thì có thể khảo sát hàm số
( )
2
3 18 45f t t t
= − +
để tìm giá trị nhỏ nhất.
4). Tương tự câu 1), ta tính được
(
)
2 2
3 2 3 4 6MA MB t t t t− = − + − − +
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2MA MB t t
 
− = − + − − +
 ÷
 
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm
( )
;0N t Ox∈
;
( ) ( )
1; 2 ; 2; 2H K

.
24
Khi đó
3MA MB NH NK− = −
. Nhận thấy H, K nằm cùng phía so với trục Ox.
Suy ra
3 3MA MB NH NK HK− = − ≤
. Bài toán này vô nghiệm vì
||KH Ox
.
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CĐ TỪ NĂM 2005-2011
Bài 1. KA 2005. Cho đường thẳng d:
1 3 3
1 2 1
x y z− + −
= =

và mp(P): 2x+y-2z+9=0. Tìm giao điểm A
của d và (P). Viết phương trình đường thẳng d’đi qua A nằm trong (P) và vuông góc d’.
Bài 2: KD 2005. Cho hai đường thẳng
*+",$
* " )  - "
. / 0. / )+
$ " 
-+"#,

− + +

= =





. Mặt phẳng tọa độ Oxz
cắt hai đường thẳng d, d’ lần lượt tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
Bài 3: KD 2006. Cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng d:
2 2 3
2 1 1
x y z− + −
= =

và d’:
* " ) " - "
"  "
− − +
= =

. Viết phương trình đường thẳng

qua điểm A vuông góc với d và cắt d’.
Bài 4: KA 2007. Cho hai đường thẳng
* ) " - 
. /
 " "
− +
= =

, d’:
* " 
) " 

- $
= − +


= +


=

.
1. Chứng minh d và d’ chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đt d, d’
Bài 5: KB 08. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1).
1. Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C.
Bài 6: CĐ 08. Cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng d:
* ) - "
" " 

= =

1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d.
Tìm tọa độ M thuộc d sao cho tam giác MOA cân tại O.
Bài 7. KD 08. Cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3).
1. Viết phương trình mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D.
2. Tìm tọa độ tam đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 8: KD 08. Cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d:
* " ) - 
 " 

− −
= =
. Xác định hình chiếu vuông góc
của A lên d.
Bài 9. KB 09. Cho tứ diện ABCD có A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D
đến (P).
Bài 10. KA09. Cho mặt phẳng (P): 2x-2y-z-4=0 và mặt cầu (S):
  
* ) - * 1) &- "" #+ + − − − − =
.
Chứng minh (P) cắt (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn.
Bài 11. KD 09. Cho ba điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mp(P): x+y+z-20=0. Xác định điểm D
thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).
Bài 12. KD 09. Cho đường thẳng d:
*  )  -
" " "
+ −
= =

và mp(P): x+2y-3z+4=0. Viết phương trình
đường thẳng nằm trong (P) cắt d và vuông góc với d.
Bài 13. CĐ 09. Cho hai mặt phẳng (P): x+2y+3z+4=0, (Q): 3x+2y-z+1=0 và điểm A(1;1;1). Viết
phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Bài 14. CĐ 09. Cho tam giác ABC với A(1;1;0), B(0;2;1) và trọng tâm G(0;2;-1). Viết phương trình
đường thẳng d qua điểm C và vuông góc mặt phẳng (ABC).
Bài 15. CĐ 10. Cho hai điểm A(1;-2;3), B(-1;0;1) và mp(P): x+y+z+4=0.
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên (P).
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng


&
, có tâm thuộc đường thẳng AB
và mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng (P).
25

×