BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng
Đề 10: Tìm hiểu về quá trình điểm
Poisson và áp dụng
Hà Nội tháng 11 năm 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Lan
Nguyễn Anh Tuấn 20092993
Trịnh Duy Khuê 20091492
Nguyễn Hữu Anh 20090109
Lê Vinh Hiển 20091059
Nguyễn Lê Khôi 20091485
Vũ Minh Thảo 20092488
ӿ
ng dng
2
Mục lục
M u 3
Ni dung 4
1 Gii thiu chung 4
1.1 m 4
1.2 m poisson 5
1.3 c chn ci poisson 5
2 t c 6
2.1 t 2.1 (Construction) 7
2.2 t 2.2 (Restriction) 8
2.3 n t 8
3 n c 9
3.1 Hi t tuyi 9
3.2 K v 9
3.3 10
4 belled Poisson Point Process) 11
4.1 11
4.2 t 12
5 p 13
6 ng bng MATLAB 14
6.1 Gii thiu v phn mm MATLAB 14
6.2 i poisson 15
6.2.1 POISSPDF 15
6.2.2 POISSCDF 15
6.2.3 POISSRND 15
6.2.4 POISSINV 15
6.3 Mt s minh ha 15
Kt lun 18
u tham kho 19
ng dng
3
Mở đầu
Trong nhc ng dng rt nhi
, tin hc, vic bi u khin t
c bit ci thc.
m la chn thc hin : Tìm hiểu về quá trình điểm Poisson và áp
dụngm mu nhng v c bit
ng l Matlab, m khng dng trong
vii s
p ln v : Quá trình điểm Poisson khng v n sau:
i thiu chung
p
ng Matlab
p li li c ti PGS.TS.Nguyễn
Thị Hoàng Lan Gi ng dn,
tu kin thun li, gngu
gic mc c.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
ng dng
4
Nội dung
1 Giới thiệu chung
c
s d hic mt chun c xut
hin theo thi gian.
t sut hin c
thi gian chim dng thit ca mi cuc gn t
m s ln xut hin bin c n
thi gian t quan tr kh
c ng dng nhi phc
vn m
1.1 Quá trình đếm
Định nghĩa quá trình đếm:
Gi s n c ln bin c A xut hin trong
khong thi gian t c gm.
Tính chất:
N(0) = 0;
N(t) ch nh t
N(s) <
N(s,t) = N(t) ln bin c A xy ra trong khong thi gian
( s , t ];
Ta gm vi {X(t)
VD: n c c gn mt t cuc gn
tn thm t.
c g gia số độc lập nn c xy ra trong
ng thi gian ng
VD : in c xy ra trong thi gian tc lp v
bin c xy ra trong khong thi gian t n 15 [hay N(15) N(10)].
c ggia số dừng nu s n c xy
ng thi gian ng ch ph thung thi gian
xy ra bin c gia số dừng nu s n
c xy ra trong khong (s +t
1
, s + t
2
) t + t
2
) N(s +t
1
)} ch ph thu
n c trong khong (t
1
, t
2
) hay {N(t
2
) N(t
1
)} vi mi t
1
< t
2
ng dng
5
1.2 Quá trình điểm poisson
Đinh nghĩa quá trình điểm poison
s xut
hin c trong khoc thi gian.
Mđiểm poisson với tỉ lệ λ nu :
N(0) =0,
N(t) ch nh t ;
i s c lp.
S n c xy ra trong hai khong con c
lp
t ca s bin c trong mt khong [t,t c cho b
thc
+
=
=
()
!
= 0, 1,
rate
parameter N(t N(t)
[t,t Poisson
gia số dừng E[N(t)] = t.
m t tp ng c ca 1
c b ra lut s
m cp kim th
i
(B
i
t -p thu
kic) trong S).
S ca nh duy nht b hu hn chi-
a (N(B
1
), ,N(B
n
)), vi
p B
i
1.3 Tính chắc chắn của phân phối poisson
Định nghĩa 3.1u hn ( non-atomic ian (S,B). Tp con ng
c gi t l
u:
n ng
1
), ,N (B
n
c lp vp con ngc lp vi
nhau B
1
n
B
ii) Vi mi B
i
B bin ng
i
i Poisson v
i
)
Nhc li rc g (non-atomic) ni mi x
ch cho vio
m r phm.
ng dng
6
-hu hn nu tn ti
1
2
1
= (
) < ∞ vi mi i.
Tính chắc chắn của phân phối poisson
c chn nu thi
Gi s ta chn mn dy (hu hn)
:
i.
= 1
=
=
ii. m):
= 0
=
1
= exp
= exp
= exp
=
=
1
!
1
(
2
)
1
{
1,,
}
1
,,
=
()
!
exp
,
quay li chng minh s tn ti cu kin (ii)
n vi s c lp cu kin (i)
ng: Vi 2 bin ng c lp B
1
2
:
1
2
=
1
+ (
2
) = (B
1
) + (B
2
)
Hệ quả: Tng cn ngc lp i Poisson ph
phi Poisson.
Kt qu i dung ca b
2 Các tính chất của quá trình poisson
chng minh cho mt s t s n thit:
Bổ đề 1:
Gi X
i
vn ngi Poisson v
i
=1
phi poisson v
.
=1
Chứng minh:
chng minh b i Poissons
moment ci X:
=
=
(
)
=1
.
ng dng
7
=
!
=1
=
(
)
!
=1
=
e
t
=
(e
t
1)
Gn nga x:
=1
= (
)
=1
=
i
(e
t
1)
=1
=
i
(e
t
1)
=1
=1
=
i
(e
t
1)
=1
. Ta th
=1
i poisson.
2.1 Tính chất 2.1 (Construction)
Tính chất 2.1 :
i tham s . Gi N
i
kin loi i
xy ra th
i
i tham s :
()
=
()
0
Ví dụ: i nhn khu vn thi
poisson vt tun. Bit s i nh
1/12. Gi N
1
2
(t) lm s i nhc Anh
phi g n th
1
2
i tham s
1
=
1
12
4 10 =
10
3
1
=
11
12
4 10 =
110
3
.
Chứng minh:
ng thi P(N
i
(t) = n
i
i n
i
ln xy ra s kin i, tng s
ki
=1
. L
i
:
1
=
1
, ,
=
=
1
=
1
, ,
=
|
=
=
M d thy:
1
=
1
, ,
=
|
=
=
!
1
!
!
1
1
, vi P
i
t xy
ra s kin loi i.
=
=
()
!
=
(
)
!
=1
(do
=1
= 1).
1
=
1
, ,
=
=
!
1
!. . .
!
1
1
()
!
=
(
)
!
=1
Vy: {
} =
(
)
!
, suy ra N
i
(t) i tham s
ng dng
8
2.2 Tính chất 2.2 (Restriction)
Tính chất 2.2 :
N
i
c lp v
i
. Gi =
=1
=
()
=1
i tham s .
Chứng minh:
Do N
i
i
=
()
=1
:
0
=
(0)
=1
= 0. (1)
L
i
c lc lp. (2)
N
i
(t)
i
(t+)-N
i
(i poisson vi tham s
i
t ,
t :
+
=
=
(
)
!
.
D thy
+
=
=
(
)
!
=1
=
()
!
. TN(t+)-N()
i poisson. (3)
T (1)(2)(3) i tham s .
2.3 Định lý tồn tại và ánh xạ
Định lý tồn tại:
n ti: Gi tn ti m
i tham s .
Chứng minh:
Gi
1
2
<
.
Gi
=
\
1
=1
, 1
D thy
=1
=
=1
vi mi j 1. t 2.1 ta ng
()
mi tham s (
)
() =
()
=1
i tham s:
= (
)
=1
= (
)
=1
=
Định lý ánh xạ:
ng dng
9
G. Gi f: S -
t i f = f( m
.
3 Các đặc trưng cơ bản của quá trình Poisson
ng
()
v
:
n: hi t tuy
n =
=1
vi
tc
1 ng nht chu
m rng kt qu v chung.
sut xy ra s kin loi B
i
.
f: SR
c:
3.1 Hội tụ tuyệt đối
Nu f
()
=
1
(dz)
<
=
1
min
1,
dz
<
0
3.2 Kỳ vọng và phương sai
Nc
()
< k v:
()
=
()
Chứng minh:
=
=1
vi
0
= :
ng dng
10
( )
=
()
=1
=
()
=1
=
(
)
=1
()
=
(
)
=1
=
(
)
=1
=
=1
=
()
.
Nu
()
< sai :
()
=
2
()
Chứng minh:
()
=
=1
()
=
=
2
=1
=1
=
2
()
3.3 Hàm Laplace
quá trình Poisson gia số dừng vng:
[()] = .
n
(t) = P {N(t) = n}, n = 0,1,2…
:
+
= {( + ) = } =
= 0,
+
=
+
= 1,
+
= 1
+
= ,
+
=
2
=
0
+
1
1
+
()
2
:
0
= 1
1
=
Suy ra :
+
=
1
+
1
+
=
+
+
1
+
lim
h0
+
=
′
=
+
1
= {
}
ng dng
11
′
=
=
+
1
=
+
1
=
+
0
=
(+ )
+1
=
1
(+ )
+1
=
!
Vi Poisson P() hay E[N(t)] = t (đpcm)
4 Quá trình điểm Poisson có nhãn (Labelled Poisson
Point Process)
4.1 Định nghĩa
Cho = {
} m Poisson. Gn mm
v
ph ph thu
c lp vi
,
, .
,
m Poisson.
Định lí 4.1 :
Cho . Cho = {
: } vi
, c lp vi (
, ).
,
′ v
,
Chứng minh:
Bng, ch cng hp () < ∞. Ta s dng ca
= {
: 1 }
vn ngi Poisson()
là c lng nht vi
i /() c lp vi N
i /() u kin L vi {= } (, )
p (X,L) i /()
y
= {
,
1 }
ng dng
12
vi Poisson v
=
,
=
()
,
= (
)
(
,
), 1 c lng nht vi
()
=
(
)
4.2 Tính chất
4.2.1 Nu ( ) u h
,
tm Poi
( )
4.2.2 Vc
′
′, vm v
trong
′
,
′
=
′
, 1
c lp v (
′
)
Chứng minh:
4.2.1:
S d v bin
.
′ = {
: }
S d
= ( )
4.2.2:
S dm cm Poisson.
i hn vi 1 tp ngc
′
′
′
m Poisson v
′
=
′
= (
′
)
Mt trong nhng hp c th ca nhc nh
Cho là 1 quá trình điểm Poisson trên S với độ đo trung bình . Tô màu các điểm của
độc lập (với nhau và với vị trí của chúng) với k màu khác nhau. Với mỗi j cho
là
tập các điểm màu j. Khi đó
, 1 là các quá trình điểm Poisson độc lập trên
S với cường độ đo
=
với p
j
là xác suất điểm đó được tô màu j.
thng hp ctp
c g
ng dng
13
5 Bài tập
Bài tập 1 ( ci h):
c l ng
1 , 2. su c khi X2 (t) = 1.
Lời giải :
Gi
1
n th n c
1
(t)
2
n th m c
2
(t)
t c : P{
1
1
<
1
2
}
ca
=
1
1
!
t
( t 0 )
P{
1
1
<
1
1
} =
1
1
.
1
2
=
1
∞
∞
0
1
x
.
2
2
y
=
1
1
x
∞
0
2
y
∞
=
1
1
x
∞
0
.
2
y
=
1
(
1
+
2
)x
∞
0
=
1
1
+
2
(
1
+
2
)x
|
∞
0
=
1
1
+
2
V X
1
c X
2
:
1
1
+
2
Bài tập 2 ( ci h) :
i c i mt gi
trong
gi
Lời giải:
G
(t)s i ti ci gian t.
1
(t), X
2
(t) l i ti c
Theo gi thi X
i Poisson vi = 10
X
1
i Poisson vi
1
= 0,3 = 3
ng dng
14
X
2
i Poisson vi
2
= 0,7 = 7
t c :
X
1
t
; X
2
t
=
X
1
1
.
X
2
1
Theo t :
Vm Poisson X
i X
1
(t), X
2
n
n s
1, 2,
,
n
ng ; X
i
, X
j
c lp
:
X
t
= n
=
(
.)
!
.
X
1
1
= 3; X
2
1
= 6
=
3
3
3!
3
7
6
6!
7
=
3
3
7
6
3!6!
10
6 Mô phỏng bằng MATLAB
6.1 Giới thiệu về phần mềm MATLAB
MATLAB phn mm ni ting c hi
thuc vit trong logo ca phn m
n th ng d s dng du ca
MATLAB bao gm:
H tr
n thu
ng
n th s liu
ha khoa h thut
n ng dng v ha.
a phn mm MATLAB bt ngun t thut ng
c vit b cung cp truy nhp d i phn mm ma trc
n b c vit b
s n c c
ng dng k thut.
n v cp sau, phn
mc trang b
c ng dng r u, nhn dng h thng, x nh, m
ron, logic m
tp h n vit b i, hu hi
chnh sa hoc b i.
ng dng
15
c thit k ging s ch m m
c nh
6.2 Các hàm của matlab liên quan đến phân phối poisson
6.2.1 POISSPDF
t ti poisson vi
tham s t s, mt ma trn, mt vector, mt
m
6.2.2 POISSCDF
t ti poisson vi
tham s t s, mt ma trn, mt vector, mt
m
6.2.3 POISSRND
POISSRND(LAMBDA): tr v mt i poisson vi
tham s
v mt mn t
ca mc sinh ra t i poisson vi tham s LAMBDA.
6.2.4 POISSINV
X=POISSINV(P,LAMBDA): tr v nh nh c
ph bng hoc l n, hoc
u.
i poisson
6.3 Một số ví dụ minh họa
i poisson v lambda sau: lambda1=5;
lambda2=10.
Các câu lệnh thực hiện:
lambda1=5;
lambda2=10;
x=0:20;
y=poisspdf(x,lambda1);
z=poisspdf(x,lambda2);
hold on
plot(x,y);
ng dng
16
plot(x,z);
xlabel('x'); ylabel('pdf'); title('Probability Density Function');
hold off
Kết quả thực hiện chương trình
i poisson v lambda sau: lambda1=5;
lambda2=10.
Các câu lệnh thực hiện:
lambda1=5;
lambda2=10;
x=0:20;
y=poisscdf(x,lambda1);
z=poisscdf(x,lambda2);
hold on
plot(x,y);
plot(x,z);
ng dng
17
xlabel('x'); ylabel('cdf'); title ('Cumulative Density Function');
hold off
Kết quả thực hiện chương trình
ng dng
18
Kết luận
nhng v u c v m
poisson. Qua vic thc hip ln l hic nhng ni dung
n v t c m,
bn c
i
quyt mt s ng th nghi
c tr
t s
ng d
ng dng
19
Tài liệu tham khảo
[1] Jochen Geiger. Applied Stochastic Processes. July 18, 2007.
[2] Athanasios Papoulis. Probability, Random Variables and Stochastic Processes.
Mcgraw-Hill, 3
rd
edition, February 1, 1991.
[3] Sheldon M. Ross. Introduction to Probability Models. Academic Press, 9
th
edition,
December 5, 2006.
[4] Toán chuyên ngành. May 2006.