Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

7 dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - megabook

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 54 trang )

Trang 5
ÔN TẬP 1: CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN
1/ Khái quát về vật chất di truyền ở các nhóm sinh vật
A. Tiêu chuẩn của vật chất di truyền
VCDT   3 tính 
- Mang thông tin DT 
- Có   tái  VCDT  có   hình thành các  
thông tin 
- 
B. Vật chất di truyền ở các nhóm sinh vật

- 

- 


- 



Axít nucleic (ADN và ARN)c cu to theo nguyên t
phân là nuclêotit.
2/ Cấu tạo của 1 nuclêôtit
‒ nhóm
photphát (PO
4
3-
).
Trang 6
Một nucleotít (Nu) cấu tạo nên ADN
Một nucleotít (Nu) cấu tạo nên ARN



-  là C
5
H
10
O
4

- là C
5
H
10
O
5

- 
- 1 trong 4 
- 1 nhóm photphát (PO
4
3-
).
- 1 nhóm photphát (PO
4
3-
).
3/ Cấu trúc của phân tử ADN
Cấu trúc phân tử của ADN
‒ 



5

,
5


3

).
‒ Trên một mạch các Nu photphodieste.
‒ Giữa 2 mạch, các Nu hiđrô theo NTBS:
+ A iên k .
.
‒ Trên ADN, chỉ có 1 mạch là mang thông tin mã hóa cho các aa 

4/ ARN
‒ .
‒  (ARN thông tin), tARN , rARN (ARN
riboxom).
/>Trang 7
5/ Một số công thức về ADN (gen)

3
m

= 10
6
nm = 10
7
A

0
).
, C (v 

0
 : N =
2
3.4
L
.
  N =
300
M
 : N = 2A + 2G.
 N = 20C.
 :
o A% = T% =
12
%%
2
AA
=
12
%%
2
TT

o G% = X% =
12
%%

2
GC
=
12
%%
2
XG

 : H = 2A + 3G.
 LK 
o S liên k t hóa tr gi a các nucleotid trong phân t A DN hay gen là:
21
2
N




o Tng s LK HT trong ADN là:
2 1 2 2
2
N
HT N N

     


/>Trang 8
ÔN TẬP 2: NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN
I. NST Ở SINH VẬT NHÂN THỰC

 
 
. Trong ).
II. NGUYÊN PHÂN

đầu, giữa, sau và
cuối.
Các kì
Sự biến đổi của NST qua các kỳ
Hình
Kì đầu
- Nhim sc th kép bu 
xon.
/>Trang 9
Kì gi ữa
- Các NST kép xon ci và xp
thành 1 hàng trên mt pho
Kì sau
- Mi NST kép tách nhau ra  tâm
ng thành 2 NST th .
- phân li 2 cc ca t bào.
Kì cuối
- NST dãn xon.
VẬN DỤNG:
Câu 1: i NST 
a. u gen  
.
b. N

/>Trang 10

III. GIẢM PHÂN
Gm 1 ln phân bào (GP 1 và GP 2).
Các kì
Giảm phân I
Giảm phân II

đầu
- Các NST kép bi nhau theo tng
cp ng, có th xy ra   n
NST.
- NST kép bu n.
- NST vn  trng thái n NST kép, Các NST
co xon l i.

giữa
- NST kép n tvà xp thành 2
hàng trên mt ph o.
- Các NST ké p tp trung thành 1 h àng trên
mt ph o ca t bào

sau
- Mi NST kép trong cp NST kép t 
ng di chuyn v  2 c c ca t bào trên thoi
vô sc
- Các NST kép tá ch ra  
li v 2 cc ca TB

cuối
Kết quả:
- Tạo 2 TB con có bộ NST là n NST kép.

Kết quả: Tạo 4 tế bào có bộ NST n đơn.
(Xem hì nh tra ng tran g sau)
/>Trang 11
KẾT LUẬN: Số NST môi trường cung cấp cho cả quá trình phá t si nh g iao tử từ các tế bào sinh
dục sơ khai:
- Tng s NST cha trong a t bào sin h d u: a . 2n.
- Tng s NST cha trong toàn b cá c giao t to ra: a . 2
x
. 4 . n = a . 2
x
. 2n . 2.
(x: s ln nguyên phân c a 1 t bào sinh d  to các t bào sinh giao t)
- S ng cung cp cho a t bào sin h d o giao t:
a . 2
x
. 2n . 2  a . 2n = (2 . 2
x
 1) . a . 2n = (2
x+1
– 1) . a . 2n
/>Trang 12
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1. Gi .   
   .
KG XY GP I và GP II đều bình thường
KG XY GP I bất thường, GP II bình thường
KG XY GP I bình thường, GP II bất thường
KG XY GP I và GP II đều bất thường
/>Trang 13
Câu 2.    

1. Nu là cá th  c thì t o bao nhiê u tinh tr ùng? Bao nhiê u lo i tinh tr ùng?
2. N u là  cái t hì to bao nhiêu trng? Ba o nhiêu bao n hiêu th ng? Vit ki u gen ca các
trng và th ng.
Câu 3.   (có 2n = 8) 
  
A. 64. B. 256. C. 128. D. 512.
Câu 4. (CĐ 2009)  
1

 
   
A. 28. B. 14. C. 21. D. 15.
Câu 5.     

 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
/>Trang 14
PHẦN N ĂM: DI TR UYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
I. GEN
1. Khái niệm: ADN 
các ).
2. Phân loại:
-    .

Gen cấu trúc: mang t


Gen điều hòa

3. Cấu trúc chung của gen:
a. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
- 

Vùng điều hoà:   .

Vùng mã hóa: mang thôn g tin mã hóa các axit amin.

Vùng kết thúc:   thúc phiên mã.
b. Cấu trúc không phân mảnh và phân mản h của gen:
Cấu trúc gen ở sinh vật nhân thực
Cấu trúc gen ở sinh vật nhân sơ
Ở sinh vật nhân sơ
Ở sinh vật nhân thực
Đặc
điểm
Có vùng mã hóa liên  (gen không phân
).
Có vùng mã hóa không liên  ( gen phân
 mã hóa axit amin
khôn g mã hóa axit amin
/>Trang 15
(intrôn).
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm: trình    các nucleotit trong gen 
axit amin trong protein.
2.  điểm của mã di truyền
 axit amin.
 theo 1  -liên
 .

 n mang tính thoái hoá, ngha là nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá
cho 1 loi axit amin, tr AUG và UGG.
 n có tính c hiu, ngha là 1 b ba ch mã hoá 1 loi axit amin.
 ,  

/>Trang 16
mã hóa aa (AUG .

3 : UAA, UAG, UGA.
 Chú ý:
Bộ ba AUG: mã    ( và Metionin  foocmin mêtiôn in 
.
/>Trang 17
VẬN DỤNG
Câu 1. ?
A. Trình t sp x nh trình t các axit a min trên p rôtêin.
B. Trình t sp x   nh trình t cá c axit a min trê n cu trú c bc hai ca
prôtêin.
C. Tr ình t sp x   n h trình t cá c axit a min trên cu trúc bc ba ca
prôtêin.
D. Tr ình t sp xnh trình t các axit a min trên cu trúc bc bn ca
prôtêin.
Câu 2. Mã di  
A. Mt chiu t 
B. Mt chiu t 
C. Hai chiu tu theo v trí xúc tác ca enzym.
D. Liên tc theo chiu t  
Câu 3.   
A. Có mt b ba khu
B. Có mt s b ba kh ông mã h óa các axita min

C. Mt b ba mã hóa mt axitamin
D. Mt axita min có th  c mã hóa bi hai hay nhiu b ba.
Câu 4.      
A.20. B.40. C.61. D.64.
Câu 5. 

A.2. B.64 C.16. D.8
Câu 6.  
  rên mARN trên là:
A 61. B 27. C 9. D 24.
Câu 7. 
  
A 61. B. 26. C 9. D 24.
Câu 8. mARN  th ành  
  
A. 61. B. 27. C. 9. D. 24.
Câu 9.   
 trên là:
A. 61. B. 27. C. 9. D. 24.
Câu 10.  
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 11.   
a/ T l b mã có ch 3 loi nu trên:
A. 3% B. 9% C. 18% D. 50%
b/ T l b mã luôn cha 2 trong 3 loi nu nói trên :
A. 66% B. 68% C. 78% D. 81%
Câu 12. ribonuclêôtit A,U,G,X thì xác    
A.37/64 B.27/64 C.9/64 D.16/6 4
/>Trang 18
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN (sao chép hay tái bản)

HS vẽ hình
Nguyên tắc nhân đôi
của ADN
(3 nguyên tắc)
Với n là số lần nhân đôi, N là số
nucleotit của ADN mẹ
Số ADN con tạo
ra
Số Nu môi
trường cung cấp
Cơ chế quá trình nhân đôi của ADN
/>Trang 19
( 1 ) N h  e n z i m l i g                       c n  i v i n h a u h ì n h t h à n h m  c h m  i t h e o c h i    
   
( 2 ) N h  c á c e n z i m t h á o x o n m à t  m     m k h                   c c h     c c h i  u
n h a u .
(3) Trên m ch mc tng hp theo tn Okazaki có chi
( 4 ) T r ê n m c h k h u ô n c ó ch i            c h m     c t  o r a l i ê n t  c th e o c h i        
(5) Hai phân t ADN mi ti ADN con có mt mch là ca m và mt mch
mi to thành (nguyên tc bán bo toàn).
=> Trình tự đúng của tái bản là:
SỰ TÁI BẢN Ở SINH VẬT NHÂN THỰC VÀ NHÂN SƠ KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO
SV nhân sơ
SV nhân thực
- .
- .
- -40').
- .
- 


-  
ADN-polimeraza khác nha u).
- 6-8h).

- -100nu/s).
/>Trang 20
Cơ chế nhân đôi và vai trò các loại enzim tham g ia quá trình nhân đôi ở vi khuẩn E.coli
STT
Protein
Chức năng
1
ADN pol I
loi b các nucleotit ARN thun mi bu t i thay th chúng
bng các nucleotit ARN
2
ADN pol III
S dng mmng hp mch ADN mi bng vic b sung
ca mch ADN sn có hon mi ARN = LK cng hóa
tr.
3
ADN ligase
Nc loi b mi vi phn còn li cn du,
hoc ni gin Okazaki ca mch ra chm
4
Helicase
Tháo xon chui xon kép
5
Topoisomerase
làm gim lc chc sao chép bt tm thi các mch
ADN, lun chúng qua nhau, ri ni li.

6
Primase
Tng hn mi ARN ta mch du và ti mn Okazaki ca
mch ra chm
Ví dụ 1: Mon DNA c a vi khun thc hic tng s n Okazaki. S
n mi cc tng hp là
A .5 1 B.5 2 C. 5 0 D . 1 0 2
Ví dụ 2: Mt phân t DNA ca sinh vt nhân thc khi thc hin quá trình t 
tái bn.  tái b tái b tái bn 3 có 20
n Okazaki. S n RNA mi cn cung c thc hin quá trình tái bn trên là.
A .5 3 B.5 0 D . 5 6 D. 5 9
Ví dụ 3: Gi s mt phân t ADN ca mt sinh vt nhân th tái bn ging nhau,
trên 1 chc ch Y ca m tái bi ta thn Okazaki. S ARN mng hp
cho m
A.120 B.232 C.128 D. 240
/>Trang 21
Ví dụ 4: Mt gen thc hi  3 l tái bn và mi chc ch  n
okazaki. S n mi cn tng hp c ho quá trình trê n là:
A. 2240 B. 1190 C. 172 D. 2210
VẬN DỤNG
Câu 1.   
1. T sa o. 2. Sao mã. 3. Tái sinh. 4. Gii mã. 5. Sinh tng hp ADN. 6. Tái bn.
Câu tr l
A. 1 và 2. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 4. D. 1, 5 và 6.
Câu 2. ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. S dng thi c 2 m tng hp ADN m i
B. Ch s dng 1 m  tng hp mch mi theo chi 
C. Ch s dng 1 m  tng hp mch mi theo chi 
D. Ch xúc tá c tháo xon ADN mà không tng hp mch mi
Câu 3.   

   
A.ADN polimeraza B.ARN pol imeraza C.ADN l igaza D.Enzim re dulaza
Câu 4.  
cung 
A .5 B .6 C. 7 D . 8
Câu 5.  
  
A. 3 B. 7 C. 14 D. 15
Câu 6.  ADN     
A. 2
k
 1 B. 2.2
k
 2 C. 2.2
k
D. 2
k
Câu 7. khi   
  

A. 3 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 8. (Bài 2/37/SGK NC) E.coli  
15

E.coli  
14
 

15
?

A. 4 phân t ADN. B. 2 phân t ADN. C. 8 phân t ADN. D. 16 phân t ADN
- Bao nhiêu phân t ADN cha N
14
- Bao nhiêu phân t ADN ch cha N
14
- Bao nhiêu ma cha N
14
- Bao nhiêu ma cha N
15

Câu 9.       
15


14
  
ADN. 
15
là:
A. 5. B. 32. C. 16. D. 1
/>Trang 22
Câu 10.  - Stahl, d ùng N
15
 
  

15

A. 1/4. B. 1/8. C.3/ 4. D. 7/8.
Câu 11.    

pôlinuclêotit m 
 ADN trên là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
/>Trang 23
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

qua hai quá trình phiê.
Khái niệm
Nơi diễn ra
Quá trình phiên mã và dịch mã
Chú ý:
Vận dụng: Cho 1 ADN có N = 30 nu. Tính:
1/ 
2/ 
3/  
4/ PT Protêin:
5/ 
2

I. CƠ CHẾ PHIÊN MÃ (sao mã)
/>Trang 24
1. Khái niệm: 
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
 ARN thông tin (mAR N):
 Cấu trúc:   
   
 

 Chức năng: Dùng làm khuôn cho
.

 ARN vận chuyển (tARN):
 Cấu trúc: 
ti
 aa, trong
 

 Chức năng: 
 ARN rib ôxôm (rARN):
 Cấu trúc:   .
 Chức năng:   
3. Diễn biến của cơ chế phiên mã
 E n z im A R N-                                      
                                         v ị tr í đ ặ c h iệ u       
p h i ên m ã) .
 Enzim ARN- 

  

/>Trang 25
VẬN DỤNG
Câu 1.   là không 
A.  t bào nhân thc p hiên mã din ra trong nhân t bào
B. Quá trình p hiên mã bu t chiu 3 , ca m ch gc ADN
C. Vùng nào trên gen va phiên mã xong thì 2 m n li ngay
D. Các nucleotit l iên kt vi nhau th eo nguyên tc b  sung: A-T ; G - X
Câu 2. mã 
A. Trên m ch có chi          n t h e o c h i                n t h e o c h i         
C. Trên mch có chi  D. Trên c hai mch theo hai chiu kh ác nhau
Câu 3.   
(1) ARN pôlimer aza b u tng hp mAR N ti v c hi u (khu ph iên mã)

  u hòa làm ge n tháo xo l ra m ch gc có chiu 3 '  5'
 t dc theo m ch mã gc theo gen có chiu 3'  5 '
(4) Khi ARN pôlimeraza d i chuyn ti cui gen, gp tín hi u kt thúc thì nó dng phiên mã.
Trong quá trìn h phiên mã, các s kin trên din ra theo trình t 
A. (1)  (4)  (3)  (2) B. (2)  (3)  (1)  (4)
C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (1)  (3)  (4)
Câu 4. (CĐ 2012)  
  
u theo nguyên tc b sung.
u din ra trên toàn b phân t ADN.
u có s   n Okaz aki.
u có s xú c tác ca e nzim AD N pôlimera za.
Câu 5. 
AGXTTAGXA 3’ là
A. 3 
C  
/>Trang 26
II. DỊCH MÃ:
1. Khái niệm:  trên khuôn mARN
2. Cơ chế dịch mã:

a. Hoạt hóa a. amin
 
 tARN (aa-
tARN).
(Theo s 
enzim
aa  tARN).
b. Dịch mã và hình thành chuỗi polipeptit
 Mở đầu

 Kéo dài chuỗi polipeptit
 Kết thúc
(1           
(2      
(3   
/>Trang 27
(4)                                               
1
 t A R N ( a a
1
                
    
(5    
(6   
1
.
Trình tự đúng là:
3. Pôliribôxôm (pôlixôm)

poliribôxôm   po.
4. Mối liên hệ ADN – mARN – prôtêin – tính trạng
/>Trang 28
Phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ và nhân thực giống - khác nhau như thế nào?
 G i ố n g n h a u :                                                                 .
 K h á c n h a u :
Ở tế bào nhân sơ
Ở tế bào nhân thực
  
.


 

Có  -pôlimeraza tham gia phiên mã.
Có   -pôlimer aza tham gia phiên mã.
Phiên mã và dịch mã ở tế bào nhân sơ
Cắt các intron nối các exon của tiền mARN để tạo mARN trưởng thành ở tế bào sinh vật nhâ n
thực
/>Trang 29
Phiên mã và dịch mã ở tế bào nhân thực
/>

×