Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Tổng hợp câu hỏi và bài tập ôn thi môn Sinh học 12 theo chương ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.09 KB, 92 trang )


CHƢƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN, QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Gen là gì? =>Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 2: Gen có cấu trúc như thế nào? =>Mỗi gen mã hóa protein gồm ba vùng trình tự
nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 3: Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng nào? mã bộ ba
Câu 4: Mã di truyền là gì? Là trình tự nucleotit trong gen quy định trình tự các axitamin trong
phân tử protein.
Câu 5: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?=>Vì 3 nu mã hóa cho aa thì số tổng hợp sẽ là 4
3
=
64 bộ ba, dư thừa để mã hóa 20 aa.
Câu 6: Có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho các aa? 61(do có 3 bộ ba kết thúc)
Câu 7: Mã di truyền có bộ ba nào là bộ ba mở đầu? AUG
Câu 8: Mã di truyền có bộ ba nào là bộ ba kết thúc? UAA, UAG, UGA
Câu 9: Hãy nêu đặc điểm của mã di truyền? 4 đặc điểm:
-Mã di truyền được đọc từ điểm xác định và theo từng bộ ba nu mà không gối lên nhau.
-Mã di truyền có tính phổ biến.(các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền)
-Mã di truyền có tính đặc hiệu(một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 aa.)
-Mã di truyền có tính thoái hoá(nhiều bộ ba cùng mã hóa một aa,trừ AUG, UGG)
Câu 10. Đặc điểm nào của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới? Tính phổ
biến.
Câu 11. Thế nào là mã thoái hóa? nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 aa ( trừ AUG và UGG)
Câu 12 Hãy nêu nguyên tắc bổ sung trong cơ chế nhân đôi ADN? A liên kết T và G liên kết
X.
Câu 13 Trong nguyên phân, sự nhân đôi ADN trong nhân diễn ra khi nào? Kì Trung gian,
trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia.
Câu 14 Quá trình nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình gì? Tái bản,tự sao.
Câu 15 Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào? Nguyên tắc bổ sung và bán bảo


toàn
Câu 16 Qúa trình nhân đôi ADN gồm có mấy bước, đó là những bước nào? -> gồm 3 bước:
- Tháo xoắn phân tử ADN - Tổng hợp các mạch ADN mới - Hai phân tử ADN được tạo
thành
Câu 17 Hãy nêu nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi ADN?
Trong hai ADN mới hình thành , mỗi ADN gồm có 1 mạch cũ và 1 mạch mới tổng hợp.
Câu 18. Nguyên tắc bán bảo tòan được thể hiện trong cơ chế nào? tự nhân đôi.
Câu 19. Có những thành phần nào tham gia quá trình nhân đôi ADN?
ADN mẹ, các nu tự do, enzim tháo xoắn, enzim cắt, enzim nối, ADN pôlimeraza, đoạn
Okazaki
Câu 20 Trong quá trình nhân đôi ADN có mấy mạch gốc được sử dụng để nhân đôi ADN? 2
Câu 21 Trong nhân đôi ADN, các mạch ADN mới được tổng hợp theo chiều nào? 5

-> 3’
Câu 22 Sau khi kết thúc nhân đôi từ ADN mẹ đã tạo nên bao nhiêu ADN con? Hãy nêu đặc
điểm của ADN con? 2 ADN con, mỗi AND con có 1 mạch cũ, 1 mạch mới
Câu 23 Sau khi kết thúc nhân đôi từ ADN mẹ đã tạo nên bao nhiêu ADN con? Hãy nêu đặc
điểm của ADN con? 2 AND con, mỗi ADN có 1 mạch cũ và 1 mạch mới.
Câu 24. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong qúa trình nhân đôi?
-Lắp ghép các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
Câu 25. Sự nhân đôi của ADN dựa trên nguyên tắc bổ sung có tác dụng gì? =>Đảm bảo duy
trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra ngoài tế bào chất.
Câu 26. Với 4 loại nu A,T ,G,X thì có bao nhiêu mã bộ ba không có G? 3
3
= 27 bộ ba.
Câu 27. Hãy giải thích tại sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được
tổng hợp liên tục còn mạch còn lại được tổng hợp ngắt quảng? =>Vì chiều tổng hợp là 5’ ->
3’
Câu 28.Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim
nào?

Enzim nối ADN ligaza.
BÀI 2: PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ.
1. Phiên mã là gì? -> là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
2. Qúa trình phiên mã đƣợc diễn ra ở loại sinh vật nào? -> sinh vật nhân sơ và nhân thực.
3. Phiên mã ở sv nhân thực diễn ra ở đâu? -> trong nhân tế bào
4. Những thành phần nào tham gia quá trình phiên mã? ADN mạch gốc, các nu tự do,
enzimARN pôlimeraza.
5. Sản phẩm của quá trình phiên mã? mARN
6. Hãy nêu sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi và phiên mã? -> việc lắp ghép các
đơn phân nu được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
7. Qúa trình phiên mã ở sv nhân thực và nhân sơ khác nhau ở điểm nào? -> ở sv nhân sơ
tạo ra mARN trưởng thành, còn ở sv nhân thực mARN sau khi được tạo ra phải được cắt bỏ
các intron, nối các exon lại với nhau tạo mARN trưởng thành
8. mARN nhƣ thế nào đƣợc gọi là mARN trƣởng thành? -> là mARN được dùng làm
khuôn tổng hợp prôtêin
9. Dịch mã là gì? -> Là quá trình tổng hợp prôtêin, trong đó tARN mang các aa tương ứng
đặt đúng vị trí trên mARN trong ribôxom để tổng hợp nên chuỗi pôlipeptit.
10. Dịch mã gồm những thành phần nào tham gia? -> mARN, tARN, rARN , enzim đặc
hiệu,
11. Dịch mã gồm những giai đoạn nào? -> 2 giai đoạn: giai đoạn 1: hoạt hoá aa, giai đoạn
2: tổng hợp chuỗi pôlipêptit
12. Qúa trình tổng hợp chuỗi polipeptit gồm những bƣớc nào? ->3 bước: B1:mở đầu, B2:
kéo dài chuỗi polipeptit, B3: kết thúc.
13. Pôlixom là gì? ->là một chuỗi các riboxom cùng tham gia dịch mã trên 1 phân tử ARN
14. Pôlixom có vai trò gì? -> làm tăng năng suất tổng hợp prô.
15. Qúa trình dịch mã kết thúc khi nào? -> Khi ribôxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba kết
thúc: UAA, UAG, UGA.
16. Giai đoạn hoạt hoá aa của quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tbào? -> tế bào chất.
17. Sự tạo thành phức hợp aa-tARN nhƣ thế nào? ->dưới tác dụng của 1 loại enzim, các
aa tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở thành dạng aa hoạt hoá và sau đó nhờ 1 loại enzim

khác, aa này liên kết với tARN tương ứng tạo thành phức hợp aa-tARN
18. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã? -> tARN
19. Mã di truyền trên mARN đƣợc đọc theo chiều nào? chiều từ 5

-> 3


20. Sự hình thành chuỗi polipeptit luôn diễn ra theo chiều nào? Từ 5’ -> 3’
21. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều nào? -
>3’ - 5’
22. Khi dịch mã bộ ba đối mã tiếp cận với bộ ba sao mã theo chiều nào? ->3’ - 5’
23. Nguyên tắc bổ sung đƣợc thể hiện nhƣ thế nào trong cơ chế phiên mã? -> A liên kết
U, G liên kết với X, T liên kết với A, X liên kết với G.
24. Nguyên tắc bổ sung đƣợc thể hiện nhƣ thế nào trong cơ chế dịch mã? -> A liên kết U,
G liên kết với X, X liên kết với G.
25. ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào ribôxom có bộ ba đối mã nào? -> UAX.
26. Khuôn để tổng hợp prôtêin là gì? -> mARN
27. Liên kết peptit đầu tiên đƣợc hình thành giữa 2 aa nào? ->Bộ ba đối mã của phức hợp
mở đầu Met- tARN (sv nhân thực) hoặc foocminMetionin-tARN (sv nhân sơ) bổ sung chính
xác với côđon mở đầu AUG trên mARN
BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Cho biết 2 nhà khoa học Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà qua operon ở vi khuẩn
đƣờng ruột? Jacôp và Monô
2. Cho biết điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà ? -> khác nhau về
chức năng của prôtein do gen tổng hợp.
3. Sự biểu hiện điều hoà hoạt động của gen ở sv nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào? -> chủ yếu
ở cấp độ phiên mã
4. Đối với ôpêron ở VK E. Coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là gì? -> đường
lactozơ.
5. Thế nào là điều hoà hoạt động gen? ->là điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

6. Cơ chế điều hoà đối với ôperon Lac ở E. Coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?->
dựa vào tương tác của prô ức chế với vùng vận hành.
7. Ôperon là gì? ->các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền
nhau thành từng cụm có chung 1 cơ chế điều hoà được gọi là ôperon.
8. Ôperon gồm những thành phần nào? -> vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu
trúc
9. Gen điều hoà có tác dụng gì trong điều hoà hoạt động gen? -> Gen điều hoà khi hoạt động
sẽ tổng hợp nên prô ức chế. Prô này có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản
quá trình phiên mã.
10. Gen điều hoà có nằm trong thành phần của Opêron không? -> Không
11. Khi không có chất cảm ứng thì hoạt động opêron lac nhƣ thế nào? ->Không có chất
cảm ứng (đường lactozơ), Prô ức chế của gen điều hoà gắn được vào vùng vận hành, Operon
không hoạt động
12. Khi có chất cảm ứng (lactozơ) thì opêron lac hoạt động nhƣ thế nào? ->Chất cảm ứng
liên kết với Prô ức chế của gen điều hoà, làm cho prô ức chế không gắn được vào vùng vận
hành, Operon hoạt động bắt đầu phiên mã tạo mARN
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
1. Đột biến gen là gì? -> Là những biến đổi trong cấu trúc gen.
2. Thể ĐB là gì? -> là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình.
3. Đột biến điểm là gì? -> Là những biến đổi liên quan đến 1 cặp nu.
4. Có những dạng đột biến điểm nào? ->Thêm, mất, thay thế 1 cặp nu
5. Có mấy dạng đột biến Đó là những dạng nào? -> Có 2 dạng ĐB: đột biến gen, đột biến
NST.
6. Nguyên nhân phát sinh ĐBG? ->Do tác nhân vật lí, hoá học hoặc do rối loạn trao đổi chất
xảy ra trong tế bào.
7. Cơ chế phát sinh đột biến gen? ->Do sự kết cặp không đúng trong ADN hoặc do tác động
của các tác nhân gây ĐB
8. Sự phát sinh ĐBG phụ thuộc vào những yếu tố nào? -> vật lí, hoá học, sinh học.
9. ĐBG gây hậu quả gì? -> ĐBG có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ

thuộc vào tổ hợp gen.
10. Vai trò của ĐBG? -> Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá của sinh vật (đối với tiến hoá),
cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống (đối với thực tiễn)
11. Ý nghĩa của ĐBG? -> Tạo nguồn biến dị di truyền chủ yếu cho quá trình tiến hoá, sử
dụng các tác nhân ĐB để tạo ra các giống mới.
12. Dạng ĐB không làm thay đổi số lƣợng nu của gen? -> ĐB dạng thay thế.
13. Những dạng ĐBG nào thƣờng gây hậu quả nghiêm trọng cho sv? -> mất, thêm 1 cặp
nu.
14. ĐBG thƣờng xảy ra ở sv nào? -> Tất cả các loài sv.
15. Loại ĐBG nào làm tăng hay giảm 1 liên kết hiđrô của gen? ->Thay thế 1 cặp A-T bằng
1 cặp G-X hoặc ngược lại.
16. Tác nhân ĐB 5-Brôm uraxin (5BU) gây ĐB dạng gì? Vẽ sơ đồ cơ chế gây ĐB? -> gây
thay thế A-T bằng G-X. Sơ đồ cơ chế: A = T -> A = 5 BU->G = 5BU ->G = X
17.Guanin dạng hiếm (G
*
) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi tạo nên ĐB gì? ->Có
thể biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
18. Tại sao nhiều ĐB điểm như ĐB thay thế cặp nu lại hầu như vô hại đối với thể ĐB?
Vì tạo ra bộ ba mới nhưng cùng mã hóa cho aa ban đầu
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ, ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
1. Hãy nêu các thành phần hoá học cấu tạo nên NST? -> ADN và prôtêin loại histon.
2. Có mấy loại NST? Đó là những loại nào? -> Có 2 loại: NST thường và NST giới tính.
3. Bộ NST của loài có những đặc trưng nào? -> Đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc.
4. Bộ NST lưỡng bội là gì?-> Là bộ NST trong tế bào cơ thể tồn tại thành từng cặp tương
đồng giống nhau về hình thái và kích thước cũng như trình tự gen.
5. Cặp NST tương đồng là cặp NST như thế nào?-> giống nhau về hình thái và kích thước, 1
có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.
6. NST có cấu trúc xoắn qua nhiều mức khác nhau có tác dụng gì? -> Giúp NST có thể xếp
gọn trong nhân tế bào, giúp điều hoà hoạt động của các gen và NST dễ dàng di chuyển trong
quá trình phân bào.

7. Số lượng NST trong bộ NST của loài phản ánh điều gì? -> phản ánh tính đặc trưng của bộ
NST ở mỗi loài.
8. 1 đoạn ADN khoảng 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử prô histon tạo nên cấu trúc gì của
NST? -> Nuclêôxôm
9. Mỗi Nuclêôxôm được 1 đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nu quấn quanh? ->146 cặp.
10. Mỗi Nuclêôxôm được 1 đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng ? ->
4
3
1
vòng = 7/4
vòng.
11. Hãy nêu cấu trúc siêu hiển vi của sv nhân thực? -> ADN + prô histon (đường kính 2nm) -
> Nuclêôxôm -> chuỗi Nuclêôxôm (sợi cơ bản, đường kính 11 nm) ->sợi chất nhiễm sắc
(đường kính 30 nm)-> siêu xoắn (đường kính 300 nm) -> crômatit (đường kính 700 nm)
12. Đột biến NST là gì? -> Là những biến đổi về số lượng và cấu trúc NST.
13. Có những dạng đột biến NST nào? -> ĐB cấu trúc và ĐB số lượng NST
14. ĐB cấu trúc NST có những dạng nào? -> mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
15. Những dạng ĐB cấu trúc NST nào thường gây chết? -> mất đoạn, chuyển đoạn
16. Người ta vận dụng dạng ĐB nào để loại bỏ những gen có hại? -> mất đoạn nhỏ.
17. Đột biến mất đoạn là gì? Cho ví dụ? -> Là dạng ĐB mất đi 1 đoạn nào đó của NST. VD:
Ung thư máu mất đoạn NST 22( SGK cơ bản), mất đoạn NST 21 (SGK.NC)
18. ĐB lặp đoạn NST là gì? Cho ví dụ? -> là ĐB làm cho 1 đoạn nào đó của NST có thể lặp
lại 1 hay nhiều lần. VD: ở lúa đại mạch lặp đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza, ý nghĩa
trong công nghiệp sản xuất bia.
19. ĐB chuyển đoạn NST là gì? Cho ví dụ? -> là dạng ĐB dẫn đến sự trao đổi đoạn trong 1
NST hoặc giữa các NST không tương đồng .VD: Chuyển gen kháng bệnh từ cây dại sang cây
trồng.
20. ĐB đảo đoạn NST là gì? Cho ví dụ? -> làm cho 1 đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược
180
0


và nối lại. VD: ở nhiều loài muỗi quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các NST đã
góp phần tạo nên loài mới.
21. Những nguyên nhân gây ĐB cấu trúc NST? -> Tác nhân vật lí, hoá học, sinh học
22. Hậu quả của ĐB mất đoạn? -> làm giảm sức sống hoặc gây chết.
23. Ứng dụng có ý nghĩa của mất đoạn nhỏ? -> loại khỏi NST những gen không mong muốn
ở 1 số giống cây trồng.
24. Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST là gì? -> làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính
trạng, làm giảm khả năng sinh sản, giảm sức sống, tuy hậu quả yếu hơn mất đoạn.
25. Ứng dụng có nghĩa của lặp đoạn? -> tăng cường độ biểu hiện tính trạng, ý nghĩa lớn trong
tiến hoá và chọn giống.
26. Hậu quả của ĐB đảo đoạn NST là gì? -> thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST
nhưng không làm mất vật chất di truyền, do vậy ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
27. Ứng dung có nghĩa của đảo đoạn là gì? -> tạo sự đa dạng giữa các nòi trong cùng 1 loài.
28. Hậu quả của ĐB chuyển đoạn NST là gì? -> Chuyển đoạn lớn: thường mất khả năng sinh
sản, gây chết. Chuyển đoạn nhỏ: thường gây hậu quả không nghiêm trọng
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƢỢNG NST
1. ĐB số lượng NST là gì? -> là ĐB làm thay đổi về số lượng NST trong tế bào.
2. Có những dạng ĐB số lượng NST nào? -> ĐB lệch bội (dị bội), ĐB đa bội
3. ĐB lệch bội là gì? -> là những ĐB làm thay đổi số lượng NST xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp
NST tương đồng.
4. Có những dạng ĐB lệch bội nào? -> Thể một: 2n-1; thể không 2n-2; thể ba 2n+ 1; thể bốn
2n+ 2; thể ba kép 2n+1+1
5. Cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội? -> Do các tác nhân gây ĐB đã làm cản trở sự phân li
của 1 hay 1 số cặp NST trong nguyên phân hay giảm phân.
-Trong giảm phân, 1 cặp NST không phân li tạo giao tử mang 2 NST của cặp (n+1) và 1 giao
tử không chứa NST nào của cặp (n-1). Giao tử ( n+1) thụ tinh với giao tử bình thường (n) tạo
thể ba, giao tử (n-1) thụ tinh với giao tử bình thường(n) tạo thể một.
-Sự rối loạn quá trình phân li có thể xảy ra trên đối tượng thực vật và động vật; ở NST thường
hoặc NST giới tính.

6. Hậu quả của thể lệch bội?
+NST thường: Người có 3 NST số 21-> mắc hội chứng ĐAO.
+NST giới tính: Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ, Claiphentơ….
- XXX: nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có
con.
- XXY: nam, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh.
- XO: nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, trí lực kém phát triển.
- OY: không thấy ở người có lẻ hợp tử chết ngay sau khi thụ tinh.
+Thể lệch bội ở tv: VD ở cà độc dược đã phát hiện 12 thể ba cho 12 dạng quả khác nhau về
hình dạng, kích thước.
7. Trong các dạng thể lệch bội thì dạng nào dể xảy ra? -> thể ba
8. Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là thể nào? -> thể không
(thể khuyết nhiễm (2n-2))
9. ĐB đa bội có những dạng nào? -> Đa bội gồm có tự đa bội và dị đa bội
10. Tự đa bội gồm những dạng nào? -> Gồm đa bội chẵn và đa bội lẻ.
11. Thế nào là tự đa bội ? -> Là dạng ĐB làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài >
hơn 2n
12. Thế nào là đa bội chẵn?-> Cơ thể sv mang bộ NST bất thường 4n, 6n, 8n….
13. Thế nào là đa bội lẻ? ?-> Cơ thể sv mang bộ NST bất thường 3n, 5n, 7n….
14. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội? -> Là khả năng phát triển và
sức chống chịu bình thường.
15. Hậu quả của đa bội lẻ? -> Không có khả năng sinh sản hữu tính do rối loạn quá trình hình
thành giao tử
16. Ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội? -> cơ quan sinh dưỡng lớn hơn, phát triển
khoẻ hơn, có sức chống chịu tốt hơn.
17. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp? -> Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn,
ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
18. Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài (dị đa bội) thường bất thụ? -> Vì F1 có bộ NST
không tương đồng.
19. Thế nào là dị đa bội?-> là hiện tượng tăng số bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau

trong 1 TB
20. Thể dị đa bội còn được gọi là gì? -> thể song nhị bội.
21.Để thể dị đa bội có thể phát triển và hữu thụ như dạng bình thường người ta thường làm
gì? -> thường tiến hành lai xa kèm đa bội hoá để tạo thể song nhị bội hữu thụ
22. Công trình lai cải củ với cải bắp để tạo cây lai hữu thụ do ai tiến hành? -> Do
Karpetrenco.
23. Vai trò của ĐB đa bội? -> Có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì góp phần hình thành nên
loài mới, chủ yếu là thực vật có hoa.
24.Hoá chất thường sử dụng để gây đa bội? -> cônsixin (0,1- 0,2%)
25.Ý nghĩa đa bội lẻ trong chọn giống? ->tạo ra những giống cây không hạt như nho, dưa
hấu…
CHƢƠNG II: CÁC QUI LUT DI TRUYỀ N
1. Điể m sá ng tạ o trong phương phá p nghiên cứ u củ a Men đen so vớ i cá c nhà di truyề n họ c
trướ c đó là gì ? -> Lai và phân tích cơ thể lai.
2. Khi đem lai cá c cá thể thuầ n chủ ng khá c nhau về 1 cặ p tí nh trạ ng tương phả n , Menđen đã
phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai ? -> F1 biể u hiệ n 1 trong 2 kiểu hình (KH) của bố hoặc
mẹ.
3. Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấ n, Menđen đã thu đượ c thế hệ F2 có tỉ lệ KH như thế nào? -
> ¾ cá thể mang kiểu hình trội: ¼ cá thể mang kiểu hình lặn (3:1)
4. Khi cho cá c cá thể F2 có KH giống F1 tự thụ bắ t buộ c, Menđen đã thu đượ c F3 có KH như
thế nà o? -> 1/3 cho F3 đồ ng tí nh giố ng P: 2/3 cho F3 phân tí nh 3:1
5. Kế t quả thự c nghiệ m tỉ lệ 1: 2:1 về kiểu gen (KG) luôn đi đôi vớ i tỉ lệ 3: 1 về kểu hình ,
khẳ ng đị nh nà o trong giả thuyế t củ a Men đen là đú ng? -> Thể đồ ng hợ p cho 1 loại giao tử, thể
dị hợp cho hai loạ i giao tử
6. Tính trạng do 1 cặ p alen có quan hệ trộ i lặ nkhông hoà n toà n thì hiệ n tượ ng phân li ở F 2
đượ c biể u hiệ n như thế nà o? -> 1 trộ i: 2 trung gian: 1 lặ n
7. Khi đem 2 giố ng đậ u hà lan thuầ n chủ ng khá c nhau về 2 cặ p tính trạ ng tương phả n ở thế hệ
F2, Menđen đã thu đượ c tỉ lệ phân tính về KH như thế nà o? -> 9:3:3:1
8. Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì sao? ->gen trộ i á t chế hoà n toà n gen lặ n
9. Cho biế t điể m giố ng nhau tron g kế t quả lai 1 tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và

trộ i không hoà n toà n? -> Kiể u gen củ a F1 và F2.
10. Trườ ng hợ p nà o trong cá c qui luậ t di truyề n đờ i con có tỉ lệ kiể u gen bằ ng tỉ lệ KH ? ->
trộ i không hoà n toà n
11. Điề u kiệ n quan trọ ng nhấ t để qui luậ t phân li độ c lậ p đượ c nghiệ m đú ng ? -> mỗ i cặ p gen
qui đị nh 1 cặ p tí nh trạ ng tương phả n nằ m trên nhữ ng cặ p NST tương đồ ng khá c nhau.
12. Mộ t gen qui đị nh 1 tính trạng, muố n nhậ n biế t 1 cá thể là đồ ng hợ p hay dị hợ p về tính
trạng đang xét , ngườ i ta thườ ng tiế n hà nh cá c phương phá p nà o ? ->lai phân tí ch , cho ngẫ u
phố i cá c cá thể cù ng lứ a, tự thụ phấ n.
13. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo qui luật di truyề n nà o ? -> nhiề u
gen không alen cù ng chi phố i 1 tính trạng.
14. Hiệ n tượ ng đa hiệ u giú p giả i thích điề u gì ? -> mộ t gen bị độ t biế n tá c độ ng đế n sự biể u
hiệ n củ a nhiề u tí nh trạ ng khá c nhau.
15. Điể m khá c nhau giữ a cá c hiệ n tượ ng di truyề n phân li độ c lậ p và tương tá c gen là gì ? ->
Là tỉ lệ phân li về KH ở thế hệ con lai.
16. Trong tương tá c cộ ng gộ p tí nh trạ ng cà ng phụ thuộ c và o nhiề u cặ p gen thì dẫ n đế n điề u
gì? -> Thì sự khác biệt về KH và KG cà ng nhỏ .
17. P thuầ n chủ ng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên 1 tính trạng thì
sự phân li về KH ở F 2 sẽ là biến dạng của biểu thức nào? -> (3:1)
n

18. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mê lanin nên lông mà u trắ ng , con ngươi củ a
mắ t có mà u đỏ nhì n thấ u cả mạ ch má u trong đá y mắ t . Đây là hiệ n tượ ng tuân theo qui luậ t di
truyề n nà o? -> tác động đa hiệu của gen
19. Mộ t loà i thự c vậ t , nế u có cả 2 gen A và B trong cù ng KG cho mà u hoa đỏ , các KG khác
sẽ cho màu hoa trắng . Cho lai phân tí ch cá thể dị hợ p 2 cặ p gen, kế t quả phân tí nh F 2 sẽ như
thế nà o? -> 1 hoa đỏ : 3 hoa trắ ng
20. Lai phân tí ch F1 dị hợp về 2 cặ p gen cù ng qui đị nh 1 tính trạng được tỉ lệ KH là 1:2:1, kế t
quả này phù hợp với tương tác bổ sung có tỉ lệ như thế nào? ->9:6:1
21. Cơ sở tế bà o họ c củ a hiệ n tượ ng hoá n vị gen là gì ?-> Trao đổ i ché o giữ a cá c crômatit
trong NST ké p tương đồ ng ở kì đầ u củ a giả m phân I

22. Ý nghiã của phép lai thuận nghịch là gì ? -> phát hiện các gen di truyền liên kết với giới
tính, các gen dt ngoài nhân, xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo
ưu thế lai
23. Đặc điểm nào thể hi ện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân ? -> Tính trạng luôn di
truyề n theo dò ng mẹ .
24. Mộ t giố ng cà chua có alen A qui đị nh thân cao , a qui đị nh thân thấ p, B qui đị nh quả trò n,
b qui đị nh quả bầ u dụ c, các gen liên kết hoàn toàn. Bố mẹ sẽ có kiể u gen như thế nà o vớ i tỉ lệ
KG là 1:2:1? -> Ab/aB x Ab/aB
25. Việ c lậ p bả n đồ gen dự a và o đâu ? -> Dự a và o tầ n số hoá n vị gen để suy ra khoả ng cá ch
tương đố i củ a cá c gen trên NST.
26. Phương phá p lai nà o giú p khẳ n g đị nh 1 gen qui đị nh 1 tính trạng bất kì nằm trên NST
thườ ng hay NST giớ i tí nh ? -> Hoán đổi vị trí các cá thể bố mẹ trong các thí nghiệm lai . (lai
thuận, nghịch)
27. Dấ u hiệ u đặ c trưng để nhậ n biế t gen di truyề n trên NST giớ i tí nh Y là gì ? -> đượ c di
truyề n ở giớ i dị giao tử .
28. Hiệ n tượ ng di truyề n nà o là m hạ n chế tính đa dạ ng củ a sinh vậ t? -> Liên kế t gen.
29. Bệ nh má u khó đông ở ngườ i đượ c xá c định bở i gen lặ n h nằ m trên NST giớ i tí nh X . Mộ t
phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của
những đứ a con họ như thế nà o? ->50% con trai bị bệ nh.
30. Mộ t ruồ i giấ m cá i mắ t đỏ mang 1 gen lặ n mắ t trắ ng nằ m trên NST X giao phố i vớ i 1 ruồ i
đự c mắ t đỏ sẽ cho ra F1 như thế nà o? 50% ruồ i đự c mắ t trắ ng.
31. Thườ ng biế n là gì ? ->Là những biến đổi đồng loạt về KH của cùng 1 KG.
32. Tính chất của thường biến là gì? -> Đồng loạt, định hướ ng, không di truyề n.
33. Sự mề m dẽ o kiể u hì nh có nghĩ a là gì ? -> là 1 KG có thể biể u hiệ n thà nh KH trướ c cá c
điề u kiệ n môi trườ ng khá c nhau
34. Mứ c phả n ứ ng là gì ? -> Là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các điều kiện
môi trườ ng khá c nhau.
35.Thườ ng biế n có ý nghĩa gì trong thự c tiễ n ? ->Giúp sv thích nghi với những thay đổi
thườ ng xuyên và không thườ ng xuyên củ a môi trườ ng.
CHƢƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

BÀI 16-17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
1.Quần thể là gì? -> Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, chung sống trong khoảng không
gian xác định, tồn tại qua thời gian nhất định.
2.Quần thể được đặc trưng bởi các yếu tố nào? -> Quần thể được đặc trưng bởi vốn gen, tần
số kiểu gen và tần số các alen.
3. Tần số tương đối của 1 alen được tính như thế nào? -> Được tính bằng tỉ lệ phần trăm số
giao tử của alen đó trong quần thể.
4. Trong quần thể ngẫu phối, tuân theo định luật Hacdi-Vanbec, trường hợp 1 gen có 2 alen.
Thành phần kiểu gen: p
2
AA
+
2pq Aa+q
2
aa =1 .Với p
2
là tần số kiểu gen AA, 2pq là tần số
kiểu gen Aa, q
2
là tần số kiểu gen aa.
5.Di truyền học quần thể được chia thành những dạng nào? -> quần thể ngẫu phối, quần thể tự
phối.
6. Cấu trúc di truyền QT tự phối như thế nào? -> phân hoá thành các dòng thuần có KG khác
nhau.
7. Cấu trúc di truyền quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng như thế nào? ->
Theo hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp, tăng dần tỉ lệ đồng hợp nhưng không làm thay đổi tần số
của các alen.
8. Cấu trúc di truyền quần thể là gì? -> là thành phần KG của quần thể đó.
9.Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể giao phối? -> Đa hình về KG và KH, các quần thể
phân biệt nhau về tần số alen của 1 gen xác định và thành phần KG, trong điều kiện giao phối

tự do không có áp lực của chọn lọc tự nhiên và ĐB thì cấu trúc di truyền của quần thể duy trì
ổn định qua các thế hệ
10.Quần thể nào được xem là đơn vị sinh sản của loài và mang tính đa hình? -> quần thể ngẫu
phối.
11. Quần thể được gọi là cân bằng di truyền khi tỉ lệ các KG của quần thể tuân theo công thức
nào?  p
2
+
2pq+q
2
=1
12.Hãy nêu định luật Hacđi – Vanbec?  Trong một quần thể lớn, ngẫu phối, nếu không có
các yếu tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen thì quần thể sẽ duy trì không đổi từ
thế hệ này sang thế hệ khác theo đẳng thức : p
2
+
2pq+q
2
=1
13. Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố KH có thể suy ra điều gì?  Có thể suy ra tần số
tương đối của các alen và các KG.
14.Thành phần kiểu gen của 1 quần thể ngẫu phối có tính chất gì?  đặc trưng và ổn định
15.Định luật Hacđi- Vanbec có đúng trong mọi trường hợp không? ->không, định luật chỉ
đúng trong điều kiện nghiệm đúng.
16. Bản chất của định luật Hacđi- Vanbec là gì? tần số tương đối của các KG không đổi
17.Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi- Vanbec nghiệm đúng là gì?  quần thể giao
phối ngẫu nhiên.
18.Để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền cần phải có những điều kiện nào? 
-Quần thể phải có kích thước lớn.
-Các cá thể trong quần thể phải giao phối ngẫu nhiên

-Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau.
-ĐB không xảy ra.
CHƢƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
BÀI 18: CHỌN GIỐNG VT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
1. Trong chọn giống người ta tạo ra biến dị tổ hợp chủ yếu bằng phương pháp nào?-> lai cá
thể
2. Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống cổ điển? -> lai giống.
3. Phương pháp được sử dụng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới? -> lai hữu tính kết hợp với
đột biến thực nghiệm.
4. Trong tạo ưu thế lai, lai thuận, lai nghịch giữa các dòng thuần nhằm mục đích gì? ->để tìm
tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
5. Ưu thế lai là gì? -> là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh
trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
6. Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với động vật là phương pháp nào?-> giao phối.
7. Phương pháp lai nào tạo ưu thế lai tốt nhất? -> lai khác dòng
8. Để tạo ra các dòng thuần chủng mong muốn người ta thường dùng phương pháp lai nào? ->
giao phối gần hoặc tự thụ
9. Kết quả của hiện tượng giao phối gần là gì? -> Tạo ra dòng thuần, gây hiện tượng thoái hoá
giống, tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
10. Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì? -> thể dị hợp của các alen tốt hơn thể đồng hợp,
do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng 1 lôcut trên 2 NST của cặp
tương đồng
11. Lai khác thứ có mục đích gì? -> để sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới
12. Tại sao ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau? ->Vì ưu thế lai biểu hiện cao nhất
ở F1 do ở F1 tỉ lệ dị hợp 100%, qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng.
BÀI 19: TẠO GIỐNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP
GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. Phương pháp chọn giống nào được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật? -> Gây ĐB
bằng tác nhân vật lí, hoá học.

2. Phương pháp gây ĐB nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sv nào? -> Vi sinh vật
3. Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống hiện đại? -> Gây ĐB nhân tạo.
4. Vì sao phương pháp gây ĐB nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật? -> Vì vi sinh
vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng ĐB.
5. Ứng dụng cônsixin các nhà khoa học Việt Nam đã tạo ra các giống cây trồng nào?-> dâu
tằm tứ bội
6. Thế nào là công nghệ tế bào? -> Là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng phương pháp nuôi
cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
7. Hãy nêu qui trình dung hợp 2 tế bào trần ở thực vật? -> Loại bỏ thành tế bào, cho dung hợp
các tế bào trần vào môi trường đặc biệt, nuôi cấy các tế bào lai trong môi trường đặc biệt để
chúng phân chia và tái sinh thành cây lai khác loài.
8. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là những tế bào như thế nào? -> là các tế bào đã
được xử lí hoá chất làm mất thành tế bào.
9. Trong kĩ thuật lai tế bào, người ta nuôi cấy dòng tế bào nào? -> tế bào sinh dưỡng khác
loài.
10. Vì sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có KG như dạng gốc?
-> Vì KG được duy trì ổn đinh thông qua nguyên phân.
11. Kết quả của nuôi cấy mô và tế bào trong môi trường dinh dưỡng? -> tạo ra những mô, cơ
quan, cơ thể hoàn chỉnh.
12. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính? ->Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa
các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại.
13. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học nào? -> sự nhân đôi và phân
li đồng đều của NST trong nguyên phân
14. Vai trò của nhân bản vô tính ở động vật? -> Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật
quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng, tạo cơ quan nội tạng từ các tế bào đvật đã được chuyển gen
người
15. Để nhân nhanh nhiều động vật quí hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít người
ta làm như thế nào? -> Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành
1 phôi riêng biệt
16. Vai trò nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng? -> Bảo tồn 1 số gen thực vật quí

hiếm, tạo ra số lượng cây trồng lớn trong 1 thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất, tiết
kiệm được diện tích sản xuất.
17. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật do nó có khả năng gì?
-> cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân li.
18. Phương pháp gây ĐB nhân tạo ít có hiệu quả đối với đối tượng nào? -> động vật
19. Nguyên tắc để thực hiện nhân bản vô tính? -> Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào 1 tế
bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi sau đó cấy phôi
vào tử cung động vật-> sinh cơ thể mới.
BÀI 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
1. Công nghệ gen là gì? ->là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sv có gen bị biến đổi hoặc có
thêm gen mới.
2. Trong công nghệ gen kĩ thuật nào đóng vai trò trung tâm?-> kĩ thuật chuyển gen.
3. Thế nào là kĩ thuật chuyển gen?->Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này
sang tế bào khác .
4. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen là gì?-> Tách ADN -> Cắt và nối tạo
ADN tái tổ hợp -> đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận-> phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
5. Công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại thành tựu gì? ->Tạo ra các sv chuyển gen, nhờ đó sản
xuất trên vi mô lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn.
6. Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng nào thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các
sản phẩm sinh học? -> Vi khuẩn E. Coli.
7. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường dùng thể truyền là gì? ->thể thực khuẩn và
plasmit.
8. Mục đích của kĩ thuật di truyền là gì? -> chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
9. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành
các đoạn ngắn là enzim nào? ->ADN restrictaza.
10. Các đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tử ADN (cho và nhận) được nối lại nhờ enzim nào?
-> ADN – ligaza.
11. Ứng dụng của kĩ thuật di truyền là gì? -> sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
12. Ứng dụng công nghệ gen? -> Tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quí hiếm
có lợi cho con người.

13. Thế nào là sv biến đổi gen? -> là sv mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho
phù hợp với lợi ích của mình.
14. Có những giống cây trồng nào được tạo ra từ công nghệ biến dổi gen? ->Chuyển gen trừ
sâu từ vi khuẩn vào cây bông và đã tạo được giống bông kháng sâu hại, tạo giống lúa “gạo
vàng” có khả năng tổng hợp pêta-caroten (tiền vitamin A).
CHƢƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI
BÀI 21: DI TRUYỀN Y HỌC
1. Di truyền y học là gì? -> là 1 bộ phận của di truyền học người, chuyên nghiên cứu, phát
hiện các cơ chế gây bệnh di truyền và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị các
bệnh di truyền ở người.
2. Di truyền học giúp được y học những gì? -> tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán đề phòng 1
số bệnh di truyền trên người
3. Người mắc hội chứng Đao trong tế bào có bao nhiêu NST số 21? -> 3NST 21
4. Bệnh NST nào phổ biến nhất ở người? -> Bệnh Đao
5. Ung thư là loại bệnh như thế nào?-> Là sự tăng sinh không kiểm soát được của 1 số loại tế
bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
6. U ác tính khác với u lành tính như thế nào? -> Ở u ác tính, các tế bào của khối u có khả
năng tách khỏi mô ban đầu đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau.
7. Chúng ta có thể làm gì để phòng ngừa bệnh ung thư? -> Để phòng ngừa cần bảo vệ tương
lai di truyền của loài người, bảo vệ môi trường sống, hạn chế tác nhân gây ung thư, duy trì
cuộc sống lành mạnh tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, hoá sinh của cơ thể, không kết
hôn gần.
8. Hội chứng Đao liên quan như thế nào với tuổi mẹ? => Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con
mắc hội chứng Đao càng lớn. Hạn chế sinh con khi tuổi ngoài 35.
BÀI 22: BẢO VỆ VỐN GEN DI TRUYỀN CỦA LOÀI NGƢỜI
1. Liệu pháp gen là gì? -> là kĩ thuật chữa trị bệnh bằng thay thế các gen đột biến gây bệnh
trong cơ thể bằng các gen lành.
2. Di truyền y học tư vấn có nhiệm vụ gì? -> chẩn đoán cung cấp thông tin về khả năng mắc
các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong
việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu ở đời sau.

3. Để tiến hành tư vấn có kết quả ta cần làm gì? -> Ta cần chẩn đoán đúng bệnh và xây dựng
được phả hệ của người bệnh.
4. Việc lập phả hệ có ý nghĩa gì? -> xác định tính trạng bị chi phối bởi qui luật di truyền nào.
5. Trong phương pháp phả hệ, cần xây dựng phả hệ ít nhất qua mấy thế hệ? -> 3 thế hệ.
6. Hãy nêu biện pháp bảo vệ vốn gen của con người? ->tư vấn di truyền học, tránh và hạn chế
tác hại của các tác nhân gây đột biến, tạo môi trường sạch nhằm tránh các ĐB phát sinh.
7. Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán
chính xác 1 số bệnh tật từ giai đoạn nào? -> trước sinh
8. Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?-> cần kết hợp chỉ số IQ với
các yếu tố khác.
9. Kể một số biện pháp bảo vệ vốn gen của con người?
- Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến.
- Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƢƠNG 1. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1. Gen là một đoạn ADN mang thông tin
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN. B. qui định cơ chế di truyền
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin. D. mã hoá các axit amin.
Câu 2. Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là
A. 5’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 3’. B. 5’điều hòamã hóakết thúc phiên
mã 3’
C. 3’mã hóađiều hòakết thúc phiên mã 5’ D. 3’điều hòamã hóakết thúc phiên
mã 5’
Câu 3 Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc:
A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin.
C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự
nu

Câu 4. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa
A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực. B. liên tục và thường gặp ở sinh vật
nhân sơ
C. k0 liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ. D. k0 liên tục và gặp ở sinh vật nhân
thực.
Câu 5. Các gen có vùng mã hoá không liên tục (có sự xen kẻ giữa các đoạn êxon và các
đoạn intron) đƣợc gọi là các gen
A. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực. B. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân
sơ.
C. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực. D. k0 phân mảnh và gặp ở sinh vật
nhân sơ
Câu 6. Bản chất của mã di truyền là
A.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
B.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. C. các axitamin đựơc mã hoá trong
gen.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin.
Câu 7 Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung bộ mã di truyền, không có
ngoại lệ)
C. Mã dt có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại aa, trừ AUG và UGG)
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
Câu 8 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
Câu 9 Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết với X, G liên kết với T.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với
X.
Câu 10 Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
B. Trong mỗi ptử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn ADN mẹ với các đoạn mới tổng
hợp
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trong mỗi ptử ADN con thì một nửa ptử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới
tổng hợp
Câu 11 Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ
A. các enzim tháo xoắn. B. enzim ADN pôlimeraza.
C. enzim ligaza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 12 Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành
mạch đơn mới theo chiều
A. chiều 3’ 5’. B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều. D. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch
khuôn.
Câu 13 Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’. B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch. D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’
Câu 14 Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN
con.
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành ptử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn
toàn.
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của
ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo
thành phân tử ADN con.

Câu 15 Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà
môi trường nội bào cần cung cấp là A. 1,02

10
5
. B. 6

10
5
. C. 6

10
6
. D. 3

10
6
.
Câu 16 Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A =
60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số
nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 180, G = X = 11 B. A = T = 150, G
= X = 140
C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90
Câu 17 Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.
Câu 18 Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là
5’ AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’

Câu 19 Sự phiên mã diễn ra trên
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen. B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen. D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo
loại gen
Câu 20 Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG
XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt
các bộ ba đối mã tham gia như sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3. A. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’;
5’XGG3’
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’. D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’;
3’XGG5’
Câu21 Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào
A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.
B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa.
D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.
Câu 22 Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
Câu 23 Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo
nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng
hợp được giải phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch
Câu 24 Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.

B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ
cho quá trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
Câu 25 Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp
A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu
3’.
C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở
đầu 3’
Câu 26 Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. C. đều có sự xúc tác của ADN
pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 27 Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit. B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.
Câu 28 Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.
Câu 29 Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí
A. đặc hiệu gần côđon mở đầu. B. côđon mở đầu AUG.
C. sau côđon mở đầu. D. côđon kết thúc
Câu 30 Ribôxôm dịch chuyển trên mARN A. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.
B. từng bước tương ứng từng bộ 3 nuclêôtit trên mARN.
C. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.
D. theo từng bước, mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN.
Câu 31 Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm
A. tiếp xúc với côdon mở đầu. B. tiếp xúc với côdon kết

thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc. D. trượt qua hết phân tử
mARN.
Câu 32 Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra liên
tục.
C. Giúp mARN không bị phân hủy. D.Giúp dịch mã được chính xác
Câu 33 Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã
Câu 34 Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến
ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục
dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt
đầu dịch mã.
D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi
polipeptit.
Câu 35 Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là
A. Trình tự các ribônuclêôtit

trình tự các nuclêôtit

trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung

trình tự các ribônuclêôtit

trình tự các axit

amin.
C. Trình tự các cặp nuclêôtit

trình tự các ribônuclêôtit

trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc

trình tự các bộ ba mã sao

trình tự các axit amin.
Câu 36 Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết
luận nào sau đây là sai?
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào. B. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế
bào chất
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.
D. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.
Câu 37 Khái niệm nào sau đây sai?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là phiên mã
B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prôtêin (tổng hợp
prôtêin) gọi là dịch mã.
C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã và
dịch mã hay không.
D. Điều hoà hoạt động của gen ở sv nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay
không.
Câu 38 Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R)

vùng vận hành (O)


các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
B. Vùng khởi động (P)

vùng vận hành (O)

các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
C. Vùng vận hành (O)

vùng khởi động (P)

các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
D. Gen điều hoà (R)

vùng khởi động (P)

vùng vận hành (O)

các gen cấu trúc.
Câu 39 Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. côdon mở đầu. D. côdon kết thúc.
Câu 40 Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có
A. chất cảm ứng lăctôzơ. B. enzim ARN polymeraza.
C. sản phẩm của gen cấu trúc. D. sản phẩm của gen điều hòa.
Câu 41 Khi tế bào vi khuẩn có đường lăctôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì
một số phân tử lăctôzơ liên kết với
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên
mã.
B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên k0 có prôtêin ức chế liên kết với vùng
vận hành
C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị biến đổi cấu hình nên nó k0 thể liên kết với vùng vận

hành
D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến hành phiên

Câu 42 Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
Câu 43 Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
A. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau.
B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động
C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động. D. phần lớn các gen trong tế bào hoạt
động.
Câu 44 Đột biến gen làm biến đổi
A. số lượng phân tử ADN. B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen.
C. số lượng, thành phần hoặc trình tự 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit. D. cấu trúc và số
lượng NST
Câu 45 Đột biến gen là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen. B. liên quan đến một số nuclê.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit. D. liên quan đến 1 nuclêôtit
Câu 46 Đột biến điểm là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen. B. liên quan đến một cặp nucl.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit. D. liên quan đến 1 nuclêôtit
Câu 47 Thể đột biến là những cá thể mang
A. ĐB làm biến đổi vật chất DT. B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ
thể.
C. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D. ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 48 Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?
A. AaBbCcDd. B. AAbbCCDD. C. AaBBCcDd. D. AaBbCCDD

Câu 49 Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động
của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi
trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
Câu 50 Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo
nguyên tắc bổ sung khi ADN nhân đôi là A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thêm 2
cặp nuclêôtit
C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác
Câu 51 Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến
A. nhân tạo vì có tần số cao. B. tự nhiên vì có tần số cao.
C. tự nhiên vì có tần số thấp. D. nhân tạo vì có tần số thấp.
Câu 52 Đột biến thay thế cặp A_T bằng cặp G_X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi
của ADN có chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được
gen đột biến đầu tiên? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 53 Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi
A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN. B. nhiều nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử
ADN
C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN. D. một nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử
ADN
Câu 54 Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không
làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính thoái hoá. B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 55 Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. điều kiện sống
của sv

C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. D. tổ hợp gen và điều kiện môi
trường
Câu 56 Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác
định
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.
Câu 57 Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc


A. thay đổi trình tự nu trong mARN

thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit

thay
đổi tính trạng
B. thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit

thay đổi trình tự nu trong mARN

thay
đổi tính trạng
C. thay đổi trình tự nu trong tARN

thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit

thay
đổi tính trạng
D. thay đổi trình tự nu trong rARN

thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit


thay
đổi tính trạng
Câu 58 Ý nghĩa của đột biến gen là
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.
Câu 59 Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi. B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại. D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen
trội.
Câu 60 Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của
gen nhưng số liên kết H
2
của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X. B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T.
Câu 61 Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H
2
. Đột biến này thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 62 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG =
mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin,
UAG = kết thúc (KT). Trình tự các aa trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin
– valin – lơxin –. Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu)
trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có
trình tự axit amin là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –. B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin –.

C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – . D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – .
Câu 63 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG =
mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin,
UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin-
alanin - lizin - valin -Nếu xảy ra đột biến điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được
tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột
biến xảy ra là
A. thay thế cặp A-T bằng G-X ở vị trí thứ 4. B. thay thế cặp A-T bằng T - A ở vị trí
thứ 4
C. thay thế cặp A - T bằng G - X ở vị trí thứ 5. D. thay thế cặp A - T bằng T - A ở vị trí
thứ 5
Câu 64 Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST. B. ARN trần, mạch vòng.
C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng. D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành
NST
Câu 65 Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:
A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng. B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.
C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.
D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau ở tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2
Câu 66 Mỗi NST đơn chứa
A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon. B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon. D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon
Câu 67 Mỗi crômatit có bề ngang là A. 1400 nm. B. 30 nm. C. 11 nm. D.
700 nm
Câu 68 Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300
nanomet gọi là A. crômatit. B. ống siêu xoắn. C. sợi nhiễm sắc.
D. sợi cơ bản
Câu 69 Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN


nuclêôxôm

sợi cơ bản

sợi nhiễm sắc

ống siêu xoắn →
crômatit.
B. phân tử ADN

sợi cơ bản

nuclêôxôm

ống siêu xoắn → sợi nhiễm sắc

crômatit.
C. phân tử ADN

nuclêôxôm

sợi nhiễm sắc

sợi cơ bản

ống siêu xoắn → crômatit.

D. phân tử ADN

sợi cơ bản


sợi nhiễm sắc

ống siêu xoắn → nuclêôxôm


crômatit.
Câu 70 Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là
A. đảo đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn NST. D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.
Câu 71 Hiệ n tượ ng lặ p đoạ n có thể do
A. mộ t đoạ n NST bị đứ t ra và gắ n và o vị trí khác của NST đó
B.1 đoạ n NST bị đứ t ra quay 180
0
rồ i gắ n và o vị trí cũ
C.1 đoạ n củ a NST nà y bị đứ t ra gắ n và o NST khá c không tương đồ ng
D. tiế p hợ p, trao đổ i ché o không cân giữ a cá c crômatit của cặp NST tương đồng.
Câu 72 Hiệ n tượ ng chuyển đoạn không tương hỗ là do
A. mộ t đoạ n NST bị đứ t ra và gắ n và o vị trí khá c củ a NST đó
B.1 đoạ n NST bị đứ t ra quay 180
0
rồ i gắ n và o vị trí cũ
C.1 đoạ n củ a NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiế p hợ p,trao đổ i ché o không cân giữ a cá c crômatit của cặp NST tương đồng.
Câu 73 Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi
A. trình tự các gen trên NST. B. thành phần gen trên NST.
C. số lượng trên NST. D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên
NST.
Câu 74 Đột biến mất đoạn lớn NST thường A. gây chết. B. mất khả năng sinh sản.
C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. ít ảnh hưởng đến sức

sống.
Câu 75 ĐB làm giảm số gen trên NST là ĐB A. cấu trúc NST. B. lệch bội.
C. mất đoạn NST. D. lặp đoạn NST.
Câu 76 Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn NST là:
A. gây chết. B. làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện của tính
trạng
C.thường ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản. D.gây chết hoặc giảm khả năng sinh
sản
Câu 77 Để loại khỏi NST những gen k0 mong muốn người ta sử dụng phương pháp gây đột
biến
A. mất đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST. D. cấu trúc
NST.
Câu 78 Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK và
abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là: 1. ABC●EFGDHIK.
2. ABC●FEDGHIK. 3. ABC●DEfGHIK. 4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành mà
không xảy ra đột biến là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 79 Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK và
abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là: 1. ABC●EFGDHIK.
2. ABC●FEDGHIK. 3. ABC●DEfGHIK. 4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành do đột
biến đảo đoạn NST là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80 Đặc điểm nào sau đây là thể lệch bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn
2n.
Câu 81 Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một kép, thể ba đơn và
thể bốn đơn lần lượt là A. 23, 25 và 26. B. 22, 23 và 26. C. 22, 23 và 25. D. 22,
25 và 26
Câu 82 Loại đột biến có thể làm giảm số NST trong tế bào là

A. mất đoạn NST. B. lệch bội. C.tự đa bội. D.dị đa
bội
Câu 83 Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội?
A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li.
B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li.
C. Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đôi ADN
D. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit.
Câu 84 Sự thụ tinh giữa 2 giao tử n + 1 sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
A. thể ba. B. thể một kép hoặc thể không. C. thể ba kép. D. thể 3 kép hoặc
thể bốn
Câu 85 Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
A. thể ba. B. thể một kép hoặc thể không. C. thể ba kép. D. thể 3 kép hoặc
thể bốn
Câu 86 Các thể lệch có số NST trong tế bào giống nhau là
A. thể không với thể 1 kép và thể ba với thể 4 đơn.
B. thể không kép với thể một đơn và thể ba kép với thể 4 đơn.
C. thể không với thể 1 kép và thể ba đơn với thể 4 kép.
D. thể không đơn với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4 đơn.
Câu 87 Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n. B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
C. thừa 1 hoặc một số NST. D. thiều 1 hoặc một số NST.
Câu 88 Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản là do
A. thừa NST làm mất cân bằng hệ gen. B.thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen.
C. số gen ít làm mất nhiều t trạng. D.thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng
hệ gen
Câu 89 Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu
gen AAaBBDdEEe Bộ NST của cá thể này gọi là A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội.
C. thể tam bội kép. D. thể ba nhiễm kép
Câu 90 Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.

B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn
2n.
Câu 91 Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
gọi là
A. thể lệch bội. B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể đột biến.
Câu 92 Đột biến tự đa bội phát sinh khi có
A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào. B. sự thay đổi trong bộ
NST
C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt.
D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.
Câu 93 Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể
A. tự tứ bội. B. song nhị bội. C. bốn nhiễm. D. dị đa bội.
Câu 94 Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu
gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là A. thể bốn. B. thể tứ
bội.
C. thể tứ bội hoặc thể bốn. D. thể bốn kép
Câu 95 Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n. B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
C. thừa 1 hoặc một số NST. D. thiếu 1 hoặc một số NST
Câu 96 Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.
C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên
phân
Câu 97 Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào
to,… là do A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.
C. hàm lượng ADN tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.
Câu 98 Các thể đa bội lẻ thường không: A. phân bào. B. sinh sản hữu tính.
C. sinh sản vô tính. D. sinh sản

Câu 99 Các cây ăn quả không hạt thường là A. thể lệch bội lẻ. B. Đa bội lẻ.
C. lệch bội chẵn. D. đa bội chẵn.
Câu 100 Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
A. lệch bội thể. B. tự tứ bội thể. C. tự đa bội thể. D. dị đa bội thể.
Câu 101 Sự lai xa và đa bội hoá đã tạo ra đột biến A. lệch bội. B. cấu trúc NST
C. tự đa bội. D. dị đa bội.
Câu 102 Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?
A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.
B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các đặc điểm đó.
C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác
nhau.
Câu 103 Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở
A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật.
C. thực vật và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật. D. sinh vật nhân thực hiếm gặp ở sinh vật
nhân sơ
Câu 104 Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F
1
đa bội hoá. Số
NST trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là
A. 50 ; 70. B. 25 ; 35. C. 60 ; 120. D. 100 ; 140.
Câu 105 Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai
với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là
A. AbdE. B. AAbbddEE. C. AaBbDdEe. D. AAAAbbbbddddEEEE
Câu 106 Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n =8 số loại thể ba đơn có thể có là
A. 4. B. 7. C. 8. D. 9 .
Câu 107 Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AAaa x AAaa cho kết quả lai có tỉ lệ kiểu gen
AAaa là
A. ½. B. 1/36. C. 8/36. D. 5/36
Câu 108 Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 1 gen qui định. Khi cho dòng thuần chủng

thân cao lai với dòng thân thấp thì F
1
thu được 100% cây thân cao tứ bội. Khi cho F
1
lai với
cây có kiểu gen Aaaa thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở F
2
là :
A.1AAA:5AAa:5 Aaa:1aaa. B. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaaa. D. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1Aaaa
Câu 109 Tỉ lệ giao tử 1: 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu gen
A. AAAA. B. AAaa. C. Aaaa. D. Aaaa
Câu 110 Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F
1
toàn cây quả
đỏ.

Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều
có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F
1
tạp giao thì thu
được F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 5:1. B. 3:1 C. 11:1. D. 35:1
Câu 111 Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hoá thành công từ kiểu gen Aa?
A. Aa. B. Aaaa. C. AAaa. D. AAAa
Câu 112 Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F
1
toàn cây quả
đỏ.


Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều
có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F
1
tạp giao thì số
lượng các kiểu gen có thể có ở F
2
là A. 4. B. 5. C. 3. D. 9
Câu 113 Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
màu vàng. Một phép lai giữa 2 cây tứ bội đã tạo ra thế hệ lai F
1
có tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng. Kiểu
gen của 2 cây đem lai là A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa.
D. AAaa x AAAa
Câu 114 Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. B. Được ứng dụng để lập bản đồ di
truyền
C. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
Câu 115 Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến lệch bội:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. B. Được ứng dụng để lập bản đồ di
truyền
C. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác
Câu 116 Phát biểu đúng về ý nghĩa của đột biến đa bội:
A. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
B. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
C. Làm tăng số loại alen của mỗi gen.
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá và góp phần hình thành loài mới
Câu 117 Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đông

ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ;
Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở
người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến cấu trúc NST gồm:
A. (1), (6). B. (1), (6), (10). C. (2), (3), (5), (9) và (10). D. (4), (7)
và (8).
Câu 118 Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đông
ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ;
Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở
người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến lệch bội NST gồm:
A. (1), (6). B. (1), (6), (10). C. (2), (3), (5), (9) và (10). D. (4), (7)
và (8).
Câu 119 Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đông
ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ;
Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở
người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến gen gồm:
A. (1), (6). B. (1), (6), (10). C. (2), (3), (5), (9) và (10). D. (4), (7)
và (8).
CHƢƠNG 2. CÁC QUY LUT DI TRUYỀN
Câu 120 Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F
1

F
2
lần lượt là A. F
1
100% trội và F
2
1 trội : 1 lặn. B. F
1
100% trội và F

2
3 trội : 1
lặn.
C. F
1
1 trội : 1 lặn. và F
2
3 trội : 1 lặn. D. F
1
3 trội : 1 lặn. và F
2
3 trội : 1 lặn.
Câu 121 Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ dị hợp tử ở F
1

F
2
lần lượt là A. F
1
100% và F
2
50%. B. F
1
100% và F
2
25%.
C. F
1
50% và F
2

50%. D. F
1
50% và F
2
25%
Câu 122 Trong thí nghiệm của Menđen, khi F
2
tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F
2
không
cho F
3
phân li kiểu hình theo tỉ lệ: A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% trội. C. 100% lặn. D. 1
trội : 1 lặn
Câu 123Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 124 Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là
A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên
mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.
B. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
Câu 125 Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là
A. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân dẫn đến sự phân li ngẫu
nhiên của mỗi cặp alen.

B. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân đưa đến sự phân li đồng
đều của mỗi cặp alen.
C. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong nguyên phân dẫn đến sự phân li
ngẫu nhiên của mỗi cặp alen.
D. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân đưa đến sự phân li đồng
đều của mỗi cặp alen.
Câu 126 Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách lai giữa
A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau. B. cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu
hình lặn.
C. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn
Câu 127 Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ
và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người
mắt xanh?
A. Mẹ mắt đen (AA)

bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa)

bố mắt đen (AA).
C. Mẹ mắt đen (AA)

bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa)

bố mắt đen (Aa)
Câu 128 Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của
một phép lai như sau: thân đỏ thẫm

thân đỏ thẫm

F

1
: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu
gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA

AA. B. AA

Aa. C. Aa

Aa. D. Aa

aa.
Câu 129 Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F
1
hoa đỏ, cho
F
1
tự thụ phấn thì F
2
có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được
kiểu gen của cây hoa đỏ F
2
?
A. Lai cây hoa đỏ F
2
với cây F
1 .
B. Cho cây hoa đỏ F
2
tự thụ phấn.


C. Lai cây hoa đỏ F
2
với cây hoa đỏ P. D. Lai phân tích cây hoa đỏ F
2

Câu 130 Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của
một phép lai như sau: thân đỏ thẫm

thân đỏ thẫm

F
1
: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu
gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA

AA. B. AA

Aa. C. Aa

aa. D. Aa

Aa.
Câu 131 Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho F
1
đồng
loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F
1
lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình

nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?
A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 132 Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho F
1
đồng
loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F
1
tạp giao thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào
sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?
A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 9 : 7. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 133 Từ kết quả lai thuận và nghịch sau đây ở ruồi giấm có thể kết luận tính trạng kích
thước cánh tuân theo quy luật di truyền nào?
- Phép lai thuận: P ♀ cánh dài

♂ cánh ngắn

F
1
: 100% cánh dài.
- Phép lai nghịch: P ♀ cánh ngắn

♂ cánh dài

F
1
: 100% cánh dài.
A. Quy luật phân li. B. Quy luật tương tác gen không alen.
C. Quy luật di truyền liên kết với giới tính. D. Quy luật di truyền theo dòng mẹ.
Câu 134 Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F
1

đều có lông xanh
da trời. Tiếp tục cho gà F
1
giao phối với nhau được F
2
có kết quả về kiểu hình là: 1 lông đen :
2 lông xanh da trời : 1 lông trắng. Biết rằng tính trạng này do 1 gen có 2 alen quy định. Kết
quả phép lai cho thấy gen quy định màu lông gà biểu hiện theo kiểu
A. đồng trội giữa các alen. B. trội và lặn hoàn toàn.
C. trội và lặn không hoàn toàn. D. gây chết khi đồng hợp
Câu 135 Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và
hạt xanh, nhăn thu được F
1
đều hạt vàng, trơn. Khi cho F
1
tự thụ phấn thì F
2
có tỉ lệ kiểu hình
là:
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 136 Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt
đậu Hà Lan di truyền độc lập vì
A. tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. tỉ lệ phân li kiểu hình của từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn.
C. F

2
có 4 kiểu hình. D. F
2
có xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 137 Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
Câu 138 Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập?
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ
tinh
Câu 139 Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được
xác định theo công thức nào?
A. (3 + 1)
n
. B. (1 + 2 + 1)
n
. C. (2 + 1)
n
. D. (1 + 1)
n
.
Câu 140 Tương tác gen không alen là hiện tượng
A. một gen chi phối nhiều tính trạng. B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng.
C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng. D. gen đa alen.
Câu 141 Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen

khác
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 142 P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên một tính
trạng thì sự phân li về kiểu hình ở F
2
sẽ là một biến dạng của biểu thức nào?
A. (9 : 3 : 3 : 1). B. (3 : 1). C. (3 : 1)
n
. D. (9 : 3 : 3 : 1)
n
.
Câu 143 Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ,
các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở
F
2
như thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100%
hoa đỏ
Câu 144 Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động
theo kiểu cộng gộp A
1
a
1
, A
2
a
2
, A
3

a
3
).

Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây
thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của cây thấp nhất là
A. 90 cm. B. 120 cm. C. 80 cm. D. 60 cm.
Câu 145 Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động
theo kiểu cộng gộp A
1
a
1
, A
2
a
2
, A
3
a
3
).

Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao
thêm 20 cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Phép lai giữa cây cao nhất với
cây thấp nhất, theo lí thuyết sẽ tạo ra cây F
1
có chiều cao là
A. 120 cm. B. 150 cm. C. 210 cm. D. 270 cm.
Câu 146 Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội. B. tác động cộng gộp.

C. tác động át chế giữa các gen không alen. D. tác động đa hiệu.
Câu 147 Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ,
còn nếu thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa màu trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa
màu vàng. Cho tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F
2
như thế nào?
A. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng. B. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
C. 9 đỏ : 1 vàng : 6 trắng. D. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.
Câu 148 Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen không alen quy định. Cho tự thụ
phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F
2
như sau: 178 cây hoa đỏ và 141 cây hoa trắng. Có
thể giải thích kết quả này như sau:
A. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho hoa đỏ, còn nếu thiếu cả 2 alen trội
A và
B sẽ cho hoa trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa vàng.
B. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen A át chế sự tạo sắc tố đỏ của gen
B nên
hoa có màu trắng.
C. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen a khi đồng hợp át chế sự tạo sắc tố
đỏ
của gen B (gen A không át chế) nên hoa có màu trắng.
D. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác đều
cho
hoa màu trắng
Câu 149 Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn từ thí nghiệm lai phân tích
A. ruồi cái F
1
mình xám, cánh dài với mình xám, cánh cụt.
B. ruồi cái F

1
mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
C. ruồi đực F
1
mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
D. ruồi đực F
1
mình xám, cánh dài với mình đen, cánh dài.
Câu 159 Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 160 Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó
Câu 161 Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự trao đổi đoạn tương ứng giữa
A. 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
B. 2 crômatit của 2 NST tương đồng. C. 2 crômatit của 1 NST kép. D. 2 crômatit của 2
NST
Câu 162 Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ
A. các kiểu hình giống P. B. của 1 loại giao tử hoán vị và 1 loại giao tử k0
hoán vị
C. các loại giao tử mang gen hoán vị. D. các kiểu hình khác P.
Câu 163 Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn. B.Tần số hoán vị gen không lớn hơn
50%
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST
Câu 164 Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen là
A. lai thuận, nghịch. B. lai ngược. C. lai phân tích. D. phân tích giống lai.
Câu 165 Hoán vị gen có hiệu quả đối với KG nào?
A. đồng hợp trội 2 cặp gen. B. đồng hợp lặn 2 cặp gen
C. dị hợp về một cặp gen. D. dị hợp về hai cặp gen
Câu 166 Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen
Câu 167 Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì?
A. Để xác định số nhóm gen của loài. B. Để xác định vị trí gen trên NST.
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, là cở sở để lập bản đồ gen.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể chọn được các
nhóm tính trạng tốt đi kèm nhau
Câu 168 Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập. D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.
Câu 169 Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người
ta
A. gây đột biến chuyển đoạn. B. xác định tần số hoán vị giữa các gen.

×