Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về SINH THÁI HỌC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.2 KB, 18 trang )

PHẦN III. SINH THÁI HỌC
Câu 1 Khi nói về môi trường sống của sinh vật, đều nào sau đây không đúng?
A. Môi trường sống có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật
B. Mỗi loài sinh vật có một môi trường sống đặc trưng cho mình
C. Sinh vật phản ứng lại với môi trường bằng những phản ứng thích nghi
D. Môi trường có tác động đến sinh vật nhưng sinh vật không tác động lên môi trường
Câu 2 Nhân tố sinh thái là
A. những nhân tố môi trường có tác động và chi phối đến đời sống sinh vật
B. tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường sống
C. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, độ trong, hàm lượng oxi,…
D. những nhân tố có lợi cho sự sinh trưởng của sinh vật
Câu 3 Khi nói về quy luật tác động của nhân tố sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. Cơ thể thường xuyển phải phản ứng tức thời và với tác động của nhiều nhân tố sinh thái
B. các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái
C. khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược
nhau
D. các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái
Câu 4 Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
B. giới hạn về kích thước và độ sâu của môi trường sống
C. tập hợp các nhân tố sinh thái quyết định đến giới hạn chịu đựng của sinh vật
D. khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho sinh vật phát triển
Câu 5 Khi nói về giới hạn sinh thái, đều nào sau đây không đúng?
A. những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì phân bố càng rộng
B. loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
C. ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
D. cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
Câu 6 kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh nhau
B. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành


D. cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
Câu 7 Nuôi ruồi giấm ở môi trường có nhiệt độ 25
0
C thì thời gian thế hệ là 10 ngày, ở môi trường có
nhiệt độ 18
0
C thì thời gian thế hệ là 17 ngày. Tổng nhiệt cho một chu kì phát triển của ruồi giấm là
A. 170 độ/ngày B. 250 độ/ngày C. 278 độ/ngày D. 556 độ/ngày
Câu 8 Một loài sâu có ngưỡng nhiệt phát triển là 10
0
C và tổng nhiệt hữu hiệu là 200 độ/ngày. Khi được
nuôi ở môi trường có nhiệt độ trung bình là 20
0
C thì thời gian để thành một thế hệ là
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. không xác định được
Câu 9 Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C; cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2
0
C
đến 44
0
C. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi nhiệt độ môi trường xuống dưới 5,6
0
C thì cá rô phi sẽ bị chết
B. Khi nhiệt độ môi trường lên trên 44
0

C thì cá chép sẽ chết
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi hẹp hơn của cá chép
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vùng phân bố của cá chép
Câu 10 Loài sinh vật sống ở vùng nào sau đây có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ rộng nhất?
A. Loài cá sống ở đáy đại dương B. loài giun sống ở đáy ao hồ
C. loài tảo sống ở Bắc cực D. loài giun sống ở trong ruột người
Câu 11 Ở cấp tổ chức nào sau đây, môi trường sống được cải tạo mạnh nhất?
A. Cá thể B. Quần thể C. Quần xã D. Cá thể hoặc quần thể
Câu 12 Khoảng chống chịu
A. là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
B. là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng
sống tốt nhất
C. là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
D. là giới hạn sinh thái của sinh vật về từng nhân tố sinh thái nào đó
Câu 13 Có 1000 cá thể chim. Điều kiện để 1000 cá thể này trở thành 1 quần thể
1. các cá thể chim này cùng thuộc một loài
2. cùng sống trong 1 môi trường ở cùng thời điểm
3. có khả năng giao phối để sinh con
4. cùng sống với nhau trong một thời gian dài
Phương án đúng
A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
Câu 14 Xét các tổ chức sống
1. cá rô phi đơn tính ở trong hồ 2. cá trắm cỏ trong ao
3. sen trong đầm 4. Cây ở ven hồ
5. chuột trên cánh đồng 6. Bèo hoa dâu trên mặt ao
Những tổ chức sống thuộc quần thể là
A. 1,2,3,4,5,6 B. 2,3,4,5,6
C. 2,3,6 D. 2,3,4,6
Câu 15 Nghiên cứu khả năng sàn lọc nước của một loài thân mềm thu được bảng như sau
Số lượng con/m

3
nước 1 5 10 15 20
Tốc độ lọc nước (ml/giờ) 3,4 6,9 7,5 5,2 3,8
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mật độ cá thể càng cao thì tốc độ lọc nước càng nhanh
B. Ở mật độ 10 con/m
3
, tốc độ lọc nhanh nhất
C. Ở mật độ 10 con/m
3
được gọi là hiệu quả nhóm
D. Tốc độ lọc nước của các cá thể phụ thuộc vào mật độ
Câu 16 Sự quần tụ giúp cho sinh vật
1. dễ dàng săn mồi và chống kẻ thù được tốt hơn
2. dễ kết cặp trong mùa sinh sản
3. chống chịu các điều kiện bất lợi về khí hậu
4. có sức khoẻ tốt hơn sống đơn độc
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 17 Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở
1. kí sinh trùng loài 2.hợp tử bị chết trong bụng cơ thể mẹ
3. ăn thịt đồng loại 4.canh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 18 Hiện tượng tỉa thưa ở cây lúa trong ruộn lúa là kết quả của
A. cạnh tranh cùng loài B. cạnh tranh khác loài
C. thiếu chất dinh dưỡng D. sâu bệnh phá hại
Câu 19 kết luận nào sau đây không đúng?
A. cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính là mở rộng ổ sinh thái của loài
B. ăn thịt đồng loài làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho loài bị suy thoái

C. số lượng cá thrr trong quần thể càng tăng thì sự canh tranh cùng loài càng mạnh
D. nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự canh tranh cùng loài càng gay gắt
Câu 20 sự phân bố đồng đều xảy ra khi
A. môi trường không đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao
B. môi trường đồng nhất và các cá thể không có tính lãnh thổ
C. mô trường đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao
D. số lượng cá thể đồng nhất và có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể
Câu 21 Phân bố theo nhóm xảy ra khi
A. môi trường không đồng nhất, các cá thể thích tụ họp với nhau
B. môi trường đồng nhất, các cá thể thích tụ họp với nhau
C. môi trường đồng nhất, các cá thể đang trong mùa sinh sản
D. môi trường không đồng nhất, các cá thể đang trốn tránh kẻ thù
Câu 22 Kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên B. phân bố theo nhóm
C. phân bố đồng đều D. phân bố ngẫu nhiên hoặc theo nhóm
Câu 23 Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già
B. tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái
C. tuổi thọ của quần thể là tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể
D. tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể
Câu 24 Xét 3 quần thể có số lượng cá thể của các nhóm tuổi như sau
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
Số 1 150 149 120
Số 2 200 120 70
Số 3 100 120 155
Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Quần thể số 1 được gọi là quần thể suy thoái
B. Quần thể số 2 được gọi là quần thể trẻ
C. Quần thể số 3 được gọi là quần thể ổn định
D. Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục được tăng lên

Câu 25 Quần thể bị diệt vong khi
A. chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản
B. chỉ có nhóm tuổi sau sinh sản
C. chỉ có nhóm tuổi sinh sản
D. chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản và sau sinh sản
Câu 26 Kích thước của quần thể là
A. tổng số cá thể hoặc tổng năng lượng của cá thể trong quần thể đó
B. diện tích của môi trường mà quần thể đó đang tồn tại, phát triển
C. diện tích hoặc thể tích của môi trường mà quần thể đó đang sống
D. tổng sinh khối mà quần thể đạt được trong một đơn vị thời gian và diện tích
Câu 27 Khi nói về kích thước quần thể, điều nào sau đây không đúng?
A. Khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ bị tuyệt diệt
B. Kích thước tối thiểu của quần thể thuộc các loài khác nhau đều giống nhau
C. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được
D. Kích thước tối đa phụ thuộc vào môi trường và tuỳ từng loài sinh vật
Câu 28 Kích thước của quần thể được tăng lên khi
A. các cá thể lớn lên về kích thước và khối lượng
B. tăng tỉ lệ sinh sản, nhập cư và giảm tỉ lệ tử vong, giảm sự di cư
C. khu vực phân bố của quần thể được mở rộng
D. môi trường sống có nhiều thức ăn và ít kẻ thù
Câu 29 Kết luận nào sau đây không đúng?
A. mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định
B. mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định
C. mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thước quần thể
D. quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều chỉnh tỉ lệ sinh sản, tử vong, di cư và nhập

Câu 30 Biến động số lượng cá thể là
A. sự di cư của các cá thể từ quần thể này sang quần thể khác
B. sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể
C. sự gia tăng số lượng cá thể của quần thể

D. sự giảm số lượng cá thể của quần thể do môi trường thay đổi
Câu 31 Dạng biến động nào sau đây không thuộc dạng không theo chu kì?
A. nhiệt độ môi trường tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt
B. cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ
C. Số lượng cá thể tảo ở hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm
D. số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông
Câu 32 các nhân tố đều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
1. cạnh tranh cùng loài 2. Di cư hoặc nhập cư
3. vật ăn thịt, dịch bệnh 4. Mức tăng trưởng kích thước cá thể
Phương án đúng
A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 33 trong trường hợp nào sau đây, sự canh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất?
A. quần thể có kích thước tối đa
B. quần thể có kích thước tối thiểu
C. quần thể có kích thước bình thường
D. quần thể phân bố theo nhóm
Câu 34 Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể
1. do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh
2. do sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong
3. do thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh
4. do sự di cư và nhập cư
Phương án đúng
A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,2,3,4
Câu 35 Để xác định số lượng cá thể cá chép ở trong một ao nuôi, người ta tiến hành bắt 50 cá thể, đánh
dấu rồi thả xuống hồ. Một tháng sau người ta bắt 40 cá thể thì thấy có 20 cá thể được đánh dấu. Số cá thể
cá chép ở trong ao nuôi là
A. 200 B. 100 C. 80 D. 50
Câu 36 Sử dụng phương pháp đánh bắt – thả lại để xác định số lượng cá thể chim trĩ ở một khu rừng
nhiệt đới, người ta thu được bảng sau
Lần nghiên cứu Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm

Số cá thể được bắt và đánh dấu 13 9 12 10 10
Số cá thể bắt lại 6 12 7 9 16
Số cá thể có dấu 3 4 3 3 5
Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Ở lần bắt thứ nhất, số lượng cá thể của quần thể là 39
B. Ở lần bắt thứ năm, quần số có số cá thể là 160
C. Ở lần bắt thứ ba, quần thể có số cá thể là 84
D. Số lượng cá thể của quần thể đang tăng lên
Câu 37 Người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên một hòn đảo. Tuổi sinh sản của sóc là 1 năm, mỗi
con cái mỗi năm đẻ 6 con. Nếu trong giai đoạn nghiên cứu sóc chưa bị tử vong và tỉ lệ đực cái là 1:1 thì
sau 3 năm, số lượng cá thể của quần thể sóc là
A. 180 B.200 C.320 D. 1280
Câu 38 việc sử dụng phương pháp ‘bắt và đánh dấu; thả; bắt lại’ lại chỉ phản ánh đúng số lượng cá thể
của quần thể khi
1. các cá thể di chuyển tự do trong quần thể
2. sự đánh dấu không ảnh hưởng đến sức sống của cá thể
3. không có hiện tượng di cư, nhập cư
4. các cá thể phải có kích thước lớn
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 39 Kích thước của quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào
1. mức độ sinh sản 2. Mức độ tử vong
3. mức độ nhập cư và xuất cư 4. Diện tích của môi trường
Đáp án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 40 Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã vùng ôn đới
B. số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
C. số lượng cá thể của mỗi quần thể thay đổi theo mùa trong năm
D. điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao

Câu 41 Khi mất loài nào sau đây thì cấu trúc của quần xã sẽ bị thay đổi mạnh nhất?
A. loài ưu thế B. loài thứ yếu
C. loài ngẫu nhiên D. loài đặc hữu
Câu 42 Trong một quần xã, quần thể của loài nào sau đây có kích thước bé nhất
A. loài ưu thế B. loài thứ yếu
C. loài ngẫu nhiên D. loài chủ chốt
Câu 43 Loài ưu thế là loài
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống
Câu 44 Loài đặc trưng là
A. loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc có nhiều quần xã nhưng ở quần xã này nó có số lượng nhiều
nhất
B. loài ưu thế của quần xã và có ở nhiều quần xã khác nhau
C. loài ưu thế và có ở tất cả các quần xã sinh vật
D. luôn có số lượng cá thể ít nhưng lại có ở tất cả các quần xã
Câu 45 Quần thể cây Chò Chỉ phát triển mạnh ở quần xã rừng Cúc Phương mà ít gặp ở các quần xã khác.
Đối với rừng Cúc Phương, cây Chò Chỉ là
A. loài ưu thế B. loài thứ yếu
C. loài ngẫu nhiên D. loài đặc trưng
Câu 46 Sự phân tầng trong quần xã có vai trò
1. giảm sự cạnh tranh giữa các loài
2. tăng khả năng sử dụng nguồn sống
3. mở rộng phạm vi phân bố của mỗi loài
4. mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
Phương án đúng
A. 1,2 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4
Câu 47 Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
A. nó làm phân hoá ổ sinh thái của loài trong quần xã

B. nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường
C. nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã
D. nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống
Câu 48 xét các mối quan hệ
1. phong lan bám trên cây gỗ 2. Sáo bắt chấy rận chp trâu
3. vi khuẩn lam với bèo hoa dâu 4. Cây cỏ và cây lúa đều cần ánh sáng
Hãy chọn kết luận đúng
A. quan hệ hỗ trợ có: 1,2,3 B. quan hệ cộng sinh gồm có: 2,3
C. quân hệ hợp tác gồm có: 1,2 D. quan hệ hội sinh gồm có: 1,4
Câu 49 Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quan hệ cộng sinh mà không có ở quân hệ hợp tác?
A. Cả hai cùng có lợi
B. cá thể của hai loài sống gắn bó với nhau suốt đời
C. một loài có lợi còn loài kia trung tính
D. có hại cho cả hai loài sinh vật
Câu 50 Trùng roi sống trong ruột mối. Mối quan hệ giữa mối với trùng roi là
A. quan hệ kí sinh B. quan hệ cộng sinh
C. quan hệ hội sinh D. quan hệ hợp tác
Câu 51 Sâu bọ sống trong tổ kiến. Mối quan hệ giữa sâu bọ với kiến là
A. quan hệ kí sinh B. quan hệ cộng sinh
C. quan hệ hội sinh D. quan hệ hợp tác
Câu 52 Trong các mối quan hệ sau đây, những mối quan hệ có hại cho cá thể sinh vật là
1. cạnh tranh 2. ức chế - cảm nhiễm 3. Con mồi và vật ăn thịt
4. hội sinh 5. Vật kí sinh và vật chủ 6. Cộng sinh
Phương án đúng
A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 1,2,3,5 D. 1,2,3,6
Câu 53 xét các mối quan hệ sinh thái
1. cộng sinh 2. Kí sinh 3. Hội sinh
4. hợp tác 5. Vật ăn thịt và con mồi
Từ những mối quan hệ sinh thái này, xếp theo thứ tự tăng cường tính đối kháng ta có
A. 1,4,5,3,2 B. 1,4,3,2,5 C. 5,1,4,3,2 D. 1,4,2,3,5

Câu 54 Trong quá trình phát triển của loài, ổ sinh thái của loài bị thu hẹp chủ yếu là do tác động của mối
quan hệ
A. hợp tác B. cạnh tranh khác loài
C. kí sinh D. vật ăn thịt và con mồi
Câu 55 Trường hợp nào sau đây thường không làm thay đổi cấu trúc của quần xã?
A. cháy rừng, khai thác rừng
B. sử dụng thuốc trừ sâu và chất độc hoá học
C. săn bắn các loài động vật quý hiếm
D. khai thác các cây gỗ già ở rừng nguyên sinh
Câu 56 Diễn thế sinh thái là quá trình
A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn
B. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã
D. phát triển của quần xã, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực
Câu 57 diễn thế nguyên sinh có đặc điểm
1. bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật
2. được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian
3. quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường
4. kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực
Phương án đúng
A. 2,3,4 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 58 Quá trình nào sau đây được gọi là diễn thế thứ sinh?
A. diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành
B. diễn thế xảy ra ở một hồ nước mới đào
C. diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh
D. diễn thế xảy ra ở miệng núi lửu sau khi phun
Câu 59 Xét các nhóm loài thực vật:
1. cây thân thảo ưu sáng 2. Cây bụi ưa bóng
3. cây thân thảo ưa bóng 4. Cây bụi ưa sáng
5. cây gỗ lớn ưa sáng

Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, thứ tự sắp xếp của các quần xã
A. 1,2,3,4,5 B. 1,4,2,5,3 C. 1,4,5,2,3 D. 2,3,1,4,5
Câu 60 Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi
B. độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện của môi trường
C. trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
D. độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh
Câu 61 Kiến làm tổ trên cây kiến. Quan hệ giữa loài kiến này với cây kiến là
A. quan hệ hội sinh B. quan hệ cộng sinh
C. quan hệ kí sinh D. quan hệ hợp tác
Câu 62 Trong các mối quan hệ sau đây, ở những mối quan hệ nào có một loài có hại còn loài kia có lợi?
A. Quan hệ hội sinh và quan hệ kí sinh
B. Quan hệ kí sinh và quan hệ hợp tác
C. Quan hệ kí sinh và quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ kí sinh và quan hệ vật ăn thịt – con mồi
Câu 63 Hiện tượng khống chế sinh học
A. làm cho số lượng cá thể của một loài biến động theo thời gian
B. tạo ra tính đa dạng của các loài sinh vật
C. đảm bảo sự cân bằng sinh học trong quần xã
D. kìm hãm sự phát triển và tiến hoá của mỗi loài
Câu 64 Cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm
A. nhiều quần xã sinh vật và các môi trường sống của nó
B. một quần xã sinh vật và môi trường sống của nó
C. tất cả các quần xã có trong môi trường sống
D. tất cả các sinh vật có trong một môi trường sống
Câu 65 xét các thành phần loài sinh vật
1. sinh vật sản xuất 2. Sinh vật tiêu thụ 3. Sinh vật phân giải
4. sinh vật kí sinh 5. Các chất vô cơ 6. Các chất hữu cơ
7. các yếu tố khí hậu 8. Con người
Một hệ sinh thái được cấu trúc bởi

Phương án đúng
A. 1,2,3,4,5,6,7,8 B. 1,2,3,5,6,7
C. 1,2,3,4,7 D. 2,3,4,5,6,7
Câu 66 Xét các thành phần loài sinh vật
1. sinh vật sản xuất 2. Sinh vật tiêu thụ 3. Sinh vật phân giải
4. sinh vật kí sinh 5. Các chất vô cơ 6. Các chất hữu cơ
7. các yếu tố khí hậu 8. Con người
Các thành phần thuộc quần xã sinh vật gồm có
A. 1,2,3 B. 1,2,3,8 C. 1,2,3,4,8 D. 1,2,3,4,5,8
Câu 67 Hệ sinh thái là một tổ chức sống, nó trao đổi chất và năng lượng với môi trường thông qua các
quá trình
A. quang hợp và hô hấp B. đồng hoá và dị hoá trong tế bào
C. tổng hợp và phân giải các chất D. quang hợp, hô hấp và lên men
Câu 68 Hệ sinh thái có đặc điểm
1. tự điều chỉnh để duỳ trì trạng thái cân bằng ổn định
2. là một hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với hệ sinh thái khác
3. có cấu trúc luôn ổn định, không bị thay đổi theo thời gian
4. tuân theo quy luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn vật chất
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 69 Trường hợp nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái?
A. động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật
B. sinh vật quang hợp và sinh vật hoá tổng hợp
C. các sinh vật tổng hợp được các chất hữu cơ cho cơ thể
D. thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam
Câu 70 khi nói về sinh vật phân giải, đều nào sau đây không đúng?
A. các sinh vật sống dựa vào phân giải các chất hữu cơ có sẳn
B. là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết
C. phân giải vật chất phức tạp thành các chất đơn giản
D. cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất

Câu 71 Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố môi trường vô sinh, nhưng người ta chỉ cấy vào đó tảo
lục và vi sinh vật phân huỷ. Hệ đó được gọi là
A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật
C. hệ sinh thái nhân tạo D. hệ sinh thái tự nhiên
Câu 72 Khi nói về năng suất sinh học của hệ sinh thái, điều nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái trẻ thường có năng suất cao hơn hệ sinh thái già
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có năng suất thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái dưới nước thường có năng suất thấp hơn hệ sinh thái trên cạn
D. Khi có cấu trúc phân tầng thì năng suất của hệ sinh thái thấp hơn so với lúc chưa phân tầng
Câu 73 Kết luận nào sau đây đúng?
A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì mạng lưới dinh dưỡng càng đơn giản
B. Trong quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
C. Chuỗi thức ăn luôn được bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng, kết thúc bằng sinh vật dị dưỡng
D. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn của hệ sinh thái trên cạn
Câu 74 Hãy chọn kết luận đúng?
A. Mạng lưới dinh dưỡng của hệ sinh thái nhân tạo đa dạng hơn của hệ sinh thái tự nhiên
B. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo có ít mắt xích hơn của hệ sinh thái tự nhiên
C. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước có ít mắt xích hơn hệ sinh thái trên cạn
D. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trẻ có nhiều mắt xích hơn của hệ sinh thái đỉnh cực
Câu 75 Khi nói về cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng, kết luận nào sau đây đúng?
A. mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều mạng lưới dinh dưỡng
B. mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định
C. cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng thay đổi theo mùa, theo môi trường
D. khi bị mất một mắt xích nào đó thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của mạng lưới
Câu 76 Dựa vào tháp sinh thái sẽ cho biết
1. quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong chuỗi thức ăn
2. sinh khối của các bậc dinh dưỡng ở trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
3. hiệu suất chuyển hoá năng lượng của các bậc dinh dưỡng
4. tính ổn định của hệ sinh thái, dự đoán được chiều hướng của diễn biến sinh thái
Phương án đúng

A. 1,2 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 77 Đều ăn một lượng có như nhau nhưng nuôi cá cho sản lượng cao hơn với nuôi bò. Nguyên nhân
là vì
A. bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cái
B. bò là động vật đẳng nhiệt và sống ở trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá
C. bò được dùng để kéo cày nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá
D. bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dùng để tạo sữa
Câu 78 trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại là
thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắt nghiệt làm cho kích thước của các quần thể trên đều
giảm đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể
có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất là
A. quần thể cá chép B. quần thể ốc bươu vàng
C. quần thể rái cá D. quần thể cá trê
Câu 79 Khi nói về chu trình sinh – địa – hoá, kết luận nào sau đây không đúng?
A. chu trình của hệ sinh thái trẻ diễn ra chậm hơn hệ sinh thái già
B. sự quay vòng của chất lắng đọng diễn ra chậm hơn của chất khí
C. quá trình phân giải và tổng hợp các chất gắn liền với chu trình
D. chu trình của hệ sinh thái nhân tạo diễn ra nhanh hơn hệ sinh thái tự nhiên
Câu 80 Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ
A. năng lượng mặt trời B. năng lượng hoá học
C. năng lượng của vũ trụ D. các sinh vật trong hệ sinh thái
Câu 81 Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền theo một chiều từ
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. môi trường vào sinh vật sau đó trở lại môi trường
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
Câu 82 Quá trình chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm
A. năng lượng được quay vòng và tái sử dụng nhiều lần
B. năng lượng bị thất thoạt và không quay vòng trở lại
C. năng lượng bị thất thoát một phần và có sự quay vòng

D. năng lượng không bị hao phí trong quá trình chuyển hoá
Câu 83 Người ta tăng năng suất bằng cách tăng lượng chất chu chuyển trong nội bộ hệ sinh thái. Các
phương pháp để tăng lượng chất chu chuyển
1. tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ
2. tăng cường sử dụng đảm sinh học
3. tăng cường sử dụng phân bón hoá học
4. làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 84 Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học cao nhất?
A. cánh đồng lúa B. rừng nguyên sinh
C. biển khơi D. thảo nguyên
Câu 85 Xét các mối quan hệ sinh thái sau đây
1. một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài tôm cá
2. cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
3. loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
4. dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
5. loài kiến sống trên cây kiến
Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia mối quan hệ đó là
A. 3,4,5 B. 2,3,4 C. 3,5 D. 1,2,3
Câu 86 khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hoá nhưng không thúc
đẩy sự tiến hoá của quần thể vật ăn thịt
B. những loài cùng sử dụng một người thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một sinh cảnh sẽ
xảy ra sự cạnh tranh khác loài
C. Ở mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh thường chỉ làm suy yếu vật chủ chứ không tiêu diệt vật
chủ
D. quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hoá
Câu 87 Nếu kích thước quần thể đạt đến giá trị tối đa thì quần thể sẽ điều chỉnh số lượng cá thể. Diễn
biến nào sau đây là không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể khi quần thể đạt kích

thước tối đa?
A. các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác
B. tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng
C. tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm
D. dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể
Câu 88 Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3 triệu kcal/m
2
/ngày. Tảo
silic chỉ đồng hoá được 3% tổng năng lượng đó. Giáp sát trong hồ khai thác được 0,0015 năng lượng tích
luỹ trong tảo, còn cá ăn giáp xác khai thác được 0,0015 năng lượng của giác xác.
Tính hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với tổng năng lượng?
A. 0,0018% B. 0,18% C. 0,00018% D. 0,018%
Câu 89 Cho các thông tin về diễn thế sinh thái sau
1. xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
2. có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
3. song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên
của môi trường
4. luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3
Câu 90 Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường
nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m
2
và có mật độ 34 cá thể/1m
2

B. quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m
2
và có mật độ 12 cá thể/1m

2
C. quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m
2
và có mật độ 9 cá thể/1m
2
D. quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m
2
và có mật độ 33 cá thể/1m
2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A B A A D A C D C C A B C A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B A B C A B D B B A B B C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
A D A B B D D A A B A C B A D
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A A B B C C B B D B B C C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
D B C B B A C B B B C A D B C
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
D B B A A B B B A C A C A D D

×