ĐỀ1:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI SINH 11
Nội dung từ bài Quang hợp ở thực vật đến bài Tiêu hóa ở
động vật
1. Sản phẩm của quá trình quang hợp này là:
A. ATP, NADPH, O
2
B. ATP, NADPH, H
2
O
C. H
2
O, O
2,
ATP D. ATP, APG.
2. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
3. Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp
A. Lá B. Thân C. Lục lạp D. Rễ, thân, lá
4. Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất C. Khí khổngD. Ty thể.
5. Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh
lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
6. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa
quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp của
cây?
A. Diệp lục a B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b D. Diệp lục a, b và carotenôit
7. Nhu cầu nước của thực vật C
4
so với thực vật C
3
:
A. Cao gấp đôi. B. Thấp bằng 1/2 .
C. Cao gấp ba. D. Thấp bằng 1/3.
8. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào có năng suất sinh
học cao nhất ?
A. TV C
3
B. TV C
4
C. TV CAM D. TV C
3
, C
4
.
9. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào có năng suất sinh
học thấp nhất ?
A. TV C
3
B. TV C
4
C. TV CAM D. TV C
3
, C
4
.
10. Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả tốt nhất đối với
quang hợp ?
A. Xanh lục. B. Đỏ. C. Vàng. D. Xanh tím.
11. Năng suất kinh tế là gì ?
A. Là phần chất khô tích lũy trong cơ quan kinh tế.
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích lũy trong quả.
D. Là phần chất khô tích lũy trong củ.
12. Trong các cây sau, cây nào có điểm bù và điểm no ánh
sáng cao hơn ?
A. Cây đồi trọc. B. Cây dưới tán rừng.
C. Cây dưới biển. D. Cây vùng đầm lầy.
13. Phần lớn các chất hữu cơ của cơ quan thực vật được
hình thành từ :
A. H
2
O. B. CO
2
C. Các chất khoáng. D. O
2
14.Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng ra :
A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP.
15. Giai đoạn đường phân xảy ra ở đâu trong tế bào ?
A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Nhân và ti thể.
16. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở đâu ?
A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Nhân và ti thể.
17. Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị ôxi
hóa nhất trong hô hấp hiếu khí :
A. Tinh bột. B. Prôtêin. C. Axit nucleic. D. Lipit.
18. Mối quan hệ giữa cường độ hô hấp với hàm lượng nước
của cơ thể:
A. Tỉ lệ thuận. C. Tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch tùy giai đoạn
B. Tỉ lệ nghịch. D. Cả ba đều sai.
19. Vì sao muốn bảo quản thì cần phải phơi khô hạt ?
A. Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm.
B. Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp bằng 0.
C. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn.
D. Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau.
20. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào có hô hấp sáng?
A. Thực vật C
3
. B. Thực vật C
4
.
C. Thực vật CAM. D. Thực vật C
3
và C
4
.
21. Nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của
thực vật C
3
là:
A. 20 – 30
0
C B. 25 – 35
0
C C. 30 – 40
0
C D. 20 – 40
0
C
22. Phần lớn nước vào cây đi đâu?
A. Lực hút của lá do thoát hơi nước. B. Thoát vào khí quyển.
C. Tham gia hô hấp. D. Dự trữ.
23. Tại sao gọi nhóm thực vật là C4:
A. Vì nhóm TV này thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài
B. Vì nhóm TV này thường sống ờ điều kiện khô hạn kéo dài
C.Vì sản phẩm cố định CO
2
là một hợp chất có 3 cacbon.
D. Vì sản phẩm cố định CO
2
là một hợp chất có 4 cacbon.
24. Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối trong quang
hợp là:
A. CO
2
B. H
2
O C. ATP, NADPH. D. Cacbonhydrat
25. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -
điphôtphat) cố định CO2.
D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
26. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A.ATP, NADPH và O2 B.ATP, NADPH và CO2
C.ATP, NADP+và O2 D.ATP, NADPH.
27. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá
trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang
dạng kích thích).
28. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A.Ở màng ngoài. B.Ở màng trong.
C.Ở chất nền. D.Ở tilacôit.
29. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A.Ở chất nền. B.Ở màng trong.
C.Ở màng ngoài. D.Ở tilacôit.
30. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4
so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
31. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở
nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
33. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực
vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
A.Nhóm thực vật CAM. B.Nhóm thực vật C4 và CAM.
C.Nhóm thực vật C4 D.Nhóm thực vật C3.
34. Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?
A.Cần ADP. B.Giải phóng ra CO
2
.
C.Xảy ra vào ban đêm. D. Sản xuất C
6
H
12
O
6
(đường).
35. Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm thực vật
A. C3 B. C4 C. C3, C4. D. C3, C4, CAM
ĐỀ2:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 11 HKI
1. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
2. Nước vận chuyển được trong thân cây là nhờ:
A. Mạch rây
B. Lực hút do thoát hoi nước ở lá, lực đẩy của rễ, lực liên kết
giữa các phân tử nước.
C. Lực hút và lực đẩy của rễ
D. Lực hút do hoát hơi nước ở lá
3. Rễ hấp thụ ion khoáng theo cơ chế:
A. Chủ động. B. Thụ động
C. Thụ động và chủ động D. Không mang tính chọn lọc
4. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có
đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
5. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
6. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách
chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở
rể cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở
rể.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở
rể không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở
rể cần tiêu hao năng lượng.
7. Nhiệt độ có ảnh hưởng:
A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.
B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.
C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở
lá.
8. Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở
lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
9. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước
của rễ như thế nào?
A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
10. Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày
nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên
lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và
tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
11. Đặc điểm của con đường hấp thụ nước và ion theo con
đường qua thành tế bào – gian bao:
A. Nhanh, không được chọn lọc.
B. Chậm, được chọn lọc.
C. Nhanh, được chọn lọc.
D. Chậm, không được chọn lọc.
12. Cơ chế hấp thụ nước ở rễ:
A. Thẩm thấu, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. Khuếch tán, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
C. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
D. Thẩm thấu, từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
13. Ý nào không đúng vai trò của nước:
A. Làm dung môi, đảm bảo sự bền vững của hệ sống keo
nguyên sinh.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào, tham gia vào quá trình sinh lý
của cây.
C. Ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật.
D. Thành phần cấu trúc tế bào, hoạt hóa enzim.
14.Cơ chế vận chuyễn các chất trong mạch gỗ là:
A. Thẩm thấu, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. Khuếch tán, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
C. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
D. Thẩm thấu, từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
15.Ý nào không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
A. Lực hút do sự hút hơi nước ở lá.
B. Chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành
mạch.
D. Lực đẩy của rễ.
16. Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất
C. Khí khổng D. Ty thể.
17. Tại sao gọi nhóm thực vật là C4:
A. Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo
dài
B. Vì nhóm thực vật này thường sống ờ điều kiện khô hạn kéo
dài
C.Vì sản phẩm cố định CO
2
là một hợp chất có 3 cacbon.
D. Vì sản phẩm cố định CO
2
là một hợp chất có 4 cacbon.
18. Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố:
A. Nỉtơ B. Kali C. Mangan D. Magiê
19. Sản phẩm của quá trình quang hợp này là:
A. ATP, NADPH, O
2
B. ATP, NADPH, H
2
O
C. H
2
O, O
2,
ATP D. ATP, APG.
20. Sản phẩm của pha sáng của pha tối trong quang hợp là:
A. CO
2
B. H
2
O C. ATP, NADPH. D. Cacbonhydrat
21. Cấu tạo thành mặt gỗ được linhin hóa để:
A. Tạo lối đi cho dòng vận chuyển ngang.
B. Tạo nên độ bền chắc và chịu được áp lực của nước.
C. Giảm lực cản
D. Giúp dòng mạch gỗ vận chuyển các chất không bị hao hụt
22. Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:
A. Nước, muối khoáng B.Hoocmon
C. Saccarozo D. Vitamin
23. Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp
A. Lá B. Thân C. Lục lạp D. Rễ, thân, lá
24. Chất nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng
A. Nito, photpho, sắt B. Kali, Mangan, Canxi
D. Lưu huỳnh, magie, sắt D. Bo, clo, kẽm
25. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá
enzim.
B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá
enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim;
26. Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh
duong thiết yếu gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
27. Vai trò của sắt đối với thực vật là:
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li
nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim;
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
28.Cho các nguyên tố sau: N, P, K, S, Ca, Mg, Fe các
nguyên tố liên quan đến diệp lục là:
A.N, Mg, Fe. B. P, Mg, Fe C.K, N, Mg. D.N, Fe, Ca.
29.Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
A. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
B. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
C. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, S, Ca.
D. K, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
10 câu dinh dưỡng nito ở thực vật:
30. Ý nghĩa của hình thành amit:
A. cung cấp NH
4
+
trực tiếp cho cây.
B. giải độc cho cây và dự trữ nhóm NH
3.
C. Cung cấp nguyên liệu để cố định nitơ
D. dự trữ nhóm NH
3.
31.Vai trò điều tiết của ni tơ thể hiện:
A. Cấu tạo: protêin, axít nuclêic, diệp lục.
B. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục
C. Thành phần của enzim, hoocmôn…
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
32. Quá trình cố định Nitơ là quá trình:
A. liên kết N
2
với H
2
tạo thành NH
3.
B. chuyển NO
3
thành NH
4
+
C. chuyển nitơ hữu cơ thành NO
3
D. liên kết nitơ tạo amit
33.Quá trình cố định nitơ trong khí quyển (nitơ phân tử)
nhờ nhóm sinh vật:
A. vi khuẩn tự do và vi khuẩn cộng sinh.
B. vi khuẩn kí sinh
C. vi khuẩn cộng sinh
D. vi khuẩn kí sinh và vi khuẩn cộng sinh.
34. Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ:
A. Lúa. B. Đậu tương. C. Củ cải. D. Ngô.
35. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định
nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
36. Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ
rễ là:
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N
2
).
B. Nitơ nitrat (NO
3+
), nitơ amôn (NH
4+
).
C. Nitơnitrat (NO
3+
).
D. Nitơ amôn (NH
4+
).
37. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
E. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
F. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
khử APG thành ALPG.
G. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -
điphôtphat) cố định CO2.
H. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
38. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A.ATP, NADPH và O2 B.ATP, NADPH và CO2
C.ATP, NADP+và O2 D.ATP, NADPH.
39. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
E. Tích luỹ năng lượng.
F. Tạo chất hữu cơ.
G. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
H. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
40. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá
trình quang hợp?
E. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
F. Quá trình khử CO2
G. Quá trình quang phân li nước.
H. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang
dạng kích thích).
41. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A.Ở màng ngoài. B.Ở màng trong.
C.Ở chất nền. D.Ở tilacôit.
42. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A.Ở chất nền. B.Ở màng trong.
C.Ở màng ngoài. D.Ở tilacôit.
43. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4
so với thực vật C3?
E. Cường độ quang hợp cao hơn.
F. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
G. Năng suất cao hơn.
H. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
44. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở
nhóm hay các nhóm thực vật nào?
E. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
F. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
G. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
H. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
45. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
A. APG (axit phốtphoglixêric).
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô
axêtic – AOA).
46. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực
vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
A.Nhóm thực vật CAM. B.Nhóm thực vật C4 và CAM.
C.Nhóm thực vật C4 D.Nhóm thực vật C3.
47. Chu trình cố định CO
2
ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO
2
và giai đoạn tái cố định CO
2
theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO
2
và giai đoạn tái cố định CO
2
theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO
2
diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó
mạch, còn giai đoạn tái cố định CO
2
theo chu trình canvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO
2
diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô
dậu, còn giai đoạn tái cố định CO
2
theo chu trình canvin diễn ra
ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
48. Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?
A.Cần ADP. B.Giải phóng ra CO
2
.
C.Xảy ra vào ban đêm. D. Sản xuất C
6
H
12
O
6
(đường).
49. Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp
A. Lá to, dày, cứng B. To, dày, cứng, có nhiều gân
C. Lá có nhiều gân D.Lá có hình dạng bản, mỏng
50. Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm thực vật
A. C3 B. C4 C. C3, C4. D. C3, C4, CAM
ĐỀ 3:
PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn?
a/ Vì nguồn thức ăn ở 2 môi trường phong phú. b/ Vì
hô hấp bằng phổi và bằng da.
c/ Vì chi có màng vừa bơi vừa nhảy được trên cạn. d/
Vì da luôn cần ẩm ướt.
Câu 2. Thân và rễ của cây có các kiểu hướng động như thế
nào?
a/ Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, rễ hướng
sáng dương và hướng trọng lực âm.
b/ Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng
dương và hướng trọng lực dương.
c/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng
sáng âm và hướng trọng lực dương.
d/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, rễ hướng
sáng âm và hướng trọng lực âm.
Câu 3. Hô hấp ở động vật là :
a/ quá trình cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất
trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống,
dồng thời thải CO2 ra ngoài.
b/ quá trình tế bào sử dụng các chất khí như CO2, O2 để tạo ra
năng lượng cho các hoạt động sống.
c/ quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho
cơ thể có đủ O2 và CO2 cung cấp cho quá trình oxi hóa các chất
trong tế bào.
d/ quá trình tiếp nhận O
2
và CO
2
của cơ thể từ môi trường sống
và giải phóng ra năng lượng.
Câu 4. Tiêu hóa là:
a/ quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng hình
thành phân thải ra ngoài cơ thể.
b/ quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra
năng lượng.
c/ quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
d/ quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 5. Ví dụ nào sau đây là ứng động sinh trưởng:
a/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ. b/
Sự nở của các loại hoa.
c/ Sự xòe và cụp lại của lá me. d/
Sự vận động bắt mồi của cây bắt mồi.
Câu 6.Thứ tự đúng về quá trình xử lý thức ăn là:
a/ Hấp thụ, thu nhận, tiêu hóa, bài xuất. b/
Tiêu hóa, thu nhận, hấp thụ, bài xuất.
c/ Hấp thụ, tiêu hóa, thu nhận, bài xuất. d/
Thu nhận, tiêu hóa, hấp thụ, bài xuất.
Câu7: Hướng động là hình thức phản ứng:
a. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo
nhiều hướng khác nhau.
b. Của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo
nhiều hướng.
c. Của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo
một hướng xác định.
d. Của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác
định.
Câu 8: Oxi được tạo ra trong quang hợp được giải phóng ra
từ phân tử:
a. Diệp lục. b. Glucôzơ.
c. H
2
O.
d. CO
2
.
Câu 9: Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
a/ Các loài thú.
b/ Các loài cá sụn, cá xương.
c/ Động vật đơn bào.
d/ Động vật thân mềm và chân khớp.
Câu10: Đoạn nào sau đây được xem là dạ dày chính thức
của động vật nhai lại?
a/ Dạ cỏ. b/ Dạ tổ ong.
c/ Dạ lá sách.
d/ Dạ múi khế.
Câu 11: Trong cơ thể người huyết áp tối đa xuất hiện ở giai
đoạn nào sau đây của hoạt động tim:
a. Co tâm nhĩ. b. Dãn tâm thất.
c. Co tâm thất.
d. Dãn tâm nhĩ.
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối
với sự duy trì ổn định pH máu?
a/ Hệ thống đệm trong máu.
b/ Phổi thải CO
2
.
c/ Thận thải H
+
và HCO
3
-
d/ Phổi hấp thu O
2
.
Câu 13: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng
nội môi có chức năng:
a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi
các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
b/ Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ
thể.
c/ Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung
thần kinh.
d/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi
trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Câu 14: Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu
hóa so với trong túi tiêu hóa:
I. Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn
với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn
chất thải.
II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng
III. Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên
hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu hóa cơ học, hóa
học, hấp thụ thức ăn
IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học
trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào
máu.
A. I, II, III. B. I, III, IV.
C. II, III, IV. D. I, II, IV
Câu 15: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
a/ Sự vận động của toàn bộ hệ cơ. b/
Sự vận động của các chi.
c/ Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc
khoang bụng.
d/ Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
đáp án
Mã
đề
1B 2C 3A 4D 5B 6D 7C 8C
9D 10D 11C 12D 13A 14A 15D
ĐỀ 4:
Câu 1: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha
sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình quang phân li nước.
B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
D. Quá trình khử CO
2
.
Câu 2:Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra
khí O
2
. Các phân tử O
2
đó được bắt nguồn từ:
A. Quang hô hấp. B. Sự khử CO
2
. C. Phân giải
đường D. Sự phân li nước
Câu 3: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài. B. Ở tilacôit.
C. Ở chất nền.
D. Ở màng trong.
Câu 4: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A. NH
4
+
và NO
3
-
. B. N
2
, NH
4
+
và NO
3
-
. C.
NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3
-
. D. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3
-
.
Câu 5: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân
khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì tốc độ máu chảy chậm. B. Vì máu chảy trong
động mạch dưới áp lực lớn.
C. Vì giữa mạch đi từ tim và các mạch đến tim không
có mạch nối.
D. Vì giữa mạch đi từ tim và các mạch đến tim có
mạch nối.
Câu 6: Chọn câu sai về các đặc điểm của lông hút liên
quan đến quá trình hấp thụ nước của rễ:
A. Chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. Thành tế bào mỏng không thấm cutin.
C. Có nhiều không bào lớn. D. Áp
suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp mạnh của rễ
Câu 7: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu
thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt
trao đổi khí lớn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn. D. Vì
phổi thú có kích thước lớn hơn.
Câu 8: CO
2
được hấp thụ vào cây trong trường hợp
A. Cây mở khí khổng để thoát hơi nước.
B. Cây hấp thụ nhiều nước.
C. Cây cần CO
2
để quang hợp.
D. Cây hô hấp ở lá mạnh.
Câu 9: Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham
gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?
A. Clo. B. Nitơ. C.
Magiê. D. Sắt.
Câu 10: Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là
0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+
bằng cách nào?
A. Hấp thụ chủ động. B. Hấp thụ thụ động. C.
Thẩm thấu. D. Khuếch tán.
Câu 11: Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa
nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ (A)
4
NH
+
(B)
3
NO
−
. Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B) lần
lượt là gì?
A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa. B. Vi
khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
C. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. D.
Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter
Câu 12: Đường phân là quá trình phân giải:
A. axit piruvic đến axit lactic B. glucôzơ đến axit piruvic
C. glucôzơ đến rượu êtilic. D. axit piruvic đến rượu êtilic.
Câu 13: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu
trình Calvin:
A. ATP B. CO
2
C. H
2
O
D. năng lượng ánh sáng
Câu 14: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự
nào?
A. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất
Mạng Puôc – kin Bó his Các tâm nhĩ, tâm thất
co.
D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn
thịt:
A. Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn. C. Thức ăn qua ruột
non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp
thụ.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 16: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở
đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có
sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có
nhiều tác nhân kích thích.
Câu 17: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ
sinh học?
A. Ứng động đóng mở khí kổng. B. Ứng động quấn
vòng. C. Ứng động nở hoa. D. Ứng động thức
ngủ của lá.
Câu 18: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân
bằng nội môi nào?
A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì
nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp
và áp suất thẩm thấu.
Câu 19: Ứng động (Vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân
kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích
lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích
thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích
không ổn định.
Câu 20: Quá trình biến đổi sinh học ở động vật nhai
lại xảy ra tại bộ phận nào?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ.
C. Dạ lá sách. D. Dạ múi khế
Đáp án
C
â
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
Đ
A
D D C A C C B A C A C B A D D A A D C B
ĐỀ 5:
Câu 1 : Nước trong đất xâm nhập được vào hệ rễ nhờ
cơ chế :
A. Vận chuyển thụ động theo cách thẩm thấu .
B. Vận chuyển chủ động , tiêu tốn năng lượng.
C. A, hoặc B tùy nhu cầu cây và môi trường đất .
D. A đối với cây trên cạn , B đối với cây thủy sinh
Câu 2 : Khi bón phân ,cây khó hấp thụ nước vì :
A. Áp suất thẩm thấu của đất giảm . B. Áp suất
thẩm thấu của rễ tăng .
C. Áp suất thẩm thấu của đất tăng . D. Áp suất
thẩm thấu rễ và của đất bằng nhau
Câu3:Chọn câu sai khi nói về đặc điểm các nguyên tố
dinh dưỡng khoáng thiết yếu:.
A. Được cây hấp thu khi cây đã già .
B. Thiếu các nguyên tố này cây không hoàn thành chu
trình sống .
C. Trực tiếp tham gia vào các quá trình chuyển hóa vật
chất trong cây .
D. Không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố nào khác .
Câu 4 :: Quang hợp là :
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ bằng năng lượng ánh
sáng .
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ nhờ ánh sáng có sự
tham gia của diệp lục .
C. Sự phân phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ nhờ
quang năng .
D. Tên gọi tắt của từ “ quang tổng hợp “ .
Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây của lá không thích nghi
với chức năng quang hợp ?
A. Phiến lá mỏng, rộng, nằm ngang, biểu bì trên có cutin,
biểu bì dưới mỏng hơn và nhiều khí khổng
B. Lá có thể biến thành gai , để thích nghi với môi trường
C. Lục lạp phân bố dày đặc ở phía trên , có chứa diệp
lục .
D. Các bó mạch tạo thành gân phân nhánh lan tỏa đến
mọi tế bào .
Câu 6 : Sản phẩm của pha sáng là :
A. C
6
H
12
O
6
B. O
2
C. H
+
, NADP
+
và e
-
D. ATP, NADPH và .
O
2
Câu7: Vai trò nào sau đây không phải là chức năng
quang hợp ?
A.Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa
học .
B. Điều hòa hàm lượng CO
2
và O
2
trong không khí .
C. Điều hòa nhiệt độ của môi trường không khí và đất .
D. Tạo thành các loại chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh
vật .
Câu 8: Trong quang hợp pha tối khác pha sáng ở :
A. Pha sáng xảy ra ở grana, cần ánh sáng nước và diệp
lục .
B. Pha tối xảy ra ở Strôma, phải có hệ Enzim và cacbônic
.
C. Pha sáng hấp thụ CO
2
tổng hợp Glucôzơ, pha tối phân
li nước . D. Cả A, B .
Câu 9:CO
2
là sản phẩm của hô hấp , nhưng nồng độ
CO
2
cao lại kiềm hãm hô hấpvì
A. Nồng độ CO
2
cao sẽ kìm hãm và làm chậm sự thải
CO
2
B. Tương quan của CO
2
và
O
2
lớn hơn 1
C. Axit hữu cơ sản sinh nhiều trong hô hấp
D. CO
2
sẽ tham gia vào quang hợp mà không tham gia
vào hô hấp .
Câu10 : Tiêu hóa nội bào là quá trình tiêu hóa thức
ăn :
A. Bên trong túi tiêu hóa . B. Bên trong tế
bào .
C. Bên trong ống tiêu hóa . D. Bên trong hệ
tiêu hóa .
Câu11: Ống tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn
động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng :
A. Nghèo dinh dưỡng . B. Dễ tiêu hóa .
C. Có đầy đủ chất dinh dưỡng . D. Dễ hấp thụ .
Câu12 : Ở động vật vật ăn thực vật thức ăn chịu sự
biến đổi :
A. Cơ học , hóa học . B. Sinh học ,
hóa học .
C. Cơ học , sinh học . D. Cơ học
,hóa học và sinh học
Câu13: Đối với chức năng trao đổi khí ở người ,bộ
phận có vai trò quan trọng nhất:
A. Phế nang . B. Phế quản . C. Thanh
quản . D.Khoang mũi
Câu14: Ở người huyết áp giảm dần theo thư tự :
A. Động mạch → maomạch → tĩnh mạch . B. Động
mạch → tĩnh mạch → mao mạch .
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch . D. Mao
mạch → động mạch → tĩnh mạch.
Câu15: Lớp động vật nào có tim 3 ngăn với vách
hụt ?
A. Cá xương . B. Lưỡng cư . C. Bò sát
. D.Chim và thú .
Câu16: Ví dụ nào sau đây không minh họa hoặc phản
ảnh sự mất cân bằng nội môi?
A. Ánh sáng quá mạnh , lượng ôxi tăng vọt làm cây
quang hô hấp .
B. Khi người bị mất máu nhiều cho uống nước thì có thể
chết .
C. Lượng nước trong dạ dày động vật có lúc tăng , lúc
giảm .
D. Ăn mặn thì khát nước .
Câu17 : Chất nào sau đây đóng vai trò trung tâm của
hoạt động trao đổi đường ở cơ thể người?
A. Glucôzơ B. Galactôzơ C.
Fructôzơ D. Pentôzơ
Câu18 : Các cây mầm đậu xanh bị đặt nằm ngang có
thân lá hướng lên trời, rễ vòng xuống dưới . Thí
nghiệm này minh họa cho :
A. Hướng sáng . B. Hướng trọng
lực .
Mã đề CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 A B D B D D C D A B A D A A C C A B B B
C. Hướng tiếp xúc . D. Hướng hóa .
Câu19: Vận động cảm ứng nào sau đây có liên quan
tới sức trương nước ?
A. Vận động tạo giàn ở cây mướp . B.Vận động cụp
lá khi có va chạm ở cây trinh nữ
C. Vận động nở hoa của hoa quỳnh . D. Vận động nở
hoa của cây nghệ tây .
Câu20: Rễ cây có hướng động dương trong các
trường hợp :
A. Hướng đất , hướng sáng , hướng nước . B . Hướng
đất , hướng hóa , hướng nước
C. . Hướng hóa , hướng sáng , hướng nước . D.Hướng
đất ,hướng sáng ,hướng tiếp xúc
ĐỀ 6:
Câu 1. Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. B. C, H, O, N, P, K,
S, Ca, Fe.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. D. C, H, O, N, P, K,
S, Ca, Cu.
Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở
lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với
thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn
(lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và
môi trường đất
A. 1 -3-5 B. 1-3-4 C. 1-2-4 D. 1-2-3
Câu 3. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì
chúng có enzim
A. Amilaza. B. Nitrôgenaza.
C. Cacboxilaza. D. Nuclêaza.
Câu 4. Sản phẩm của pha sáng:
A. Cacbohiđrat, CO
2.
B. ATP, NADPH, O
2.
C. ADP, NADPH, O
2.
D. ATP, NADPH.
Câu 5. Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người
lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì:
A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít
B.Các bộ phận này tỏa nhiệt mạnh nhất
C. Đây là các cơ quan ít mao mạch nhất trong cơ thể
D. Đó là các vị trí xa tim nhất
Câu 6. Huyết áp trung bình của người Việt Nam bình
thường đã trưởng thành lúc nghỉ ngơi là khoảng:
A. 90 mmHg và 120 mmHg B. 70 mmHg và 100
mmHg
C. 60 mmHg và 90 mmHg D. 80 mmHg và 110
mmHg
Câu 7. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Cố định CO
2
khử APG thành ALPG
tái sinh
RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
cố định CO
2
.
B. Khử APG thành ALPG
tái sinh RiDP (ribulôzơ
1,5 - điphôtphat)
cố định CO
2
.
C. Khử APG thành ALPG
cố định CO2
tái sinh
RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
D. Cố định CO
2
tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -
điphôtphat)
khử APG thành ALPG.
Câu 8. Khi ghép cành thường ngắt bớt lá vì:
A. Vì để tập trung nước nuôi cành ghép
B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép
C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dd cung cấp cho lá
D. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây
Câu 9. Ôxi được giải phóng trong quang hợp bắt nguồn
từ:
A.
C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
C. H
2
O D.
CO
2
Câu 10. Trong canh tác lúa nước, nhiều nông dân ta sau
khi tháo nước vào ruộng lúa, thường thả bèo. Biện pháp
này tốt với mục đích chủ yếu là:
A. Tăng hoạt động của vi khuẩn yếm khí trong đất
B. Bổ sung chất hữu cơ, đặc biệt là nitơ do vi khuẩn
N cộng sinh với bèo
C. Giảm bay hơi nước mặt ruộng
D. Hạn chế sự phát triển cỏ dại
Câu 11. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. Qua lớp biểu bì. B.Qua khí khổng.
C. Qua lớp cutin. D.Qua mô giậu.
Câu 12. Hệ tuần hoàn của nhóm loài nào sau đây không
có chức năng vận chuyển khí?
A. Côn trùng B. Bò sát
C.Chim D.Thú
Câu 13. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu
nói"ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học,
câu này được hiểu như giải thích:
A. Cóc kị vôi
B. Cóc thở qua phổi là phụ, bằng da là chính nên nó
đã hôn mê do ngạt
C. Cóc chỉ thở bằng da, nên vôi bôi lên làm nó thiếu
ôxi và sẽ chết ngạt
D. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc nhiễm độc
Câu 14. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt
hoá enzim.
B. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào,
hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit,
côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả
Câu 15. Tập hợp các động vật hoang dã đều là loài ăn cỏ
gồm:
A. Cá Rô, hà mã, sơn dương, linh cẩu
B. Sư tử, đại bàng, cá sấu, nhím
C. Hổ, báo, mèo, sơn dương D. Tê giác, bò tót, hà
mã, voi
Câu 16. Trong phòng chứa nông sản ( khoai, thóc, hay đỗ
hạt chẳng hạn), để giảm hao hụt và giữ chất lượng cho
nông sản đó trong thời gian dài người ta thường:
A. Hạ thấp nhiệt độ, độ ẩm và lượng oxi, tăng lượng
cacbonic
B. Hút bớt khí oxi và cacbonic, rồi bơm khí nito vào
phòng
C. Để phòng luôn thoáng( thêm oxi), cho vôi bột hút
ẩm vào phòng đó
D. Làm phòng kín, giữ nhiệt độ bảo quản luôn ở 4
0
C
Câu 17. Bón phân hợp lí là:
A. Phải bón thường xuyên cho cây
B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân
bón cần thiết cho đất
C. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng
là N, P,K
D. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách
Câu 18. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:
A. CO
2
, O
2
, năng lượng B. CO
2
, H
2
O, năng lượng
C. O
2
, H
2
O, năng lượng D. CO
2
, H
2
O, O
2
Câu 19. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng
A. Ánh sáng. B. Ion khoáng.
C. Hàm lượng nước D. Nhiệt độ.
Câu 20. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. Thẩm thấu B. Thẩm tách
C. Chủ động D. Nhập bào
Đáp án
01. C; 02. D; 03. B; 04. B; 05. A; 06. D; 07.
A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. B; 12. A; 13. B;
14. B; 15. D; 16. A; 17. D; 18. B; 19. C;
20.A;
ĐỀ 7:
Câu 1: Hô hấp sáng xảy ra ở
A. thực vật C
4
. B.
thực vật C
3
.
C. thực vật CAM. D.
thực vật C
4
và thực vật CAM.
Câu 2: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển
hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang
hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục b. B.
Diệp lục a, b.
C. Diệp lục a. D.
Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 3: Phân giải kỵ khí (lên men) từ axit pyruvic tạo ra:
A. Rượu êtylic và axit lactic. B.
Rượu êtylic hoặc axit lactic.
C. Rượu êtylic. D.
Axit lactic.
Câu 4: Vận tốc máu chảy trong mạch nhanh hay chậm
phụ thuộc
A. tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa các
đoạn mạch.
B. lượng máu đẩy vào động mạch nhiều hay ít.
C. khối lượng máu, độ quánh của máu.
D. sự co bóp của tim.
Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí
O
2
. Các phân tử O
2
đó được bắt nguồn từ
A. sự khử CO
2
. B. hô hấp sáng. C.
phân giải đường. D. sự phân li nước.
Câu 6: Sự lưu thông khí trong các ống khí của côn trùng
thực hiện nhờ
A. sự di chuyển của chân. B.
sự nhu động của ống tiêu hóa.
C. sự co dãn của phần bụng. D.
sự vận động của cánh.
Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn
giữa máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
ở tim:
A. Cá xương, chim, thú. B.
Lưỡng cư, bò sát, thú.
C. Lưỡng cư, thú. D.
Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
Câu 8: Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành
xenlulôzơ của tế bào thực vật
A. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn
giản.
B. không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co
bóp mạnh của dạ dày.
C. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống
tiêu hóa.
D. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh
tràng và dạ dày.
Câu 9: Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm:
A. ATP, NADPH và O
2
. B.
ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH và CO
2
. D.
ATP, NADP
+
và O
2
.
Câu 10: Tính tự động của tim
A. là khả năng co dãn tự động theo chu kì.
B. là khả năng hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
C. là khả năng hoạt động của hệ thần kinh tim.
D. là khả năng tự cung cấp đầy đủ ôxi, chất dinh
dưỡng.
Đáp án
Mã đề
Câu
130
1
B
2
C
3
B
4
A
5
D
6
C
7
A
8
D
9
A
10
A
ĐỀ 8:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 11 HK1
Câu 1: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và CO2
c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH.
Câu 2: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
a/ Tích luỹ năng lượng. b/ Tạo chất hữu cơ.
c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí.
Câu 3: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
a/ Sống ở vùng nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á
nhiệt đới.
d/ Sống ở vùng sa mạc.
Câu 4: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
c/ Vì nhóm sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 5: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của
quá trình quang hợp?
a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
b/ Quá trình khử CO2
c/ Quá trình quang phân li nước.
d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang
dạng kích thích).
Câu 6: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
a/ Ở màng ngoài. b/ Ở màng trong. c/ Ở chất nền. d/ Ở tilacôit.
Câu 7: Thực vật C4 được phân bố như thế nào?
a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á
nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở vùng sa mạc.
Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 9: Những cây thuộc nhóm C3 là:
a/ Rau dền, kê, các loại rau. b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 10: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
a/ Ở chất nền b/ Ở màng trong. c/ Ở màng ngoài. d/ Ở tilacôit.
Câu 11: Những cây thuộc nhóm thực vật C
4
là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 12: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
a/ CĐQH, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO
2
thấp.
b/ CĐQH, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2
thấp.
c/ CĐQH, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2
cao.
d/ CĐQH, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO
2
cao.
Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật
C4 so với thực vật C3?
a/ CĐquang hợp cao hơn.
b/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
c/ Năng suất cao hơn.
d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
Câu 14: Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
a/ CĐánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
b/ CĐánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
, O
2
thấp.
c/ CĐánh sáng, nhiệt độ, O
2
bình thường, nồng độ CO
2
cao.
d/ CĐánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
O
2
bình thường.
Câu 15: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở
nhóm hay các nhóm thực vật nào?
a/ Chỉ ở CAM. `b/ Ở cả 3 C3, C4 và CAM.
c/ Ở C4 và CAM. d/ Chỉ ở C3.
Câu 16: Điểm bù ánh sáng là:
a/ CĐánh sáng mà ở đó CĐquang hợp lớn hơn CĐhô hấp.
b/ CĐánh sáng mà ở đó CĐquang hợp và CĐhô hấp bằng nhau.
c/ CĐánh sáng mà ở đó CĐquang hợp nhỏ hơn CĐhô hấp.
d/ CĐánh sáng mà ở đó CĐquang hợp lớn gấp 2 lần CĐhô hấp.
Câu 17: Pha tối trong quang hợp hợp của nhóm hay các
nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
a/ Nhóm thực vật CAM .b/ Nhóm thực vật C4 và CAM.
c/ Nhóm thực vật C4. d/ Nhóm thực vật C3.
Câu 18: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3
như thế nào?
a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
d/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
Câu 19: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM
là:
a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
b/ Chỉ mở ra khi hoàng hôn.
c/ Chỉ đóng vào giữa trưa.
d/ Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
Câu 20: Điểm bão hoà ánh sáng là:
a/ CĐAS tối đa để CĐQH đạt cực đại.
b/ CĐAS tối đa để CĐQH đạt cực tiểu.
c/ CĐAS tối đa để CĐQH đạt mức trung bình.
d/ CĐAS tối đa để CĐQH đạt trên mức trung bình.
Câu 21: Sự goạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác
dụng chủ yếu là:
a/Tăng gcường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất nước.
c/Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ d/ Tăng cường CO
2
vào lá
Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?
a/ Cần ADP. b/ Giải phóng ra CO
2
.
c/ Xảy ra vào ban đêm. d/ Sản xuất C
6
H
12
O
6
(đường).
Câu 23: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
a/ C
6
H
12
O
6
+ O
2
CO
2
+ H
2
O + Q (năng lượng).
b/ C
6
H
12
O
6
+ O
2
12CO
2
+ 12H
2
O + Q (năng lượng).
c/ C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + Q (năng lượng).
d/ C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O.
Câu 24: Điểm bão hoà CO
2
là thời điểm:
a/ Nồng độ CO
2
đạt tối đa để CĐquang hợp đạt tối thiểu.
b/ Nồng độ CO
2
đạt tối thiểu để CĐQH đạt cao nhất.
c/ Nồng độ CO
2
đạt tối đa để CĐquang hợp đạt cao nhất.
d/ Nồng độ CO
2
đạt tối đa để CĐquang hợp đạt mức tb
Câu 25: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng
suất của cây trồng?
a/ 90 – 95% b/ 80 – 85% c/ 60 – 65%. d/70 – 75%.
Câu 26: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
a/ Tổng hợp ADN. b/ Tổng hợp lipit.
c/ Tổng hợp cacbôhđrat. d/ Tổng hợp prôtêin.
Câu 27: Nồng độ CO
2
trong không khí là bao nhiêu để thích
hợp nhất đối với quá trình quang hợp?
a/ 0,01%. b/ 0,02%. c/ 0,04% d / 0,03%.
Câu 28: Mối quan hệ giữa CĐánh sáng và nồng độ CO
2
có
ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?
a/ Trong điều kiện CĐánh sáng thấp, tăng nồng độ CO
2
thuận lợi
cho quang hợp.
b/ Trong điều kiện CĐánh sáng thấp, giảm nồng độ CO
2
thuận
lợi cho quang hợp.
c/ Trong điều kiện CĐánh sáng cao, giảm nồng độ CO
2
thuận lợi
cho quang hợp.
d/ Trong điều kiện CĐánh sáng cao, tăng nồng độ CO
2
thuận lợi
cho quang hợp.
Câu 29: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
a/ Mạng lưới nội chất. b/ Không bào. c. Lục lạp.d/ Ty thể.
Câu 30: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
a/Ở rễ b/ Ở thân. c/ Ở lá. d/ Ở quả.
Câu 31: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
a/ Ở rễ b/ Ở thân c/ Ở lá. d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.
Câu 32: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
a/ Ty thể. b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp. d/ Nhân.
Câu 33: Hô hấp là quá trình:
a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
b/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O
2
và H
2
O, đồng thời giải
phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đồng thời
tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đồng thời giải
phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 34: Chu trình crep diễn ra ở trong:
a/ Ty thể .b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp. d/ Nhân.
Câu 35: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự
nào?
a/ Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô
hấp.
b/ Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình
crep.
c/ Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô
hấp.
d/ Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường
phân.
Câu 36: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O
2
.
Các phân tử O
2
đó được bắt nguồn từ:
a/ Sự khử CO
2
. b/ Sự phân li nước.
c/ Phân giải đường d/ Quang hô hấp.
Câu 37: Điểm bù CO
2
là thời điểm:
a/ Nồng độ CO
2
tối đa để CĐQH=CĐHH
b/ Nồng độ CO
2
tối thiểu để CĐQH<CĐHH
c/ Nồng độ CO
2
tối thiểu để CĐQH>CĐHH
d/ Nồng độ CO
2
tối thiểu để CĐQH=CĐHH
Câu 38: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit
piruvic là:
a/ Rượi êtylic + CO
2
+ Năng lượng.
b/ Axit lactic + CO
2
+ Năng lượng.
c/ Rượi êtylic + Năng lượng. d/ Rượi êtylic + CO
2
.
Câu 39: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn
chung là:
a/ Chuổi chuyển êlectron. b/ Chu trình crep.
c/ Đường phân. d/ Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 40: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:
a/ Chỉ rượu êtylic. b/ Rượu êtylic hoặc axit lactic.
c/ Chỉ axit lactic. d/ Đồng thời rượu êtylic axit lactic.
Câu 41: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng:
a/ 3540
0
C b/ 40 45
0
C. c/ 30 35
0
C d/ 45 50
o
C.
Câu 42:Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo
a/ CO
2
+ ATP + FADH
2
b/ CO
2
+ ATP + NADH.
c/ CO
2
+ ATP + NADH +FADH
2
d/ CO
2
+ NADH +FADH
2
.
Câu 43: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
a/ Ở thực vật C
4
. b/ Ở thực vật CAM.
c/ Ở thực vật C
3
. d/ Ở thực vật C
4
và thực vật CAM.
Câu 44: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ,
tế bào thu được:
a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Câu 45: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ
số hô hấp?
a/ Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây
trồng.
b/ Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
c/ Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây
d/ Xác định được CĐquang hợp của cây.
Câu 46: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng:
a/ 25 30
o
C. b/ 30 35
0
C. c/ 20 25
0
C d/ 35 40
o
C.
Câu 47: Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong
đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra
một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận
từ phân tử glucôzơ đi đâu?
a/ Trong phân tử CO
2
được thải ra từ quá trình này.
b/ Mất dưới dạng nhiệt.
c/ Trong O
2
. d/ Trong NADH và FADH
2
.
Câu 48: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
a/ 32 ATP b/ 34 ATP. c/ 36 ATP. d/ 38ATP
Câu 49: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
a/ 32 ATP b/ 34 ATP. c/ 36 ATP. d/ 38ATP
Câu 50: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu
hoá như thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào
b/ Tiêu hoá nội bào.
d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 52: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu
hoá ở người?
a/ Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
b/ Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
c/ Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
d/ Trong ống tiêu hoá của người có diều.
Câu 54: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn
trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
a/ Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
b/ Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
c/ Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
d/ Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 55: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào
của ống tiêu hoá?
a/ Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
b/ Diều được hình thành từ khoang miệng.
c/ Diều được hình thành từ dạ dày.
d/ Diều được hình thành từ thực quản.
Câu 56: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu
hoá so với túi tiêu hoá?
a/ Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.
b/ Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
c/ Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo
cho sự chuyển hoá về chức năng.
d/ Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 57: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá
như thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào
b/ Tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu
hoá ngoại bào.
Câu 58: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được
tiêu hoá như thế nào?
a/ Tiêu hoá nội bào b/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá
ngoại bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào. d/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
Câu 59: Tiêu hoá là:
a/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
b/Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ
thể.
c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành
các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.
Câu 60: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo
hướng nào?
a/ Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
tiêu hoá ngoại bào.
b/ Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
tiêu hoá nội bào.
c/ Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào
kết hợp với ngoại bào.
d/ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào
tiêu hoá ngoại bào.
ĐỀ 9:
1: Hai loại hướng động chính là:
a/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh
sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
b/ Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích
thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích
thích).
c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích
thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích
thích).
d/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và
hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).
2: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
a/ Hướng sáng. b/ Hướng đất c/ Hướng nước. d/
Hướng tiếp xúc.
3: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:
a/ Duỗi thẳng cơ thể. b/ Co toàn bộ cơ thể. c/ Di chuyển
đi chỗ khác. d/ Co ở phần cơ thể
bị kích thích.
4: Vì sao K
+
có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?
a/ Do cổng K
+
mở và nồng độ bên trong màng của K
+
cao.
b/ Do K
+
có kích thước nhỏ.
c/ Do K
+
mang điện tích dương.
d/ Do K
+
bị lực đẩy cùng dấu của Na
+
.
5: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại
“nhảy cóc”?
a/ Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo
Ranvie.
b/ Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. c/ Vì
tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
d/ Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin
cách điện.
6: Điện thế hoạt động là:
a/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang
mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
b/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang
mất phân cực, đảo cực.
c/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang
đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
d/ Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang
đảo cực và tái phân cực.
7: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục
có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:
a/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng
lượng.
b/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn
nhiều năng lượng.
c/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng
lượng.
d/ Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều
năng lượng.
8: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh
phát triển được hình thành rất nhiều?
a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao. b/
Vì sống trong môi trường phức tạp.
c/ Vì có nhiều thời gian để học tập. d/
Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
9: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không
rụt đầu vào mai nữa. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
a/ Học khôn. b/ Học ngầm.
c/ Điều kiện hoá hành động. d/
Quen nhờn
10: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
a/ Mọc vống lên và có màu vàng úa. b/
Mọc bình thường và có màu xanh.
c/ Mọc vống lên và có màu xanh. d/
Mọc bình thường và có màu vàng úa.
11: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của
chồi cây bàng.
b/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
c/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
d/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.
12: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như
thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá
nội bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá
nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
13: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
a/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
b/ Ngựa, thỏ, chuột. c/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
d/ Trâu, bò cừu, dê.
14: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế
nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. d/
Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
15: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
a/ Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. b/ Ruột dài. c/
Manh tràng phát triển. d/
Ruột ngắn.
16: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
a/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
b/ Hô hấp bằng mang. c/ Hô hấp bằng phổi.
d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
17: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang,
giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
a/ Hô hấp bằng mang.
b/ Hô hấp bằng phổi.
c/ Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí.
d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
18: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đay đúng? a/
Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
b/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
c/ Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
d/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
19: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được
nhờ:
a/ Sự co dãn của phần bụng. b/ Sự di
chuyển của chân.
c/ Sự nhu động của hệ tiêu hoá. d/ Vận động
của cánh.
20: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả
nhất? a/
Phổi của bò sát.
b/ Phổi của chim. c/ Phổi và da của ếch nhái.
d/ Da của giun đất.
21: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu
chảy cao.
b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu
chảy chậm.
c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu
chảy nhanh.
d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy
chậm
22: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu
chảy chậm.
b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu
chảy chậm.
c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu
chảy nhanh.
d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung
bình, tốc độ máu chảy nhanh.
23: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần
hoàn hở?
a/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. b/ Tốc độ máu
chảy nhanh, máu đi được xa.
c/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
d/ Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu
trao đổi khí và trao đổi chất.
Câu 24: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
a/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. c/ Chỉ có ở mục
ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
b/ Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú. d/ Chỉ có ở mục
ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
25: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có
nghĩa là:
a/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn
không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới
ngưỡng, cơ tim co tối đa.
b/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp
nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim
co tối đa.
c/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn
không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới
ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
d/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn
không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên
ngưỡng, cơ tim không co bóp.
26: Mỗi chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ?
a/ Pha co tâm thất Pha co tâm nhĩ Pha dãn chung
b/ Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất Pha dãn chung.
c/ Pha co tâm thất Pha dãn chung. Pha co tâm nhĩ
d/ Pha co tâm nhĩ Pha dãn chung Pha co tâm
27. Cân bằng nội môi là:
a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. b/
Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
c/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. d/
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan
28: Huyết áp là:
a/ Lực tâm thất tống máu vào mạch. b/
Lực của tâm nhĩ tống máu vào mạch
c/ áp lực máu tác dụng lên thành mạch d/
Lực co bóp của tim nhận máu từ tĩnh mạch .
29: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào
của xinap?
a/ Màng trước xinap. b/ Khe xinap. c/
Chuỳ xinap.
d/ Màng sau xinap.
30: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
a/ Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể. b/
Rất bền vững và không thay đổi.
c/ Là tập hợp các phản xạ không điều kiện. d/
Do kiểu gen quy định.
ĐÁP ÁN
CÂU ĐẾ 111
1 C
2 D
3 B
4 A
5 D
6 A
7 C
8 A
9 D
10 A
11 B
12 B
13 D
14 A
15 D
16 A
17 C
18 A
19 A
20 B
21 B
22 D
23 A
24 B
25 A
26 B
27 C
28 C
29 D
30 A
ĐỀ 10:
Câu 1: cường độ thoát hơi nước được điều khiên bởi:
A. cơ chế khuếc tán qua cutin C.
cơ chế cân bằng nước
B. cơ chế đóng mở khí khổng D.
khuếch tán qua lớp vỏ
Câu 2: nguyên nhân chính gây ra sự đóng mở khí khổng?
A. nhiệt độ B. nước C. phân bón
D. ánh sáng
Câu 3: động lực đẩy dòng mạch rây là:
A. áp suất rễ C. chênh
lệch áp suất thẩm thấu
B. lực hút do thoát hơi nước D. lực liên kết
nước-nước, nước-thành mạch
câu 4: vai trò của Nito đối với thực vật:
A. cấu trúc protein, cooenzim, Axitnucleit C. Điều
tiết trạng thái ngậm nước
B. điiều tiết trao đổi chất D. cả a,
b, c
câu 5: cây hấp thụ nito trong đất ở dạng nào:
A. HNO3 B. NO2 C.NH3 D.
NH4+, NO3-
Câu 6: quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ trong cây
là quá trình:
A. Amon hóa B. khử nitrat C. nitrat hóa
D. phản nitrat hóa
Câu 7: một số vi khuẩn có khả năng chuyển hóa nito tự do
nhờ có:
A. kích thước nhỏ B. enzim nitrogennaza
C. môi trường có nhiều nito D. sắc tố tổng
hợp
câu 8: bộ máy thực hiện quang hợp ở thực vật là:
A.rễ B. lục lạp C. ti thể D. lá
Câu 9: sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng
lượng(NL) ánh sáng thành NL hóa học là: A.
carotenoit B. diệp lục b C. diệp lục a
D. cả a, b, c
Câu10: chất nhận co2 trong chu trình canvin là:
A. PEP(C3) B. APG(C3) c.
APLG(C3) D. RiDP(C5)
Câu 11:quá trình lên men trong phân giải kị khí ở thực vật
tạo ra sản phẩm:
A.ATP, CO2, H2O B.Axit lactic, etilic,
ATP, NADP
C. Axit lactic, etilic, CO2 D.ATP, NADPH,
FADPH2
CÂU 12: manh tràng phát triển ở dạ dày đơn có ý nghĩa:
A. tiêu hóa protein B. có hệ vsv để tiêu hóa
xenlulozo
C. tiêu hóa thức ăn giàu Lipit D. hấp thụ chủ yếu chất
dinh dưỡng
Câu 13: ở một số côn trùng quá trình trao đổi khí bằng
ống khí nên:
A. hệ tuần hoàn phải kín B. có hai vòng
tuần hoàn
C. không có hệ tuần hoàn D. hệ tuần hoàn
chỉ vận chuyển chát dinh dưỡng
Caau14: hệ tuần hoàn hở có đặc điểm
A. máu chảy hoàn toàn trong hệ mạch B. tim có nhiều
ngăn
C. máu có một đoạn chảy ra khỏi hệ mạch đi vào xoang
cơ thể
D. có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ
Caau15: cơ quan thực hiện quang hợp ở thực vật là:
A. rễ B. lục lạp C. ti thể D.
lá
Câu 1: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và
CO2
c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH.
Câu 2: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
c/ Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng
màu xanh lục.
d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
. Câu 3: Những cây thuộc nhóm thực vật C
4
là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Mía, ngô, cỏ lồng
vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền,
kê, các loại rau.
Câu 4: Thực vật C4 được phân bố như thế nào?
a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn
đới và á nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở
vùng sa mạc.
Câu 5: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền, kê, các loại
rau.
Câu 6: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu
hoá như thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống
tiêu hoá ở người?
a/ Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
b/ Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
c/ Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
d/ Trong ống tiêu hoá của người có diều.
Câu 8: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi
khí hiệu quả nhất?
a/ Phổi của bò sát. b/ Phổi của chim.
c/ Phổi và da của ếch nhái. d/ Da của giun đất.
Câu 9: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
a/ Chỉ có ở động vật có xương sống.
b/ Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật
có xương sống.
c/ Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
d/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
Câu 10: Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ
thể như thế nào?
a/ Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ
quan.
b/ Máu không được điều hoà và được phân phối
nhanh đến các cơ quan.
c/ Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến
các cơ quan.
d/ Máu không được điều hoà và được phân phối chậm
đến các cơ quan.
ĐỀ 11:
Câu 1: Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển
xảy ra là
A. Có vi khuẩn Rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP,
thực hiện trong điều kiện kị khí.
B. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP,
thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
C. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực
hiện trong điều kiện kị khí.
D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực
hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 2: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra
theo hướng nào ?
A. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với
ngoại bào tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với
ngoại bào tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá
nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá
nội bào tiêu hoá ngoại bào.
Câu 3: Hai loại hướng động chính là:
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và
hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).
B. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn
kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa
nguồn kích thích).
C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có
ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
D.Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích
thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn
kích thích).
Câu 4: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau
đây cho cây khi lá cây có màu vàng?
A. Kali. B. Magiê.
C. Photpho D. Canxi.
Câu 5: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của thực vật
CAM là:
A. APG (axit phốtphoglixêric). B.
AlPG (anđêhit photphoglixêric).
C. RiDP (Ribulozo 1,5 điphotphat) D.
AOA ( axit ôxalô axêtic).
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn
thịt ?
A. Ruột ngắn. B. Manh tràng phát triển
C. Dạ dày đơn. D. Thức ăn được tiêu
hoá cơ học, hoá học ở ruột non
Câu 7: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra
khí O
2
.Khí O
2
đó được tạo ra nhờ :
A. Sự khử CO
2
B. Sự quang phân li nước
C. Phân giải đường
D. Hô hấp sáng.
Câu 8: Côn trùng trao đổi khí qua:
A. hệ thống ống khí. B. mang. C.
phổi. D. bề mặt cơ thể
Câu 9: Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị
xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc
biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 10: Ở người trưởng thành nhịp tim thường là
Câu 10: Ở người trưởng thành nhịp tim thường là
:
:
A.
A.
75 lần / phút
75 lần / phút
B.
B.
85 lần / phút
85 lần / phút
C.
C.
65 lần /
65 lần /
phút
phút
D.
D.
95 lần/phút
95 lần/phút
Câu 11: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt
động của tim ?
A. Pha co tâm thất Pha dãn chung pha co tâm
nhĩ .
B. Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất pha dãn
chung.
C. Pha dãn chung pha co tâm thất pha co tâm
nhĩ.
D. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha dãn
chung.
Câu 12: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin
là:
A. Khử APG thành AlPG cố định CO
2
tái sinh
RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO
2
tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -
điphôtphat) khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5
- điphôtphat) cố định CO
2
.
D. Cố định CO
2
khử APG thành AlPG tái sinh
RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
Câu 13: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ :
A. Sự vận động của các chi.
B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực
hoặc khoang bụng.
C. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. Sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng.
Câu 14: Nhóm thực vật nào sau đây có năng suất sinh
học cao nhất ?
A. CAM. B. C
3
C. Thực vật thuỷ sinh. D. C
4
Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG đúng trong quá
trình hô hấp sáng?
A. Nguyên liệu phân giải là RiDP.
B. Xảy ra khi có ánh sáng.
C. Hô hấp sáng làm tiêu sản phẩm quang hợp.
D. Tạo ra năng lượng ATP
Câu 16: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng
động ?
A. Hoa. B. Thân.
C. Rễ. D. Lá.
Câu 17: Lượng prôtêin được bổ sung thường xuyên
cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn từ:
A. Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của
động vật.
B. Cơ thể động vật ăn thực vật có phản xạ tự tạo
prôtêin cho chúng khi thiếu.
C. Thức ăn thực vật, chứa đựng prôtêin khá cao, đủ
cung cấp cho cơ thể động vật.
D. Sự thủy phân xenlulôzơ tạo thành.
Câu 18: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực
phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp :
A. Vẫn hoạt động bình thường
B. Giảm đến mức tối thiểu
C. Tăng đến mức tối đa.
D. Không còn hoạt động được.
Câu 19: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
D. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 20: Cho các hiện tượng:
I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng
II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn
nước, nguồn phân
III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi có va chạm.
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.
V. Sự đóng - mở của khí khổng
Hiện tượng nào thuộc ứng động ?
A. III, IV B. III, V
C. V, II D. I, II, IV
Câu 21: Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun
sẽ nhanh chết vì:
A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào
bậc thấp không thích nghi được.
B. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng
chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài
giun nhanh chết vì thiếu nước.
C. Khi da giun đất bị khô thì O
2
và CO
2
không khuếch
tán qua da được.
D. Ở mặt đất khô nồng độ O
2
ở cạn cao hơn ở nước
nên giun không hô hấp được.
Câu 22: Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải
cố định CO
2
vào ban đêm?
A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá
trình đồng hóa CO
2
B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận
lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí
khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 23: Mao mạch không xuất hiện ở :
A. Hệ tuần hoàn hở B. Hệ tuần hoàn kép
C. Hệ tuần hoàn đơn D. Hệ tuần hoàn kín
Câu 24: Trong dạ dày cơ của chim có tìm thấy cả
những viên sỏi, điều này được giải thích:
A. Dạ dày cơ của chim rất khỏe, có thể nghiền nát cả
sỏi.
B. Sỏi là một trong các nguồn bổ sung chất khoáng
cho chim
C. Chim nuốt các hạt sỏi vào để tăng hiệu quả nghiền
hạt.
D. Sỏi có hình dạng giống các loại hạt, chim ăn nhầm.
Câu 25: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai
đoạn chung là:
A. Chuỗi chuyền êlectron. B. Chu trình crep.
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 26: Động vật trên cạn trao đổi khí có hiệu quả
nhất là :
A. Lưỡng cư B. Bò sát
C. Chim D. Thú.
Câu 27: Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong
ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa:
I.Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn
lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị
trộn lẫn chất thải.
II.Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
III.Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận
chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu hóa
cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn
IV.Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa
học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được
hấp thụ vào máu.
A. I, II, III. B. I, III, IV.
C. II, III, IV. D. I, II, IV
Câu 28: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở
động mạch ?
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
B. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
II.PHẦN RIÊNG
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A
hoặc phần B)
A.THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (7 câu, từ câu 29
đến câu 35)
Câu 29: Khi cá thở ra, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang
mở.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang
đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang
đóng.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang
mở.
Câu 30: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ cỏ diễn ra như thế
nào ?
A. Tiết pépsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh
vật và cỏ.
B. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật
phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
D. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
Câu 31: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân
bằng nội môi có chức năng:
A. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong
cơ thể.
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa
môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành
xung thần kinh.
D. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách
gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
Câu 32: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào
chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh ?
A. Diệp lục b. B. Diệp lục a,b.
C. Diệp lục a.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 33: Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố
dinh dưỡng thiết yếu trong cây ?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không
hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật
chất trong cơ thể.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P,
K, S, Ca, Mg.
Câu 34:Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự
pha trộn máu giàu 0
2
với máu giàu C0
2
ở tâm thất
?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn (lưỡng cư ) hay 4 ngăn (bò sát )
nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 35: Hãy chọn ý đúng nhất về hô hấp ở động vật :
A. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể
lấy O
2
từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng
thời giải phóng CO
2
ra ngoài.
B. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi
trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O
2
và CO
2
cung
cấp cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào.
C. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O
2
và CO
2
của cơ thể
từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.
D. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như
O
2
, CO
2
để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
B.THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (7 câu, từ câu 36
đến câu 42)
Câu 36: Tác dụng chính của kỹ thuật nhỗ cây con đem
cấy là gì?
A. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn
bị kịp.
B. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được
giống.
C. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự
ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho
cây.
D. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
Câu 37: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào ?
A. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất
Mạng Puôc – kin Bó his Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Bó
his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 38: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có
các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng là :
A. Làm tăng nhu động ruột.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
C. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.
Câu 39: Quá trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với
nhân tố nhiệt độ vì:
A. Hô hấp bao gồm các phản ứng hoá học cần sự xúc
tác của các enzim, do vậy hô hấp có liên quan chặt chẽ
với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước mà nước là
nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí
khổng, nên ảnh hưởng đến nồng độ ôxi.
D. Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhất định.
Câu 40: Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao
cảm và đối giao cảm như thế nào?
A. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và sức co
tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim.
B. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm
sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng co
tim.
C. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm
sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức co tim.
D. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng
sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm sức
co tim.
Câu 41: Khi đi dưới trời nắng, mạch máu dưới da dãn ra và
làm mặt đỏ lên. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?
A. Tăng quá trình thải nhiệt.
B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt.
C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt.
D. Giảm quá trình thải nhiệt.
Câu 42: Động tác thở ra của chim sẽ làm :
A. túi khí trước và sau đều phồng.
B. túi khí trước và sau đều xẹp.
C. túi khí trước xẹp,túi khí sau phồng.
D. túi khí trước phồng,túi khí sau xẹp.
Câu 1: sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A.hoạt động thẩm thấu
B. hoạt động trao đổi chất
C. cung cấp năng lượng
D. sự chênh lệch nồng độ ion
Câu 2: rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua
phần nào của rễ
A. qua miền lông hút
B. qua đỉnh sinh trưởng
C. qua rễ bên
D. qua miền sinh trưởng kéo dài
Câu 3: những con đường thoát hơi nước qua lá
A. qua biểu bì
B. chỉ qua khí khổng
C. qua khí khổng và qua lớp cu tin
D. tất cả sai
Câu 4: các nguyên tố đa lượng cần cho cây với một
lượng lớn vì :
A.chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
B. chúng được tích luỹ trong hạt
C.chúng cần cho một số pha sinh trưởng
D. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan
Câu 5: sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào
phụ thuộc vào:
A. tham gia của năng lượng
B.trao đổi chất của tế bào
C. gradient nồng độ
D. hoạt động thẩm thấu
Câu 6: các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng
nhỏ vì :
A. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
B. chúng được tích luỹ trong hạt
C. chúng cần cho một số pha sinh trưởng
D. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan
Câu 7: lông hút của rễ cây sẽ biến mất trong điều kiện
nào
A. môi trường thiếu oxi B. môi trường quá ưu trương
C. môi trường quá axit D. tất cả các ý trên
Câu 8: tác nhân chính ảnh hưởng đến độ mở của khí
khổng là
A. ánh sáng và nhiệt độ B. nước và gió
C. các ion khoáng D. tất cả các ý trên
Câu 9: Lá là cơ quan quang hợp vì thường có đặc điểm
hình thái gì?
A. Dạng bản rộng
B. Dạng bản hẹp
C. Dạng thuôn dài
D. Dạng lá kim
Câu 10: Lá quang hợp được vì có:
A. Diệp lục
B. Carôten
C. Xantôphin
D. Diệp lục và Carôtenôit
ĐỀ 12:
Câu 1: ở những thực vật có lá toàn màu đỏ có quang
hợp được không ?
A. Không .vì thiếu sắc tố chlorophil
B. Được ,vì vẫn có sắc tố chlorophil nhưng bị khuất bởi
màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào antoxian
C. Không .vì chỉ chứa sắc tố phicobilin D.
Không .vì chỉ chứa sắc tố carotenoit
Câu 2: Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ
không đi qua con đường nào sau đây?
A. Chất nguyên sinh – không bào.
B. Các kẻ gian bào.
C. Mạch rây
D. Thành tế bào – gian bào
Câu 3: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Qua mạch gỗ.
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Thức ăn được tiêu hoá cơ học, hoá học ở ruột non
B. Dạ dày đơn.
C. Ruột ngắn.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 5: Mao mạch không xuất hiện ở :
A. Hệ tuần hoàn đơn B. Hệ tuần hoàn kép
C. Hệ tuần hoàn kín
D. Hệ tuần hoàn hở
Câu 6: Để cải tạo đất người ta thường trồng cây họ
đậu vì :
A. Chúng có vi khuẩn cố định ni tơ cộng sinh ở rễ nên
có thể bổ sung đạm cho đất
B. Ít phải chi phí phân bón C.
Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu hoạch
D. Chúng có vi khuẩn cố định ni tơ cộng sinh ở rễ nên
phát triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng
Câu 7: Những ứng động nào dưới đây theo sức
trương nước?
A. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. Khí khổng đóng và
mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức
ngủ của chồi cây bàng.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và
mở
D. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở.
Câu 8: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới
nước được?
A. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước
B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước
C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông
khí nên không hô hấp được
D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong
nước
Câu 9: Ý không đúng với sự hấp thu thụ động các ion
khoáng ở rễ?
A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo
dòng nước.
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và
trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ
và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng
độ từ thấp đến cao .
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch
nồng độ từ cao dến thấp
Câu 10: Nguyên tố vi lượng nào là thành phần hoá
học của clorophyl (diệp lục )?
A. Đồng B. Can xi
C. Magiê
D. Kẽm
Câu 11: Cây đặt cạnh một nguồn sáng có sự uốn cong
về phía sáng là do:
A. Auxin chuyển về phía tối làm TB ở đó tăng trưởng
nhanh B. Độ mềm dẻo của thành TB thay đổi
C. Lượng nước về phía chiếu Sáng ít so với phía tối
D. Auxin bị thay đổi tính chất hóa học và phân hủy
Câu 12: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có
đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng,
mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở
khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở
khí khổng.
Câu 13: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở
động mạch?
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
B.Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
D.Vì áp lực co bóp của tim giảm
Câu 14: Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước
tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước
tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích
thích theo nhiều hướng xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích
thích theo một hướng xác định.
Câu 15: Thực vật C
4
có năng suất sinh học cao hơn
thực vật C
3
vì ;
A. Có điểm bù Co
2
thấp
B. Không có hô hấp sáng
C. Sống ở vùng giàu ánh sáng
D. Nhu cầu nước thấp
Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống
nhau giữa thực vật CAM và thực vật C
4
khi cố định
CO
2
?
A. chất nhận CO
2
.
B. Đều diễn ra vào ban ngày
C. tiến trình gồm 2 giai đoạn.
D. sản phẩm quang hợp đầu tiên.
Câu 17: Vai trò dưới đây không phải của quang hợp?
A. Cân bằng nhiệt độ môi trường
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Điều hòa không khí.
D. Tích luỹ năng lượng.
Câu 18: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự
pha máu?
A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
B. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
C. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở
tâm thất không hoàn toàn
Câu 19: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn
được tiêu hoá :
A. Tiêu hoá nội bào B.
Tiêu hóa ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 20: Vì saokhi huyết áp giảm ,cơ thể lại tăng cường tái
hấp thu Na
+
A. Huyết áp giảm là do lượng nước bị giảm quá nhiều
nên tăng cường hấp thu Na
+
sẽ làm tăng A.STT để giữ
nước .
B. Na
+
được hấp thu vào máu sẽ gây co mạch máu
dẫn đến tăng huyết áp
C. Na
+
được hấp thu vào máu sẽ kích thích tim đập
nhanh và mạnh dẫn đến tăng huyết áp
D. Huyết áp giảm do ion Na
+
thaỉ quá nhiều
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
B
C
D
ĐỀ 13:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm:
Câu 1: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A.
+−−
→→
432
NHNONO
B.
−−
→→
323
NONONH
C.
223
NHNONO
→→
−−
D.
+−−
→→
423
NHNONO
Câu 2: Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. Các loài thú.
B. Các loài cá sụn, cá xương.
C. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Động vật đơn bào.
Câu 3: Động vật nào sau đây chỉ có hình thức tiêu hoá
nội bào?
A. Ruột khoang
B. Cá
C. Trùng giày
D. Ruột khoang , cá và trùng giày
Câu 4: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản
phẩm nào sau đây?
A. ATP và NADPH. B. Năng lượng ánh sáng.
C. H
2
O và O
2
.
D. O
2
và ATP.
Câu 5: Chất nhận CO
2
đầu tiên trong chu trình Canvin
là:
A. Photphoenolpiruvic
B. Axit malic.
C. Andehit photphoglixeric.
D. Ribulôzơ 1,5 điphotphat.
Câu 6: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất
huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc
biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 7: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch gỗ.
B. Qua mạch rây.
C. Từ mạch gỗ qua mạch rây.
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
Câu 8: Vai trò nào dưới đây không phải của quang
hợp?
A. Tích lũy năng lượng. B. Cân bằng nhiệt độ.
C. Tạo chất hữu cơ.
D. Điều hòa không khí.
Câu 9: Hô hấp sáng là quá trình hô hấp:
A. Xảy ra trong bóng tối.
B. Làm tăng sản phẩm quang hợp.
C. Xảy ra khi hàm lượng oxi tạo ra nhiều, chỉ có ở thực
vật C3.
D. Tạo ra ATP, có ở thực vật C3, C4
Câu 10: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a, b B. Diệp lục b
C. Diệp lục a
D. Carootenoit
Câu 11: Các dây leo quấn quanh các cây gỗ là nhờ
kiểu hướng động nào?
A. Hướng đất. B. Hướng nước.
C. Hướng sáng.
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 12: Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì:
A. Không hấp thu được O2 của không khí.
B. Diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô
nên cá không hô hấp được.
C. Nhiệt độ trên cạn cao.
D. Độ ẩm trên cạn thấp.
Câu 13: Nhóm động vật nào sau đây có enzim tiêu hoá
xenlulôzơ?
A. Tất cả các nhóm động vật
B. Người và động vật có dạ dày đơn
C. Động vật nhai lại và người
D. Động vật nhai lại
Câu 14: Oxi được tạo ra trong quang hợp được giải
phóng ra từ phân tử:
A. Diệp lục. B. H
2
O.
C. CO
2
.
D. Glucôzơ.
Câu 15: Những ứng động nào dưới đây là ứng động
sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức
ngủ của chồi cây bàng.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng và
mở.
C. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng và
mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, sự cụp lá cây trinh
nữ khi va chạm.
Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính
là:
A. Lục lạp. B. Mạng lưới nội chất.
C. Ti thể.
D. Không bào.
Câu 17: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế
nào?
A. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao hoặc
trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao, tốc
độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc
độ máu chảy chậm.
D. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc
độ máu chảy nhanh.
Câu 18: Hoạt động của hệ dẫn truyền tim lần lượt qua
các thành phần sau:
A. Nút xoang nhĩ- nút nhĩ thất- bó His- mạng puôckin
B. Nút nhĩ thất- bó his- nút xoang nhĩ- mạng puôckin
C. Nút nhĩ thất- Nút xoang nhĩ- bó His- mạng puôckin
D. Nút xoang nhĩ- bó His- nút nhĩ thất - mạng puôckin
Câu 19: Giai đoạn tái cố định CO
2
theo chu trình
Canvin được thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng
đóng chỉ có ở thực vật:
A. C
4
, CAM. B. C
3
, C
4
, CAM.
C. C
3
, C
4
.
D. CAM.
Câu 20: Máu chảy nhanh nhất trong (A), huyết áp bé
nhất trong (B). A và B lần lượt là:
A. Mao mạch- tĩnh mạch
B. Động mạch; mao mạch
C. Động mạch ; tiểu tĩnh mạch
D. Động mạch; tĩnh mạch chủ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
B
C
D
ĐỀ 14:
Đề cương thi học kì I
môn sinh trắc nghiệm
lớp 11
1 Rễ cây hấp thụ những chất nào ?
A. Nước cùng các ion khoáng B. Nước cùng các chất dinh
dưỡng
C. Nước và các chất khí D. O2 và các chất dinh dưỡng
hòa tan trong nước
2 Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá ,thân , rễ B. lá , thân C. rễ ,thân D. rễ và hệ thống
lông hút
3 Đặc điểm nào sau đây thuộc cấu tạo của lông hút
A. thành tế bào dày,thấm cutin B. thành tế bào mỏng,
không thấm cutin
C. thành tế bào dày,không thấm cutin D. thành tế bào
mỏng,thấm cutin
4 Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu B. thẩm tách C. Chủ động D. Nhập bào
5 Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ
A. không mọc nữa B. mọc nhanh hơn C. mọc chậm hơn
D. bị chết
6 Mạch gỗ được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các
mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6.
Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-4 B. 1-2-3 C. 1-3-5 D. 1-3-6
7 Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ
quan khác
A. Trọng lực B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn
và cơ quan chứa D. Áp suất của lá
8 Mạch rây được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các
mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6.
Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-3 B. 1-4-5 C. 4-5-6 D. 4-2-3
9 Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với
thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn
(lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và
môi trường đất
A. 1 -3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4
10 Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi
nước
A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho
quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá.
11 Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D.
qua mô giậu. A
12 Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion
khoáng.
13 Số lượng khí khổng ở 2 mặt của lá như thế nào? A.
mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt
trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
14 Thoát hơi nước qua lá bằng con đường? A. qua khí
khổng, mô giậu
B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin,
mô giậu
15 Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng
thiết yếu trong cây?
A.Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn
thành được chu kỳ sống.
B.Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K,
S, Ca, Mg.
C.Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D.Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật
chất trong cơ thể.
16 Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho
cây khi lá cây có màu vàng?
A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi.
17 Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin
18 Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?
A. NO2- và NO3- B. NO2- và NH4+ C. NO3- và NH4+ D.
NO2- và N2
19 Quá trình khử nitrát là quá trình
A.chuyển hoá NH4+ thành NO3- B.chuyển hoá NO3-
thành NH4+
C.chuyển hoá NO2- thành NH3 D.chuyển hoá NO3- thành
N2
20 Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng
có enzim
A.amilaza. B.nuclêaza. C.caboxilaza. D.nitrôgenaza.
21 Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối
khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố
định cây mới sử dụng được
22 Trong PTTQ của quang hợp (1) và (2) là những chất
nào ?
6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O
A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C.
(1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2.
23 Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng:
A. Có khí khổng. B. Có hệ gân lá. C. Có lục lạp. D. Diện
tích bề mặt lớn.
24 Chức năng nào sau đây không phải quang hợp:
A. Cung cấp thức ăn cho SV. B. Chuyển hóa quang năng
thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng. D. Điều
hòa không khí.
25 Hệ sắc tố quang hợp bao gồm: A. Diệp lục a và diệp
lục b. B. Diệp lục a và carotenoit.
C. Diệp lục b và carotenoit. D. Diệp lục và carotenoit.
26 Pha sáng là gì? A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng
lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng
lượng ánh sáng.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
27 Pha sáng diễn ra ở đâu? A. Strôma. B. Tế bào chất.
CTilacôit. D. Nhân.
28 Chất nhận CO2 đầu tiên ở TV C3: A. Ribulôzơ 1,5 điP.
B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6.
29 Sản phẩm của pha sáng:
A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat,
CO2. D. ATP, NADPH.
30 TV C3 bao gồm: A. Xương rồng, thanh long, dứa. B.
Mía, ngô, rau dền.
C. Cam, bưởi, nhãn. D. Xương rồng, mía ,cam.
31 Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành
Cacbohiđrat, prôtein, lipit:
A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6.
32 Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O ( quang phân li H2O). B. Pha sáng. C. Pha tối. D.
Chu trình Canvin.
33 Điểm bù ánh sáng là gì?
A. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường
độ hô hấp.
B. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ hơn
cường độ hô hấp.
C. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường
độ hô hấp.
D. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp không tăng
thêm cho dù cường độ ánh sáng tăng.
34 Quang hợp xảy ra ở miền nào?A. Cam, đỏ. B. Xanh
tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, đỏ.
35 Nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là:
A. 0.008-0.1%. B. 0.008-0.01%. C. Lớn hơn 0.008-0.01%.
D. Nhỏ hơn 0.008-0.01%.
36 Ngun tố nào điều tiết độ mở khí khổng: A. K. B. Mg.
C. Mn. D. P.
37 Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật
tự nào?
Chu trình Crep◊ Chuỗi chuyền electron hô hấp ◊A.
Đường phân
Chuỗi chuyền electron hô hấp◊ Đường phân ◊B.
Chu trình Crep
Chu trình Crep◊ Đường phân ◊C. Chuỗi chuyền
electron hô hấp
Chuỗi chuyền electron◊ Chu trình Crep ◊D. Đường
phân
38 Ánh sáng nào sau đây có hiệu quả nhất đối
với QH?
A. Xanh lục và vàng B. Đỏ và xanh tím C. Da cam
và đỏ D. Xanh tím và vàng
39 Năng suất kinh tế là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực
vật
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân D. Là
phần chất khô tích luỹ trong hạt
40 Sự hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra
A. 38 ATP B. 36 ATP C. 32 ATP D. 34 ATP
41 Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:
A. CO2, H2O, năng lượng C. O2, H2O, năng lượng B.
CO2, H2O, O2 D. CO2, O2, năng lượng
42 Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải
phóng:
A. 38 ATP B. 30 ATP C. 40 ATP D. 32 ATP
43 Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vò trí nào trong tế
bào? A. Ti thể B. Tế bào chất C. Nhân D. Lục lạp
44 Giai đoạn đường phân xảy ra ở vò trí nào trong
tế bào?
A. ti thể B. tế bào chất C. nhân D. lục lạp
45 Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử
glucôzơ tạo ra:
A. 1 axit piruvic B. 2 axit piruvic C. 3 axit piruvic D. 4 axit
piruvic
46 Hô hấp kò khí ở TV xảy ra trong môi trường
nào?
A. Thiếu O2 B. Thiếu CO2 C. Thừa O2 D. Thừa CO2
47 Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng
nhất?
A. Lên men B.Đường phân C. Hô hấp hiếu khí D.
Hô hấp kò khí
48 Giai đoạn nào sau đây la giai đoạn chung cho quá
trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Chu trình Crep B. Chuỗi chuyề e- C. Đường phân
D. Axetyl- coenzimA
49 axit lactic◊Sơ đồ nào sau đây biểu thò cho giai
đoạn đường phân? A. Glucôzơ
Axit piruvic◊ Côenzim A D. Glucôzơ ◊ Côenzim A C.
Axit piruvic ◊B. Glucôzơ
50 Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính
là:
A. mạng lưới nội chất B. không bào C. ti thể D. lục
lạp
51 Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo
nên từ: A. H2O B. CO2 C. các chất khoáng D. nitơ
52 Năng suất sinh học là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực
vật
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân D. Là
phần chất khô tích luỹ trong hạt
53 Hô hấp sáng xảy ra ở
A. thực vật C3 B. thực vật C4 và thực vật CAM C.
thực vật C4 D. thực vật CAM
54 Hô hấp ở thực vật là quá trình:
A. Oxi hoá sinh học nguyên liệu chất hữu cơ B.
Giải phóng CO2 và H2O
C. Tích luỹ ATP D. Gồm những ý trên
55 Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3
vì:
A. tận dụng được nồng độ CO2 C. tận dụng được
ánh sáng cao
B. nhu cầu nước thấp D. không có hô hấp sáng
56 Tiêu hố là q trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. tạo ra
các chất dinh dưỡng và năng lượng
C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng
lượng
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành
những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
57 Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt
nước tại:
A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế
58 Ống tiêu hố của động vật ăn thực vật dài hơn của
động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng:
A. nghèo dinh dưỡng C. dễ tiêu hố hơn B. có đầy đủ chất
dinh dưỡng D. dễ hấp thụ
59 Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ
yếu ở:
A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế
60 Ở thỏ thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu
ở:
A. dạ dày B. ruột non C. manh tràng D. ruột già
61 Ở người, chất được biến đổi hố học ngay từ miệng là:
A. prơtêin B. tinh bột C. lipit D. xenlulơzơ
62 Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi:
A. cơ học và hố học C. hố học và sinh học
B. cơ học và sinh học D. cơ học, hố học và sinh học
63 Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hố của người
là:
A. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
B. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cổ họng
C. thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già
D. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non
64 Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong q trình tiêu
hố thức ăn?
A. Giai đoạn tiêu hố ở ruột C. Giai đoạn biến đổi thức ăn
ở khoang miệng
B. Giai đoạn tiêu hoá ở dạ dày D. Giai đoạn biến đổi thức
ăn ở thực quản
65 Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào
mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D.
Tế bào vỏ.
66 Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng
mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi
khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí
khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên
khí khổng mở ra.
67 Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng
nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí
khổng đóng lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí
khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên
khí khổng khép lại.
68 Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ
sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
69 Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên. D. Khi cây ở
trong bóng râm.
70 Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển
nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút
của lá do (quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa
các phân tử nước với thành mạch dẫn.
71 Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin)
có đặc điểm là:
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng,
mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
72 Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
là:
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng,
mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
73 Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá
enzim.
B. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt
hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…
74 Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo
cách chủ động diễn ra theo phương thức
nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp ở rể cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp ở rể.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao ở rể không cần tiêu hao năng
lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
75 Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S,
Ca,Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca,
Cu.
76 Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit,
côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt
hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá
enzim.
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
77 Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất llà trong những
ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt
trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ
rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt
trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối
khoáng từ rễ lên lá.
78 Vai trò của kali đối với thực vật là:
A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. Thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu
quả, phát triển rễ.
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá
enzim.
79 Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố
định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện
trong điều kiện hiếu khí
81 Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ
rễ là:
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO
), nitơ amôn (NH ).
C. Nitơnitrat (NO ). D. Nitơ amôn (NH ).
82 Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
83 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).◊ cố định CO2
◊A. Khử APG thành ALPG
khử APG thành ALPG.◊ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -
điphôtphat) ◊B. Cố định CO2
cố định CO2.◊ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
◊C. Khử APG thành ALPG
cố định CO2.◊ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) ◊
khử APG thành ALPG ◊D. Cố định CO2
84 Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang
hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được
diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được
diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được
diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được
chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong
ATP.
85 Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và
O2 B. ATP, NADPH và CO¬2
C. ATP, NADP+và O2 D. ATP, NADPH.
86 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới
và nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc.
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng
nhiệt đới.
87 Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ. C. Điều hoà
nhiệt độ của không khí.
D. Giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động
sống.
88 Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là:
Năng lượng ánh sáng
A. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O
Hệ sắc tố
Năng lượng ánh sáng
B. 6CO2 + 12 H2O C6 H12O6 + 6O2
Hệ sắc tố
Năng lượng ánh sáng
C. CO2 + H2O C6 H12O6 + O2 + H2O
Hệ sắc tố
Năng lượng ánh sáng
D. 6CO2 + 6 H2O C2H12O6 + 6 O2 + 6H2
Hệ sắc tố
89 Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp
lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carotênôit) hấp thụ ánh sáng màu
xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
90 Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của
quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử CO2 C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình
thường sang dạng kích thích).
91 Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường
glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng
năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường
galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường
glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
92 Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền. D. Ở
tilacôit.
93 Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Cam, quít, bưởi.
94 Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở
tilacôit. D
95 Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho
việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào
khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc
hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển.
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc
hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển.
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình
thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển. C
96 Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu
cho tổng hợp glucôzơ là:
A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 –
điphôtphat).
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic).
97 Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở
nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật
C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật
C3.
98 Điểm bù ánh sáng là
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn
hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và
cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ
hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn
gấp 2 lần cường độ hô hấp.
99 Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
A. APG (axit phốtphoglixêric). B. ALPG (anđêhit
photphoglixêric).
C. AM (axitmalic). D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong
phân tử (axit ôxalô axêtic – AOA).
100 Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3
như thế nào?
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
101 Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM
là:
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra
khi hoàng hôn.
C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở
ra ban ngày.
102 Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như
thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn
giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn
ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn
giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn
ra vào ban đêm.
103 Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: ATP + ADP).◊A.
C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + NADPH).◊B.
C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + ATP).◊C.
C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + ADP).◊D.
C6H12O6 + 6O2
104 Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất
của cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây
trồng.
B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây
trồng.
C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây
trồng.
D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây
trồng.
105 Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Ty thể. B.
Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
106 Hô hấp là quá trình:
A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,
đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động của cơ thể.
B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng
thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,
đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng
thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
107 Chu trình crep diễn ra ở trong: A. Ty thể. B. Tế bào
chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
108 Các giai đoạn của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự
nào?
Chuổi chuyền êlectron hô hấp.◊ Đường phân ◊A. Chu
trình crep
Chu trình crep.◊ Chuổi chuyền êlectron hô hấp ◊B.
Đường phân
Chuổi chuyền êlectr◊ Chu trình crep ◊C. Đường phân on
hô hấp.
Đường phân.◊ Chu trình crep ◊D. Chuổi chuyền êlectron
hô hấp
109 Khi cây quang hợp các phân tử O2 được giải phóng
ra môi trường từ nguồn nào sau đây?
A. Sự khử CO2. B. Quang phân li nước. C. Phân giải
đường D. Quang hô hấp.
110 Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit
piruvic là:
A. Rượi êtylic + CO2 + nhiệt. B. Axit lactic + CO2 + Năng
lượng.
C. Rượi êtylic + Năng lượng. D. Rượi êtylic + CO2.
111 Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn
chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep. C. Đường
phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.
112 Hô hấp hiếu khí có hiệu quả năng lượng hơn hô hấp
kị khí là bao nhiêu ATP?
A. 36 . B. 37. C. 33. D. 2.
113 Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ,
tế bào thu được:
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. B. 2 phân tử axit
piruvic, 2 phân tử ADP.
C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 1 phân tử axit
piruvic, 2 phân tử ADP.
114 Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào
quan:
A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty
thể.
115 Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì.
116 Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng
hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc
axêtôn.
117 Từ 2 phân tử glucôzơ, qua quá trình hô hấp hiếu khí
tạo ra tổng số bao nhiêu phân tử ATP?
A. 38. B. 36. C. 76. D. 40.
118 Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút
nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và
đất. B. Có khả năng ăn sâu và rộng.
C. Có khả năng hướng nước. D. Trên rễ có miền lông hút
với rất nhiều tế bào lông hút. A
119 Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của
rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con
đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường
qua chất nguyên sinh – không bào.
120 Khi nói về cân bằng nước của cây điều nào sau đây
không đúng?
A. Khi lượng nước hấp thụ vào bằng lượng nước thoát ra
thì cây cân bằng nước.
B. Khi lượng nước hấp thụ vào lớn hơn lượng nước thoát
ra thì cây chết.
C. Khi lượng nước hấp thụ vào nhỏ hơn lượng nước thoát
ra thì cây mất cân bằng nước, lá héo.
D. Cân bằng nước được duy trì bởi tưới tiêu nước hợp lí:
Tưới đủ lượng, đúng lúc, đúng cách.
121 Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò cấu trúc
tế bào?
A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Nitơ, canxi, sắt. C. Sắt,
đồng, kẽm. D. Mangan, Clo, kali. A
122 Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò hoạt hóa
các enzim?
A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Mangan, Bo, sắt. C. Sắt,
đồng, Magiê. D. Mangan, Clo, kali.
123 Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia
hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng? A. Nitơ. B.
Magiê. C. Clo. D. Sắt.
124 Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%.
Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?
A. Hấp thụ thụ động. B. Hấp thụ chủ động. C. Khuếch tán.
D. Thẩm thấu. B
125 Muối khoáng được vận chuyển chủ yếu theo con
đường
A. thành tế bào – gian bào. B. chất nguyên sinh – không
bào.
C. mạch gỗ từ dưới lên. D. mạch rây từ trên xuống.
126 Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ
trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ (A) ra CH4+ (B) Ra No3- .
Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B) lần lượt là
gì?
A. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn
nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn. D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi
khuẩn azotobacter
127 → NH ≡ NH → NH2 – NH2 → 2NH3 . Đây là sơ đồ
thu gọn chưa đầy đủ của quá trình nào sau đây? A. Cố
định nitơ trong cây. B. Cố định nitơ trong khí quyển.
C. Đồng hóa NH3 trong cây. D. Đồng hóa NH3 trong khí
quyển.
128 Khi trong cây bị NH3 tích lũy nhiều gây ngộ độc, phản
ứng nào sau đây giúp cây tồn tại?
A. Axít hữu cơ + NH3 + 2H+ → Axít amin. B. Axít
đicacbôxilic + NH3 → Amit.
C. Axít piruvic + NH3 + 2H+ → Alanin + H2O. D. Axit
fumaric + NH3 → Aspactic + H2O.
129 Quang hợp mạnh nhất khi tiếp nhận ánh sáng có
màu: A. lục B. vàng C. lam D. đỏ