BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN VĂN THANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU TỪ CỨNG
NANOCOMPOSITE CHỨA NỒNG ĐỘ ĐẤT HIẾM THẤP
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(R = Tb, Dy…)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
Hà Nội, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN VĂN THANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU TỪ CỨNG
NANOCOMPOSITE CHỨA NỒNG ĐỘ ĐẤT HIẾM THẤP
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(R = Tb, Dy…)
Chuyên ngành : Vật lí chất rắn
Mã số : 60 44 01 04
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN HUY DÂN
Hà Nội, 2014
LỜI CẢM ƠN
Luc thc hin ti phòng Phòng thí nghim Trm v
vt liu và Linh kin t và Phòng Vt lý Vt liu T và Siêu dn, Vin
Khoa hc vt liu, Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam i s
ng dn ca PGS.TS. Nguyn Huy Dân.
-2012.27 và th
Tôi
Tôi
.
.
.
LỜI CAM ĐOAN
M
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU TỪ NANOCOMPOSITE
NỀN Nd-Fe-B…………………………………………………………….
4
1.1. c v lch s phát trin ca vt liu t nanocomposite nn
Nd-Fe-B
4
1.2. Mô hình Kneller Hawig
6
1.3. -Fe-
13
1.4.
21
Chƣơng 2. KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM
29
2.1. -Fe-B
29
2.2.
36
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
41
Nd
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(x = 0; 0,2; 0,4; 0,6; 0,8 và 1)
41
Nd
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(x = 0; 0,2; 0,4; 0,6; 0,8 và 1)
44
KẾT LUẬN
54
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
56
PHỤ LỤC
60
Danh mục các từ viết tắt
NCVC : Na
NCNC : Nam châm nanocomposite
Danh mục các bảng
Trang
Bảng 1.1.
4,5
Fe
77
B
18,5
k
19
Bảng 2.1.
35
Bảng 3.1.
c
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
a
khác nhau
50
Bảng 3.2.
max
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
a
khác
nhau
51
Bảng 3.3. Nd
3
Tb
1
Fe
76
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
52
Danh mục các hình vẽ
Trang
Hình 1.1.
5
Hình1.2. -Fe-B
5
Hình 1.3.
6
Hình 1.4.
-
m
>> b
cm
m
cm
8
Hình 1.5.
11
Hình 1.6.
b
m
= b
cm
m
>> b
cm .
nhau
12
Hình 1.7.
14
Hình 1.8. Hình nh thit b
14
Hình 1.9. G-C-
15
Hình 1.10. -C-T cho nanocomposite Fe
3
B/Nd
2
Fe
14
B, các
16
Hình 1.11.
4,5
Fe
77
B
18,5
17
Hình 1.12. ial Scanning
Calorimetry -
4,5
Fe
77
B
18,5
18
Hình 1.13.
4
Fe
77,5
B
18,5
20
Hình 1.14.Nd
3
Tb
1
Fe
76
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
và
4
Fe
76
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
Nd
3
Tb
1
Fe
76
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
4
Fe
76
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
21
Hình 1.15.
10,5
Fe
83,5-x
Nb
x
B
6
(x = 0; 1,5
22
Hình 1.16.
10,5
Fe
83,5-x
Nb
x
B
6
(x =0;1,5 và
23
Hình 1.17. Nd
10,5-x
Fe
82
Co
x
Nb
1,5
B
6
(x = 2, 4, 6 và 8)
24
Hình 1.18. Nd
10,5-x
Fe
82
Co
x
Nb
1,5
B
6
(x = 0, 2, 4, 6 và 8) tr
o
C (b)
25
Hình 1.19.
4,5
Fe
77
B
18,5
,
Nd
4,5
Fe
76,8
B
18,5
Cu
0,2
, Nd
4,5
Fe
75,8
B
18,5
Nb
1
Cu
0,2
và Nd
4,5
Fe
76
B
18,5
Nb
1,
(b) H
c
và B
r
4,5
Fe
77
B
18,5
, Nd
4,5
Fe
76,8
B
18,5
Cu
0,2
,
Nd
4,5
Fe
75,8
B
18,5
Nb
1
Cu
0,2
o
C trong 10 phút
27
Hình 1.20.
4,5
Fe
76,8
B
18,5
Cu
0,2
0
C
Fe
3
27
Hình 2.1.
29
Hình 2.2.
30
Hình 2.3.
32
Hình 2.4.
ng
34
Hình 2.5.
35
Hình 2.6.
36
Hình 2.7. -5000
37
Hình 2.8.
38
Hình 2.9
.
39
Hình 3.1.
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(x =
0;0,2; 0,4; 0,6; 0,8; 1) .
42
Hình 3.2.
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
o
phút
43
Hình 3.3.
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
44
Hình 3.4.
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
o
C (a), 625
o
C
46
(b), 650
o
C (c), 675
o
C (d), 700
o
C (e) và 725
o
C (f)
Hình 3.5.
c
Nd
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(x = 0; 0,2; 0,4; 0,6; 0,8 và 1)
47
Hình 3.6.
max
Nd
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
o
C
48
Hình 3.7.
max
kim Nd
4-x
Tb
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(x = 0; 0,2; 0,4; 0,6; 0,8 và 1)
49
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
max
max
20 MGOe
nay
2
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(R = Tb, Dy…)
2. Mục đích nghiên cứu
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
s
cao, H
c
và (BH)
max
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
(R =
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
nanocomposite:
Nd
4-x
R
x
Fe
71
Co
5
Cu
0,5
Nb
1
B
18,5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
Mở đầu, Kết luận và Tài liệu tham khảo
Nd-Fe-B.
3
và Li
vHàn lâm K
4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU TỪ CỨNG
NANOCOMPOSITE NỀN Nd-Fe-B
1.1. Sơ lƣợc về lịch sử phát triển vật liệu từ cứng nanocomposite nền
Nd-Fe-B
Vt liu t cng (VLTC) cùng vi các sn phm ng dng ca nó
c gu (NCVC) là vt liu có kh d
tr ng ca t tr thành
ngun phát t ng. Mc phát hin và s dng t r
s t phá v chng và phm vi ng dng ch thc s bu k t khi
u cht hic phát minh vào gia thp niên 60 ca
th k n nay, hai h t hic s dng rng rãi là Sm-
Co và Nd-Fe-B. Tuy h NCVC Sm-Co có hai pha t cng Sm-Co
5
và
Sm
2
Co
17
có t tính khá tt và nhi Curie T
C
cao: H
c
~ 4,4 kOe (350
kA/m), (BH)
max
~ 32,5 MGOe (260 kJ/m
3
), T
C
~ 820
o
nguyên t t và trên th gii xy ra cuc khng hong Co vào nhng
i thp niên 70 nên vic tìm kim vt liu t mi cha ít hoc không
ch t ra cp thi , Croat và cng s (M) [11],
Sagawa và cng s (Nht) [3n ra ht t cng Nd
2
Fe
14
s kit phá ln trong lch s NCVC.
Do hn ch ca nam châm thiêu k chính xác v c và
hình dng không cao do ph c
lng t u chnh theo yêu cu. Ngoài ra, trong thc t
có nhng ng dng ch cn t ng nh vi thi gian làm vic dài thì nam
châm thiêu kt li không thích h i ca nam châm kt dính
là mt yêu cu tt yu.
m ca nam châm loi này là công ngh ch t
5
gin và d dàng to các hình dng phc tp theo yêu ct him
ch bng 1/3 so vi nam châm thiêu k bn hóa hc và làm
gi giá thành.
Hình 1.1. [32].
Hình1.2. -Fe-B [3].
6
Hình 1.3. .
trao
(BH)
max
max
1.2. Mô hình Kneller - Hawig
H
7
(BH)
max
J
s
2
/4
0
(1.1)
max
s
=
0
M
s
.
B
r
J
s
N
J
s
/2
0
= M
s
s
2
/4
0
= K/ (J
s
2
/4
0
>> 1 thì tính
s
cM
s
/2
max
8
k
và 2b
m
inh
o
= K + A(/)
2
(1.2)
H.1.2. M« h×nh Kneller - Hawig
gi¶m
H.1.2. M« h×nh Kneller - Hawig
gi¶m
Hình 1.4.
-
m
>> b
cm
m
cm
[22].
9
(/d
0
và
o
0
= (A/K)
1/2
(1.3)
o
= 2(AK)
1/2
(1.4)
m
= b
cm
k
=
0k
= (A
k
/K
k
)
1/2
, chú ý
k
k
m
m
0m
= (A
m
/K
m
)
1/2
>>
0k
b
k
(vì K
m
<< K
k
). Khi quá
(vách 180
o
m
=
m
/
m
> E
0m
=
0m
/.
k
>> K
m
sk
m
0k
E
m
=
m
/
m
E
0k
=
0k
/
0k
= 2K
k
(1.5)
không t
No
No
< H
Ak
= 2K
k
/ M
sk
).
10
cM
M(H
cM
No
do M
sm
> M
sk
m
> b
k
r
(H = 0) và
M (H
cM
m
m
<
om
thì H
No
cM
No
các vách 180
o
m
= b
m
<
om
cm
cM
m
= b
cm
m
bé (
m
<<
om
) thì
m
(
m
)
m
A
m
(/
m
)
2
m
=
m
/
m
A
m
(/
m
)
2
m
= b
cm
b
cm
= (A
m
/K
k
)
1/2
(1.6)
m
= 10
-11
J/m, K
k
= 2.10
6
J/m
3
, ta có b
cm
5 nm.
2b
cm
ck
=
0k
= (A
k
/K
k
)
1/2
k
< A
m
ck
cm
ck
b
cm
.
m
cm
k
cm
11
M
S
= v
k
M
sk
+ (1-v
k
)M
sm
(1.7 )
sk
, M
sm
k
,
(1-v
k
s
= (M
sk
+ M
sm
)/2.
s
smsmkskrkk
s
r
r
M
M)mv(1Mmv
M
M
m
(1.8)
smo
k1
No
M
K
H
(1.9)
m
> b
cm
, H
cM
m
theo công t
2
msm0
2
m
cM
b
1
.
M2
A
H
(1.10)
Hình 1.5.
2b
ck
2b
cm
Pha
12
Hình 1.6.
m
=
b
cm
m
>> b
cm .
(c).
có
Nam châm đàn hồi tƣơng tác trao đổi
M
M
M
M
b
m
>> b
cm
b)
b
b
m
= b
cm
a)
13
H
No
(h
1.3. Chế tạo vật liệu nanocomposite nền Nd-Fe-B bằng phƣơng pháp nguội
nhanh
1.3.1. Phƣơng pháp phun băng nguội nhanh
-
5
-10
6
-50
,
thì
-
-
này nên
2.1.2.
14
Hình 1.8. Hình nh thit b
1.3.2. Ảnh hƣởng của tốc độ nguội hợp kim lỏng lên quá trình tạo pha.
Giản đồ C-C-T (Continuous Cooling Tranformation)
-C-T.
tr
4
Hình 1.7.