Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.6 KB, 9 trang )

CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D B A A C A C D B C D C C D
16 17 28 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C A A C C A C B C B A C A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
C C B B B C B D B D C C A C B
Câu 1 Đưa gen vào hợp tử để tạo động vật chuyển gen bằng cách
1. vi tiêm 2. Cấy nhân có gen đã cải tiến
3. dụng hợp tế bào trần 4. Dùng súng bắn gen
Phương án đúng
A.1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 2,4
Câu 2 Trong phương pháp cấy nhân có gen đã được cải biến vào động vật, nhân được cấy vào
A. tế bào da B. tế bào trứng
C. tế bào hợp tử D. tế bào hợp tử đã bị mất nhân
Câu 3 Đưa gen vào hợp tử để tạo ra động vật chuyển gen bằng cách
A. dùng súng bắn gen hoặc vi tiêm
B. vi tiêm hoặc cấy nhân có gen đã cải tiến
C. biến nạp hoặc tải nạp
D. bằng plasmit hoặc bằng virus
Câu 4 phương pháp thông dụng nhất để chuyển gen ở động vật là
A. bơm gen cần chuyển vào nhân tình trùng lúc chưa hoà hợp với trứng
B. cấy nhân có gen đã cải biến vào trứng đã bị mất nhân
C. sử dụng súng bắn gen để đưa gen cần chuyển vào hợp tử
D. sử dụng plasmit làm thể chuyển để chuyển gen
Câu 5 Một nhân tử ADN tái tổ hợp
A. được tạo ra nhờ sử dụng 1 loại enzim restritaza và 1 loại ligaza
B. chứa 2 đoạn ADN của cùng một loài sinh vật
C. được nhân lên thành nhiều phân tử mới nhờ cơ chế phiên mã
D. có cấu trúc mạch thẳng, có khả năng nhân đôi độc lập với các phân tử ADN khác


Câu 6 ADN tái tổ hợp được tạo ra do
A. chuyển đoạn hỗ trợ giữa các cặp NST tương đồng
B. lặp đoạn NST ở những vị trí xác định
C. gắn đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền ở những điểm xác định
D. chèn 1 đoạn ADN vào 1 phân tử ADN khác ở trong cùng 1 tế bào của cùng 1 cơ thể
Câu 7 Trong kĩ thuật cấy gen, để tạo ADN tái tổ hợp thì các thao tác được thực hiện theo trình tự
A. Tách ADN  cắt phân tử ADN  nối ADN cho với ADN nhận
B. Cắt phân tử ADN  nối ADN cho với ADN nhận  Tách ADN
C. Cắt phân tử ADN  tách ADN  nối ADN cho với ADN nhận
D. nối ADN cho với ADN nhận  cắt phân tử ADN  tách ADN
Câu 8 Ở các giống giao phấn, quá trình tự thụ phấn và giao phối cận huyết liên tục qua nhiều thế hệ sẽ
dẫn tới thoái hoá giống. Nguyên nhân là vì sự thụ phấn và giao phối cận huyết đã làm cho
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần và xuất hiện các gen lặn có hại
B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các gen lặn có hại
C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các đồng hợp lặn có hại
D. quần thể giống xuất hiện các đột biến gen lặn có hại
Câu 9 Biện pháp nào sau đây không nằm mục đích tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình
chọn giống?
A. Tiến hành lai hứu tính giữa các giống khác nhau
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
Câu 10 Chỉ từ một giống ban đầu muốn tạo ra giống mới thì phải sử dụng phương pháp
A. lai tạo để tạo ra biến dị rồi tiến hành chọn lọc
B. gây đột biến, lai giữa các dạng đột biến với nhau rồi tiến hành chọn lọc
C.lai tạo, dùng kĩ thuật di truyền rồi tiến hành chọn lọc
D. gây đột biến, dùng kĩ thuật di truyền rồi tiến hành chọn lọc
Câu 11 Có nhiều giống mới tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để tạo ra được giống mới,
ngoài việc gây biến lên vật nuôi, cây trồng thì không thể thiếu công đoạn nào sau đây?
A. Lai giữa các cá thể mang biến dị đột biến với nhau

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen mong muốn
C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đã đề ra
D. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới
Câu 12 Plasmit là
A. một bào quan có mặt trong tế bào chất của mọi tế bào
B. một cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
C. một phân tử ARN có khả năng tự nhân đôi độc lập
D. một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 13 Trong kĩ thuật cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền, vi khuẩn E.coli được sử dụng làm
thể nhận là vì E.coli có các đặc điểm
1.sinh sản nhanh 3.không loại bỏ plasmit tái tổ hợp
2.dễ nuôi trong ống nghiệm 4.không gây hại cho môi trường
Phương án đúng
A. 1,2 B. 1,3 C.1,2,3 D.2,3,4
Câu 14 Phép lai nào sau đây đời con F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. AABB x DDEE B. AABB x aaBB
C. AAbb x aaBB D. AABB x AAbb
Câu 15 Ưu thế lai là hiện tượng:
A. con lai kết hợp được các hệ gen khác nhau của bố và mẹ
B. sự biểu hiện tính trạng ở đời con mạnh hơn bố mẹ
C. con lai kết hợp được các tính trạng tốt của bố và mẹ
D. đời con vượt trội hơn bố mẹ về sinh trưởng, chống chịu, năng suất
Câu 16 Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống vì
A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được
B. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại
C. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ
D. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém
Câu 17 Một tập hợp các cá thể cùng loài, có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì
được gọi là dòng thuần. Dòng thuần có các đặc điểm:
1. có tính di truyền ổn định

2. không phát sinh các biến dị tổ hợp
3. luôn mang các gen trội có lợi
4. thường biến đồng loạt và luôn theo một hướng
5. có khả năng hạn chế phát sinh các đột biến có hại
Phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,4,5
Câu 18 Ở dòng thuần, tất cả các gen biểu hiện thành tính trạng. Nguyên nhân là vì
A. các gen ở trạng thái đồng hợp
B. không có các gen lặn có hại
C. tất cả các gen đều là gen trội
D. dòng thuần mang các tính trạng tốt
Câu 19 Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng lai hứu tính không thể
thực hiện được là
A. lai tế bào sinh dưỡng B. lai khác dòng
C. lai khác thứ D. lai khác loài
Câu 20 Dòng tế bào dinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBDD, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có
kiểu gen: EEHHNN. Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa hai dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào
của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế bào sẽ có kiểu gen
A.ABDEHN B. AEBHDN
C. AABBDDEEHHNN D. ABDEEHHNN
Câu 21 Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng chất 5- brom uraxin
C. lai xa kèm theo đa bội hoá
B. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ
D. gây đột biến nhân tạo bằng consixin
Câu 22 Phép lai được dùng để tạo những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau là
A. lai tế bào B.lai phân tích C.lai hữu tính D.lai cải tiến giống
Câu 23 Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các tính trạng của sinh vật được chia thành 2 loại, tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng
B. Tính trạng chất lượng do một hoặc vài gen quy định, ít chịu ảnh hưởng của môi trường sống

C. Đặc điểm của tính trạng số lượng là biến dị không liên tục, chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Tính trạng số lượng thường do nhiều gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp
Câu 4 Tính trạng chất lượng thường ít phụ thuộc vào điều kiện môi trường, nguyên nhân là vì
A. có chất lượng cao B. thường chỉ do một gen quy định
C. do kiểu gen quy định D. có cơ chế chống lại môi trường
Câu 25 Tính trạng nào sau đây không phải là tính trạng số lượng?
A. Số lượng trứng gà trong một lứa đẻ
B. Lượng sữa ở mỗi lần vắt
C. Hàm lượng mỡ ở trong sữa bò
D. Trọng lượng của trứng gà
Câu 26 Tế bào trần là
A. những tế bào đã mất màng sinh chất
B. những tế bào đã bị mất thành xenlulozo
C. những tế bào bị mất chất nguyên sinh
D. những tế bào bị mất các bào quan
Câu 27 Trong kĩ thuật chuyển gen, đoạn ADN cho được gắn và vòng plasmit là vì chúng có đầu dính
giống nhau. Các đầu dính giống nhau là vì
A. chúng được cắt bởi cùng một loại enzim
B. chúng được cắt bởi hai loại enzim đặc hiệu
C. chúng được cắt bởi cùng một thời điểm
D. tất cả các đoạn ADN đều có đầu dính giống nhau
Câu 28 Sinh vật chuyển gen là các cá thể
A. được chuyển gen từ loài khác vào cơ thể mình
B. làm nhiệm vụ chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
C. được bổ sung vào bộ gen của mình những gen đã tái tổ hợp hoặc đã sửa chữa
D. được bổ sung vào bộ gen của mình những gen cho năng suất cao, phẩm chất tốt
Câu 29 Tăng khả năng biến nạp ADN tái tổ hợp của tế bào nhận bằng cách
A. dùng mối CaCl
2
hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất

B. tải nạp vào tế bào nhận
C. sử dụng tế bào nhận có kích thước lớn
D. chọn thời điểm tế bào đang phân chia để biến nạp
Câu 30 Nói về ADN tái tổ hợp, đều nào sau đây không đúng?
A. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN chứa thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN tái tổ hợp làm nhiệm vụ tái tổ hợp vật chất di truyền của các loài
C. ADN tái tổ hợp được tạo ra do gắn gen cần chuyển vào thể truyền
D. Khi chuyển vào tế bào nhận, nó nhân đôi độc lập với ADN tế bào nhận
Câu 31 Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền
A. là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật
B. là phân tử ARN ,mạch kép, dạng vòng
C. có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
D. là phân tử ADN mạch thẳng
Câu 32 Các giống cây thuần chủng
A. có thể được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ
B. có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử
C. có thể được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời
D. có năng suất cao nhưng kém ổn định
Câu 33 những phương pháp nào sau đây luôn tạo được dòng thuần chủng
1. cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc
2. cho 2 cá thể không thuần chủng của 2 loài lai với nhau được F1, tứ bội hoá F1 thành thể dị đa bội
3. cho 2 cá thể không thuần chủng cùng 1 loài lai với nhau được F1, tứ bội hoá F1 thành thể tứ bội
4. dùng cosixin tác động lên giảm phân 1 tạo giao tử lưỡng bội, 2 giao tử lưỡng bội thụ tinh tạo ra hợp tử
tứ bội
Phương án đúng
A. 1,3,4 B. 1,2,3 C.2,3,4 D. 1,2,4
Câu 34 Tính trạng có hệ số di truyền cao có nghĩa là
A. nó do nhiều gen quy định và di truyền không phụ thuộc vào môi trường
B. nó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen mà ít phụ thuộc vào môi trường
C. nó phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc vào kiểu gen

D. nó có chất lượng tốt và được nhân lên liên tục để tạo giống mới
Câu 35 nuôi cấy các hạt phấn của cơ thể AaBbDDEe, sau đó lưỡng bội hoá để tạo thành giống thuần
chủng. Theo lí thuyết sẽ tạo ra được tối đa bao nhiêu giống mới?
A. 1 giống B. 8 giống C. 4 giống D. 16 giống
Câu 36 Phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được các cá thể có mức phản ứng (kiểu gen) hoàn toàn giống
với dạng ban đầu
A. dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai
B. nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hoá
C. nhân bản vô tính và cấy truyền phôi
D. sử dụng công nghệ chuyển gen
Câu 37 Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen
A. được nhận thêm một gen từ một loài khác
B. được lặp thêm một đoạn gen nhờ đột biến lặp đoạn
C. một gen trong tế bào của cơ thể bị loại bỏ
D. làm biến đổi một gen sẳn có thành gen mới
Câu 38 Khi sử dụng virus làm thể truyền để chuyển gen vào tế bào thực vật thì việc đưa ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận phải bằng phương pháp
A. dùng súng bắn gen B. tiêm gen vào ống phấn
C. biến nạp ADN tái tổ hợp D. tải nạp
Câu 39 Quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền
A. dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá
B. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật
C. chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
D. cho lai hữu tính các cá thể có kiểu gen khác nhau
Câu 40 Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo
ra ADN tải tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào
A. tế bào nhận B. gen cần chuyển
C. enzim restritaza D. thể truyền
Câu 41 Ở phép lai nào sau đây, gen trên NST của cá thể còn tồn tại theo từng cặp alen.
A. lai giữa ngựa cái với lừa đực tạo ra con la

B. lai giữa ngựa cái với lừa đực tạo ra con bacđô
C. lai giữa bò Thanh Hoá với bò Hà Lan tạo ra bò lai
D. lai giữa chó nhà với chó sói tạo ra chó lai
Câu 42 Quy trình chuyển gen sinh sản protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các
bước
1. tạo vecto chứa gen người và chuyển vào tế bào xoma của cừu
2. chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen
3. nuôi cấy tế bào xoma của cừu trong môi trường nhân tạo
4. lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào trứng đã bị mất nhân tạo ra tế bào chuyển nhân
5. chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân vào tử cung của cừu để phôi phát triển thành cơ thể
Thứ tự các bước tiến hành
A. 1,2,3,4,5 B. 2,1,3,4,5 C. 1,3,2,4,5 D. 3,2,1,4,5
Câu 43 Trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật, phương pháp thông dụng nhất là
A. vi tiêm B. cấy nhân có gen đã cải tiến
C. biến nạp D. cấy truyền phôi
Câu 44 Quá trình nào sau đây không tạo ra được giống mới
A. nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để thành dòng thuần
B. dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy để phát triển thành cơ thể
C. cấy truyền phôi động vật thành nhiều phôi mới, mỗi phôi phát triển thành một cơ thể độc lập
D. cho hai giống gà thuần chủng lai với nhau, sử dụng con lai F1 để lấy thịt
Câu 45 Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AAbb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển
thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này
A. có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. có mức phản ứng giống nhau
C. có giới tính có thể giống hoặc khác nhau
D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau

×