BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
LÊ VIỆT HÙNG
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT TỪ NHIỆT LỚN TRÊN
HỆ HỢP KIM La-(Fe,Co)-(Si,B)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
HÀ NỘI, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
LÊ VIỆT HÙNG
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT TỪ NHIỆT LỚN TRÊN
HỆ HỢP KIM La-(Fe,Co)-(Si,B)
Chuyên ngành: Vật lý chất rắn
Mã số: 60.44.01.04
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN HUY DÂN
HÀ NỘI, 2014
LỜI CẢM ƠN
-
gian qua.
nay.
LỜI CAM ĐOAN
công trình nào khác.
Lê Việt Hùng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT VÀ VẬT
LIỆU TỪ NHIỆT
1.1. Hiệu ứng từ nhiệt
1.2. Vật liệu từ nhiệt
1.3. Một số tính chất đặc trƣng của hệ vật liệu từ nhiệt có cấu trúc
loại NaZn
13
1.3.1.
1-x
M
x
)
13
1-x
M
x
)
13
1.4. Kết quả nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt trên một số hệ hợp
kim trên nền La-Fe
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM
2.1. Chế tạo mẫu
2.2. Phép đo phân tích cấu trúc
2.3. Các phép đo từ
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Trang
1
4
4
4
7
9
9
9
13
18
18
20
22
32
32
32
35
37
37
39
41
3.1. Cấu trúc, tính chất từ và hiệu ứng từ nhiệt của hệ băng hợp kim
La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
3.1.1. C
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
3
1+x
Fe
10,5- x
CoSi
1,5
3.2. Cấu trúc tinh thể và tính chất từ của hợp kim LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
KẾT LUẬN
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
41
42
43
49
49
52
57
58
59
62
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ
Trang
1-x
Al
x
)
13
và La(Fe
1-x
Co
x
)
11,7
Al
1,3
21
a
T
C
M
11,8 - x
Co
x
Si
1,2
27
La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
(x = 0; 0,5; 1 và 1,5)
quang
41
Bng 3.2. Các giá tr t bão hòa M
s
nhi 100 K và nhi
chuyn pha T
C1
ca h hp kim LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
(y = 0 ÷ 3 và x = 0 ÷ 3).
55
4
8
10
11
12
NaZn
13
19
M
LaFe
11,2
Co
0,7
Si
1,1
-2 và 0-5 T .
23
1-x
Co
X
)
1,4
Si
1,6
(x = 0; x = 0,02, x= 0,04 và x = 0,06 )
24
1-x
Co
X
)
11,4
Si
1,6
0,02 và (b) x = 0,06
25
11,8 - x
Co
x
Si
1,2
26
M
11,8 - x
Co
x
Si
1,2
27
Hình 1.12.
11-x
Co
x
Si
2
(x = 0, 1, 2, 3 và 4)
28
M
11-x
Co
x
Si
2
(x = 0; 1 và 2)
29
Hình 1.14.
Fe
13-x-y
Si
x
B
y
30
S
M
7
Si
3
B
3
.
31
32
33
33
.
35
Hình 2.5. -
36
38
-5000
38
40
Hình
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
(x = 0, 0,5, 1 và 1,5)
42
1+x
Fe
10,5-
x
CoSi
1,5
(x = 0; 0,5; 1
43
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
44
Hình 3.4. Các ng cong t ph thuc t c bii
t ng cong t nhit các t ng khác nhau ca các mu
p kim La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
vi x = 0 (a), 0,5 (b) và 1 (c)
46
ng cong - S
M
(T) (H = 12 kOe) ca các mu
p kim La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
(x = 0; 0,5 và 1).
47
Hình 3.6. ng cong t nhit ca các m p kim
La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
vi x = 0 (a) và x = 0,5 (b) sau khi nhit
48
Hình 3.7. Gi X-ray ca các mLa-Fe-Si-
vn tc v = 20 m/s vi x = 0, y = 0 ÷ 3 (a); x = 1, y = 0 ÷ 3 (b); x = 2, y
= 0 ÷ 3 (c) và x = 3, y = 0 ÷ 3 (d).
51
Hình 3.8. ng cong t nhit M(T) ca h p kim
LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
vn tc v = 20 m/s vi x = 0, y = 0 ÷ 3 (a);
x = 1, y = 0 ÷ 3 (b); x = 2, y = 0 ÷ 3 (c) và x = 3, y = 0 ÷ 3 (d).
t ng H = 12 kOe
54
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
.
[1].
dùng khí,
(b
m
T
ad
) x
.
Nh t vài vt liu t nhit c quan tâm
nghiên cu hp kim cha Gd, hp kim cha As, hp kim cha La, hp
kim Heusler h hp kim La-Fe-Si kt hc hu ht các
m ca các vt liu khác. Chúng có kh u ng t nhit ln
2
t ng nh, có nhi chuyn pha t d i, có di nhi làm vic
r
m
m rng xung quanh nhi chuyn pha Curie T
C
, kh
nh (refrigerant capacity - RC) ln, tính tr nhit và tr t h
rt nh, tính chc t bn cao, d ch to và giá thành r
yêu cu cn thit cho kh ng dng thc t. Tuy nhiên, các hp kim nn
La-Fe vn có mt s o pha mong mun (pha có cu
trúc kiu NaZn
13
), nhi hong thp (nhi Curie T
C
th nâng
cao nhi Curie T
C
ca loi vt liu này, các nhà nghiên cng pha
thêm Co thay th na, Co có th ci thin kh o trng
nh hình (GFA) ca các vt liu này [1], [8], [17]. Vic thêm vào các
nguyên t i cu trúc và tính cht ca
hp kim. T trnh hình, pha loi NaZn
13
có th c to nên
thông qua quá trình nhit tc vt liu có cu trúc, tính cht có
kh ng dng thc t trên các hp kim loi này vn cn ph c
nghiên cu nhia.
Chí là: Nghiên
tính ch La-(Fe, Co)-(Si, B).
2. Mục đích nghiên cứu
-(Fe, Co)-(Si, B): La
1+x
Fe
10,5-
x
CoSi
1,5
, LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm La
1+x
Fe
10,5-
x
CoSi
1,5
và LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
Nghiên ,
.
3
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
kim La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
và LaFe
13-x-y
Si
x
B
y
.
Kh :
La
1+x
Fe
10,5-x
CoSi
1,5
và LaFe
13-x-y
Si
x
B
y.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
g.
Nội dung của luận văn
-
-
-
í n
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT
VÀ VẬT LIỆU TỪ NHIỆT
1.1. Hiệu ứng từ nhiệt
1.1.1. Cơ sở nhiệt động học của hiệu ứng từ nhiệt
-
GMCE).
Hình 1.1.
5
Hình 1.1 gi
âm
-1
K
-1
Nguyê
S (T,H) = S
M
(T,H) + S
L
(T,H) + S
e
(T,H) (1.1)
M
L
là entropy liên
e
thì S
e
], [10].
(S
M
và S
L
entropy t
.
khác có
G(T, H, p) = U + pV -TS - MH (1.2)
6
dG = V dp - S dT - M dH (1.3)
mà S (T, H, p) = -
()
G
T
[H, p]
(1.4)
M(T, H, p) = -
()
G
H
[T, p]
(1.5)
)
),(
(
H
HTS
[T]
= (
T
HTM
),(
)
[H]
(1.6)
1
2
M
(T) = S(T, H
2
) S(T, H
1
) =
2
1
[]
( , )
()
H
H
H
M T H
dH
T
(1.7)
C(T, H)
[H]
= T(
)
T
S
[H]
(1.8)
CdT và dQ = - TdS, ta có:
( , )
( , )
T M T H
dT dH
C T H T
(1.9)
1
2
ad
T
2
1
[]
,
,
,
H
H
H
M T H
T
T H dH
C T H T
(1.10)
]:
][H
T
M
C
7
M
H
ST
C
.
][H
T
M
0,
H
M
T
M
H
T
ad
H
T
ad
H
T
1.1.2. Phƣơng pháp đánh giá hiệu ứng từ nhiệt của vật liệu
S
M
T
ad
,
sau:
- c tip
T
ad
8
- p
T
ad
S
M
S
M
H
MdH
0
Hình 1.2.
[1].
9
S
M
1.1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn vật liệu từ nhiệt
- S
M
T
ad
.
-
- e cao).
-
-
-
-
-
-
1.2. Vật liệu từ nhiệt
1.2.1. Sự phát triển của vật liệu từ nhiệt
10
ch
Hình 1.3.
(a)
(b)
11
17
S
M
và T
ad
70% -
Hình 1.4.
12
nóng
Hình 1.5.
Nam châm
13
kite maganite R
1-x
M
x
MnO
3
[8
5
(GeSi)
4
13
1.2.2. Những vật liệu từ nhiệt tiêu biểu
- Hp kim liên kim loi (intermetallic)
m
|
max
T
C
14
Gd
5
Ge
2
Si
2
m
|
max
C
= 295 K [16].
M
|
max
C
Nhóm nghiên 20
5
Si
2-x
Ge
2-x
Sn
2x
(x
S
M
5
Si
2-x
Ge
2-x
Sn
2x
5
Si
2
Ge
2
5
Si
4
S
M
5
Si
1,75
Ge
1,75
Sn
0,5
C
= 269 K.
5
T
4
C
15
- Vt liu perovskite manganite
S
M
0,5
Gd
0,2
)Sr
0,3
MnO
3
C
0,7
Sr
0,3
MnO
3
C
C
0,7
Sr
0,3
MnO
3
(La
0,4
Nd
0,6
)
0,7
Sr
0,3
MnO
3
1-x
K
x
MnO
3
16
x = 0,15) thì T
C
S
M
- Hp kim ngui nhanh
-
3
73,5
Si
13,5
B
9
Nb
3
Cu
1
78
Si
4
Nb
5
B
12
Cu
1
C
M
|
max