Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

chất điều hòa sinh trưởng thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 64 trang )

Nhóm 6
L p : Sp Sinh h c K08ớ ọ
Gi ng viên: Tr n Th Ph ng H nhả ầ ị ươ ạ
CH T ĐI U HÒA SINH TR NG Ấ Ề ƯỞ
TH C V TỰ Ậ

Gi i thi u chungớ ệ
Trong đời sống thực vật, ngoài các chất hữu cơ như
gluxit, protêin, lipit, axit nucleic để cấu trúc nên tế bào,
mô và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của
chúng, thì còn có các chất có hoạt tính sinh lý như
vitamin, enzyme và các hormone, trong đó các hormone
có một vai trò rất quan trọng trong việc điều hòa qúa trình
sinh trưởng phát triển và các hoạt động sinh lý của thực
vật.

Hột
GA
ABA
ethylen
Hoocmon
tăng trưởng
Hoocmon
ra hoa
Hoocmon
tăng trưởng
Cây mầm
Cây con
Cây
trưởng thành
Ra hoa, trái, hạtLão suy



N i dungộ
I. Khái niệm về chất điều hoà sinh trưởng thực vật
II. Các chất kích thích sinh trưởng
1. Auxin
2. Gibberellin
3. Cytokinin
III. Các chất ức chế sinh trưởng
1. Axit abscisic
2. Ethylen
3. Các hợp chất có bản chất phenol
IV. Ứng dụng thực tiễn của các chất sinh trưởng thực vật

I. Khái ni mệ
Chất điều hòa
sinh trưởng thực vật
chất hữu cơ
cần thiết
ảnh hưởng
trên các bước
không phải
chất dinh dưỡng
1 lượng rất nhỏ
Bên c nh các ch t đi u hoà sinh tr ng t nhiên ạ ấ ề ưở ự
(đ c t ng h p trong c th th c v t) còn có ượ ổ ợ ở ơ ể ự ậ
các ch t do con ng i t ng h p nên (g i là các ấ ườ ổ ợ ọ
ch t đi u hoà sinh tr ng nhân t o).ấ ề ưở ạ

II. Chất kích thích sinh trưởng thực vật
Auxin


Auxin - hormone kích thích th c v t ự ậ
sinh tr ngưở

Auxin là một β-indolacetic acid
(IAA).

Trong cây Auxin được tổng hợp
chủ yếu từ đỉnh sinh trưởng ngọn.
Từ đó nó được vận chuyển đến
các bộ phận khác trong cây theo
hướng gốc.

Ngoài ra các bộ phận còn non như
lá, quả non cũng tổng hợp được
Auxin

Trong cây Auxin tồn tại ở 2 trạng
thái: tự do(5%) và liên kết(95%).

C u trúc hoá h cấ ọ
Auxin là một hợp chất tương đối đơn giản, có nhân
indole, có công thức nguyên là: C
10
H
9
O
2
N
auxin tự nhiên - IAA auxin tổng hợp


Tác d ng sinh lý c a Auxinụ ủ

1. Kích thích pha giãn của tế bào nên làm kích
thước mô và cây lớn lên

2.Tính hướng động của cây: hướng
quang, hướng địa
+
-
+
-
t ng t , auxin đ c v n chuy n ươ ự ượ ậ ể
xu ng ph n th p h n và kích thích ố ầ ở ấ ơ
sinh tr ng vùng này. M t s thí ưở ộ ố
nghi m cho th y cây có th nh n ệ ấ ể ậ
bi t đ c tr ng l c đ phân b ế ượ ọ ự ể ố
auxin
auxin đ c v n chuy n đ n bên ượ ậ ể ế
không đ c chi u sáng, kích thích ượ ế
s kéo dài t bào, ph n đ c ự ế ầ ượ
chi u sáng sinh tr ng ch m h n ế ưở ậ ơ
 cây h ng v phía có ánh sángướ ề

3. Kìm hãm sự rụng lá,
hoa, quả
auxin kích thích tổng hợp etilen và
chính chất này đã ức chế sự sinh
trưởng của chồi bên
4. Gây hiện tượng ưu thế ngọn


5. Kích thích sự hình thành rễ
có Auxin Không có auxin

7. Năng suất thu hoạch cao
6. Tạo quả không hạt,
kích thích bầu phát triển
thành quả
Gibberellin


Gibberellin là 1 hợp chất
izoprenoit được hình thành từ
acetyl CoA.

công thức hóa học của nó là
C
19
H
22
O
6

Được tổng hợp chủ yếu ở lá non
và các bộ phận còn non.

GA được vận chuyển trong cây
theo hệ thống mạch dẫn.

Tồn tại ở 2 trạng thái tự do và

liên kết.
Gibberellin - ch t đi u hoà phân chia t ấ ề ế
bào th c v tự ậ

C u trúc hóa h cấ ọ
Các GA khác nhau có cấu trúc hoá học khác nhau song có
đều có bộ khung gibberellane.

Tác d ng sinh lý c a Gibberellinụ ủ

1. Chống lại các đột biến
lùn trong cây
2. Kích thích sự sinh trưởng
kéo dài của thân (được xác
định do vai trò của GA1)

3. Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ

4. Kích thích sự ra hoa, điều chỉnh giới tính bằng cách
ức chế phát triển hoa cái, kích thích phát triển hoa đực

5. Có thể tạo quả không hạt cho một số cây
Cytokinin

Cytokinin - ch t đi u hoà phân chia ấ ề
t bào th c v tế ự ậ

Cytokinin là những dẫn xuất từ tARN thực vật.

Được tổng hợp trong hệ rễ


Nó được vận chuyển không phân cực trong xylem lên
ngọn.

Ngoài ra chúng còn được tổng hợp ở chồi, lá non, quả
non, tầng phát sinh.

Cytokinin trong thực vật có thể ở dạng tự do hoặc liên
kết

×