Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Oxi Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136 KB, 4 trang )

SỞ GIÁODỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC ĐƠNG QUAN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
MƠN THI: HĨA 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 912
1. Đốt cháy hồn tồn 3,4 gam một chất X thu được
6,4 gam SO
2
và 1,8 gam nước . X có cơng thức phân
tử là ?
A. H
2
SO
3
B. H
2
S
C. H
2
SO
4
D. một chất khác .
2. Có 5 khí riêng biệt trong 5 lọ là: Cl
2
, O
2
, O
3
, HCl,


SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để
phân biệt các khí :
A.Tất cả đều sai.
B. Dung dịch AgNO
3
, dd KI, đầu que đóm còn tàn
đỏ
C. Dung dòch H
2
S,dd AgNO
3
, dd KI.
D.Nhận biết màu của khí,dd AgNO
3
, dùng đầu que
đóm còn tàn đỏ,kim loại Ag.
3. Để làm khơ khí SO
2
có lẫn hơi nước , người ta
dùng :
A. CuO B. CaO
C. H
2
SO
4
đặc D. KOH đặc
4. Cho sơ đồ phản ứng :
X → Y → Z → T → Na

2
SO
4.

Hỏi X , Y ,Z , T, là những chất nào ?
A. FeS
2
, S, SO
3
, H
2
SO
4
B. CuS , H
2
S , H
2
SO
4
,
NaHSO
4
C. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2

SO
4
D. SO
2
, SO
3
, S, ,
NaHSO
4
5. Hồ tan 1 ơxit của kim loại hố trị II trong một
lượng vừa đủ dung dịch 20% thì được dung dịch
muối có nồng độ 22,6%. Cơng thức của oxit đó là:
A. CaO B. CuO
C. FeO D. MgO
6. Hồ tan hồn tồn 5,4 gam một kim loại R chưa rõ
hố trị vào dung
dịch H
2
SO
4
lỗng, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Nếu
cũng hồ tan 5,4 gam kim loại ở trên vào dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít

C. 6,72 lít D. 22,4 lít
7. Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na
2
SO
3
tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
lỗng –dư-đun nóng, khí SO
2
thu
được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO
4
x M. Giá trị của x là
A. 0,10 B. 0,20
C. 0,05 D. 0,25
8. Hirơpeoxit ( H
2
O
2
) là hợp chất :
A.Chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
C. Chỉ thể hiện tính khử
D.Rất bển có tính oxi hóa
9. Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS
2
và ZnS

thu được 102,4g SO
2
. Khối lượng của FeS
2
và ZnS
lần lượt là:
A. 78,6g và 47g B. 76,6g và 47g
C. Kết quả khác. D. 77,6g và 48g
10. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó %
khối lượng của oxi lần lượt là 50%, 60%, R là
A. N B. Cl
C. S D. C
11. Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit
sunfuric đặc nóng nhưng khơng tan trong axit
sunfuric lỗng là
A. Ag, Cu, Hg. B. Al, Fe, Cr
C. Ag, Fe, Pt D. Al, Cu, Au.
12. Cho S phản ứng hồn tồn và vừa đủ với hỗn hợp
chứa Fe 11,2 gam, Zn 26 gam. Chất rắn sau phản ứng
đem hòa tan hết trong dung dịch axit clohiđric thu
được khí X. X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch
CuSO
4
10% (d = 1,1g/ml). V có giá trị là :
A. 0,52 lít B. 0,80 lít
C. 0,856 lít D. 0,87 lít.
13. Trộn 13g một kim loại M hố trị 2 (đứng trước
hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy
ra hồn tồn được chất rắn A. Cho A phản ứng với
200ml dung dịch H

2
SO
4
1,5M (dư) được hỗn hợp khí
B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là 0,8125 và dung
dịch C (giả sử thể tích dung dịch khơng thay đổi).
Kim loại M là:
A. Ca B. Zn
C. Mg D. Fe
14. Người mắc bệnh dạ dày thường sử dụng thuốc có
chứa thành phần hợp chất nào sau đây ?
A. Na
2
CO
3
B. H
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
D. NaHCO
3
15. Chọn phát biểu đúng.
A.Lưu huỳnh dioxit khơng thể làm mất màu dung
dịch brom
B. Hidrosunfua có thể làm mất màu dung dịch brom.
C. Lưu huỳnh trioxit có tính chất của oxit axit và

khơng có tính oxi hóa
Trang 1/ 3 …… Mã đề : 912
D.Axit sunfuric đậm đặc và đun nóng có thể oxi hóa
tất cả các kim loại và nhiều phi kim.
16. Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau?
A.H
2
SO
4
đặc có cả tính axít mạnh và tính ơxi hố
mạnh.
B. H
2
SO
4
đặc chỉ có tính ơxi hố mạnh.
C. H
2
SO
4
lỗng có tính axít mạnh
D.H
2
SO
4
đặc rất háo nước
17. Cho 19,2g kim loại R tác dụng hết với dd H
2
SO
4

đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí đkc. Xcá đinh
tên kim loại R:
A. Mg B. Al
C. Cu D. Fe
18. Một hỗn hợp gồm O
2
, O
3
ở điều kiện tiêu chuẩn
có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành phần % về thể
tích của O
3
trong hỗn hợp sẽ là :
A. 50% B. 40%
C. 60% D. 75%
19. Tính chất nào sau đây khơng đúng khi nói về
nhóm oxi ?
A.Từ ngun tố oxi đến ngun tố telu tính bền của
hợp chất với hidrơ tăng dần .
B. Từ ngun tố oxi đến ngun tố telu độ âm điện
của ngun tố giảm dần
C. Từ ngun tố oxi đến ngun tố telu tính axit của
hợp chất hidrơxit giảm dần .
D.Từ ngun tố oxi đến ngun tố telu bán kính
ngun tử tăng dần
20. Trong phòng thí nghiệm, điều chế hidroclorua
bằng phản ứng giữa:
A. NaCl và H
2
SO

4
đặc B. NaHCO
3
và Cl
2
C. AgCl và HNO
3
đặc D. NaHSO
4
và KCl.
21. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S
khi tạo SO
2
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
2

22. Một loại oleum có cơng thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Lấy
3,38 gam oleum nói trên pha lỗng thành 100 ml
dung dịch A . Để trung hòa hết 50 ml dung dịch A
cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tìm
giá trị n ?
A. 3 B. 1
C. 4 D. 2
23. Cho hỗn hợp A gồm SO
2
và O
2
có tỷ khối so với
CH
4
bằng 3 . Thêm V lít khí O
2
vào 20 lít hỗn hợp A
thu được hỗn hợp B có tỷ khối so với CH
4
bằng
2,5 .Hỏi V có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 lít B. 10 lít
C. 20 lít D. 15 lít
24. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS

tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua
dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thấy xuất hiện a gam kết tủa
màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. a = 71,7 gam B. a = 23,90 gam
C. a = 57,8 gam D. a =11,95 gam
25. Sau khi hồ tan 8,45g ơlêum A vào nước được
dung dịch B, để trung hồ dung dịch B cần 200ml dung
dịch NaOH 1M. Cơng thức của B là:
A. H
2
SO
4
. 2SO
3
B. H
2
SO
4
.10SO
3
C. H
2
SO
4
. 5SO
3

D. H
2
SO
4
. 3SO
3
26. Trong nhóm oxi khả năng oxi hóa của các chất
ln :
A.Tăng dần từ oxi đến telu
B. Giảm dần từ telu đến oxi
C. Tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi
D.Giảm dần từ oxi đến telu
27. Khi muốn pha lỗng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
phương pháp nào sau đây là an tồn nhất ?
A.Rót từ từ nước vào axit rồi khuấy đều .
B. Rót nhanh nước vào axit rồi khuấy đều
C. Rót nhanh axit vào nước rồi khuấy đều .
D.Rót từ từ axit vào nước rồi khuấy đều .
28. A là hỗn hợp gồm sắt 3,2 gam lưu huỳnh. Nung
nóng A một thời gian thu được chất rắn B, cho B tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí D
và còn lại 1,92 gam chất rắn. Dẫn D vào dung dịch
CuSO
4
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,6 gam B. 4,8 gam

C. 5,76 gam D. 3,84 gam
29. Cho các ngun tố S , Se , Te , O . Số ngun tố
có thể có số oxi hóa là +4 và +6 là :
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
30. Đốt 8,96l khí H
2
S (đktc) rồi hồ tan sản phẩm
khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) thu
được 46,88g muối. Thể tích dung dịch NaOH cần
dùng là:
A. 100 ml B. 90 ml
C. 80 ml D. 120 ml
31. Cho các phản ứng sau
(1) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
(2) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+
K

2
SO
4
+ 2MnSO
4
(3) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
(4) SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
Những phản ứng trong đó SO
2
thể hiện tính khử là
A. (2) , (4). B. (3).
C. (1) , (2) , (4). D. (3) , (4
32. A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A
trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3mol
SO

2
duy nhất , thì khối lượng H
2
SO
4
cần thiết là
A. 58,8 gam B. 19,6 gam
C. 39,2 gam D. 29,4 gam
33. Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,
MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
Trang 2/ 3 …… Mã đề : 912
H
2
SO
4
0,1M (loãng) thì khối lượng muối sunfat khan
thu được là bao nhiêu?
A. Chưa thể xác định B. 3,45 gam
C. 5,21 gam D. 4,5 gam
34. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S
khi tạo SO
2

là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
3p
3
3d
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
35. Khí H
2
có lẫn tạp chất H
2
S, SO
2
. Có thể dùng
dung dịch nào dưới đây để loại H
2
S và SO
2
ra khỏi
H

2
?
A. Ba(OH)
2
B. Pb(NO
3
)
2
C. Cả A, C đều đúng D. KOH
36. Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau
một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm các
oxit sắt, và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng
H
2
SO
4
đặc nóng thu được 5,6 lít SO
2
(đkc). Giá trị
của m là :
A. 22 gam B. 26 gam
C. 20 gam D. 24 gam
37. Cho hỗn hợp Z gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg ,
Zn ,Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,07
mol một sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh .
Tên sản phẩm khử là ?

A. H
2
SO
4
B. H
2
S
C. SO
2
D. SO
3
38. Cho 0,1 mol SO
2
tác dụng với 0,3 mol NaOH sau
phản ứng thu được m gam muối . Giá trị m là ?
A. 10,4 gam hoặc12,6 gam B. 10,4 gam < m < 12,6
gam
C. 12,6 gam D. 10,4 gam
39. Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng
3,59 gam được chia làm hai phần đều nhau. Phần 1
đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355
gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong
H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị
bằng :

A. 3,456 lít B. 3,584 lít
C. 4,336 lít D. 5,678 lít
40. Để trung hòa hoàn toàn 40 gam oleum cần 70 ml
dung dịch NaOH 35% (d = 1,38g/ml). Thành phần
phần trăm theo khối lượng của SO
3
trong oleum là :
A. 45% B. 10%
C. 15,8% D. 18%
**************************** HẾT *****************************
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :
Trang 3/ 3 …… Mã đề : 912
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Trang 4/ 3 …… Mã đề : 912

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×