Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 ĐỊA 9 CÓ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.75 KB, 10 trang )

PHÒNG GDĐT CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG THCS
HỌ VÀ TÊN
LỚP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian phát đề)
A. SƠ ĐỒ MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Địa lí kinh tế vùng ĐB
sông Cửu Long.
C3
3
1
3
Địa lí kinh tế vùng
Đông Nam Bộ.
C3
0,25
C1
2
2
2,25
Địa lí tự nhiên vùng
Đông Nam Bộ.
C1,2
0,5
2


0,5
Phát triển tổng hợp kinh
tế bảo vệ TNMT biển
đảo.
C4,6
1,25
C2
2
3
3,25
Địa lí tự nhiên vùng ĐB
sông Cửu Long.
C5
1
1
1
TỔNG 6
3
1
4
2
3
9
10
PHÒNG GDĐT CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG THCS
HỌ VÀ TÊN
LỚP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010

MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian phát đề)
( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi này, không phải chép lại đề)
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
* Khoang tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng:
Câu 1: Vùng nào có diện tích nhỏ nhất trong các vùng dưới đây: (0,25điểm)
A. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất vùng Đông Nam Bộ: (0,25điểm)
A. Đất đỏ vàng

.

C. Đất phù sa.

B. Đất bazan. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu3: Năm 2003 tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng nào lớn nhất:
(0,25điểm)
A. Đồng bằng Sông Hồng C. Tây Nguyên .
B. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ
Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: (0,25điểm)
A. Cát Bà. B. Côn Đảo. C. Phú Qúi. D. Phú Quốc.
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ ( ) sao cho đúng : ( 1 điểm)
Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích là km
2
, dân số
triệu người ( 2002) Phía bắc giáp và phía Tây Nam
giáp

Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm)
A- Đảo Nối B- Tỉnh/ Thành phố
1. Cái Bầu a. Kiên Giang
2. Cát Bà b. Quảng Ninh
3. Đông chí c. Bà Rịa - Vũng Tàu
4. Hạ chí d. Khánh Hoà
e. Hải Phòng
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Theo em vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?
( 2 điểm)
Câu 2: Nêu 1 số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường
biển, đảo ở nước ta ? Sự giảm sút đó sẽ dẫn đến những hậu quả gì ? ( 2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ
sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét ( 3 điểm)
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước
(Đơn vị: Nghìn tấn )
1995 2000 2002
ĐB sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN ĐỊA LÍ 9
Phần I: Trắc ngiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Ý A (0,25 điểm) Câu 3: Ý D (0,25 điểm)
Câu 2: Ý C (0,25 điểm) Câu 4: Ý D (0,25 điểm)
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ ( ) sao cho đúng : ( 1 điểm- mỗi từ
đúng 0,25 điểm)

1. 39 734 3. Cam-pu-chia
2. 16,7 4. Vịnh Thái Lan
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm- m ôĩ ý đ úng 0,25 đ)
1- b (0,25 điểm) 3- a (0,25 điểm)
2- e (0,25 điểm) 4- c (0,25 điểm)
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển vì:
- Biển ấm, ngư trường rộng, nguồn hải sản phong phú -> Phát triển đánh bắt hải sản.
( 0,5điểm)
- Gần đường hàng hải quốc tế -> Giao thông vận tải biển. ( 0,5điểm)
- Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng giàu khí -> Khai thác dầu khí ở thềm lục
địa. ( 0,5điểm)
- Bãi tắm, di tích lịch sử ( Côn Đảo) -> Phát triển du lịch biển, đảo. ( 0,5điểm)
Câu 2: (2 điểm )
a. Nguyên nhân. ( 1 điểm)
- Khai thác bừa bãi. ( 0,25điểm)
- Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển (Ô nhiễm môi trường biển)
( 0,5điểm)
- Hoạt động giao thông vận tải biển. ( 0,25điểm)
b. Hậu quả. ( 1 điểm- mỗi ý 0,5điểm)
- Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển.
- Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
Câu 3: ( 3 điểm)
a. Tính tỉ lệ sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước qua các năm
( Cả nước = 100%). ( 0,5điểm)
1995 2000 2002
ĐB sông Cửu Long 51,7% 51,9% 51,1%
Cả nước 100% 100% 100%
b. Vẽ biểu đồ cột chồng. ( 2 điểm)

- Yêu cầu: + Vẽ đủ các cột, chính xác đẹp.
+ Ghi đầy đủ: Tên biểu đồ, chú giải, đơn vị cho các trục
c. Nhận xét. ( 0,5điểm)
- Sản lượng thuỷ sản của ĐB sông Cửu Long trong các năm đều chiếm trên 50% sản
lượng thuỷ sản của cả nước.
HẾT
PHÒNG GDĐT CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG THCS
HỌ VÀ TÊN
LỚP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian phát đề)
A. SƠ ĐỒ MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Địa lí tự nhiên vùng ĐB
sông Cửu Long
C2,5
1,25
C1
2
3
3,25
Địa lí kinh tế vùng ĐB
sông Cửu Long
C1
0,25

1
0,25
Địa lí kinh tế vùng
Đông Nam Bộ
C3
3
1
3
Phát triển tổng hợp kinh
tế bảo vệ TNMT biển
đảo
C3,4,
6
1,5
C2
2
4
3,5
TỔNG 6
3
2
4
2
3
9
10
PHÒNG GDĐT CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG THCS
HỌ VÀ TÊN
LỚP

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian phát đề)
( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi này, không phải chép lại đề)
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
* Khoang tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng:
Câu 1: Ngành nào sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của ĐB sông Cửu
Long: (0,25điểm)
A. Xuất nhập khẩu. C. Vận tải thuỷ.
B. Bưu chính viễn thông D. Du lịch sinh thái.
Câu 2: Loại đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của ĐB sông Cửu Long :
(0,25điểm)
A. Ven biển

.

C. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.

B. Dọc theo các kênh rạch sông. D. Kiên Giang.
Câu3: Những đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành
kinh tế biển là: (0,25điểm)
A. Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu C. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. .
B. Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai. D. Các đảo trong vịnh Hạ Long.
Câu 4: Đảo nào dưới đây được coi là vườn quốc gia trên biển: (0,25điểm)
A. Cát Bà. B. Hòn Mê. C. Phú Qúi. D. Cái Bầu.
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ ( ) sao cho đúng : ( 1 điểm)
Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích là km

2
, dân số
triệu người ( 2002) Phía bắc giáp và phía Tây Nam
giáp
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm)
A- Các bãi tắm Nối B- Tỉnh/ Thành phố
1. Bãi Cháy a. Thừa Thiên Huế
2. Sầm Sơn b. Quảng Ninh
3. Thuận An c. Nghệ An
4. Nha Trang d. Khánh Hoà
e. Thanh Hoá
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Lũ đem lại cho đồng bằng Sông Cửu Long những thuận lợi và khó khăn gì?
( 2 điểm)
Câu 2: Nhà nước ta đã có những phương hướng chính gì để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển- đảo ? ( 2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh năm 2002 (Đơn vị: %)
Tổng số Nông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp-
xây dựng
Dịch vụ
100 1,7 46,7 51,6
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh và nêu nhận
xét? ( 3 điểm)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009- 2010

MÔN ĐỊA LÍ 9
Phần I: Trắc ngiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Ý B (0,25 điểm) Câu 3: Ý C (0,25 điểm)
Câu 2: Ý A (0,25 điểm) Câu 4: Ý A (0,25 điểm)
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ ( ) sao cho đúng : ( 1 điểm- mỗi từ
đúng 0,25 điểm)
2. 39 734 3. Cam-pu-chia
2. 16,7 4. Vịnh Thái Lan
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm- m ôĩ ý đ úng 0,25 đ)
1- b (0,25 điểm) 3- a (0,25 điểm)
2- e (0,25 điểm) 4- d (0,25 điểm)
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Lũ đem lại những thuận lợi và khó khăn cho đồng bằng Sông Cửu Long là:
* Thuận lợi:
- Bồi đắp phù sa, rửa phèn, mặn cho đồng bằng. (0,5đ)
- Đem lại nguồn thuỷ sản lớn (0,5đ)
- Phát triển giao thông vận tải đường sông (0,25đ)
- Dự trữ nước cho mùa khô. (0,25đ)
* Khó khăn:
- Làm ngập lụt nhiều nơi ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt của nhân dân (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm )
*Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo:
- Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư cho đánh bắt xa
bờ(0,5đ)
- Trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. (0,5đ)
- Bảo vệ rạn san hô ngầm, cấm khai thác dưới mọi hình thức. Bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thuỷ sản. (0,5đ)
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học. (0,5đ)
Câu 3: ( 3 điểm)

a. Tính góc ở tâm biểu đồ ( 0,5điểm)
Tổng số Nông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp-
xây dựng
Dịch vụ
360
o
6
0
168
0
186
0
b. Vẽ biểu tròn. ( 2 điểm)
- Yêu cầu: + Vẽ chính xác, đẹp.
+ Ghi đầy đủ: Tên biểu đồ, chú giải, đơn vị cho các ngành
c. Nhận xét. ( 0,5điểm)
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất 51,6% tiếp đến là công nghiệp 46,7%, tỉ trong
nghành nông nghiệp rất nhỏ chiếm 1,7%.
HẾT

×