Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 5 đại cương miễn dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 22 trang )

ĐẠI CƯƠNG MIỄN DỊCH
ĐẠI CƯƠNG MIỄN DỊCH
1-ĐẠI CƯƠNG:
1-ĐẠI CƯƠNG:


1881 đến nay: 5 thời kỳ (TK)
1881 đến nay: 5 thời kỳ (TK)


- TK của vaccin
- TK của vaccin


- TK huyết thanh học
- TK huyết thanh học


- TK xác đònh cấu trúc của các globulin miễn dòch dựa
- TK xác đònh cấu trúc của các globulin miễn dòch dựa
vào những tiến bộ mới của sinh học phân tử.
vào những tiến bộ mới của sinh học phân tử.


- TK miễn dòch qua trung gian tế bào
- TK miễn dòch qua trung gian tế bào


- TK nghiên cứu sự điều hòa miễn dòch và sự hợp tác giữa
- TK nghiên cứu sự điều hòa miễn dòch và sự hợp tác giữa
các tế bào.


các tế bào.


-> Đònh nghóa:
-> Đònh nghóa:


miễn dòch là khoa hoc nghiên cứu những quy
miễn dòch là khoa hoc nghiên cứu những quy
luật phản ứng của cơ thể đối với sự xâm nhập của các chất lạ,
luật phản ứng của cơ thể đối với sự xâm nhập của các chất lạ,
đồng thời là khoa học ứng dụng những kết quả nghiên cứu đó
đồng thời là khoa học ứng dụng những kết quả nghiên cứu đó
vào thực tế
vào thực tế
2- ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH:
2-1- Miễn dòch dòch thể: vai trò của kháng thể
lưu động
2-2- Miễn dòch qua trung gian tế bào: hiện
tượng tăng mẫn cảm muộn
2-3- Không đáp ứng: dung nạp miễn dòch
2-4- Thiếu hụt miễn dòch: giảm miễn dòch
2-5- Ehrlich “horror autotoxicus”, bệnh tự
miễn (autoimmune)
3- CƠ CHẾ MIỄN DỊCH:
3-1- Miễn dòch không đặc hiệu: đáp ứng miễn dòch chống lại
“mọi” vật lạ
† Da và niêm mạc: mồ hôi, chất nhày ở da có tính acid –
lysozym: ức chế, ngăn chặn, tiêu diệt VK
† Phản ứng viêm tại chỗ:

+ dãn mạch -> tăng tính thấm thành mạch -> bạch
cầu xuyên màng -> thực bào,
+ pH giảm, thân nhiệt tăng
† Thực bào:
+ Đại thực bào:
-> thực bào di động: bạch cầu đa nhân, đơn nhân
ở máu, hệ bạch huyết
-> thực bào đònh cư: hệ võng nội bào ở cơ quan
+ Gia tăng thực bào: sự opsonin hóa,
viêm cấp tính
+ Quá trình thực bào: chân giả bọc lấy
VK đưa vào bên trong
+ Quá trình giết VK: chất oxid hóa, men
tiêu hủy VK
† Yếu tố thể dòch:
- Bổ thể
- Hệ thống properdin, bổ thể Mg
++
Hieọn tửụùng thửùc
baứo
Ho t đ ng c a b ạ ộ ủ ổ
thể
† Interferon (IFN):
(do Isaacs Lindermann tìm ra, năm 1957)
- Cơ chế sinh IFN: Interferonogen (VK, virus …) ->
interferon
- Thời gian tồn tại: xuất hiện sớm, tồn tại ngắn 1-2 tuần,
- Cơ chế tác động: ngăn cản sự tổng hợp protid (tác động
chủ yếu ở virus).

- Tính chất lý hóa:
Protein
M thay đổi từ 13.000 – 180.000,
Không có tính kháng nguyên,
Bền với nhiệt, chòu được pH acid
- Các loại IFN:
IFN cổ điển cảm ứng do virus (type I)
IFN miễn dòch (type II)
Tác đ ng c a Interferonộ ủ
3-2- Miễn dòch đặc hiệu:
vai trò của kháng nguyên – kháng thể
3-3- Phân loại miễn dòch:
+ Miễn dòch sẵn có của từng loại động vật hoặc
người.
+ Miễn dòch thu được:
- Miễn dòch thu được tự nhiên
(chủ động, thụ động)
- Miễn dòch thu được nhân tạo
(chủ động, thụ động)
Một số hình ảnh của hệ thống đáp ứng miễn dòch người

×