(Wide Area Network)
(Local Area Network)
!
WAN
LAN
Cơ bản về mạng máy tính
Phân loại mạng máy tính
"
Kiểu Bus: ##$%&'(#)*+
,+,+
Cơ bản về mạng máy tính
Các kiểu LAN
#)*+
-
./01$23$#)&1456)!,$(476
*$/85&'5959:5'&1*;%<=$
>*?)#&721@& *?5A<=$(>* &72
1 1BCD!
E
Kiểu Ring: ##$%&'+9F&G*H)*2!
Cơ bản về mạng máy tính
Các kiểu LAN
-
./I1$9;9
*/09*#A*
,+1J3$%
5&'19F&G
*H)*2!
K
Kiểu Star: ##$%L)5/@M7%L)
D!NO9F9:PQ1$$!
Cơ bản về mạng máy tính
Các kiểu LAN
R
-
S/
T
+$(5U(?+1?7
V B*=9M#+G5
T
W?/$X%59:+#41
-
;/
T
.=#C##$M3%YZZ
T
O%59:#$$&1*=[\,03
-
1$$*/1$9:)XM&1#)<6
/*M%!
Cơ bản về mạng máy tính
Các kiểu LAN
Kiểu Star:
]
Kiểu kết hợp: ,(;M*M*M%9F
?/$UPQ#*/*M%/):)&'
Q/&1*B51;*M:)\#*/(!
O
0
I
Cơ bản về mạng máy tính
Các kiểu LAN
^
Data Encapsulation
N _O`&1)9
)#)??85
a
Data De-Encapsulation
N _O`&1)9
)#)?#?8
5
b
Peer-to-Peer Communication
,$c858"
M7
YZ
de,Wfg_f
TCP/IP Stack vs. the OSI Model
YY
•
File transfer
–
FTP
–
TFTP
–
Network File System
•
E-mail
– Simple Mail Transfer Protocol
•
Remote login
– Telnet
–
rlogin
•
Network management
–
Simple Network Management
Protocol
•
Name management
–
Domain Name System
TCP/IP Application Layer Overview
de,Wfg_f
Y"
Port Numbers
de,Wfg_f
YE
Ethernet là công nghệ đã được sử dụng phổ biến cho các
mạng cục bộ LAN.
IEEE 802.3 là bộ tiêu chuẩn cho công nghệ Ethernet.
h++
Standard Loại cáp Mode Số đôi Khoảng cách
10BaseT Category
3,4,5
Đơn công 2 100m
100BaseTX Category 5 Đơn/song
công
2 100m
100BaseT4 Category 3 Đơn công 4 100m
100BaseFX Đơn mode/
Đa mode
Đơn/ song
công
1 412m (Half)
2000m (Full)
10Km (Đơn
mode)
YK
Địa chỉ MAC:
-
OUI: Là trường cung cấp cho nhà sản xuất, có độ dài 22
bit (Cisco, 3COM, Cnet )
-
Vendor asigned: Từng hảng sẽ gán cho từng thiết bị
mình. Độ dài 24bit
-
MAC có tổng độ dài 48 bit
h++
YR
Cấu trúc khung Ethernet
h++
Y]
Cơ chế truyền trong LAN
Unicast, broadcast, unicast
Y^
Ya
iX#\7j_f
ZYZYZYZY!ZYZYZYZY!ZYZYZYZY!ZYZYZYZY
,?klZm"RRvd:Yb"!Y]a!Y!YR
n7j_fV>Z!Z!Z!Z&1n7j_f
5'>"RR!"RR!"RR!"RR
X%7j_fK!"bK!b]^!"b]
k!k!k!k
E"%7)3
O%L)
)3
Địa chỉ IP
Khái niệm IP
Yb
Địa chỉ IP
Phân lớp IP
')Z!k!k!kTY"]!k!k!k
')0Y"a!k!k!kTYbY!k!k!k
')WYb"!k!k!kT""E!k!k!k
')i""K!k!k!kT"Eb!k!k!kQ25
')h"KZ!k!k!kT"RR!k!k!k<#Q2*o
k
Y
!k
"
!k
E
!k
K
n7j_f
n7j5)*
i+p5+
Y"^!Z!Z!Y
Z!Z!Z!Z
0
"RR!"RR!"RR!"RR
n7j_f
"Z
f&+_fg_fQg_f@+IqWYbYaD
')YZ!<!<!<
')0Y^"!Y]!<!<TY^"!EY!<!<
')WYb"!Y]a!<!<
W#7jG5B51_ff5g_f;g_f
_++!
Địa chỉ IP
Private IP và Public IP
f3_fQ&1_f;/LM%PQ
@M)D51$
1GrQ2M*_fM,
_fQ*/_++@D IP thực có
thể dùng trong LAN khi LAN này không kết nối Internet
"Y
N51#$2s9:V/4
&141=5U
N @O+N*D 51 Q / #$ 2
1 8 V ! O+N* ? > s
97j_f&'E"?/
Địa chỉ IP
Mạng con (Subnet)
it$1Y it$1Z
u2QYYYYYYYY!YYYYYYYY!YYZZZZZ!ZZZZZZZZ
v$"RR!"RR!Yb"!Z
,X%2YO+N*o51c1\
O+N*@%waD
""
N7j_f1)J
)J7j&1)J7j!
fJ7j/)31$&'
*#@9e&'+D
fJ7j/)3##$+
W##$B?7j
%@j*#)JgD
u2Q7j_f Y^]!YK!E!YR
N@OND"RR!"RR!Z!Z
u72"Pg
_f;&1ON
Địa chỉ IP
Mạng con (Subnet)
"E
')ON"RR!Z!Z!ZY]!^^^!"Y]
')0ON"RR!"RR!Z!Z ]R!RE]
')WON"RR!"RR!"RR!Z "R]
u2Q
-
_fYZ!Z!Z!K _fY^"!Y]!YK!R
-
ON"RR!Z!Z!Z ON"RR!"RR!Z!Z
-
_fYb"!Y]a!Y!YR
-
ON"RR!"RR!"RR!Z
vM7#$2&1
O+*7
Địa chỉ IP
Mạng con (Subnet)
u5++O+N*@uOND.xL)H)PQ
c1ON*#/1c+r
M*_f
"K
T
N#$2y_f Yb"!Y]a!ZZY!ZYR
NgON "RR!"RR!"RR!ZZZ
T
N#$2z_f Yb"!Y]a!ZZY!"YR
NgON "RR!"RR!"RR!ZZZ
T
N#$2d_f Yb"!Y]a!ZZR!ZYR
NgON "RR!"RR!"RR!ZZZ
Q và Y cùng chung mạng (chung đ/c mạng:
192.168.1.0), G khác mạng (đ/c mạng: 192.168.5.0)
n7j
Yb"!Y]a!Y!Z
n7j#$
Z!Z!Z!YR
Địa chỉ IP
Mạng con (Subnet)
u2Q&c+*
"R