Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các phần cơ bản của PROII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.59 KB, 8 trang )

Thiãút kãú mä phng 14/14
6 Cạc pháưn cå bn ca PROII
6.1 Giao diãûn ca PROII
6.1.1 Qui ỉåïc ban âáưu
Khi khåíi âäüng PROII, âáưu tiãn s xút hiãûn mäüt cỉía säø giao diãûn qui ỉåïc ban âáưu nhỉ
sau:



Cạc nụt hồûc cạc biãøu tỉåüng trong mäüt vi trỉåìng håüp âỉåüc viãưn quanh båíi 1 trong 6
mu sau : â, xanh lủc, xanh dỉång, vng, náu v âen. nghéa ca mäùi mu nhỉ sau :
• Â : dỉỵ liãûu u cáưu cáưn phi nháûp
• Xanh lủc : dỉỵ liãûu màûc âënh hồûc lỉûa chn
• Xanh dỉång : dỉỵ liãûu bản vỉìa cung cáúp tho mn u cáưu
• Vng : bạo ràòng säú liãûu bản vỉìa nháûp ngoi khong cho phẹp
• Náu : dỉỵ liãûu khäng cọ giạ trë
• Âen : dỉỵ liãûu khäng u cáưu nháûp vo
ThS. Lã Thë Nhỉ Âải Hc Bạch Khoa
Thiãút kãú mä phng 15/15
6.1.2 Cỉía säø PRO/II
Tỉì File menu ⇒ Chn New : mäüt cỉía säø View1 s xút hiãûn cho chụng ta mäüt
flowsheet måïi nhỉ sau:

Mn hçnh bao gäưm :
• Dng trãn cng gi l Application Title Bar (Thanh tiãu âãư ỉïng dủng), åí âọ cọ tãn
ca ỉïng dủng l PRO/II with PROVISION, km theo l Document Title Bar
(Thanh tiãu âãư ti liãûu) åí âọ cọ tãn ca chỉång trçnh mä phng âang thỉûc hiãûn
(chàóng hản l View 1 - l tãn ngun ca ti liãûu khi måïi khåíi âäüng PRO/II)
• Dng thỉï hai gi l Menu Bar (Thanh trçnh âån) gäưm 10 mủc tỉì File âãún Help ;
• Dng thỉï ba gi l Standard Tool Bar (Thanh cäng củ chøn) chỉïa biãøu tỉåüng
ca cạc lãûnh thỉåìng dng


• Bãn phi v phêa dỉåïi mn hçnh l thanh trỉåüt dc v thanh trỉåüt ngang
• Bãn phi mn hçnh, bãn ngoi thanh trỉåü
t dc l thanh cäng củ floating PFD (Pipe
Flow Diagram). Nãúu thanh cäng củ PFD khäng hiãøn thë thç ta cọ thãø gi nọ nhỉ
sau :
- click vo biãøu tỉåüng Show or Hide PFD Palette trãn Standard Tool Bar
- hồûc tỉì View ⇒ Palettes ⇒ nhàõp chn (hồûc khäng) PFD
• Ngoi ra cn cọ thanh cäng củ Run. Âãø lm xút hiãûn hồûc biãún máút thanh cäng củ
ny cng tỉì View ⇒ Palettes ⇒ nhàõp chn (hồûc khäng) Run
ThS. Lã Thë Nhỉ Âải Hc Bạch Khoa
Thiãút kãú mä phng 16/16
7 Cạc thao tạc thỉåìng dng trong mä phng bàòng
PRO/II
7.1 Måí mäüt chỉång trçnh mä phng måïi (Opening a New
Simulation)
• Tỉì File Menu ⇒ New
• Nãúu bản mún PRO/II ln ln âỉåüc måí våïi mäüt chỉång trçnh mä phng måïi ⇒
Options Menu ⇒ New File on Startup
7.2 Måí mäüt chỉång trçnh mä phng â cọ (Opening an
Existing Simulation)
Bản cọ thãø måí báút k mäüt chỉång trçnh mä phng no â âỉåüc ghi trỉåïc âọ âãø chènh
sỉía, xem hồûc in. Qui trçnh :
• Tỉì File Menu ⇒ Open ⇒ hiãøn thë cỉía säø Open Simulation .
• Âạnh tãn chỉång trçnh vo hồûc chn tãn file mä phng
• OK hồûc Enter ⇒ hiãøn thë file Simulation cáưn thiãút
7.3 Ghi mäüt file mä phng âang hiãûn hnh (Saving the
Current Simulation)
7.3.1 Ghi mäüt file mä phng âang hiãûn hnh
• Tỉì File Menu ⇒ Save ⇒ nãúu bản chỉa ghi chỉång trçnh mä phng ny láưn no
thç s hiãøn thë cỉía säø Save as ⇒ nháûp tãn ⇒ Chn OK hồûc nhàõp Enter. Cn sau

láưn ghi âáưu tiãn, mún ghi lải file âang hiãûn hnh ⇒ nhàõp vo biãøu tỉåüng Save
• Chỉång trçnh PRO/II s tỉû âäüng nẹn 3 file dỉỵ liãûu (*.pr1, .pr2, .pr3) v 1 file
flowsheet biãøu âäư cạc dng (*.sfd) thnh mäüt file âån *.prz. Vç váûy, bãn cảnh viãûc
gim kêch thỉåïc ca cạc file lỉu trỉỵ cn âm bo ràòng viãûc ci âàût file â hon
thnh mäùi khi chụng ta ghi cạc chỉång trçnh mä phng

Chỉïc nàng Autosave ca PRO/II s tỉû âäüng tảo mäüt file sao chẹp dỉû phng
(backup file). Nãúu bản âọng hồûc thoạt ra chỉång trçnh mä phng m khäng ghi
thç file ny s bë xọa. Hy chn Options / simulation Defaults / Autosave tỉì menu
bar ⇒ hiãøn thë cỉía säø Autosave Options ⇒ nhàõp chn Automatic Save File
every ⇒ nháûp chu k save (phụt) ⇒ OK
ThS. Lã Thë Nhỉ Âải Hc Bạch Khoa
Thiãút kãú mä phng 17/17
7.3.2 Ghi mäüt file mä phng våïi mäüt tãn khạc
Tỉì File Menu ⇒ chn Save as ⇒ hiãøn thë cỉía säø Save as ⇒ Nháûp tãn måïi cho
chỉång trçnh mä phng ⇒ Chn OK hồûc nhàõp Enter
7.4 Xọa mäüt chỉång trçnh mä phng (Deleting a
Simulation)


• Tỉì File Menu ⇒ chn Delete ⇒ PRO/II s hiãøn thë mäüt danh sạch cạc file mä
phng â cọ
• Nháûp hồûc chn tãn ca flie mún xọa (Bản khäng thãø xọa mäüt chỉång trçnh mä
phng âang hiãûn hnh)
• Chn OK hồûc nhàõp Enter ⇒ PRO/II s xọa táút c cạc file liãn kãút våïi chỉång
trçnh mä phng ny
7.5 Sao chẹp mäüt chỉång trçnh mä phng (Copy a
Simulation)
• PRO/II cọ thãø copy táút c cạc file liãn kãút våïi chỉång trçnh mä phng (3 file dỉỵ
liãûu v 1 flowsheet) vo mäüt file mä phng måïi hồûc âang hiãûn hnh. Nãúu bản

mún copy vo mäüt file mä phng âang hiãûn hnh ⇒ PRO/II s hi bản cọ mún
viãút â lãn file hiãûn hnh ny khäng ?
• Tỉì File Menu ⇒ chn Copy ⇒ PRO/II s hiãøn thë cỉía säø Select File to Copy ⇒
Hy chn tãn file cáưn copy (Bản khäng thãø copy mäüt chỉång trçnh mä phng âang
hiãûn hnh) ⇒ Nháûp tãn file âêch (target) ⇒ OK
7.6 Thay âäøi dảng âỉåìng viãưn cạc dng (Modifying the
Flowsheet Stream Border Style)
• Thäng thỉåìng âỉåìng viãưn cạc dng thỉåìng cọ dảng hçnh chỉỵ nháût ⇒ Chụng ta cọ
thãø thay âäøi thnh âỉåìng viãưn dảng trn. Qui trçnh nhỉ sau :
- Right-click vo dng âỉåüc chn ⇒ hiãøn thë cỉía säø lỉûa chn
- Chn Display ⇒ xút hiãûn cỉía säø Stream Style
- Chn Circle tỉì drop-down list box ca Stream Label Border
- click OK ⇒ âỉåìng viãưn dng âỉåüc chn tỉì dảng hçnh chỉỵ nháût chuøn thnh
âỉåìng viãưn dảng trn
• Våïi cạch nhỉ trãn, bản cọ thãø thay âäøi dảng âỉåìng viãưn cho tỉìng dng riãng l.
Cn nãúu mún, bản cọ thãø click chüt trại v quẹt ch
n mäüt hçnh chỉỵ nháût bao
ThS. Lã Thë Nhỉ Âải Hc Bạch Khoa
Thiãút kãú mä phng 18/18
xung quanh cạc dng mún thay âäøi dảng âỉåìng viãưn räưi tiãún hnh qui trçnh nhỉ
trãn. Hồûc bản cọ thãø màûc âënh dảng âỉåìng viãưn cho táút c cạc dng ngay tỉì âáưu
theo qui trçnh sau :
- Tỉì Options Menu ⇒ Drawing Defauts ⇒ Stream Display ⇒ hiãøn thë cỉía
säø Stream Style
- Chn Circle tỉì drop-down list box ca Stream Label Border. V lỉûa chn
ny chè cọ giạ trë khi chụng ta chn Name åí mủc Stream Label Type ⇒ OK
7.7 Hiãøn thë tênh cháút ca dng trãn så âäư mä phng
• Qui trçnh nhỉ sau :
- Right-click vo dng âỉåüc chn ⇒ hiãøn thë cỉía säø lỉûa chn
- Chn Display ⇒ xút hiãûn cỉía säø Stream Style

- Chn Properties tỉì drop-down list box åí mủc Stream Label Type
- Màûc âënh åí mủc Property List l Property Label List ⇒ s hiãøn thë tãn,
nhiãût âäü, ạp sút v lỉu lỉåüng dng ⇒ OK


ThS. Lã Thë Nhỉ Âải Hc Bạch Khoa

×