Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập hidrocacbon luyện thi học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.43 KB, 2 trang )

Câu 4: Khi tăng nhiệt độ của phản ứng monoclo hóa butan, tỷ lệ sản phẩm nào tăng?
Giải thích
XICLOANKAN
Câu 1: Trình bày cấu trúc của các hợp chất sau
e) Hexacloran (cấu hình bền nhất).
h) 1e,2a–đimetyl trans–đecalin .
Chất này và 1a,2e –đimetyl trans–đecalin có phải là một chất không
i) 2e,6a–đimetyl cis–đecalin.
Câu 4: Các chất sau, chất nào có mạch cacbon đồng phẳng:
a) Cloroxiclopropan b) Xiclobutanon c) Xiclobuten
d) Xiclohexen e) Xiclohexa–1,4–đien f) 1,3–đimetylxiclobutan
g) Bixiclobutan h) Metylxiclopentan
Câu 5: Vẽ cấu dạng thích hợp cho các chất sau, so sánh độ bền giữa các cặp chất, giải
thích ngắn gọn:
a) Cis và trans –1,3–đimetylxiclohexan
b) Trans và cis 1,4–đimetylxiclohexan
c) Xiclohexen và Xiclopenten
d) Bixiclo[2.2.1]heptan và metylxiclohexan.
e)
OH
H
H

OH
H
H
Câu 6: Giải thích tại sao nhiệt hiđrô hóa xiclopenten âm hơn nhiệt hiđrô hóa
xiclohexen (khoảng 1,5 kcal/mol).
Câu 8: So sánh độ bền của xiclopentan và tetrahiđrofuran.
Câu 10*:
a) Xiclohexen oxit bị thuỷ phân trong dung dịch axit → Trans –1,2–xiclohexanđiol


Trans–Xicloocten oxit bị thuỷ phân trong dung dịch axit → Trans –1,4–
xiclooctanđiol.
Viết cơ chế phản ứng để giải thích.
b) Cis – xilcoocten oxit có tham gia phản ứng tạo 1,4–xiclooctanđiol hay không.
c) Phản ứng cộng Br
2
vào xicloocten cho 1,2–đibromxiclooctan mà không tạo sản
phẩm cộng 1,4. Giải thích .
Câu 11: Cho nhiệt hiđro hóa của các chất (Kcal/mol)
Xiclohexen Xiclohexađien–1,3 Naphtalen Phenaltren
–28,6 –55,4 –68,00 –98,60
Tính năng lượng liên hợp của các chất có hệ liên hợp
Câu 12: Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a)
O
OH
–––→
O
–––→
b) →
Br

Br
OH
OH

OH
O

CHO

OH
OH

COOH
CHO

COOCH
3
CHO

COOCH
3

COOH

O

COOCH
3
COOCH
3

COOH
Câu 13:

×