Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu dai hoc 2011 có dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.41 KB, 5 trang )

ĐÈ KIỂM TRA THỬ ĐẠI HỌC SỐ 16
Câu 1: Hạt nhân phân rã β
-
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kì bán rã của là 15 giờ. Thời gian để trong một mẫu nguyên
chất lúc đầu có tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Na bằng 0,5 là;
A.7,5h B.8,8h C.15h D.23,8h.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra:
A.HIện tượng tia sáng bị gẫy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.
B.HIện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C.HIện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D.Hiện tượng cầu vồng.
Câu 3: Trong TN I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đống thời vào hai khe hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
=0,48 và λ
2
=0,6, thì vân sáng bậc 10 bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ λ
2
:
A.9 B.10 C.8 D.7
Câu 4: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: p + → 2α(1). Biết hai hạt tạo thành có
cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc 150
0
. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây ĐÚNG:
A.Phản ứng 1 thu năng lượng B.Phản ứng 1 tỏa năng lượng.
C.Năng lượng phản ứng 1 bằng 0 D.không đủ dữ liệu để kết luận.
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l=50cm dao động điều hòa với chu kì T. Cắt dây treo thành hai đoạn l
1



và l
2
. Biết chu kì dao động của con lắc đơn với chiều dài l
1
và l
2
lần lượt là T
1
=2,4s và T
2
=1,8s. Chiều dài l
1
, l
2
tương ứng
bằng:
A.l
1
=35cm; l
2
=15cm B.l
1
=28cm; l
2
=22cm C.l
1
=30cm; l
2
=20cm D.l

1
=32cm; l
2
=18cm.
Câu 6: Từ định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử suy ra khối lượng của hạt nhân
A.bằng 12,0u B.nhỏ hơn 12u
C.lớn hơn 12u D.bằng trung bình khối lượng của các đồng vị bền của cacbon
Câu 7: Một vật nhỏ khói lượng m được treo vào một lò xo khối lượng đáng kể, độ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ nhàng để vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống dưới và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động . Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật
sẽ là:
A. B. C. D.
Câu 8: Giữa dao động cơ điều hòa của một vật và dao động điện từ điều hòa trong mạch LC có sự tương tự nào sau đây
không đúng:
A.Li độ của vật tương tự điện tích trên tụ điện C.Khối lượng của vật m tương tự với độ tự cảm L
B.Vận tốc của vật tương tự dòng điện tức thời D.Động năng của vật tương tự với năng lượng điện trường.
Câu 9: Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ cùng một vật liệu và có cùng khối lượng. Cho cả hai vật này cùng lăn
xuống theo một mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật đều lăn không trượt. Kết luận nào sau đây là
ĐÚNG:
A.cả hai đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.
B.Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trước quả cầu.
C.quả cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trước khối trụ
D.Vật nào đến trước phụ thuộc vào chiều cao khối trụ lớn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.
Câu 10: Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:
A.năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y.
B.số khối A của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C.nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y.
D.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều:

A.dựa trên hiện tượng tự cảm. B.dựa trên việc sử dụng từ trường quay
C.dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ D.dựa trên hiện tượng quang điện.
Câu 12: Một khối trụ nămg ngang bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ
và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi được quãng đường bằng h thì
vận tốc của nó ở thời điểm đó:
A.tỉ lệ thuận với R B.tỉ lệ nghịch với R C. tỉ lệ nghịch với R
2
D.Không phụ thuộc R
Câu 13: Một bánh đà được đưa đến vận tốc 540 vòng/phút trong 6s. Gia tốc góc của nó là:
A.3π rad/s
2
B.9π rad/s
2
C.18π rad/s
2
D.54π rad/s
2
Câu 14: Biết bước sóng nhỏ nhất của tia RơnGhen do ống tia phát ra là 49,7pm. Cho điện tích electron, hằng số Plăng và
vận tốc ánh sáng trong chân không: e=1,6.10
-19
C; h=6,625.10
-34
Js và C=3.10
8
m/s. Hiệu điện thế giữa đối catot và anot
là( bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ra khỏi catot)
A.18kV B.20kV C.25kV D.28kV
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L=4mH và tụ điện có C=20nF. Để bắt được sóng có
bước sóng trong khoảng từ 60m đến 120m, thì phải mắc thêm vào mạch chọn sóng một tụ xoay có điện dung C
X

thay đổi
được. Cách mắc và khoảng giá trị của tụ C
X

A.mắc nối tiếp và 2,53pF
B.mắc nối tiếp và 0,253pF
C.mắc song song và 2,53pF
D.mắc sóng song và 0,253pF
Câu 16: Bán kính các quỹ đạo dừng ứng với mức năng lượng n của nguyên tử hidro:
A.tỉ lệ thuận với B.tỉ lệ thuận với n
C.tỉ lệ thuận với n
2
D.tỉ lệ nghịch với n
2
.
Câu 17: Công thoát electron của natri là 3,97.10
-19
J. Cho h =6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của natri là:
A.0,05 B.0,5 C.5 D.0,55.
Câu 18: Chọn câu SAI: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay
đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f
0
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt cực đại. Khi đó:
A.Tổng của hiệu điện thế tức thời trên L và C luôn bằng không.
B.Dung kháng và cảm kháng bằng nhau.
C.Hiệu điện thế hiệu dụng trên R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên C.

D.HIệu điện thế tức thời trên điện trở R luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 19: Chu kì dao động của con lắc vật lý được xác định bởi công thức:
A.T= B.T= C.T=2π D.T=
Câu 20: Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phát ra là 1000Hz. Vận tốc truyền
âm trong không khí bằng 340m/s. Người đứng trên sân ga nghe thấy tiếng còi đó có tần số bao nhiêu:
A.970,6Hz B.1000Hz C.1300Hz D.1030Hz.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sinωt V thì dòng điện qua đoạn
mạch có biểu thức i=I
0
sin()A. Đối với đoạn mạch này có:
A.Z
L
=Z
C
- B.Z
C
=Z
L
- C.Z
L
=Z
C
-R D.Z
C
=Z
L
- R
Câu 22: Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ hidro là λ

1
=103nm, λ
2
=122nm. Biết mức
năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là E
M
= - 1,51eV. Mức năng lượng của trạng thái cơ bản E
K
và của trạng thái
kích thích thứ nhất của E
L
của nguyên tử hidro lần lượt là:
A.E
K
=13,6eV và E
L
=3,4eV B.E
K
= -13,6eV và E
L
=- 8,67eV.
C.E
K
= - 13,6eV và E
L
= - 3,4eV D.E
K
= - 10,5eV và E
L
= -2,6eV.

Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm luôn:
A.trễ pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B.sớm pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C.trễ pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D.sớm pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một vật khối lượng m=200g, dao động điều hòa với phương trình x
2
=6sin(20t- )cm. Động năng cực đại của vật
bằng:
A.14,4.10
-2
J B.7,2.10
-2
J C.28,8.10
-2
J D.0,72J.
Câu 25: Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng 0,35 và 0,54 vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban
đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó :
A.λ
0
=0,6 B.λ
0
=0,58 C.λ
0
=0,66 D.λ
0
=0,72
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm, là rôto gồm 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 300
vòng/phút. Phần ứng là stato, gồm 10 cặp cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn dây có 10 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây là 7mWb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:

A.220V B.220V C.110V D.110V
Câu 27: Để quan sát hiện tượng giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2

cách nhau một đoạn �. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đồng pha nhau. Cho rằng biên độ sóng
không thay đổi khi sóng truyền đi. Các điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn, cách nguồn S
1
một đoạn x=k ( ở đây k là
số nguyên mà <, với là phần nguyên của tỉ số sẽ:
A.Dao động với biên độ cực tiểu B.Dao động với biên độ cực đại
C.Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D.dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu phụ thuộc
vào giá trị ban đầu pha ban đầu của nguồn.
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế XC có biên độ và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở R, thì thấy công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại P
m
ở giá trị của biến trở bằng R
m
=30Ω. Có hai giá trị của biến trở bằng R
1
và R
2
công suất
tiêu thụ bằng nhau và bằng P
1
<P
m
. Nếu R

1
=20Ω thì R
2
bằng bao nhiêu:
A.50Ω B.10Ω C.45Ω D.không xác định vì không biết tần số và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch
Câu 29: Phương trình mô tả sóng dừng có dạng y=10cos(0,2πx)sin(20πt + π/4). x và y được đo bằng cm, t được đo bằng
giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng, đến một nút sóng khác:
A.10cm B.20cm C.25cm D.40cm
Câu 30: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây
cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biễu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên
trên. Tại thời điểm nào đó M có li độ âm và dang di chuyển đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động
tương ứng là:
A.Âm, đi xuống B.Âm, đi lên C.Dương, đi xuống D.Dương, đi lên.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là SAI:
A.Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian.
B.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D.Biên độ dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động.
Câu 32: Trong mạch dao động điện từ tự doLC, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số:
A.f= B.f= C.f= D.f=
Câu 33: Một tụ điện có điện dung C=1 được tích điện đến hiệu điện thế U
0
. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Điện trở dây nối không đáng kể. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu cường độ dòng
điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó( lấy π
2
=10).
A. B.10
-2
s C. D.5.10

-4
s.
Câu 34: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm khối lượng m là x=Asin(ωt+). Thế năng của nó biến thiên
theo thời gian theo phương trình;
A.E
t
= C.E
t
=
B.E
t
= D.E
t
=
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm và khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Biết khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 5( cùng phía vân sáng trung tâm) là 4,2mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.0,84 B.0,6 C.0,55 D.0,47.
Câu 36: Kết luận nào sau đây đúng Sóng ánh sáng và sóng âm:
A.đều là sóng điện từ B.đều là sóng dọc
C.đều có cùng vận tốc trong một môi trường D.đều có thể tạo ra giao thoa.
Câu 37: Một động cơ 200W-50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp
và thứ cấpbằng k=4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường và
cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất của động cơ bằng:
A.0,75 B.0,8 C.0,85 D.0,9
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x
1
=4,5sin(0,25πt –π/6)cm và x
2
=6sin(0,25πt –2π/3)cm.

Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A.10,5cm B.7,5cm C.4cm D.1,5cm
Câu 39: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đó
bằng 1,5. Bước sóng trong thủy tinh của chùm sáng đó là:
A.420nm B.630nm C.280nm D.210nm
Câu 40: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A.Bước sóng tăng lên B.Bước sóng giảm đi.
C.Tần số tăng lên D.Tần số giảm đi.
Câu 41: Tỉ số động năng chuyển động tịnh tiến và động năng toàn phần của đĩa tròn đồng chất, đang lăn không trượt là:
A.5:7 B.3:5 C.2:3 D.2:5
Câu 42: Cho khối lượng các nguyên tử , , 1u=931,5MeV/c
2
. Động năng cực đại của một electron phát ra trong quá trình
phân rã β
-
của một hạt nhân bằng:
A.18,6.10
-3
MeV B.37,3.10
-3
MeV C.18,6.10
-4
MeV D.3,73.10
-3
MeV.
Câu 43: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo vào đầu sợi dây nhẹ không dãn dài l, được kích thích để dao
động với biên độ góc bằng α
0
. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α, độ lớn vận tốc của nó được xác định bằng công thức:
A.v= B.v=

C.v= D. v=
Câu 44: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R lăn không trượt xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bỏi mặt phẳng
nghiêng và mặt phẳng nằm ngang là 30
0
. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng là:
A.g B.g/2 C.g/3 D.g/4
Câu 45: Có 3.10
-6
g chất , độ phóng xạ bằng 58,9Ci. Chu kì bán rã của chất đó là:
A.24 phút B.32 phút C.48 phút D.63 phút.
Câu 46: linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong:
A.tế bào quang điện B.Điện trở nhiệt C.Điot phát quang D.Quang điện trở.
Câu 47: Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, nếu không xét các điểm nằm trên trục quay thì:
A.Tại một thời điểm, những điểm càng xa trục quay có gia tốc góc càng lớn.
B.Tại một thời điểm, các điểm đều có vận tốc dài như nhau.
C.Trong cùng một khoảng thời gian, mọi điểm trên vật đều đi được quãng đường như nhau.
D.Trong cùng một khoảng thời gian, bán kính nối bất kì điểm nào đến trục quay cũng đều quét được một góc bằng nhau.
Câu 48:Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ mặt trời thành hai nhóm:
A.Khoảng cách đến mặt trời B.Nhiệt độ của bề mặt hành tinh
C.Số vệ tinh nhiều hay ít D.Khối lượng
Câu 49: Trong các hành tinh sau đây của hệ mặt trời: Sao kim, sao Hỏa, sao Thủy, Trái đất, hành tinh nào xa mặt trời
nhất:
A. Thủy tinh B.Hỏa tinh C.Trái đất D.kim tinh
Câu 50: Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây:
A.Sao chắt trắng B.Sao kềnh đỏ C.Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ D.Sao nơtron
ĐÁP ÁN
1B 2D 3C 4B 5D
6B 7B 8D 9C 10D
11C 12D 13A 14C 15B
16C 17B 18C 19C 20D

21D 22C 23A 24A 25C
26A 27B 28C 29B 30C
31D 32A 33C 34D 35B
36D 37B 38B 39C 40A
41C 42A 43C 44C 45C
46D 47D 48D 49B 50C

×