Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở Công ty xuất nhập khẩu - nông sản thực phẩm Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.63 KB, 72 trang )

1
LI M U

Hn bao gi ht, bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l vn thng
xuyờn c t ra i vi mi doanh nghip thng mi, c bit trong iu kin
hin nay khi m nn kinh t nc ta ang chuyn sang mt giai on mi: xoỏ b
c ch tp trung bao cp chuyn xang nn kinh t m ca vn hnh theo c ch th
trng cú s qun lý ca Nh nc. S chuyn i ny ó nh hng rừ rt n
hot ng kinh t cng nh cỏc hot ng xó hi. Vỡ trong c ch mi cỏc doanh
nghip u bỡnh ng trong khuụn kh ca phỏp lut. cú th tn ti trong th
gii cnh tranh phc tp ny cỏc doanh nghip phi t chc tt cụng tỏc bỏn hng,
bi l bỏn hng l khõu tỏc ng trc tip n hot ng kinh doanh ca doanh
nghip. Cú bỏn hng tt doanh nghip mi nhanh thu hi vn bự p chi phớ b
ra cng nh thc hin nghió v vi Nh nc, v xỏc nh ỳng n kt qu bỏn
hng s l iu kin tn ti phỏt trin n doanh nghip t khng nh v trớ ca
mỡnh trờn thng trng cho nờn k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
luụn c t ra vi mc ớch nhm t chc khoa hc, hp lý cụng tỏc k toỏn bỏn
hng cỏc doanh nghip, lm c s thụng tin k toỏn m bo cung cp ỳng n
v ỏng tin cy.
Nhn thc c tm quan trng trờn, kt hp nhng kin thc ó hc v quỏ
trỡnh thc tp ti Cụng ty xut - nhp khu nụng sn thc phm H Ni, vi s giỳp
tn tỡnh ca thy cụ giỏo cựng vi cỏn b phũng k toỏn bỏn hng, phũng k
hoch th trng cụng ty em ó thc hiờn bỏo cỏo tt nghip vi ti Tỡnh hỡnh
k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng Cụng ty xut nhp khu -
nụng sn thc phm H Ni.
ti gm ba phn:
Chng I: Mt s vn c bn v k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu
bỏn hng trong cỏc doanh nghip thng mi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2
Chương II: Tình hình thực tế cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết


quả bán hàng tại Cơng ty xuất nhập khâủ nơng sản thực phẩm Hà Nội
Chương III: Một số ý kiến đề xuất nhầm đề xuất nhằm hồn thiện cơng
tác kế tốn bán hàng tại Cơng ty xuất nhập khẩu nơng sản thực phẩm Hà Nội


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
CHƯƠNG I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI

I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI HẠCH TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Thương mại là khâu trung gian nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
Do đó chức năng chủ yếu của thương mại là bán hàng,trao đổi hàng hố,cung cấp
dịch vụ nhằm phục vụ chỏan xuất và đời sống nhân dân.
Hoạt độnh kinh tế cơ bản của doanh nghiệp kinh doanh thương mại thực hiên
việc chuyển hố vốn kinh doanh của mình của hình thái hàng hố sang hình thái
tiền tệ và hình thái kết quả bán hàng.Và đây lầ kết quả cuối cùng của hoạt động
kinh doanh tại các doanh nghiập thương mại
Bán hàng trong nền kinh tế thị trường là việc nghiến cứu thị trường, xác định
nhu cầu của khách hàng, tổ chưc mua hàng và xuất hàng theo nhu cầu của khách
hàng để đem lại với hiệu quả cao nhất. Đặc biệt nó là việc chuyển giao quỳên sở
hữu và quyền sử dụng hàng hố từ người bán sang người mua.
Người bán giao cho người mua một lượng hàng hố, đồng thời nhậm được
lượng tiền tương ứng. Khoản tiền này được ngọi doanh thu bán hàng đựơc dùng để
bù đắp những chi phí bỏ ra trong q trình kinh doanh và hình thành lên kết quả
bán hàng trong doanh nghiệp.
II. HẠCH TỐN KẾ TỐN BÁN HÀNG
1. Khái niệm bán hàng

Bán hàng là việc thay đổi quyền sở hữu hàng hố từ người bán sang người
mua.và kết quả bán hàng là chỉ tiêu phản ánh kết quả cuối cùng của việc tiêu thụ
sản phẩm, hàng hố, loa vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh chính và
kinh doanh phụ được thể hiện qua lãi (lỗ) của doanh nghiệp.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
Do vy cho nờn trong nn kinh k th trng bỏn hng v xỏc nh kt qu
bỏn hng cú ý ngha quan trng n vic sng cũn ca cỏc doanh nghip xỏc nh
ỳng doanh thu bỏn hng l c s cỏc doanh thu ti chớnh khỏc ỏnh giỏ c
trỡnh ca tng n v. L c s thc hin ngha v vi Nh Nuc.
2. Cỏc phng thc bỏn hng ch yu
Nh ó bit im khỏc nhau ca doanh nghipthng mi v doanh nghip
sn xut,l doanh nghip thng mi khụng trc tip to ra sn phm hng hoỏ m
úng vai trũ trug gian gia ngi sn xut v ngi tiờu dựng. to quan h trog
mua bỏn,doanh nghip thng mi phi ỏp dng linh hotcỏc phng thc bỏn
hng.
2.1.Phng thc bỏn hng trc tip
Bỏn hng trc tip l phng thc giao hng ti kho ca doanh nghip.S
hng khi bn giao cho khỏch hng c chớnh thc coi l tiờu th v ngi bỏn mt
quyn s hu s hng ú,ngi mua thanh toỏn hoc thanh toỏn s hng m ngi
bỏn ó giao.
2.1.1. Bỏn buụn
Bỏn buụn l quỏ trỡnh bỏn hng cho cỏc n v sn xut,cỏc n v thng
mi trc tip chuyn bỏn hay a vo cỏc n v sn xut to ra sn phm
bỏn.Nh vy i tng bỏn buụn rt a dng,cú th l sn xut,thng mi trong
nc,ngoi thng (xut khu),cỏc cụng ty thng mi t nhõn.c trng ca
phng thc bỏn buụn l kt thỳc nghip v bỏn hng,hng hoỏ vn nm trong lnh
vc lu thụng,cha i vo lnh vc tiờu dựng.Bỏn hng theo phng thc ny
thng l khi lng ln v cú nhiu phng thc thanh toỏn.
Do qun lý bỏn hng hoỏ phi lp chng t cho tng ln bỏn hng.bỏn buụn

c tin hnh theo hai phng thc:bỏn buụn qua kho v bỏn buụn chuyn thng.
Chng t k toỏn s dg trong trng hp ny l hoỏ n giỏ tr gia tng
hoc phiu xut kho do doanh nghip lp.
2.1.2. Bỏn l
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
Theo phương thức này hàng hố được bán trực tiếp cho người tiêu dùng,bán
lẻ hàng hố là giai đoạn cuối cùng của q trình vận đọng hàng hố từ nơi sản
xuấtư đến nơi tiêu thụ . Kết thúc nghiệp vu bán hàng ,hàng hố rời khỏi lĩnh vực
lưu thơng đi vào lĩnh vực tiêu dùng giá trị sử dụng được thực hiện .Hange hố bán
lẽ thường là khối lượng nhỏ ,thanh táon ngay và thường lá tiền mặt nên ít lập chứng
từ cho từng lần bán .
Bán lẻ đựoc phân biệt thành hai hình thức :bán lẻ thu tiền trưc tiếp và bán lẻ
thu tiền tập trung.
Bán lẻ thu tiền trực tiếp :tức là khi hàng hố bán ra thì chủ cữa hàng thu tiền
trực tiếp từ khách hàng ln tại thời điểm đó .
Bán lẻ thu tiền tập trung:tức là chủ hàng bán lẻ hàng hố ,trong khi đó người
mua lại là chủ cưa hàng nhỏ hơn mua hàng hố của chủ cửa hàng lớn nhưng chưa
trả tiền ngay mà ký nợ và sẽ trả tiền hàng trong một khoảng thời gian nhất định .
2.2. Phương thức vận chuyển theo hợp đồng
Theo hình thức này căn cứ vào hợp đồng đã ký kết ,doanh nghiệp thương
mại xất kho hàng hố bằng phương tiện vận tải của mình hặoc thêu hàng đến giao
cho bên mua ở một địa điểm đã được thỗ thuận trước giữa hai bên .Hàng hố được
chuyển đến vẫn thuộc quyền sở hữu của doang nghiệp .khi nào bàn giao xong hàng
hố và bên mua chấp nhận thì số hàng được người mua chấp nhận mới được coi là
đã bán và lúc đó người bánmất quyền sở hữu về số hàng hố này .
2.3. Phương thức vận chuyển khơng qua kho
Là kiêủ bán bn mà các doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng nhận
hàng về mà khơng nhập kho mà chuyển thẳng v cho bên mua (có thể vận chuyển
thẳng đến bên mua giao trực tiếp tay ba, hoặc theo hình thức chuyển hàng hợp đồng

).
2.4. Bán hàng qua đại lý
- Đối với bên giao đại lý
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
Hng giao cho i lý vn thuc quyn s hu ca cỏc doanh nghip v cha
xỏc nhn l ó bỏn .Doanh nghip ch hoch toỏn doanh thu bỏn hng khi nhn
c tin thanh toỏn ca bờn nhn i lý hoc ó c chp nhn thanh toỏn .
Doanh nghip cú trỏch nhim np thu GTGT thu tiờu th m khụng c tr i
phn hoa hng ó tr cho bờn nhn i lý .Khon hoa hng doanh nghip ó tr coi
nh mt khon chi phớ bỏn hng v c hoch toỏn vo ti khon 641 chi phớ bỏn
hng .
- i vi bờn nhn i lý
S hng nhn i lý khụng thuc quyn s hu ca doanh nghipnhng
doanh nghip cú trỏch nhim bo qun ,gi gỡn v bo h (hng hoa hng theo
hp ng ó ký ). S hoa hng ú chớnh l s doanh thu trong hp ng bỏn hng
h ca doanh nghip nhn i lý v doanh nghip khụng phi np thu GTGT trờn
s hoa hng c hng .
2.5. Phng thc bỏn hng tr gúp
L phng thc bỏn hng cho ngi mua tr tin hng lm nhiu ln ,ln u
ti thi im mua hng ,s cũn li tr dn vo k tip theo v phi chu mt t l lói
theo tho thun .Phn chờnh lch gia giỏ bỏn hng theo phng thc trt gúp vi
giỏ bỏn hng theo phng thc binhf thng chớnh l thu nhp hot ng ti chớnh
ca bờn bỏn .
2.6. Phng thc hng i hng
L phng thc m doanh nghip thc hin vic trao i sn phm hng hoỏ
ca mỡnh nhn hng hoỏ khỏc .Phng thc ny cú nhiu thun li cho hot
ng sn xut kinh doanh ,gii quyt c lng hng hoỏ tn kho. Sn phm khi
bn giao cho khỏch hng v c khỏch hng chp nhn thỡ c chớnh thc coi l
tiờu th v doanh nghip c xỏc nhn l doanh thu.

3. K toỏn tng hp v chi tit nghip v bỏn hng
3.1. Yờu cu qun lý nghip v bỏn hng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
Nh ó bit bỏn hng l vic chuyn giao quyn s hu v hng hoỏ nhn
c mt lng gớa tr tng ng m mc ớch cui cựng cu bỏn hng l th
hin qua ch tiờu (lói) l ca doanh nghip . Cho nờn yờu cu qun lý cỏc nghip v
bỏn hng l:
Cú th theo dừi cỏc nghip v bỏn hng l phi s dng cỏc chng t
:Vd:hoỏ n , bng kờ bỏn l , th quy hng , phiu xut , phiu nhp v cỏcTK
nh TK156, TK157 , TK632 , TK511 , TK512 , TK532 , TK131 , TK111 , TK112 ,
TK 333 , TK334 , TK421 , TK911 , TK1331 ,
Do vy yờu cu ca qun lý nghip v bỏn hng l phi s dng chng t k
toỏn vi mc ớch kim tra i chiu , ng thi nú l phng phỏp sao chộp cỏc
nghip v kinh t . Cho nờn cỏc doanh nghip s dng chng t lm cn c phỏp lý
cho vic bo v ti sn v xỏc minh tớnh hp phỏp trong vic gii quyt cỏc mi
quan h kinh t ,nú thụng tin cỏc kt qu nghờp v kinh t .
3.2. Nhim v k toỏn bỏn hng
- Ghi chộp phn ỏnh y kp thi khi lng hng hoỏ bỏn ra,tớnh toỏn
ỳng n tr giỏ vn hng xut bỏn nhm xõy dng ỳng kt qu kinh doanh ca
doanh nghip.
- Cung cp thụng tin y kp thi v tỡnh hỡnh bỏn hng cho lónh o
doanh nghip qun lý v iu hnh hot ng sn xut kinh doanh
- Kim tra tin thc hiờn k hoch bỏn hng,k hoch li nhun ,k thut
thanh toỏn v qun lý cht tr bỏn hng, k thut thu np ngõn sỏch nh nc.
thc hin nhim v trờn, k toỏn bỏn hng cn thc hin tt ni dung sau:
+ T chc h thng chng t ghi chp ban u v tỡnh hỡnh luõn chuyn
chng t.
+ K toỏn cn phi cú y chng t hp phỏp ban u quy nh cho phộp
phn ỏnh cỏc nghip v,t chc vn chuyn chng t v ghi chộp k toỏn mt cỏch

khoa hc,hp lý,nhm phn ỏnh c cỏc s liu phc v cho qun lý kinh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
doanh,trỏnh ghi chộp trựng np nhm nõng cao hiờ qu cụng tỏc k toỏn,cn c
vo trng hp hng c coi l tiờu th phn ỏnh doanh thu bỏn hng.
+ Bỏo cỏo kp thi thng xuyờn tỡnh hỡnh bỏn hng v thanh toỏn theo tng
loi,tng nhúm hng, tng hp ng kinh t.
3.3. K toỏn tng hp v chi tit nghip v bỏn hng
K toỏn tng hp v chi tit cỏc nghip v bỏn hng m hin nay cỏc doanh
nghip cú th s dng hai phng phỏp sau:
3.3.1. Phng phỏp hoch toỏn nghip v bỏn hng theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn v tớnh thu giỏ tr gia tng bng phng phỏp khu tr
õy l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú,bin ng tng
gim hng tn kho mt cỏch thng xuyờn,liờn tc cỏc ti khon phn ỏnh tng
loi hng tn kho.Theo phng phỏp ny,ti bt k thi im no,k toỏn cú th
xỏc nh c lng nhp,xut hng tn kho ca tng loi hng hoỏ núi chung v
nguyờn vt liu núi riờng .
- Phng phỏp bỏn trc tip
Trỡnh t hoch toỏn bỏn hng trc tip theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn tớnh thu giỏ tr gia tng theo phong phỏp khu tr:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9
TK155,156 TK632 TK911 TK511 TK531,532 TK157

(1) (4) (5) (2) (3)

TK641

(6a)
TK642


TK33311
(6b)

TK421




(1)xut bỏn hng hoỏ.
(2)doanh thu bỏn hng v thu giỏ tr gia tng u ra .
(3)doanh thu ca hng bỏn b tr li v thu giỏ tr gia tng u ra.
(4)kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(4) kt chuyn doanh thu hng bỏn.
(5)kt chuyn doanh thu hng bỏn.
(6a)kt chuyn chi phớ bỏn hng.
(6b)kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.
(7) phn ỏnh lói.
(7) = (5) -(4) -

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
- Phng phỏp bỏn hng theo phng thc gi hng i bỏn.
phng phỏp ny sn phm hng hoỏ gi i vn thuc quyn s hu ca
doanh nghip.Do vy ta phi theo dừi sn phm ny ti khon 157 hng gi i
bỏn.
S 02.
TK154 TK157 TK632 TK911 TK511

(1) (2b) (3b) (3a) (2a)


TK155

(1a) TK641

(4)

TK642
(5)

TK421





(1) xut kho thnh phm go bỏn.
(1b) phn ỏnh giỏ thnh thc t gi i bỏn cha np kho.
(1a)Doanh thu ca s hng ó bỏn v hng gi bỏn.
(2b)giỏ vn ca hng xut bỏn nhng hng cũn ang gi.
TK 131
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
(3a) kt chuyn doanh thu bỏn hng.
(3b) kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(4)kt chuyn chi phớ bỏn hng.
(5) kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.
(6) kt chuyn lói
- Phng thc bỏn hng i lý (ký gi)
Theo lut thu giỏ tr gia tng,nu bờn i lý bỏn hng bỏn theo ỳng giỏ dụ

bờn giao quy inh thỡ to b thu giỏ trgia tng s do ch hng chu,bờn i lý
khụng php np thu giỏ tr giatng trờn phn doanh thu c hng.

S 03:



(1) (2)
TK33311 TK111,112
(4)



(1) xut hng giao cho i lý.
(1) Giỏ vn ca hng i lý ó bỏn c.
(2) Doanh thu v thu giỏ tr gia tng ó bỏn dopc trong k.
(3) Hoaq hng tr cho bờn i lý.
(4) Thu tin do c s nhn bỏn hng i lý.



TK 155, 156 TK 157 TK 632 TK 511,512 TK 131
(3)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
Sơ đồ 4: trình tự hoạch tốn bán hàng tại đơn vị nhận đại lý.
TK003 TK331 TK111,112,131

(1) (2)TK511 (3)
(6) (4)


TK111,112

(5)


(1)Nhận hàng đại lý do chủ hàng giao.
(2)Hàng gửi bán đã bán được.
(3)Tồn bộ tiền hàng trả cho chủ hàng.
(4)Thanh tốn với chủ hàng về hoa hồng bán đại lý.
(5)Trả tiền bàn hàng cho chủ hàng .
(6)Trả lại hàng khơng bán được cho chủ hàng.
Cơ sở đại lý khơng phải nộp thuế giá trị gia tăng trên phần hoa hồngđược
hưởng.
Khi nhận hàng căn cứ vàogiá trị trong hợp đồng ghi nợ tài khoản 003
Khi bán được hàng hoặc khơng bán được hàng kế tốn ghi có tài khoản 003
- Phương thức bán hàng trả góp.
Sơ đồ 5:trình tự hạch tốn theo phương thức bán hàng trả góp





THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
TK156,155 TK632 TK911 TK511 TK111,112

(1) (2) (3) (4)



TK33311
TK131
(5) (7)
TK711

(6)


(1)xut hng giao cho ngi mua.
(2)S thu oc ca hng bỏn tr gúp v thu giỏ tr gia tng u ra.
(3)Kt chuyn giỏ vn hng xut bỏn.
(4)Kt chuyn doanh thu thun.
(5)S tin cỏc k sau do ngi mua thahnh toỏn.
(6)S thu ca hng tr gúp.
(7)Doanh thu ca hng bỏn tr gúp v thu giỏ tr gia tng u
- Phng thc hng i hng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
S 6:Trỡnh t hch toỏn i vi i tng hch toỏn theo phng phỏp
khu tr.

TK156 TK632 TK511 TK131 TK151,156
(1)


(3)
(2)
TK1331 TK1331






(1)xut hng em trao i.
(2)doanh thu bỏn hng em i trao i ,doanh thu bỏna hng u ra phi np
(3)tr giỏ hng nhp v thugiỏ tr gia tng c khu tr i vi doanh
nghip ỏp dng thu giỏ r gia tng theo phng phỏp trc tip hoc khụng chu
thu giỏ tr gia tng .
3.3.2.Phng phỏp hch toỏn nhip v bỏn hng theo phng thc kim kờ
nh k
Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp hch toỏn cn c vo kột qu
th t phn ỏnh giỏ tr tn kho cui k.Trờn coq s k toỏn tng hp v t ú
tớnh ra hng hoỏ xut trong k.
Theo phng phỏp ny mi bin ng v xut kho hng hoỏ khụng c
phn ỏnh thng xuyờn liờn tc nờn nú khụng cung cp thụng tin mt cỏch kp thi
cho qun lý.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
15
Phương pháp này thích hớp đối với doanh nghiệp có nhiều chủng loại hàng
hố và quy cách mẫu mã khacs nhau có giá trị thấp.
Phương pháp hạch tốn nằn giảm nhệ cơng tác ghi chép vì khơng phải hạch
tốn từng nghiệp vụ tk156,157 nhưng độ chính xác khơng cao .
Đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kế định kỳ hạch tốn bán
hàng chỉ khác với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê kai thường xun trong
kế tốn giá vốn hàng xuất kho và bán hàng ,cò việc phản ánh doanh thu và ác tài
khoản doanh thu hồn tồn giống nhau.
Sơ đồ 7:

TK631 TK632 TK911 TK511


(1) (4) (9)
(5a)
TK155,156 TK641 TK531

(6)
TK642 TK532 (5c)
TK3331
(3) (7)
TK421

(8)



(1)kết chuyển giá thành sản phẩm,lao vụ ,dịch vụ,đã hồn thành trong kỳ
nhập kho gửi bán ,hay tiêu thụ trực tiếp .
TK 131, 111, 112
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
(2)kt chuyn giỏ vn ca hng cha tiờu th u k.
(3)kt chuyn tr gỏ sn phm cha tiờu th cui k.
(4)kt chuyn giỏ vn hng ó tiờu th trong k.
(5a)doanh thu bỏn hng v thu giỏ tr gia tng u ra.
(5b)nu tiờu th sn phm theo phng phỏp hang i hng nghip v ny
phn ỏnh doanh thu em i trao i.
(5c)thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp ku tr nhng hng nhp v
c dựng cho hot ng kinh doanh li chu thu giỏ tr gia tng theo phng
phỏp trc tiphoc khụng chu th giỏ tr gia tng thỡ k toỏn ghi.
N TK611

Cú TK511
Cú TK 3331
(6)kt chuyn chi phớ bỏn hng.
(7)kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.
(8)kt chuyn lói.
(9)kt chuyn doanh thu thun v hng tiờu th.
(10)pphn ỏnh hoa hng c hng.
(11)doanh thu hng bỏn bb tr li .
(12)cỏc khon gim giỏ hng bỏn .
3.4.Trỡnh t luõn chuyn chng t gh k toỏn bỏn hng.
Trong cỏc doanh nghip thng mi thng s dng mk trong bn hỡnh
thc s dng chng t k toỏn bỏn hng sau.
a,Hỡnh thc s dng chng t ghi s k toans theo hỡnh thc nht ký chng
t
Hỡnhthc nythng ỏp dng cho nhng doanh nghip ln.
S 8:trỡnh t h thng thụng tin k toỏn ca hỡnh thc nht ký chng t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17
- Nht ký chng t :c m hng thỏng cho mt hoc mt s ti khon
cú ni dung kinh t ging nhau v c liờn quan vi nhau theo yờu cu qun lý v
lp cỏc bng tng hp cõn i.
- Nht ký chng t c m theo s phỏt sinhbờn cú ca tki ng bờn
n cỏc ti khon liờnquan.
B,hỡnh thc nht ký chng t ghi s theo hỡnh thc nht ký s cỏi.
Theo hỡnh thc ny cỏc nghip v phn ỏnh vo mt quyn l nht ký s
cỏi.s ny l s hch toỏn tnh hp duy nht.Tt c cỏc ti khon m doanh nghip
phn ỏnh vo c hai bờn N Cú trờn cựng mt vi trang s.
S 9:Trỡnh t luõn chuyn chng t theo hỡnh thc Nht ký s cỏi.
C,Hỡnh thc nht ký chng t ghi s k toỏn theo hỡnh thc nht ký chung.
Hỡnh thc chung l hỡnh thc phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo

th t thi gian vo t quyn gi l nht ký chung sau ú cn c vo nht ký chung
ly s liu ghi vo s cỏi.
S cỏi trong hỡnh thc nht ký chungcúp th m theo nhiu kiu v m cho
bờn n hoc cú ca taỡ kho. Mi ti khon m trờn vo trong s riờng.
S 10:trỡnh t luõn chuyn chng t ghi s k toỏn bỏn hng theo hỡnh
thc nht ký chung.










THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18


Chng t gc

S nht ký S nht ký S chi tit
c bit chung

S qu Bng tng
S cỏi hp chi
Tit

Bng cõn i ti khon



Bỏo cỏo k toỏn


Ghi chỳ
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu s liu


D,Hỡnh thc s dng chng t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s.
Hỡnh thc ny thớch hp vi mi doanh nghip thun tin cho vic ỏp dng
mỏy tớnh s sỏch trong hỡnh thc ny gm cú:
- s cỏi:l s phõn loi dựng hch toỏn tng hp.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
19
- Sổ đăng ký chứng từ: là sổ ghi theo thời gian,phản ánh tồn bộ chứng
từ đã lập trong tháng.
Sơ đồ 11:trình tự ln chuyển chừng từ theo hình thức chứn từ ghi sổ.
3.5.chứng từ và tài khốn sử dụng trong kế tốn bán hàng trong doanh
nghiệp thương mại về chứng từ sử dụng các nghiệp vụ tiêu thụ hàng hố trong
doanh nghiệp thương mại thưopừng sử dụng các chứng từ sau:
- hố đơn :hố đơn giá trị gia tăng và hố đơn bán hàng kiêm phiếu
xuất kho.Hố đơn là chứng từ của người khác xác định số lượng hàng hố ,đơn giá
,số tiền đã bán .Hố đơn là căn cứ để nười bán xuầt hàng co người mua,là căn cứ để
ghi thẻ kho,ghi sổ kế tốn,xác định doanhthu bán hàng,đối với người mua hố đơn
là cắcứ pháp lýđể vận chuyển hàng hố trên đường di.
- thẻ quầy hàng:theo dõi số lượng,giá trị hàng hố trong q trình nhập
và bán tại quầy ,giúp chongười bán lắm được tình hình nhập xuất tồn của hàng hố

tại quầy.Là căn cứ kiểm tra hàg hố vàg lập bản kê hàng ngày.
- tài khoản sử dụng :
+ TK156: “hàng hố”.
Tài khoản 156dùng để phản ánh trị giá thực tế của hàng hố tại kho tại
quầy,chi tiết theo từng kho ,thừng quầy từng loại hàng từng nhóm hàng hố.
Tài khoản 156 có kết cấu sau:
- Bên nợ: trị giá mua của hàng hố nhập trong kỳ.trị giá hàng th gia
cơng ,chế biến nhập kho.
- Bên có:Trị giá xuất kho của hàng hố
Trị giá hàng hố trả lại người bán ,giảm giá hàng hố mua được hưởng trị
giá hàng hố thiếu hụt coi như xuất .
Trị giá tồn kho đầu kỳ coi đã kết chuyển .
Dư nợ :Trị giá hàng tồn cuối kỳ tại kho , tại quầy .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
20
+TK157: Phản ánh giá trị mua của hàng gửi bán ,ký gửi đại lý chưa được
chấp nhận thanh tốn . Tài khoản này được mở chi tiết theo từng mặt hàng, từng
lần gửi hàng .
+TK632 : “Giá vốn hàng bán “
TK632 dùng để phản ánh trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ . Tài
khoản này khơng có số dư cuối kỳ .
+TK511: “Doanh thu bán hàng “.
TK511 phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp và
các khoản giảm doanh
Thu để từ đó tính ra doanh thu thuần trong kỳ .
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ .
+TK512: “Doanh thu bán hàng nội bộ “.
Tài khoản này sử dụng để hoạch tốn doanh thu bán hàng nội bộ
giữa các cơng ty cungf tổng cơng ty , giữa các đơn vị trong cùng một tập đồn , giữ
các xí nghiệp trơng cùng liên hợp xi nghiệp .

+TK531 : “Hàng bán bị trả lại “.
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn bán hàng bị trả lại .
+TK532 :”Giảm giá hàng bán “.
Tài khoản này để phản ánh số tiền giảm giá hàng bán cho bên mua
do những lý do chu quan hay khách quan.
Ngồi các tài khoản trên kế tốn còn sử dụng các tài khoản khác
như :Tk111 ,131 ,333, 334,421, …
4. Phương pháp tính trị giá hàng hố xuất kho
4.1 . Phương pháp tính trị giá thực tế bình qn gia truyền
Theo phương pháp này , giá vốn thực tế của hàng hố xuất kho căn cứ vào số
lượng xuất trong kvà đơn giá thực tế bình qn.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
21
Tr giỏ thc s lng n giỏ
t hng hoỏ = hng hoỏ * thc t
xut kho xut kho bỡnh quõn

n giỏ tr giỏ thc t hng tn u k tr giỏ thc t tn trong k
thc t = *
bỡnh quõn s lng hng hoỏ tn u k s lng hng hoỏ nhõpj trong
k
4.2. Phng phỏp bỡnh quõn sau mi ln nhp
Theo phng phỏp ny,k toỏn phi tớnh li n giỏ thc t ca hng hoỏ
xut kho theo mi giỏ mua thc t ca hng xuỏat kho sau mi ln nhp.
Giỏ n v bỡnh quõn tr giỏ hng tn kho trc khi nhp
=
Sau mi ln nhp lng hgng hoỏ tnkho trc khi nhp
V t ú :

Gớa thc t ca s lng hng hoỏ giỏ n v bỡnh quõn
= *
Hng hoỏ bỏn ra bỏn ra sau mi ln nhp
4.3. Phng phỏp nhp trc xut trc
Theo phng phỏp ny phi xỏc inh c n giỏ nhp kho tng ln nhp
v gi thit hng nhp trc thỡ xut trc theo ỳng n giỏ tng ln nhp tng
ng.
Phng phỏp ny thng c s dng trong trng hp giỏ c n nh cú
su hng gim l thớch hp.
4.4. Phng phỏp nhp sau xut trc
Theo phng phỏp ny.k ton gi nh v mt giỏ tr sn phm hng hoỏ
no nhp sau só xut trc,xut ht hng nhp sau mi xut trc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
22
Phương pháp này thường được sử dụng khi có lạm phát,giá cả hàng hố có
xu hướng tăng.
4.5.Phương pháp thực tế đích danh
Theo phương pháp này dựa vồ trị giá thực tế của hàng hố tồn kho được
tính như sau: hàng hố tồn kho lơ nào đựoc tính theo trị giá hàng hố tồn kho của lơ
đó.
Phương pháp này phản ánh chính xác giá của từng lơ hàng xuất nhưng cơng
việc rất phức tạpđòi hỏi thủ kho phải lắm chi tiết từng lơ hàng.
4.6.Phương pháp giá thực tế tồn đầu kỳ.
Theo phương pháp này giá vốn thực tế mua của hàng hố tồn kho được xác
định trên cơ sở lượng hàng hố xuất kho và đơn giá thực tế của hàng hố tồn đầu
kỳ.
Trị giá thực tế hàng hố số lượng hàng hố đơn giá thực tế hàng
= *
xuất kho trong kỳ xuất kho trong kỳ tồn đầu kỳ
4.7.Phương pháp giá hạch tốn.

Gía hạch tốn là giá doanh nghiệp đặt ra có thể lấy giá thực tế hoạch tốn
hoặc giá cuối kỳ trước và được quy định thống nhất rtong một kỳ hoạch tốn.
Trị giá thực tế hàng tồn Trị giá thực tế hàng
đầu kỳ + nhập trong kỳ

Hệ số giá =
Trị giá hoạch tốn Trị giá hoạch tốn
hàng tồn đầu kỳ + hàng nhập kho

giá hạch tốn hàng số lượng hàng đơn giá
= *
bán ra bán ra hạch tốn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
23
Trị giá mua thực tế = Gía hạch tốn hàng bán ra * hệ số giá
III. KẾ TỐN CÁC NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
1. Kết quả bán hàng trong doanh nghiệp thương mại.
1.1. Khái niệm kết quả bán hàng
Kết quả bán hàng là chỉ tiêu phản ánh kết quả cuối cùng về việc tiêu thụ sản
phẩm,hàng hố dịch vụ sản xuất kinh doanh và được thể hiện qua chỉ tiêu lãi(lỗ)
của doanh nghiệp.
- Kết quả bán hàng sản phẩm (kết quả sản xuất kinh doanh).
Kết quả sản xuất kinh doanh =[ laĩ gộp – chi phí bán hàng - chi phí quản lý
doanh nghiệp]
- Kết quả hoạt động tài chính =thu nhập hoạt động tài chính –chi phí hoạt
động t chính
1.2. Một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt đọng sản xuất kinh doanh
thương mại
+ Doanh thu bán hàng : là tổng giá trị được thực hiện do viêc bán sản phẩm
hàng hố sản phẩm,cung cấp lao vụ dịch vụ cho khách hàng.Tổng số doanh thu bán

hàng là tổng số tiền ghi trên hố đơn bán hàng trên hợp đồng cung cấp lao vụ dịch
vụ.
+ Doanh thu thuần : là số chênh lệch giữa doanh thu với các khoản giảm
giá, doanh thu của hàng bán bị trả lại ,thuế.
+ Chiết khấu : là số tiền thưởng cho khách hàng tính trên tổng số tiền hàng
dã thanh tốn trước thời quy định.
+ Giảm giá hàng bán : là số tiền giảm trừ ngồi hố đơn hay hợp đồngcung
cấp dịch vụ do nhiều ngun nhân như hàng kém phẩm chất,khơng đúng quy cách
quy định.
+ Gía vốn hàng bán : là số hàng được coi là tiêu thụ nhưng bị khách hàng từ
chối và trả lại.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
24
+ Hàng bán bị trả lại :là giá vốn của hàng bị trả lại và doanh thu của hàng bị
trả lại cùng với thuế giá trị gia tăng đâù ra của hàng đã bán bị trả lại.
+ Lơi nhuận gộp :là số chênh lệch giữadoanh thu thuần và giá vốn hàng bán.
+ Kết quả hoạt động khinh doanh: là số chênh lệch giữ doanh thu hàng
bán,chi phídquản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng.
2. Kế tốn tổng hợp và chi tiết nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mại
2.1.Kế tốn chi phí bán hàng
a, Nội dung chi phí bán hàng:
Chi kphí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đén hoạt
động bán hàng.
Chi phí bàng boa gồm
- Tiền lương; tiền cơng,các khoản phụ cấp,trích boả hiểm xã hội ,bảo hiểm y
tế.
- Chi phí vật liệu đóng gói vật liệu nhiên liệu để boả quản hàng hố trong
q trình bán hàng.
- Chi phí dụng cụ đồ dùng trong q trình bán hàng.

- Chi phí khấu hoa tài sản cố định như nhà kho,cửa hàng.
- Chi phí bảo hành hàng hố.
- Chi phí dịch vụ mua ngồi...
b, Tài khoả sử dụng:
Tài khoản 641: “chi phí bán hàng”.
Tài khoản này phản ánh tập hợp và kết chuyển chi phí bán hnàg phát sinh
trong q trình bán hàng.
Kết cấu TK641:
+ Bên nợ: Tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
+ Bên có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng,kết chuyển chi phí bánm
hàng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
25
Ti khon 641 khụng cú s d cui k.
C,Trỡnh t hch toỏn:
S 11: S hch toỏn.
TK334,338 TK641 TK911

(1) (8)
TK152 TK142

(2) (9) (10)
TK214
(3)
TK153

(4a)
TK 142
(4b)


TK111,112

(5)
TK142
(6a) (6b)


TK335

(7a) (7b)

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×