Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Đồ án nguyên lý chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.3 KB, 60 trang )

GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN I:
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ TỶ SỐ TRUYỀN.
I. Chọn động cơ:
1. Công suất trên trục công tác:
 Điều kiện làm việc với số liệu ban đầu:
- Lực vòng trên tải xích: 2F = 3500 (N).
- Vận tốc tải xích: V = 1,4 (m/s).
- Số răng đĩa xích: Z = 13 (răng).
- Bước xích: P = 130.
- Số năm làm việc: a = 5 năm.
 Đặc điểm của tải trọng:
- Tải trọng và đập nhẹ, quay 1 chiều.
- Năm làm việc (a) 300 ngày, ngày 2 ca, 1 ca 6 giờ. Sai số cho phép tỷ số truyền

i
=2÷3%.
2. Tính toán công suất hệ thống:
Hiệu suất chung:
η = η
đ.
η
ol
4

Br
2


.
Tra bảng 2.3 trang 19 ta có:


η
đ
= 0,95 : Hiệu suất bộ truyền đại.
η
ol
= 0.99 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
η
Br
= 0,98 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng.
η = 1 : Hiệu suất nối trục.
- Vậy η = 0,95.0,99
4
.0,98
2
.1 = 0,876.
3. Chọn động cơ:
Ta có: công suất máy công tác:
P =
)(9,4
1000
4,1.3500
1000
.
KW
VF
==
.
Công suất cần thiết cho động cơ.
P
ct

=
).(59,5
876,0
9,4
KW
P
==
η
Ta có P
ct
nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện.
P
đm
> P
ct
.
- Thực tế có nhiều động cơ thỏa điều kiện này. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích
giảm bớt về kinh tế → Sự lựa chọn động cơ loại DK52-4 (Tra bảng P12/235).
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 1
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Các thông số kỹ thuật:
Công suất: P = 7(KW).
Vận tốc quay: n=1440 (Vòng/phút).
Cosφ = 0,85,
5,1=
T
T
dn
K
,

2
max
=
T
T
dn
Mômen vô lăng = 0,28.
Khối lượng m = 104 (Kg).
II. Phân phối Tỉ số truyền:
Ta có vận tốc trục công tác:
704,49
130.13
.60000
1000*60

==⇒=
VnPZ
V
n
lv
Với Z = 13(răng).
P = 130(mm).
V = 2,4 (m/s).
Chọn n ≈ 50 (Vòng/phút).
Tỷ số truyền chung:
8.28
1440
===
nn
n

lvlv
đc
U
Mặt khác theo sơ đồ động ta có: U=U
n
.U
h
.U
nt.
U=U
n
.U
h
=U
đ
.U
h
9
2,3
8,28
===⇒
U
U
U
đ
h
U
đ
=U
n

: Tỷ số truyền ngoài hộp.
U
h
: Tỷ số truyền hộp giảm tốc.
U

=1:Tỷ số truyền nối trục.
Tra bảng 2.4 về tỷ số truyền đại SGK trang 21, chọn U
đ
=3,2.
Mặt khác: U
h
=U
n
.U
c
.
U
n
: Tỷ số truyền cấp nhanh.
U
c
: Tỷ số truyền cấp chậm.
Chọn U
n
=1,2U
c
.
Nên U
h

=1,2U
c

⇒=== 74,2
2,1
9
2,1
U
U
h
C
U
n
=1,2.2,74=3,288.
Kiểm tra.
U
kt
=U
đ
.U
n.
U
c
=3,2.3,288.2,74=28,829≈28,83.
%3
100
03,0
100
8,2883,28
100

==

=
−UU
kt
→ Hợp lý với yêu cầu sai số vè tỷ số truyền.

i
=2÷3%.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 2
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Tính công suất từng trục: Ta có P
ct
= 5,59(KW).
P
I
= P
ct

đ.
η
ol
= 5,59.0,95.0,99 = 5,257(KW).
P
II
= P
I

đ.
η

ol
= 5,257.0,98.0,99 = 5,1(KW).
P
III
= P
II

đ.
η
ol
= 5,1.0,98.0,99 = 4,95(KW).
Mômen xoắn: T
i
=
i
n
P.10.55,9
6
;
T
đc
=
).(56944,37072
450
59,5.10.55,9
6
mmN=
;
T
1

=
).(222,11565
450
27,5.10.55,9
6
mmN=
;
450
2,3
1440
1
===
đ
dc
u
n
n
(Vòng/phút).
T
2
=
).(6164,355874
86,136
1,5.10.55,9
6
mmN=
.
86,136
288,3
450

1
2
===
n
u
n
n
(Vòng/phút).
T
3
=
).(3964,946396
95,49
95,4.10.55,9
6
mmN=
.
95,49
74,2
86,136
2
3
===
c
u
n
n
(Vòng/phút).
Bảng phân phối tỷ số truyền:
Trục

Thông số
Động cơ I II III
u u
đ
= 3,2 u
n
= 3,288 u
c
= 2,74
n ( v/ph ) 1440 450 136,86 49,95
P ( Kw ) 5,59 5,275 5,1 4,95
T
i
=
i
n
P.10.55,9
6

( N .mm )
37072,56944 111565,222 355874,6164 946396,3964
Phần II:
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 3
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG
… o0o…
A-THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
I. Xác định các thông số bộ truyền :
Từ điều kiện làm việc
n = 1440 (v/ph)

P
1
= 5,59 (kw)
U = 3,2
- Chế độ làm việc ngày 2 ca, 1 ca 6 giờ.
Theo hình 4.1/trang 59 chọn loại đai tiết diện đai hình thang thường
ký hiệu A với các thong số sau:
Kích thước tiết diện: b
t
=11.
b = 13. d
1


(100÷200) mm.
h = 8. l

(560÷4000)mm.
y
0
= 2,8.
A = 81.
Tính đường kính 2 trục:
Tra bảng 4.13/trang 59.
 Chọn d
1
= 140 (mm)
- Vận tốc đai :
1
1

. .
v
60x1000
dc
d n
π
=
=
60000
1440.140.14,3
≈ 11 (m/s)
Thỏa điều kiện: v
1
= 11(m/s) < v
max
= 25 (m/s).
 Tính đường kính d
2:
Theo 4.2/trang 53 d
2
= d
1
.u.(1-
ε
)
Chọn ε = 0,02 hệ số trược
 d
2
= 140.3,2(1-0,02) = 439,04 (mm)
Tra bảng 4.26/trang 67, chọn d

2
= 450 mm
Như vây tỷ số truyền thực tế:
279,3
)02,01.(140
450
)1.(
1
2
=

=

=
ε
d
d
u
tt
Với ∆u =
%5,2%100.
2,3
)2,3279,3(
%100. =

=

u
uu
d

=> ∆u = 2,5% < 4% => Thỏa điều kiện trong giới hạn cho phép.
2.Khoảng cách 2 trục a:
Ta có u = 3,2, nên ta có sơ đồ tính toán như sau:
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 4
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
2
d
a
1 C
I E
0,95
B D A
u
0 3 3,2 4
Tính đoạn OI:
a thỏa điều kiện theo công
thức 4.14/trang 160:
0,55(d
1
+d
2
)+h ≤ a ≤ 2(d
1
+d
2
).
0,55(140+450)+8 ≤ a ≤ 2(140+450).
332,5 ≤ a ≤ 1180.
Với a = 486 (mm)
 Thỏa điều kiện.

3.Tính chiều dài đai:
Công thức 4.4/trang 54:
2
1 2 2 1
( ) ( )
= 2a +
2 4
d d d d
l
a
π
+ −
+

)(734,1947
486.4
)140450(
2
)450140.(14,3
486.2
2
mm=

+
+
+
Tra bảng 4.13/trang 59, chọn chiều dài chuẩn l = 2000 mm
 Kiểm nghiệm về điều kiện tuổi thọ
max
= i 10

v
i
l
≤ =
/s
Với: i : Số lần cuốn của đai.
v : Vận tốc đai.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 5
)(486450.08,1.08,108,11
08,0
1
1,0.8,0*
2
2
mmdaDEOI
d
a
AB
CBAD
DE
CB
DE
AB
AD
===⇒=+==⇒
===⇒=
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
l: 2000mm=2m chiều dài đai.

sisi /10/5,5

2
11
max
=≤==

 Thỏa điều kiên.
 Tính chính xác khoảng cách a:
Theo 4.6/trang 54
2 2
8
a =
4
λ λ
+ + ∆
Trong đó: *
).(1074).(7,1073
2
)450140(
.14,32000
2
)(
.
21
mmmm
dd
l =⇒=
+
−=
+
−=

λπλ
*
).(115
2
)140450(
2
)(
12
mm
dd
=

=

=∆
 a =
mmamm 104978,1048
4
115.810741074
22
=⇒=
−+
4.Tính góc ôm
1
α
:
Điều kiện
1
α
≥ 120

0
Theo 4.7 /trang 54
1
α
=
0
0
12
0
2,163155,163
1049
57).140450(
180
57).(
180 ≈=

−=


a
dd
Vậy
1
α
= 163,2
0
> α
min
= 120
0


 Thỏa điều kiện.
II.Xác định số đai z :
Số đai z được xác định theo 4.16/trang 60:
[ ]
1
0
.
z =
. . .
d
u z l
P k
P c c c c
α
Trong đó:
* P
1
= 5,59 kw công suất trên bánh dẫn.
*
[ ]
0
P
= 2,92 kw công suất cho phép (tra bảng 4.19/trang 62)
* k
đ
: hệ số tải trọng động (tra bảng 4.7/trang 55). Vì chế độ làm việc ngày 2 ca
nên lấy trị số trong bảng tăng thêm 0,1 vậy.
k
đ

= 1,25 + 0,1=1,35
*
c
α
= 0,96 hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm (tra bảng 4.10/trang )

=20009(mm)
0

=1700(mm) tra bảng
2,1176,1
1700
2000
0
≈==


SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 6
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

l
c
= 1.04 hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai (tra bảng 4.16/ trang61)
v ới u =3,2

u
c
=1,14 hệ số kể đến ảnh hưởng tỷ số truyền (tra bảng 4.17)
*
z

c
=1 hệ số kể đến ảnh hưởng sự phân bố không điều tải trọng cho các dây
đai (tra bảng 4.18).
Nên
4,165 x 1,24
z = 1,547
3,14 x 0,95 x 0,95 x 1,13 x 1

Chọn z = 2
-Chiều rộng bánh đai:
Theo 4.17 và 4.21 B = (z-1)t + 2e
Các thông số: t = 15 h
0
= 3,3 e = 10
=> B = ( 2- 1 ).15 + 2x10 = 35(mm)
- Đường kính ngoài bánh đai:
d
a
= d + 2h
0
• Đường kính ngoài bánh đai dẫn:
d
a1
= d
1
+ 2h
0
= 160 + 2x3,3 =166,6 (mm)
• Đường kính ngoài bánh đai bị dẫn:
d

a2
= d
2
+ 2h
0
= 315 + 2.3,3 = 221,6 (mm)
III.Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục :
- Lực căng đai F
0
:
Theo CT 4.19/trang 63 F
0
= 780.
1
.
+ F
. .
d
P k
v c z
α
α
Với
* F
v
= q
m
.v
2
lực căng do lực li tâm sinh ra (CT 4.20/trang 20)

Với tiết diện đai loại A → tra bảng 4.22/trang 22 → q
m
= 0,105 kg/m.
=> F
v
= 0,105.(11)
2
= 12,705 (N)
Nên : F
0
= 780.
508,198705,12
3.96,0.11
35,1.59,5
=+
(N)
 F
0
= 199 (N).
 Lực tác dụng lên trục F
r
Theo CT 4.21/trang 64
F
r
= 2F
0
.z.sin(α
1
/2) = 2x199x2xsin(163,2
0

/2) = 787,46 (N).
 F
r
= 787,5 (N).
B. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 7
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Khai triển với các số liệu:
P
1
= 5,59 KW, n
1
= 450 Vòng/phút, u
h
= 9, u
n
= 3,288.
u
c
= 2,74 KW, n
2
= 136,86 vòng/phút, T
1
= 111565,22, T
2
= 355874,6164.
Thời gian sử dụng 300 ngày, làm việc 2 ca, 1 ca 6 giờ, năm làm việc 5 năm.
 Tổng thời gian sử dụng: 300.(2.6).5 = 18000(giờ).
B.1 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP NHANH- BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG
I.Chọn vật liệu:

Dựa vào điều kiện làm việc không đòi hỏi đặc biệt,và theo quan điểm thống nhất
hoá thiết và đây là bộ truyền bánh răng trụ thẳng nên ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như
sau:
Theo bảng 6.1/trang 92 ta chọn:
 Bánh nhỏ: thép C45 tôi cải thiện.
Đạt độ rắn HB=241÷285

1b
σ
= 850 ( MPa )

1ch
σ
= 580 ( MPa )
 Bánh lớn (bị dẫn) : thép C45 tôi cải thiện
Đạt độ rắn HB=192÷240

2b
σ
= 750 ( MPa )

2ch
σ
= 450 ( MPa )
II.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép C45 tôi cải thiện đạt HB <350 (180÷350)
Có:
limH
o
σ

= 2HB + 70 S
H
= 1,1

limF
o
σ
= 1,8.HB S
F
= 1,75
Chọn độ rắn:
- Bánh nhỏ: HB
1
=260
- Bánh lớn: HB
2
=240
Nên:
o
H lim1
σ
= 2×260 + 70 = 590 (Mpa)

o
Flim1
σ
= 1,8×260 = 460 (Mpa)

o
H lim2

σ
= 2×240+70 = 550 (Mpa)

o
Flim 2
σ
= 1,8×240 = 432 ( Mpa)
Theo 6.5/trang 9
N
Ho
= 30 H
2,4
HB
Do đó: N
Ho1
= 30× 260
2.4
= 1.875x10
7
N
Ho2
= 30×240
2.4

= 1.547x10
7

SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 8
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. nếu số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

được tính theo 6.7/trang 93.
N
HE
=60.c.Σ (Ti / T
max
)
3
.n
i
.t
i
Với : * c =1 số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
* T
i
moment xoắn ở chế độ i.
* n
i
= 722.5 (v/p) số vòng quay bánh dẫn.
* t
i
= 6x 2x 300x 5 = 18000(h) tổng thời gian làm việc.
=> N
HE1
= 60×1.(0,7.1
3
+0,3.0,8
3
) ×450×18000 = 414849,600=41,5.10
7
.

Và N
HE2
= c .
1
1
u
n

( T
i
/ T
max
)
3
.n
i
/t
i
= ( 60 . 1 .
74,2
450
. 18000 ).( 1
3
.0,7 + 0,8
3
.0,3) = 15,14.10
7
Ta có N
HE1
= 41,5.10

7
> N
HO1
= 1,875.10
7


K
HL
= 1
N
HE2
= 15,14.10
7
> N
HO2
= 1,547.10
7


K
HL2
= 1
Ứng suất tiếp xúc sơ bộ.được xác định :
Theo công th ức ( 6.1a ):
[ ]
/
Hl
H Hlim
H

K
σ =σ .
S
S
H
: Là hệ số an toàn khi tiếp xúc và cuốn, tra bảng 6.2/trang 94 → S
H
=1,1, với K
HL1
= K
HL2
=1.
Nên:
[ ]
1
H
σ
=
1,1
1.590
= 536,36( MPa )

[ ]
2
H
σ
=
1,1
1.550
= 500 ( MPa )

Vì là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
[ ]
'
H
σ
=
[ ]
2
σ
H
= 500 (MPa)
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn.
Theo 6.8/trang 93: N
FE
= 60 .c

( T
i
/ T
max
)
F
m
.n
i
.t
i
*
F
m

:bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
Với HB(180÷350)HB

m
F
= 6. (tra bảng 6.4/trang 95).


N
2FE
= 60.1.
288,3
450
.18000.( 1
6
. 0,7 + 0,3.0,8
6
) = 12,62.10
7


N
FE2
= 12,62.10
7
> N
Fo
= 4.10
6
số chu kì thay đổi ứng suất cở sở khi thử về uốn



K
FL2
=1
Tương tự cho N
FE1
16,8.10
7


K
FL1
=1
 Ứng suất uốn cho phép, tính theo 6.2a/trang 93.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 9
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
[ ]
F
σ
=
o
Flim
σ
.K
FC
.K
FL
/S
F


Trong đó: K
FC
=1:hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải với bộ truyền quay một chiều.
Nên:
HB
Flin
8,1
0
=
σ
MPa
Flin
468260.8,1
0
1
==
σ
; S
F
= 1,75.
MPa
Flin
432240.8,1
0
2
==
σ
;


[ ]
/
1F
σ
=
75,1
11.468
= 267,43 ( MPa )

[ ]
/
2F
σ
=
75,1
1.1.432
= 246,85 ( MPa )
Theo (6.13 và 6.14)/trang 95 , ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng thường hoá, thép tôi cải thiện
*
[ ]
H ch2
max
σ =2,8.σ = 2,8 450 = 1260 MPa×
*
[ ]
MPaH
ch
1628580.8,2.8,2
1

max
1
===
σσ
*
[ ]
MPaH
ch
1260450.8,2.8,2
2
max
2
===
σσ
[ ]
chF
σσ
.8,0
max
=⇒
khi HB ≤ 350.
*
[ ]
F1 ch1
max
σ =0,8.σ
= 0,8.580 = 464 MPa
*
[ ]
F2 ch2

max
σ =0,8.σ
= 0,8.450 = 360 Mpa
III. Xác định các thông số cơ bản bộ truyền:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách a
w
:
Theo 6.15a/trang 96: a
[ ]
3
1 H
w a
2
H ba
T .K
K .(u 1).
.u.
β
= +
σ Ψ
Trong đó:
* K
a
(MP
a
1/3
) = 49,5 : hằng số phụ thuộc vào vật liệu ở cặp bánh răng và loại răng
tra bảng 6.5/trang 96.
* u
1

= u
n
= 3,288
* T
1
= 111565,222 (N.mm).
*
[ ]
H
σ
= 500 MPa
*
ba
Ψ
= 0,25 tra bảng 6.6/trang 97.

ba
Ψ
=0,53.025.(3,288+1) = 0,6 (ct 6.16/trang 97).
*
07,1=
HB
K
hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc , theo bảng 6.7/trang 98.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 10
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
=> a
w1
=

1,177
25,0.288,3.)500(
07,1.222,111565
)1288,3.(5,49
3
2
=+
mm
Chọn a
w1
= 177 mm
2.Xác định các thông số ăn khớp:
a.Xác định modun m:
theo bảng 6.17/trang 97: m = (0,01÷0,02).a
w1
= (0,01÷0,02).177 = (1,77÷3,54) mm
Chọn m = 2,5 (mm)
b.Xác định số răng và góc nghiên β:
Đối với bánh răng thẳng


β
=0: góc nghiêng của răng,
Từ 6.18/trang 49: a
w
= m(z
1
+z
2
)/2cos

β
*z
1
:bánh răng bánh dẫn
*z
2
:bánh răng bánh bị dẫn

z
1
=
022,33
)1288,3.(5,2
177.2
)1(
2
1
=
+
=
+um
aw
(theo 6.19)
Chọn z
1
=33 răng


z
2

= u
n
.z
1
= 3,288x33 = 108,504 răng
Chọn z
2
=108răng

z
t
= z
1
+z
2
= 33+108 = 141 răng
c.Khoảng cách thật sự giữa 2 trục:
a
wt
=
25,176
2
141.5,2
2
.
==
Ztm
Tỷ số truyền thực sự là:
U
m

=
273,3
33
108
1
2
==
Z
Z
IV. Kiểm nghiệm răng theo độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn điều kiện sau:
Công thức 6.33/trang 105 :
2
1

)1.( 2

ww
H
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=
ε
σ




[ ]
H
σ

Trong đó:

Z
M
= 274 (MPa)
1/3
hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp, trị số
Z
M
được tính tra bảng 6.5/trang 96.

Z
H
=
w
2cos / sin 2
t
β α
hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo ct 6.35/trang 105.
Tgβ
b
=cosα
t
.tgβ.
Vì β = 0 → Tgβ

b
= 0 → β
b
= 0, theo TCVN/1065-71: α = 20
0
.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 11
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
α
t
= arctg(
β
α
cos
tg
) = arctg(
0
0
0cos
20tg
) = arctg(tg20
0
) = 20
0
α
tw
= arccos
)
cos.
(

t
aw
ta
α
,
v ới a = 0,5.m(Z
1
+Z
2
)cosβ = 0,5.2,5.(108+33)cos0 = 176,25.
α
tw
= arccos
)
25,176
20cos.25,176
(
0
= arcos(cos20
0
) → α
tw

= 20
0
764,1
642787609,0
1.2
)20.2sin(
20cos.2

0
0
===
H
Z
*
ε
Z
: Hệ số sự trùng khớp của rãnh.
Theo công thức 6.37/trang 105.
π
βω
ε
β
m
b sin.
=
β
ε
: Hệ số tănng khớp dọc.
Vì β = 0 →











==
==Ψ=
=
85,714,3.5,2.
25,44117.25,0.
0sin
1
π
ω
β
m
awb
ba

β
ε
= 0.
 Tính
β
ε
theo công thức 6.36a/trang 105.
ε
Z
=
3
4
α
ε


α
ε
: Được tính theo công thức 6.38b/105.
[ ]
[ ]
753,10cos)108/133/1(2,388,1cos)/1/1(2,388,1
0
21
=+−=+−=
βε
α
ZZ
ó
865,0
3
753,14 −
=
ε
Z
K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39/trang 106.
K
H
= K

.K

.K
HV.

* K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Chọn K

= 1,07
* K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn
khớp bánh răng.
Đối với bánh răng thẳng tra bảng 6.14/trang 107 K

=1,13.
* K
HV
: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.14/trang 107.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 12
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
αβ
ωω
HH
tH
HV
KKT
dbV
K
2

1

1
+=
*
m
HH
u
a
VgV
ω
δ

0
=
- δ
H
= 0,006 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng
6.15/trang 107.
-
0
g
= 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2
tra bảng 6.16/107.
60000

11
nd
V
ωπ
=
(6.40/trang 106).

Với
)(85,82
1273,2
177.2
1
.2
1
1
mm
u
a
d
m
=
+
=
+
=
ω
ω
;
273,3
33
108
2
1
===
Z
Z
u

m

)/(951,1
60000
450.85,82.14,3
smV ==

284,6353837054,7.854538,0
273,3
177
.951,1.73.006,0 ===
H
V
-
25,44177.25,0. ===
ωω
ψ
ab
ba

0854,1
0198,269787
85095,23037
1
13,1.07,1.222,111565.2
85,82.25,44.84,6
1 =+=+=
HV
K
K

H
= K

.K

.K
HV
= 1,07.1,13.1,0854 = 1,312.
Vậy với:
Z
M
= 274; Z
H
=1,764; Z
ε
= 0,865.
K
H
= 1,312; T
1
= 111565,222(N.mm); u
m
= 3,273.

m
= 82,85 (mm); bψ = 44,25.
[ ]
)(363,451258291467,1.08564,418
)85,82.(273,3.25,44
)1273,3.(312,1.222,111565.2

.865,0.764,1.274

)1.(.2

3
3
2
3
2
1
MPa
dub
uKT
ZZZ
H
mm
mH
HMH
==
+
=≤
+
=
δ
ωω
δ
ε
• Xác định ứng suất cho phép:
Theo công thức 6.1/trang 91
[ ]

HLXHVRH
KKZZ
S
H

lim
0






=
π
δ
δ
Theo công thức 6.1a/trang 93.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 13
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
[ ] [ ]
/
lim
0
.
H
H
KH
H
S

KH
δ
δ
δ
==

[ ] [ ]
KHVRHH
KZZ
/
δδ
=
[ ] [ ]
)(500
2
/
MPa
HH
==
δδ
* Z
R
: Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc.
V = 1,951m/s < 5 m/s cấp cα động học là 9 chọn cấp cα tiếp xúc là 8 R
n
= 2,5 ÷ 1,25
Mm, da < 700mm.
Do đ ó






=
=
=
1
95,0
1
KH
R
r
K
Z
Z

[ ]
)(75,41,1.95,0.500 MPa
H
==
δ
V ậy ta c ó
[ ]
)(475363,451 MPa
HH
=<=
δδ
 Thoả điều kiện ứng suất.
V.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để

vượt quá 1 giá trị cho phép:
Theo 6.43/trang 108: Độ bền uốn
[ ]
1
1
11
1

2
F
FF
F
mdwbw
YYYKT
δδ
βε
≤=
Trong đó:
*
[ ]
1
2
21
2
.
F
F
FF
F
Y

Y
δ
δ
δ
≤=

*Y
ε =
1/ε
α
:Hệ số kể đến độ khớp của răng.
Với ε
α
là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức 6.38a hoặc 6.38b.
Theo công thức 6.38b:
753,10cos)
108
1
33
1
(2,388,1(
0
=






+−=

α
ε

57,0
753,1
1
=
ε
Y
T
1
: mômen xoắn trên bánh chủ T
1
= 111565,22(N.mm).
m = 2,5 mô đun pháp.
bw = ψ
ba
. aw
1
=44,25(mm): Chiều rộng vách rãnh.
d w
1
=
).(85,82
1
2
1
1
mm
u

aw
=
+

SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 14
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
140
1
β
−=
B
Y
β=0 → Y
β
= 1: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
*
F1 F2
Y ;Y :
Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương.
Với:
33
1
33
cos
3
1
1
===
β
Z

Z
V
răng
108
1
108
cos
3
2
2
===
β
Z
Z
V
và hệ số dịch chuyển.
Dựa vào bảng 6.18/trang 109 → Y
F1
= 3,7.
→ Y
F2
= 3,6.
Theo 6.7/trang 107 → K

= 1,17.
Theo 6.14/trang 107→ K

= 1,13.
K
F

= K

. K

. K
FV
w
F F o
a
= .g .v
u
υ δ
δ
F
= 0,006 tra bảng 6.15/107
g
0
= 73.
υ
F
= 0,006.73.1,951.
288,5
177
=6,27.
Theo công thức 6.4/trang 109.
078,1
13,1.17,1.222,111565.2
85,82.25,44.27,6
1
2


1
1
1
=+=+=
ββ
ωω
FF
F
FV
KKT
dbV
K
K
F
= 1,17.1,13.1,078 = 1,43
)(422,73
5,2.85,82.25,44
7,3.1.57,0.43,1.222,111565.2
1
MPa
F
=
δ
Theo công thức 6.44/trang 108
)(438,71
7,3
6,3.422,73
.
1

21
2
MPa
Y
Y
F
FF
F
===
δ
δ
Theo công thức 6.2
[ ]
FLFCFSR
F
F
F
KKKYY
S

lim
α
δ
δ









=
Theo công thức 6.2a
[ ] [ ] [ ]
XFSRFF
F
FLFCF
F
KYY
S
KK


/
lim
δδ
δ
δ
=⇒=
Với:
Y
R
= 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lưới chân răng.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 15
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Y
S
= 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,022 : Hệ số xét đến độ nhạy
của vật liệu đư ợc tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm.

K
XF
= 1: Hệ số xét đến kiểm tra bánh răng đến độ uốn với
d
a


400(mm).
[ ]
),(43,267
/
1
MPa
F
=
δ
[ ]
),(85,246
/
2
MPa
F
=
δ
[ ]
),(313,2731.022,1.1.43,267
1
MPa
F
==

δ
[ ]
),(281,2521.022,1.1.85,246
2
MPa
F
==
δ
Ta có:
[ ]
)(313,273422,73
11
MPa
FF
=<=
δδ
[ ]
)(281,252438,71
22
MPa
FF
=<=
δδ
 Thoả điều kiện về độ bền uốn.
VI. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo c ông th ức 6.48/trang 110
[ ]
max
max
.

HqtHH
K
δδδ
≤=

Với
[ ]
chH
δδ
.8,2
max
=
Ta có:
8,1
max
==
T
T
K
qt
)(567,6058,1.363,451.
max1
MPaK
qtHH
===
δδ
Theo công thức 6.13/trang 95.
[ ]
[ ]
max

max
1
max
)(1260450.28.8,2
HH
chH
MPa
δδ
δδ
<⇒
===
Theo công thức 6.49. Ứng suất cực đại δ
Fmmax
thoả.
Đi ều ki ện:
[ ]
max
max
.
FqtFF
K
δδδ
≤=
Với bánh dẫn:
)(16,1328,1.422,73.
1max1
MPaK
qtFF
===
δδ


Vậy
[ ]
)(46416,132
maxmax
MPa
FF
=≤=
δδ
Và bánh bị dẫn:
)(5884,1288,1.438,71.
2max2
MPaK
qtFF
===
δδ

Vậy:
[ ]
)(3605884,128
max
max
MPa
FF
=≤=
δδ
α
Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải
VII. Các thông số và kích thước bộ truyền răng cấp nhanh:
* Khoảng cách trục: a =177 mm

* modum m = 2,5 mm
* Bề rộng bánh răng: b = 44 mm
* Hệ số hiệu chỉnh: x
1
= x
2
= 0 mm
* Số răng: z
1
=33 răng ; z
2
=108 răng
Dựa vào bảng 6.11/trang 104, tính toán ta được:
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 16
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
* Đường kính vòng chia: d
1
= m.z
1
= 33×2,5 = -83mm
d
2
= m.z
2
= 108×2,5 = 270 mm
*Đường kính đỉnh răng:
d
a1
= d
1

+ 2(1+x
1
-Δy).m = 83 + 2(1+0-0)2,5 = 88 (mm)
d
a2
= d
2
+ 2(1+x
2
-Δy).m = 270 + 2(1+0-0),52 = 275 ( mm )
* Đường kính đáy răng:
d
f1
= d
1
- (2,5-2x
1
) = 83- (2,5-2.0)2 = 80,5 mm
d
f2
= d
2
- (2,5-2x
2
) = 207- (2,5-2.0)2 = 204,5 mm
B.2 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP CHẬM- BÁNH TRỤ RĂNG
NGHIÊNG.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 17
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Trong bộ truyền cấp chậm, có 2 bộ bánh răng làm việc hoàn toàn giống nhau, đặt

song song. Do đó, ta tính thông số cho 1 bộ truyền bộ còn lại cũng giống như bộ thiết kế:
I. Chọn vật liệu:
Vì là bộ truyền bánh trụ răng thẳng và điều kiện làm việc không đòi hỏi quá phức tạp.
Theo bảng 6.1/trang 92 chọn vật liệu cho 2 bánh:
•Bánh dẫn: thép C45 tôi cải thiện:
*HB =(192-240)
*
1b
σ
= 750 ( MPa )
*
1ch
σ
= 450 ( MPa )
• Bánh bị dẫn: thép 40 tôi cải thiện:
*HB=(192-228)
*
2b
σ
= 700 ( MPa )
*
2ch
σ
= 400 ( MPa )
II. Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép 45 và 40 tôi cải thiện với HB ≤ 350
Có :
*
o
Hlim

σ
= 2HB + 70
*
o
Flim
σ
= 1,8.HB
 Chọn độ rắn khi tôi cải thiện:
• Bánh dẫn: HB
1
=230
• Bánh bị dẫn: HB
2
=210
Nên:

o
Hlim1
σ
= 2HB
1
+ 70 = 2x230 + 70 = 530 ( MPa )

o
Flim1
σ
= 1,8x230 = 414 ( MPa )

o
Hlim2

σ
= 2HB
2
+ 70 = 2x210 + 70 = 490 ( MPa )

o
Fliml
σ
= 1,8x210 = 378 ( MPa )
 Theo 6.5/trang 93 : N
Ho
= 30 .
2,4
HB
H
• N
Ho1
= 30 . ( 230 )
4,2
= 1,4 .10
7
• N
Ho2
= 30 . ( 210 )
4,2
= 1,12 .10
7
 Vì bộ truyền làm việc có tải thay đổi. nên số chu kì thay đổi ứng suất tương đương,
được tính theo 6.7/trang 93:
N

HE
= 60 .c

( T
i
/ T
max
)
3
.n
i
/t
i
Với : c = 1 T
1
= T T
2
= 0,8T
n = 136,86 (v/ph) t = 18000 (h) u = 2,74
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 18
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
•N
HE1
=
733
10.62,1218000.86,136).8,0.3,01.7,0.(1.60 =+
• N
HE2
=
733

10.609,1418000.
74,2
86,136
)8,0.3,01.7,0(1.60 =+
Có : N
HE1
> N
Ho1


K
HL1
= 1
N
HE2
> N
Ho2


K
HL2
=1
 Ứng sức tiếp xúc sơ bộ được xác định theo công thức 6.1a/trang 93.
[ ]
o
HL
H Hlim
H
K
σ =σ .

S
S
H
= 1,1

[ ]
H
1
σ
= 530.1/1,1 = 481,82 ( MPa )

[ ]
H
2
σ
= 490.1/1,1 = 445,5 ( MPa )
Với bộ truyền bánh răng cấp chậm răng nghiêng, chọn :

[ ]
H
σ
=
[ ]
2
445,5
H
σ
=
MPa
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn:

Theo 6.8/trang 93:
F
m
i
FE i i
max
T
N =60.c. .n .t
T
 
 ÷
 

chọn m
f
= 6 (với HB

350)
766
2
10.4218000.
74,2
86,136
).3,0.8,07,01.(1.60 =++=⇒
FE
N
Nên:
6
0
7

2
10.410.42 =>=
FFE
NN
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi khử về
uốn
=> K
FL2
= 1
Tương tự cho N
FE1
> N
F0

=> K
FL1
= 1
 Ứng suất uốn cho phép theo 6.2a/trang 93:
[ ]
0
FC. FL
F Flim
F
k k
σ =σ .
s
Chọn k
FC
=1: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải trọng với bánh truyền quay 1 chiều:
S

F
=1,75

[ ]
F1
1.1
σ = 414. =236,57
1,75
MPa

[ ]
F2
1.1
σ =378. =216 MPa
1,75
 Theo 6.13 và 6.14/trang 95-96.:
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 19
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

[ ]
[ ]
[ ]
H ch2
max
F1 ch1
max
F2 ch2
max
σ = 2,8.σ = 2,8.400 = 1260 MPa
σ = 0,8.σ = 0,8.450 = 360 MPa

σ = 0,8.σ = 0,8.400 = 320 MPa
III. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền:
1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Theo (6.15a):
[ ]
3
2 Hβ
w a 2
2
H 2 ba
T .K
a = K .(u +1).
σ .u .Ψ
Trong đó:
• K
a
= 43 bảng 6.5/trang 96
• u = 2,74
• T
2
= 35587,6164 Nmm

ba
Ψ
= 0,4 bảng 6.6/trang 97
8,0)174,2.(4,0.53,0)1(.53,0
2
=+=+= u

babd
ψψ
Tra bảng 6.7/trang 98 với ψ
bd
=0,8 → chọn K

= 1,12

[ ]
H
σ = 445,5 MPa
=>
)(69,217353644216,1.82,160
4,0.74,2.)5,445(
12,1.6164,355874
.)174,2.(43
2
3
2
mma
w
==+=
Chọn a
w
= 218 ( mm )
2. Xác định các thông số ăn khớp:
a.Xác định modum m:
Từ CT 6.17/trang 97: m = ( 0,01
÷
0,02 ) . a

w
= (0,01
÷
0,02).218 = (2,18
÷
4,36)
Chọn: m = 3mm
b.Xác định số răng, góc nghiêng
β
, hệ số dịch chỉnh x:
Bộ truyền cấp chậm gồm hai bộ bánh răng góc nghiêng đối xứng nhau. Ta xem
đây như răng chữ V.
Chọn sơ bộ
0
30
β
=
Theo 6.31/trang 103:
65,33
)174,2.(3
30cos.218.2
)1(
cos.2
0
2
1
=
+
=
+

=
um
aw
Z
β
Số răng bánh nhỏ:
Chọn z
1
= 28 răng

z
2
= u.z
1
= 2,74.34 = 93,16
Chọn z
2
= 93 răng
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 20
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

z
t
= z
1
+z
2
= 34+93 = 127 răng
• Tính lại cấp chính xác góc nghiêng
β

:
CT 6.32/trang 103:
873853211,0
218.2
127.3
2
.
cos ===
aw
Zm
t
β

0
085,29=⇒
β
• Tỉ số truyền thực là :
735,2
34
93
1
2
===
Z
Z
u
Khảo sát trục thực:
)(5,190
2
127.3

2
.
mm
Zm
aw
t
t
===

IV. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc σ
H
được tính theo 6.33/trang 105 , thỏa điều kiện:

2
2
2

)1.( 2

wdubw
uKT
ZZZ
H
HMH
+
=
ε
δ


Trong đó:
 Z
M
= 274 bảng 6.5/trang 96
 Z
H
=
tw
b
2.cosβ
sin2.α
bảng 6.34/trang 105
Ở đây:
*
b
β
: góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
* tg
b
β
=cos
tw
α
.tg
β
bảng 6.35/trang 105
Với
⇒=⇒




=
=
30
93
34
2
1
Z
Z
Z
Không cần dịch chỉnh
Vì là răng nghiêng không sử dụng dịch chỉnh :
=>
tw t
tgα
α = α = arctg
cosβ
 
 ÷
 
=
( )
( )
604,22
874196298,0
363970234,0
)
085,29cos
20

.(
0
0
=






= arctg
tg
arctg
=>
( ) ( )
0
2,2718144,2751352,0085,29.604,22cos.cos ≈=⇒===
btb
tgtgtg
ββαβ
=> β
b
= 29,9
o

Nên:
( )
58,1506566382,2
604,22.2sin
)2,27cos(.2

0
===
H
Z
 b
w
= ψ
ba
.a
w
= 0,4.218 = 87,2(mm)
 ε
β
=
5,44998,4
14,3.3
)085,29sin(.2,87
.
sin.
=⇒=
β
ε
π
β
m
bw
Do
1
β
ε

>
theo 6.36c/trang 105 tính
ε
α
1
z =
ε
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 21
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo 6.38b/trang 105
( )
531,1085,29cos.
93
1
34
1
.2,388,1cos.
11
.2,388,1
0
21
=













+−=














+−=
βε
α
ZZ
=>
808,0
531,1
1
==
ε
Z

 K
H
= K

.K

.K


Với : • K

= 1,12 bảng 6.7/trang 98
• K

= 1,13 (bảng 6.14 )
578,116
174,2
218.2
1
2
2
1
=
+
=
+
=
u
aw
dw


)(835,0
60000
86,136.578,116.14,3
60000
.
11
mm
ndw
V ===
π

V=0,835m/s < 2,5m/s.

H w w1

1 Hβ Hµ
υ .b .d
K = 1+
2.T .K .K
từ 6.41.trang 107
trong đó:
+
w
H H 0
a
υ = δ .g .v.
u

Ta có các thông số:

δ
H
=0,002 bảng 6.15/trang 107
g
0
=73 bảng 6.16/trang 107
=>
0874,1
74,2
218
.835,0.73.002,0 ==
H
V
T
2
= 3558746164 Nmm.
0123,1012271536,01
13,1.12,1.6164,355874.2
578,116.2,87.0874,1
1 =+=+=⇒
HV
K
 K
H
= K

.K

.K


= 1,12.1,13.1,0123=1,12812.
Thay các giá trị.
Z
M
= 274; Z
H
= 1,58; Z
ε
= 0,808; T
1
=355874,6164 Nmm.
K
H
= 1,2812; u = 2,74; b
w
= 87,2mm; d
w1
= 116,578mm.
)(49,358024843724,1.79936,349
)578,116.(74,2.2,87
)174,2.(2812,1.6164,355874.2
.808,0.58,1.274

)1( 2

2
1
2
2
MPa

wdubw
uKT
ZZZ
H
HMH
==
+
=
+
=
ε
δ
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9
khi đó ta cần gia công đạt độ nhám R
Z
(10
÷
40)
m
µ
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 22
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Nên Z
R
=0,9 với d
a
<700 (mm)
XH
K =1⇒
Theo 6.1a/trang 93 và 6.1/trang 91 ứng suất tiếp cho phép:

[ ]
H
HL
H
S
KH .lim
0
/
δ
δ
=
[ ]
XHVR
H
HL
H
ZZZ
S
KH

.lim.
0
δ
δ
=
[ ] [ ]
XHVRHH
ZZZ
/
δδ

=⇔
Với
[ ] [ ]
5,445
2
/
==
HH
δδ
[ ]
)(95,4001,1.9,0.5,445 MPa
H
==
δ
Ta có:
[ ]
MPaMPa
HH
95,40049,358 =<=
δδ
 Thoả điều kiện cho phép.
V. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép
Theo (6.43):
[ ]
2 Fε β F
F F
w w2
2.T .K .Y .Y .Y

σ = σ
b .d .m

Trong đó:
• T
2
= 355874,6164 Nmm
• m = 3 mm
• b
w
= 87,2 mm
• d
w
= 116,578 mm
K
F
: K
FB
.K

.K
FV
: Hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K
FB
= 1,12 tra bảng 6.7/trang 98.
K

= 1,37 tra bảng 6.14/trang 107.
K

FV
= 1: H ệ s ố k ể →tải trọng động xuất hiện trong vòng ăn khớp khi tính về uốn.
F w w1
FV
2 Fβ Fµ
υ .b .d
K = 1+
2.T .K .K
(CT 6.46/trang 109).
K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
khi tính về uốn.
w
F F o
a
= .g .v.
u
υ δ
(CT 6.47/trang 109).
δ
F
và g
0
tra bảng 6.15 và 6.16 tính theo V.
υ = 0,835m/s.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 23
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
δ
F

= 0,006, g
0
= 73→υ
F
= 0,006.73.0,835.
74,2
218
=3,262

0304,1030363472,01
37,1.12,1.6164,355874.2
578,116.2,87.262,3
1 =+=+=
FV
K
 K
F
: K
FB
.K

.K
FV
= 1,12.1,37.1,0304=1,581
7923,0
140
085,29
1
140
1 =−=−=Υ

β
β
6532,0
531,1
11
===
α
ε
ε
Y

F1 F2
Y ,Y
được tính dựa vào z
v1
và z
v2

( )
944,50
085,29cos
34
cos
33
1
1
===
β
Z
Z

V
( )
457,249
085,29cos
218
cos
33
2
2
===
β
Z
Z
V
Tra bảng 6.18/trang 109
7,3
1
=
F
Y
6,3
2
=
F
Y
Với T = 355874,6164 Nmm
K
F
= 1,581.
Y

ε
= 0,6532.
Y
β
= 0,7923.
Y
F1
= 3,7.
Thay vào công thức.
)(655,70
3.578,116.2,87
7,3.7923,0.6532,0.581,1.6164,355874.2
1
MPa
F
==
δ
( )
MPa
Y
Y
F
FF
F
745,68
7,3
6,3.655,70
.
1
21

2
===
δ
δ
ứng suất độ bền uốn đạt giá trị.
[ ]
( )
[ ]
( )
MPaMPa
MPaMPa
FF
FF
216745,68
75,236655,70
22
11
=<=
=<=
δδ
δδ
Kết luận: bộ truyền đạt độ bền về uốn trong giới hạn cho phép.
VI.Kiểm nghiệm răng về quá tải:
8,1
max
==
T
T
K
qt

 Theo 6.48/trang 110, Điều kiện:
[ ]
Hmax H qt H
max
σ = σ . K σ≤
( MPa)
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 24
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Trong đó:
[ ]
[ ]
max
max
2
max
max
1120460.8,28,2
965,4808,1.49,358
HH
chH
H
MPa
MPa
δδ
δδ
δ
<⇒
===
==
 Theo 6.49/trang 110:

[ ]
F1max F1 qt F1
max
σ = σ .K σ≤
Trong đó:
MPaK
MPaK
qtFF
qtFF
741,1238,1.745,68.
179,1278,1.655,70.
2max2
1max1
===
===
δδ
δδ
[ ]
( )
MPaFMPa
F
360174,127
max
1max1
=<=
δ
[ ]
( )
MPaFMPa
F

320741,123
max
2max1
=<=
δ
Kết luận: Như vậy bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải.
VII. Các thông số và kích thước bộ truyền:
• Khoảng cách trục: a
w
= 218 mm
• Modum : m = 3 mm
• Bề rộng vành răng : b
w
= 87,2 mm
• Hệ số dịch chỉnh : x
1
= 0 = x
2
• Số răng z
1
= 34 ; z
2
= 93
• Góc nghiêng răng:
///0
79,5529=
β
•Đường kính vòng chia:
+
mm

Zm
d 7,116
)085,29cos(
34.3
cos
.
0
1
1
===
β
+
mm
Zm
d 8,319
)085,29cos(
93.3
cos
.
0
2
2
===
β
• Đường kính đỉnh răng:
+
( )
mmmxdd
ya
7,1223.27,11612

111
=+=∆−++=
+
( )
mmmxdd
ya
26,3253.226,31912
222
=+=∆−++=
• Đường kính chân răng:
+
( )
mmmxdd
f
2,1093.5,27,116 25,2
111
=−=−==
+
( )
mmmxdd
f
76,3113.5,226,319 25,2
222
=−=−==
Phần III. THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
Với các số liệu sau: Công suất trên trục giảm tốc.
P
1
= 5,527 n
1

=450V/p. u
1
= 3,28. u
2
= 2,74.
T
1
= 111565,222 (Nmm)
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 25

×