Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ HSG TOÁN LỚP 4 ĐỀ 16 NĂM HỌC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 3 trang )

Trờng TH Kim Tân
bài kiểm tra toán
GV: Nguyễn Trung Triệu ( Dành cho học sinh tự làm ở nhà )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên: Nguyễn Trung Đức Điểm .
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng.
a, Chữ số 8 trong số 286 754 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80 000
b, 4 tấn 5 kg = kg
A. 45 B. 405 C. 4 005 D. 40 005
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng.
a, Số nào sau đây không chia hết cho 3:
A. 78 B. 123 C. 783 D. 1234
b, Các số: 2476; 4270; 2 490; 2 518 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2476; 2 490; 2 518; 4270 B. 2476; 4270; 2 490; 2 518
C. 2476; 2 518; 2 490; 4270 D. 2 518; 2476; 2 490; 4270
Bài 3. Khoanh vào chữ trớc ý trả lời đúng:
a, Phân số
6
5
bằng phân số nào dới đây:
A.
20
24
B.
18
20
C.
24
20
D.


20
18
a, Số thích hợp để viết vào ô trống của :
5
=
33
15
là:
A. 3 B. 11 C. 15 D. 33
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
a, Tìm x, biết: X x 2 = 146 + 56 có kết quả là:
A. 90 B. 101 C. 202 C. 404
b, Biểu thức: 314 798 : ( 41 x 2 ) có kết quả là:
A. 7 678 B. 7876 C. 3839 C. 3893
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a, 248 x 125 b, 13 472 : 32 c,
7
2
+
5
3
d,
12
7
-
3
1

Bài 6 . Bài toán:
Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 180 m . Chiều rộng bằng

5
4
chiều
dài.
a,Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vờn đó.
b,Tính diện tích mảnh vờn đó.
Bài giải
Bài 7. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 258

×