Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng điện tử sinh học lớp 8 tham khảo thao giảng bài 6 phản xạ (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 24 trang )


Tiết 5 – Bài 6:
Tiết 5 – Bài 6:
PHẢN XẠ
PHẢN XẠ
GV: TRẦN THỊ ANH ĐÀO
GIÁO ÁN SINH 8

Kiểm tra bài cũ:
- Mô thần kinh gồm các tế bào thần kinh (nơron)
và các tế bào thần kinh đệm.
- Nơron có thân nối các sợi trục và sợi nhánh.
Câu hỏi: Hãy nêu thành phần cấu tạo của
mô thần kinh?

1. C u t o:ấ ạ
2. Ch c n ng:ứ ă

1. Ph n x :ả ạ
2. Cung ph n x :ả ạ
3. Vòng ph n x : ả ạ
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA NƠRON
II. CUNG PHẢN XẠ

I.CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA NƠRON
1.C u T oấ ạ
Quan sát hình và tr l i câu ả ờ
h i:ỏ
-Hãy mô t c u t o c a ả ấ ạ ủ
m t n ron đi n hình?ộ ơ ể


Kết luận:
Nơron gồm:
- Thân: Chứa nhân,
xung quanh là tua ngắn
gọi là sợi nhánh
- Tua dài: Sợi trục có
bao mielin.


1.C u T oấ ạ
2.Ch c n ngứ ă
Th o lu n nhóm và tr l i câu h i:ả ậ ả ờ ỏ
Câu 1: Nơron có chức năng gì?
Câu 2: Em có nhận xét gì về hướng dẫn
truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và
nơron li tâm?
I.CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA NƠRON

Kết luận:
N ron có ch c n ng:ơ ứ ă
- Ch c n ng c m ng ứ ă ả ứ
+ Ti p nh n kích thíchế ậ
+ Ph n ng l i b ng cách phát sinh xung ả ứ ạ ằ
th n kinhầ
- Ch c n ng d n truy n:ứ ă ẫ ề
+ Xung th n kinh lan truy n theo m t ầ ề ộ
chi u nh t đ nh t n i phát sinh ho c n i ti p ề ấ ị ừ ơ ặ ơ ế
nh n v thân n ron và truy n đi d c theo s i ậ ề ơ ề ọ ợ
tr c.ụ


Hoàn thi n b ng sau:ệ ả
Câu 3: Có tất cả
mấy loại nơron?
-3 loại
+ Nơron hướng taâm
+ Nơron li tâm
+ Nơron trung gian

Vị trí Chức năng
Nơron hướng
tâm
( cảm giác)
Nơron trung
gian
(Liên lạc)
Nơron li tâm
(Vaän ñoäng)
- Thân nằm ngoài
trung ương thần
kinh
-Truyền xung
thần kinh từ cơ
quan về trung
ương thần kinh.
-Nằm trong trung
ương thần kinh.
-Thân nằm trong
trung ương thần
kinh.
- Sợi trục hướng ra

cơ quan phản ứng.
-Truyền xung thần
kinh tới cơ quan
phản ứng.
- Liên hệ giữa
các nơ ron.

II. CUNG PHẢN XẠ
1.Ph n xả ạ
Th o lu n nhóm và tr l i câu h i:ả ậ ả ờ ỏ
Câu 1: Ph n x là gì? Cho ví d v ph n ả ạ ụ ề ả
x ng i và đ ng v t?ạ ở ườ ộ ậ
Câu 2: Nêu s khác bi t gi a ph n x ự ệ ữ ả ạ ở
đ ng v t v i hi n t ng c m ng ộ ậ ớ ệ ượ ả ứ ở
th c v t ( ví d ch m tay vào cây hoa ự ậ ụ ạ
trinh n thì lá c p l i)ữ ụ ạ
I.CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA NƠRON

S khác bi tự ệ
S khác bi tự ệ :
- Ph n x đ ng v t có s tham gia c a ả ạ ở ộ ậ ự ủ
h th n kinh ph n x ph n ng.ệ ầ ả ạ ả ứ
- C m ng th c v t do thành ph n đ c ả ứ ở ự ậ ầ ặ
bi t bên trong th c hi n. ệ ự ệ

Ví d :ụ
Ví d :ụ Hi n t ng c p lá cây hoa ệ ượ ụ ở
trinh n ch y u là nh ng bi n đ i v ữ ủ ế ữ ế ổ ề
tr ng n c các t bào g c, không ph i ươ ướ ở ế ố ả
do th n kinh đi u khi n.ầ ề ể


Kết luận
Kết luận

Ph n x là nh ng ph n ng c a ả ạ ữ ả ứ ủ
c th tr l i các kích thích c a ơ ể ả ờ ủ
môi tr ng thông qua h th n ườ ệ ầ
kinh.

Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Có những loại nơron nào tham gia
vào cung phản xạ?
*3 loại nơron tạo nên cung phản xạ là:
- Nơron hướng tâm
- Nơron li tâm
- Nơron trung gian
1. Phản xạ:
2. Cung phản xạ
II. CUNG PHẢN XẠ
I.CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA NƠRON

2. Cung phản xạ
2. Cung phản xạ

Câu 2: Nêu các thành phần của một cung
phản xạ?
Thành ph n c a m t cung ph n ầ ủ ộ ả
x gạ oàm:
- C quan th c mơ ụ ả
- N ron h ng tâmơ ướ

- N ron li tâmơ
- N ron trung gianơ
- C quan ph n ngơ ả ứ

Kết luận
Kết luận
+ Cung ph n x là đ ng d n truy n xung th n ả ạ ườ ẫ ề ầ
kinh t c quan th c m qua trung ng th n ừ ơ ụ ả ươ ầ
kinh đ n c quan ph n ng.ế ơ ả ứ
+ Cung ph n x g m:ả ạ ồ
- C quan th c mơ ụ ả
- N ron h ng tâmơ ướ
- N ron li tâmơ
- N ron trung gianơ
- C quan ph n ngơ ả ứ
Câu 3: Cung phản xạ là gì?

Hãy gi i thích ph n x :ả ả ạ
- Khi kim đâm vào tay R t tay ụ
l iạ

-Kim ( kích thích)
Cơ quan thụ cảm da
Nơron hướng tâm
Tuỷ sống( phân tích)
Nơron li tâm
Cơ ở ngón tay
co tay, rụt lại.

3. Vòng phản xạ

c thông tin sgk, quan sát H6-2 ( sgk-21) và H6-Đọ
3( sgk-22)
Thảo luận:
Thảo luận:
1.Tìm sự sai khác giữa vòng phản xạ và cung phản xạ?
2.Thế nào là vòng phản xạ?
3. Vòng phản xạ có ý nghĩa như theá nào trong đời
sống?

1. Vòng ph n x có thêm y u t là đ ng h ng tâm ả ạ ế ố ườ ướ
ng c, ch y t c quan ph n ng v trung ượ ạ ừ ơ ả ứ ề
ng sau khi ph n x đã x y ra làm cho ph n ươ ả ạ ả ả
x chính xác h n.ạ ơ
2. Vòng ph n x th c ch t đ đi u ch nh ph n x ả ạ ự ấ ể ề ỉ ả ạ
nh có lu ng thông tin ng c báo v trung ờ ồ ượ ề
ng.ươ
3. Nh ho t đ ng c a ph n x mà c th thích ờ ạ ộ ủ ả ạ ơ ể
nghi k p th i v i s thay đ i c a môi tr ngị ờ ớ ự ổ ủ ườ

Kết luận:
Kết luận:
-Vòng ph n x ả ạ là phản xạ đươcï
thực hiện một cách chính xác nhờ
có luồng thông tin ngược báo về
trung ương thần kinh để có sự điều
chỉnh phản xạ.
-Vai trò: Là phản xạ được thực
hiện chính xác hơn

Chọn câu trả lời đúng

1. M t cung ph n x g m đ y đ các thành ộ ả ạ ồ ầ ủ
ph n là:ầ
a. N ron h ng tâm,n ron li tâm và n ron ơ ướ ơ ơ
trung gian
b.N ron h ng tâm, n ron li tâm, c quan ơ ướ ơ ơ
th c m, c quan ph n ng.ụ ả ơ ả ứ
c. N ron h ng tâm, n ron li tâm, n ron ơ ướ ơ ơ
trung gian, c quan th c m, c quan ơ ụ ả ơ
ph n ng.ả ứ
d. N ron h ng tâm, n ron li tâm, n ron ơ ướ ơ ơ
trung gian c quan th c m.ơ ụ ả

2. Vai trò của nơron cảm giác là:
a.Truy n xung th n kinh v ề ầ ề
trung ngươ
b. Truy n xung th n kinh đ n c ề ầ ế ơ
quan c m ng.ả ứ
c.Liên h gi a các n ronệ ữ ơ
d.N i các vùng khác nhau trong ố
trung ng th n kinh. ươ ầ

DẶN DÒ:
DẶN DÒ:
-
V nhà h c bài và tr l i câu h i ề ọ ả ờ ỏ
sgk
-
c và chu n b bài m iĐọ ẩ ị ớ
-
Chu n b m t con ch ho c nháiẩ ị ộ ế ặ

-
c tr c “Đọ ướ
Bài th c hànhự
Bài th c hànhự ”

×