Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Báo cáo tự đánh giá Th Mỹ Xá TP Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.07 KB, 96 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ XÁ
***
PHIẾU MÔ TẢ TIÊU CHÍ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ XÁ
Nam Định, tháng 10 năm 2010
1
MỤC LỤC
Danh mục Trang
Danh sách thành viên hội đồng tự đánh giá 1
Mục lục 2
Danh mục chữ viết tắt 4
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá 5
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
8
PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ
23
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
23
II. TỰ ĐÁNH GIÁ
23
1. Tiêu chuẩn 1 26
1.1 Tiêu chí 1 26
1.2 Tiêu chí 2 29
1.3 Tiêu chí 3 31
1.4 Tiêu chí 4 32
1.5 Tiêu chí 5 36
1.6 Tiêu chí 6 38
1.7 Tiêu chí 7 41
1.8 Tiêu chí 8 43
2. Tiêu chuẩn 2 46


2.1 Tiêu chí 1 46
2.2 Tiêu chí 2 49
2.3 Tiêu chí 3 51
2.4 Tiêu chí 4 53
3. Tiêu chuẩn 3 55
3.1 Tiêu chí 1 55
3.2 Tiêu chí 2 57
3.3 Tiêu chí 3 60
3.4 Tiêu chí 4 62
3.5 Tiêu chí 5 63
3.6 Tiêu chí 6 66
4. Tiêu chuẩn 4 69
4.1 Tiêu chí 1 69
4.2 Tiêu chí 2 71
4.3 Tiêu chí 3 73
4.4 Tiêu chí 4 75
5. Tiêu chuẩn 5 78
5.1 Tiêu chí 1 78
5.2 Tiêu chí 2 79
5.3 Tiêu chí 3 81
5.4 Tiêu chí 4 82
2
5.5 Tiêu chí 5 83
5.6 Tiêu chí 6 85
5.7 Tiêu chí 7 86
5.8 Tiêu chí 8 88
5.9 Tiêu chí 9 89
6. Tiêu chuẩn 6 91
6.1 Tiêu chí 1 91
6.2 Tiêu chí 2 93

III. KẾT LUẬN
95
1. Những điểm mạnh 95
2. Những tồn tại 96
3. Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục 96
4. Kiến nghị của nhà trường 97
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BGH: Ban giám hiệu
CNTT: Công nghệ thông tin
CSVC: Cơ sở vật chất
GV: Giáo viên
HS: Học sinh
HSG: Học sinh giỏi
NNGVTH: Nghề nghiệp giáo viên tiểu học
PGD: Phòng giáo dục
PHHS: Phụ huynh học sinh
SGD: Sở giáo dục
SKKN: Sáng kiến kinh nghiệm
TDTT: Thể dục thể thao
TV: Tiếng Việt
3
VSCĐ: Vở sạch chữ đẹp
4
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí nhà trường
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) 

a) 


b) 

b) 

c) 

c)


Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a)

 a) 

b) 

b) 

c) 

c) 

Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) 

a) 

b) 


b) 

c) 

c) 

Tiêu chí 7 Tiêu chí 8
a) 

a) 

b) 

b) 

c) 

c) 

Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lí, giáo viên và nhân viên
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) 

a) 

b)
 
b)



c) 

c) 

Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) 

a) 

b) 

b) 

c) 

c) 

Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a)   a)  
5

b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục
Tiêu chí Không đạt Tiêu chí Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 7 Tiêu chí 8
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  

Tiêu chí 9
a)  
b)  
c)  
Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tổng số các chỉ số: Đạt: 95 (96%) Không đạt: 4 (4%)
6
Tổng số các tiêu chí: Đạt: 29 (89,9%) Không đạt: 4 (12,1%)
7
PHẦN I
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
Tên trường (theo quyết định thành lập): Trường tiểu học Mỹ Xá
Tên tiếng Việt: Trường tiểu học Mỹ Xá
Tên Tiếng Anh (Nếu có): Không
Tên trước đây (Nếu có): Không
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành Phố Nam Định
Tỉnh Nam Định Tên Hiệu Trưởng Phạm Thị Ninh
Thành Phố Nam Định Điện thoại trường 03503846540
Phường Mỹ Xá Fax
Đạt chuẩn Quốc gia
Đạt chuẩn Quốc
gia mức độ 2:
Web:
Năm thành lập trường
(theo QĐ thành lập)

1988 Số điểm trường
(nếu có)
Không
 Công lập  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn?
 Bán công  Trường liên kết với nước ngoài?
 Dân lập  Có học sinh khuyết tật
 Tư thục  Có học sinh bán trú?
 Loại hình khác  Có học sinh nội trú
8
1. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá :
Tổng số
Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Học sinh 635 148 123 133 120 111
Trong đó:
- Học sinh nữ 287 65 57 68 46 51
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
Học sinh tuyển mới 148 148
Trong đó:
- Học sinh nữ 65 65
- Học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu
số:
0 0 0 0 0 0
Học sinh lưu ban năm trước 0 0 0 0 0 0
Trong đó:
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0

- Học sinh nữ dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
Học sinh chuyển đến trong hè
7 2 1 1 1 2
Học sinh chuyển đi trong hè
3 0 0 3 0 0
Học sinh bỏ học trong hè
0 0 0 0 0 0
Trong đó
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
Nguyễn nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn 0 0 0 0 0 0
- Học lực yếu, kém: 0 0 0 0 0 0
- Xa trường, đi lại khó khăn 0 0 0 0 0 0
- Nguyên nhân khác: 0 0 0 0 0 0
Học sinh là đội viên: 306 75 120 111
Học sinh thuộc diện chính
sách:
- Con liệt sĩ
- Con thương binh, bệnh binh 3 1 1 0 1 0
- Hộ nghèo: 14 0 2 6 3 3
- Vùng đặc biệt khó khăn: 12 3 3 3 2 1
- Học sinh mồ côi cha hoặc 0 0 0 0 0 0
9
mẹ
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ. 0 0 0 0 0 0
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học: 364 133 120 111
Học sinh học tiếng dân tộc

thiểu số
0 0 0 0 0 0
Học sinh học ngoại ngữ 364 133 120 111
- Tiếng Anh 364 133 120 111
- Tiếng Pháp 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Trung 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Nga 0 0 0 0 0 0
- Ngoại ngữ khác 0 0 0 0 0 0
Học sinh theo học lớp đặc
biệt
- Học sinh lớp ghép 0 0 0 0 0 0
- Học sinh lớp bán trú 390 110 92 83 67 38
- Số học sinh bán trú dân
nuôi:
0 0 0 0 0 0
- Học sinh khuyết tật học hoà
nhập
6 0 3 1 2 0
Số buổi của lớp học / tuần
- Số lớp học 5 buổi/ tuần 0 0 0 0 0 0
- Số lớp học 6 đến 9 buổi/
tuần
0 0 0 0 0 0
- Số lớp học 2 buổi/ ngày 16 4 3 3 3 3
Các thông tin khác (nếu có)

Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học

2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
34 35 38 40 39,4
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
27,21 26,75 28,75 30,05 27,39
Tỷ lệ bỏ học (%) 0 0 0 0 0
10
Số lượng và tỷ lệ
phần trăm (%) học
sinh được lên lớp
thẳng
517
100%
535
100%
575
100%
601
100%
630
100%
Số lượng và tỷ lệ

phần trăm (%) học
sinh không đủ
điều kiện lên lớp
thẳng (phải kiểm
tra lại)
0 0 0 0 0
Số lượng và tỷ lệ
phần trăm (%) học
sinh không đủ
điều kiện lên lớp
thẳng đã kiểm tra
lại để đạt yêu cầu
của mỗi môn học
0 0 0 0 0
Số lượng và tỷ lệ
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh giỏi
311
60,15%
326
69,09%
380
66,10%
334
56,30%
399
62,8%
Số lượng và tỷ lệ
phần trăm (%) học

sinh đạt danh hiệu
học sinh tiên tiến
206
39,85%
209
30,01%
195
33,90%
267
43,7%
197
31,0%
Số lượng học sinh
đạt giải trong các
kì thi học sinh giỏi
(Thành phố và
Tỉnh)
0 0 4 7 10
Các thông tin khác 0 0 0 0 0
11
(nếu có)
12
2. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng

Tổn
g số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổn
g số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số can
bộ, giáo viên,
nhân viên
41 32 29 22 12
Số đảng viên 16 10 15 10 1
- Đảng viên là
giáo viên
13 8 13 8
- Đảng viên là
cán bộ quản lý
2 2 2 2
- Đảng viên là
nhân viên
1 0 1
Số giáo viên
chia theo chuẩn
đào tạo:
- Trên chuẩn: 25 21 22 18 3 3

- Đạt chuẩn: 2 2
- Chưa đạt
chuẩn
Số giáo viên
chia theo môn
học giảng dạy
- Thể dục 1 1 1 1
- Âm nhạc 1 1 1 1
- Tin học 1 0 1 0
- Tiếng dân tộc
thiểu số
- Tiếng Anh 3 3 3 3
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
13
- Ngoại ngữ
khác
- Còn lại: Mĩ
thuật:
2 0 2 0
Số giáo viên
chuyên trách đội:
1 1 1 1
Cán bộ quản
lý:
- Hiệu trưởng 1 1 1 1
- Phó hiệu
trưởng
1 1 1 1

Nhân viên
- Văn phòng
(văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y
tế)
2 1 2 1
- Thư viện 1 1 11
- Thiết bị dạy
học
- Bảo vệ 2 0 2 0
- Nhân viên
khác:
7 7 7 7
Tuổi trung bình
của giáo viên
cơ hữu:
38
Số hiệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Số giáo viên
chưa đạt chuẩn

đào tạo
0 0 0 0 0
Số giáo viên
đạt chuẩn đào
8 8 6 2 2
14
tạo
Số giáo viên
đạt trên chuẩn
đào tạo
16 16 18 19 22
Số giáo viên
đạt giáo viên
giỏi cấp huyện,
quận, thị xã,
thành phố
2 2 1 0 2
Số giáo viên
đạt giáo viên
giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực
thuộc Trung
ương
0 2 0 0 1
Số giáo viên
đạt giáo viên
giỏi cấp quốc
gia
0 0 0 0 0
Số lượng bài

báo của giáo
viên được đăng
trong các tạo
chí trong và
ngoài nước
0 0 0 0 0
Số lượng sáng
kiến, kinh
nghiệm của cán
bộ, giáo viên
được cấp có
thẩm quyền
1 2 2 1 2
15
nghiệm thu
Số lượng sách
tham khảo mà
cán bộ, giáo
viên viết được
nhà xuất bản
ấn hành
0 0 0 0 0
Số bằng phát
minh, sáng chế
được cấp (ghi
rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người
được cấp)
0 0 0 0 0
Các thông tin

khác (nếu có)
0 0 0 0 0
3. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên
Chức vụ, chức danh, danh hiệu
nhà giáo, học vị, học hàm
Điện thoại
Email
Hiệu trưởng Phạm Thị Ninh Hiệu trưởng
03503862139
0915436456
Phó Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Liên Phó hiệu trưởng
03503863389
0916150509
Các tổ chức
Đảng. Đoàn
TNCSHCM,
Tổng phụ trách
Đội, Công đoàn
Phạm Thị Ninh
Trần Dịu Xuân
Trần Thị Kim Ngân
Bí thư chi bộ
Chủ tịch công đoàn
Tổng phụ trách
0915436456
0914815051
0947911414
Các tổ trưởng tổ

chuyên môn
Nguyễn Kim Anh
Trần Dịu Xuân
Nguyễn Ngọc Hiền
Tổ trưởng tổ 1
Tổ trưởng tổ 2, 3
Tổ phó tổ 2, 3
0947014266
0914815051
0945339575
16
Đào Giang Long
Nguyễn Thu Hiền
Tổ trưởng tổ 4,5
Tổ phó tổ 4,5
0904059503
0945411291
17
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH
1. Cơ sở vật chất, thư viện của nhà trường trong 05 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010

Tổng diện tích
đất sử dụng của
trường (tính
bằng m
2
)
7801,3 7801,3 7801,3 7801,3 7801,3
1. Khối phòng
học theo chức
năng
- Số phòng học
văn hóa
15 15 15 15 16
- Số phòng học
bộ môn
3 3 3 3 2
2. Khối phòng
phục vụ học tập
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể
chất hoặc nhà đa
năng:
0 0 0 0 0
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
2 2 2 2 1
- Phòng thiết bị
giáo dục:
1 1 1 1 1
- Phòng truyền

thống
0 0 0 0 0
- Phòng Đoàn
đội
1 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ
giáo dục hs tàn
tật, khuyết tật
0 0 0 0 0
18
hoà nhập
- Phòng khác … 0 0 0 0 0
3. Khối phòng
hành chính
quản trị
- Phòng hiệu
trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng phó hiệu
trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng giáo
viên
1 1 1 1 1
- Văn phòng 1 1 1 1 1
- Phòng y tế học
đường
1 1 1 1 1
- Kho
- Phòng thường

trực bảo vệ
1 1 1 1 1
- Khu nhà ăn,
nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện
sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu
có)
1 1 1 2 2
- Khu đất làm
sân chơi, sân tập
2800
2800 2800 2800 2800
- Khu vệ sinh
cho cán bộ, giáo
viên, nhân viên
20 20 40 40 40
- Khu vệ sinh
của học sinh
75 75 135 135 135
- Khu để xe học
sinh
0 0 200 200 200
- Khu để xe gv
và nhân viên
80 80 80 80 80
19
- Khu rửa tay 25 25 25 25 25
- Sân chơi đa
năng

0 0 0 150 150
4. Thư viện
- Diện tích (m
2
)
thư viện (bao
gồm cả phòng
đọc của giáo
viên và học sinh)
50 50 50 50 50
- Tổng đầu sách
trong thư viện
của nhà trường
(cuốn)
1027 1529 1730 1756 1895
- Máy tính của
thư viện đã được
kết nối internet
(có hoặc không)
Không Không Không Không Không
- Các thông tin
khác (nếu có)
5. Tổng số máy
tính của trường
14 27 30 30 31
- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý
2 2 3 4 5
- Số máy tính

đang được kết
nối internet
0 27 30 30 31
- Dùng cho phục
vụ học tập
12 25 27 26 26
6. Số thiết bị
nghe nhìn
- Ti vi 5 6 7 8 9
- Nhạc cụ 20 20 20 20 20
20
- Đầu Video 0 0 0 0 0
- Đầu đĩa 5 6 7 8 9
- Máy chiếu
OverHead
0 0 0 0 0
- Máy chiếu -
Projector
1 1 1 1 2
- Loa máy (bộ) 2 2 2 2 2
7. Các thông tin
khác (nếu có)
21
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của nhà trường trong 05 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008

Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Tổng kinh phí
được cấp từ ngân
sách nhà nước
Chưa được
giao tự chủ
602
triệu đồng
779
triệu đồng
1010
triệu đồng
1237
triệu đồng
Tổng kinh phí
huy động được
từ các tổ chức xã
hội, doanh
nghiệp cá nhân
12.000.000đ 6.000.000đ 0 0 0
22
PHẦN II
TỰ ĐÁNH GIÁ
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trường tiểu học Mỹ Xá trong suốt 22 năm xây dựng và trưởng thành liên tục
là đơn vị Tiên tiến xuất sắc của Ngành GD - ĐT Nam Định: Trường đã vinh dự
được tặng nhiều phần thưởng cao quý (Năm học 1999-2000, 2006-2007, 2008-

2009 Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ GD – ĐT ) và cờ thi đua xuất sắc của UBND
tỉnh ( năm học 2000-2001), Năm 2003 Bằng khen của thủ tướng Chính phủ, Năm
2004 bằng khen của UBND tỉnh và bằng công nhận chuẩn Quốc Gia mức độ 2 năm
2006, Năm học 2006-2007 Bằng công nhận trường Xanh – Sạch - Đẹp.
Trường là đơn vị đi đầu trong phong trào đa dạng hoá mô hình trường lớp, là
trường đầu tiên đưa Tin học, Tiếng Anh vào dạy ở bậc tiểu học đạt kết quả tốt.
Trường là đơn vị đạt thành tích tốt trong phong trào bồi dưỡng học sinh giỏi, phong
trào xã hội hoá giáo dục và các mặt hoạt động khác.
Trường được UBND Thành Phố, SGD – ĐT, PGD - ĐT, chính quyền địa
phương quan tâm về cả tinh thần và vật chất. Nhà trường đã được giao tự chủ về tài
chính năm học 2006-2007
Hiện nay trường có 16 lớp với 635 học sinh, 29 cán bộ giáo viên trong biên chế,
3 giáo viên hợp đồng Tiếng Anh và 9 công nhân phục vụ và bảo vệ.
93,1% CBGV nhà trường đạt trình độ chuẩn trong đó có 6,9% trên chuẩn.
Cơ sở vật chất nhà trường đạt chuẩn đủ điều kiện phục vụ cho công tác dạy và
học. Tổng diện tích: 7801,3m
2
, đủ các hạng mục như: Lớp học, sân chơi, bãi tập, và
các phòng chức năng với các trang thiết bị đầy đủ, hiện đại tạo điều kiện cho học
sinh học tập và phát triển toàn diện.
Xuất phát từ thực trạng chất lượng giáo dục - đào tạo hiện nay trong các nhà
trường phổ thông, từ nhu cầu đòi hỏi của cha mẹ học sinh và toàn nhân dân về thực
chất, chất lượng của học sinh, để tạo nguồn nhân lực có đầy đủ các phẩm chất năng
lực và tri thức, đưa đất nước phát triển theo hướng hiện đại hoá, công nghiệp hoá
đất nước vào những năm 2020. Trường tiểu học Mỹ Xá thực hiện sự chỉ đạo của
23
SGD - ĐT triển khai công tác KĐCL từ tháng 9 năm 2009 theo quyết định số
83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ giáo dục đào tạo. Thực
hiện đánh giá chất lượng giáo dục giúp nhà trường biết rõ thực trạng chất lượng
giáo dục của nhà trường đạt được ở cấp độ nào. So sánh các chỉ số đạt được với các

yêu cầu tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ và đăng kí chất lượng với các cơ
quan chức năng để được công nhận theo quy định.
Để thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục đạt hiệu quả trường đã thành lập
hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục gồm 13 thành viên với đầy đủ các thành
phần: cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiệu, cốt cán, tổ chuyên môn, phụ trách các tổ chức
đoàn thể trong trường. Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục phân công cụ thể
nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi người để hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường có cơ sở cụ thể qua tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học của Bộ giáo dục đào tạo ban
hành.
Qua quá trình tiến hành tự đánh giá, nhà trường đã đạt 30/33 tiêu chí (chiếm tỷ
lệ 90,90%) đạt cấp độ 3
* Những mặt mạnh
Về chất lượng giáo dục:
- Nhà trường có truyền thống Dạy tốt – Học tốt.
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên nhà trường đoàn kết, nhiệt tình, tâm huyết có
trình độ chuyên môn vững vàng (100% đạt chuẩn trong đó trên chuẩn 93,1%),
đủ các giáo viên dạy môn chuyên biệt, 85% qua lớp bồi dưỡng tin học có chứng
chỉ.
- Trường được Sở giáo dục, Phòng giáo dục quan tâm chỉ đạo sát sao, chính
quyền địa phương quan tâm, phụ huynh học sinh tín nhiệm và ủng hộ cả tinh thần
và vật chất.
- Chất lượng toàn diện ở mức cao, bền vững luôn là trường trong tốp dẫn đầu
của Thành Phố.
24
- Các mặt hoạt động hàng năm đều được xếp loại A đặc biệt là thành tích bồi
dưỡng học sinh giỏi các bộ môn văn hoá, tin học, tiếng Anh có nhiều em đạt giải và
đạt giải cao.
Về đội ngũ giáo viên

- Đội ngũ giáo viên nhà trường đoàn kết, nhiệt tình tâm huyết vững tay nghề
được phụ huynh tín nhiệm 100% cán bộ giáo viên có trình độ đạt chuẩn trong đó
93,1% trên chuẩn. Chất lượng giảng dạy đạt kết quả tốt. Nhiều đồng chí là cốt cán
chuyên môn của ngành tham gia hội thảo, hội giảng đạt kết quả cao.
Về cơ sở vật chất:
- Trường có đủ CSVC đảm bảo chuẩn phục vụ tốt cho các hoạt động dạy và học.
* Những tồn tại:
Tiêu chí 2 trong tiêu chuẩn 1 chưa đạt vì: Số học sinh trung bình lớn hơn 35
học sinh/lớp
- Tiêu chí 3 trong tiêu chuẩn 1 chưa đạt vì: Chưa có kế hoạch hoạt động riêng
của Hội đồng trường
- Tiêu chí 1 trong tiêu chuẩn 2 chưa đạt vì: Hiệu trưởng, hiệu phó bổ nhiệm quá
2 nhiệm kỳ tại trường.
- Tiêu chí 2 trong tiêu chuẩn 2 chưa đạt vì: Giáo viên chưa đảm bảo 6 tiết hội
giảng/năm

25

×