Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý khối THPT phần lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.23 KB, 7 trang )

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HIỂU
Vật lí 12 – Lượng tử ánh sáng (Gồm 40 Câu, từ 01 đến 40)
Đáp án Lượng tử ánh sáng (40 Câu )
1< A 11= D 21> A 31< B
2+ A 12= B 22> A 32= D
3< D 13> D 23+ B 33= C
4< A 14= A 24+ C 34= A
5= D 15= C 25+ A 35< C
6< A 16> C 26+ D 36< B
7> D 17+ A 27+ A 37= B
8= B 18+ A 28+ D 38> D
9= B 19> B 29> D 39> A
10= C 20+ B 30+ A 40< D

01/ Hiện tượng giúp ta khẳng định ánh sáng có tính chất hạt là hiện tượng
A. quang điện
B. khúc xạ
C. phản xạ
D. giao thoa
+02/ Biết công thoát của nhôm là 3,7ev thì giới hạn quang điện của nhôm là
A. 0,34 µm
B. 0,45 µm
C. 0,38 µm
D. 0,41 µm
03/ Một tế bào quang điện chỉ có thể có dòng quang điện khi
A. ánh sáng kích thích phải giầu tia hồng ngoại
B. có sự chênh lêch điện thế giữa anốt và ca tốt
C. cường độ ánh sáng kích thích phải đủ lớn
D. tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn một giá trị xác định
+04/ Photon trong hiện tượng quang điện có năng lượng
A. tỉ lệ với tần số ánh sáng


B. giảm dần theo khoảng cách khi truyền trong một trường
C. tỉ lệ thuận với cuờng độ sáng
D. như nhau với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau
05/ Khi có dòng quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có đặc
điểm
A. không phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích
B. tỉ lệ với cường độ ánh sáng kích thích
C. không phụ thuộc bản chất của catốt
D. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích
06/ Thuyết lượng tử phù hợp với nội dung nào sau đây
A. năng lượng mà nguyên tử hấp thụ hay bức xạ là rời rạc không liên tục
B. ở trạng thái dừng nguyên tử bức xạ mạnh nhất
C. electron chỉ chuyển quỹ đạo trong trạng thái dừng của nguyên tử
D. nguyên tử hấp thụ năng lượng khi electron chuyển từ quỹ đạo xa về quỹ đạo
gần hạt nhân.
07/ Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng quang hóa
A. 2CO + O
2
→ 2CO
2
B. CO
2
+ H
2
O → H
2
CO
3
C. 2NaCl → 2Na + Cl
2

D. 2AgBr → 2Ag + Br
2
08/ Trạng thái dừng của nguyên tử càng bền vững khi
A. mức năng lượng càng cao
B. mức năng lượng càng thấp
C. nguyên tử bức xạ yếu
D. nguyên tử bức xạ mạnh
09/ Nếu mức năng lượng E
m
>E
n
thì khi chuyển từ mức m sang n nguyên tử sẽ bức xạ
một photon có năng lượng ε là
A. E
n
– E
m
B. E
m
– E
n

C. h/f
D. f/h
10/ Biết 4 vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ Hydro có bước sóng là 0,6563µm
0,4861µm 0,4340µm và 0,4102µm. Suy ra bước sóng của các vạch quang phổ Hydro
trong vùng không nhìn thấy
A. pasen phải có λ > 0,4102µm
B. lyman phải có λ < 0,4861µm
C. lyman phải có λ > 0,6563µm

D. pasen phải có λ > 0,4340µm
11/ Hằng số Plăng 6,62.10
34
có đơn vị là
A. Hz
B. Jun
C. eV
D. J.s
12/ Công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện hf=(mv
2
/2) + A trong đó
A. v là vận tốc ánh sáng kích thích
B. v là vận tốc ban đầu cực đại của điện tử bật ra khỏi kim loại
C. A là công của chùm sáng kích thích
D. m là khối lượng nguyên tử

13/ Quang dẫn là hiện tượng khi bị chiếu ánh sáng thì điện trở của một vật bằng
A. kim loại sẽ giảm mạnh
B. kim loại sẽ tăng mạnh
C. bán dẫn sẽ tăng mạnh
D. bán dẫn sẽ giảm mạnh
14/ Suất điện động tạo thành ở pin quang điện là do khi ánh sáng chiếu vào pin này sẽ
có tác dụng
A. giải phóng các electron liên kết
B. giải phóng các ion
C. phá vỡ các nguyên tử
D. phân li các phân tử
15/ Mẫu nguyên tử của Bo được dựa trên hai tiên đề, trong đó có nội dung
A. nguyên tử chỉ bức xạ trong trạng thái dừng
B. nguyên tử chỉ hấp thu trong trạng thái dừng

C. trong trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ
D. khi chuyển giữa hai trạng thái thì nguyên tử sẽ phát xạ electron
+16/ Một electron vừa bức xạ khỏi bề mặt kim loại thì lọt vào một từ trường đều 10
-
4
T khiến nó chuyển động tròn với bán kính quỹ đạo cực đại là 23,32 mm. Quang
electron đó có vận tốc ban đầu cực đại là
A. 5,6.10
5
m/s
B. 2,5.10
5
m/s
C. 4,1.10
5
m/s
D. 3,8.10
5
m/s
+17/ Nếu nguyên tử H bức xạ một photon có bước sóng 0,122µm thì năng lượng đã
biến thiên một lượng là
A. 10,2eV
B. 7,9eV
C. 5,5eV
D. 6,3eV
18/ Năng lượng lớn nhất mà electron của nguyên tử H có thể hấp thụ là bao nhiêu nếu
ta biết ánh sáng bức xạ từ nó có bước sóng không ngắn hơn 0,0913µm
A. 13,6eV
B. 10,5eV
C. 9,8eV

D. 5,1eV
+19/ Biết một ống Rơnghen có thể bức xạ tia có bước sóng ngắn nhất là 4A
o
, suy ra
hiệu điện thế giữa anôt và catốt của ống là
A. 0,75 MV
B. 0,25 MV
C. 1,6 MV
D. 1 MV
20/ Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 10 kV, thì vận tốc của
electron khi tới tấm đối âm cực là
A. 4,15.10
6
m/s
B. 5,93.10
6
m/s
C. 5,51.10
6
m/s
D. 3,35.10
6
m/s
21/ Một quả cầu kim loại đặt cô lập và bị chiếu bới r tia bức xạ có bước sóng 0,12µm.
Biết công thoát electron của kim loại đó là 4,58eV. Dùng một điện trở 1MΩ nối quả
cầu với đất thì dòng điện cực đại qua điện trở là
A. 5,77µA
B. 4,56 µA
C. 6 µA
D. 1,82 µA

22/ Dùng một đèn 1,5W có bước sóng bức xạ là 0,4µm để chiếu vào catốt một tế bào
quang điện. Nếu mỗi photon làm bật ra một quang electron thì cường độ dòng quang
điện bão hòa là
A. 483mA
B. 420mA
C. 450mA
D. 583mA
23/ Một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,5µm, nếu bị chiếu bởi ánh
sáng có bước sóng 0,543µm thì hiệu điên thế hãm sẽ là
A. 2,51V
B. 1,97V
C. 2,01V
D. 1,52V
24/ Biết cường độ dòng quang điện bão hòa của một tế bào quang điện là 80µA thì số
electron bức xạ trong một giây sẽ là
A. 3.10
14
hạt
B. 4.10
14
hạt
C. 5.10
14
hạt
D. 2 .10
14
hạt
25/ Khi chiếu lần lượt hai nguồn sáng có bước sóng lần luợt là 0,35µm và 0,54µm
vào một tấm kim loại thì thấy tỉ số giữa hai vận tốc cực đại ban đầu của các quang
electron tương ứng là 2. Suy ra công thoát của kim loại đó là

A. 1,9eV
B. 1,6 eV
C. 2,1 eV
D. 2,5 eV
26/ Một ống phát tia X có hiệu điện thế 2,2kV. Biết electron có khối lượng là 9,1.10
-
31
kg và điện tích 1,6.10
-19
C ; hằng số Planck là 6,62.10
-34
J.s. Tia X phát ra sẽ có bước
sóng nhỏ nhất là
A. 5,4 A
o
B. 6 A
o
C. 5 A
o
D. 5,6 A
o
27/ Hãy xác định hằng số Planck qua thí nghiệm quang điện, biết rằng khi chiếu lần
lượt các ánh sáng có tần số 2,31.10
15
s
-1
và 4,73.10
15
s
-1

thì các electron bắn ra có hiệu
điện thế hãm tương ứng là 6V và 16V. Với điện tích của electron là 1,6.10
-19
C ; vận
tốc ánh sáng là 3.10
8
m/s thì kết quả qua thí nghiệm này là
A. 6,612 J.s.
B. 6,622 J.s.
C. 6,625 J.s.
D. 6,618 J.s.
28/ Một tấm kẽm sẽ bị
A. mất điện tích dương khi bị chiếu bởi tia sáng tím
B. thu điện tích âm khi bị chiếu bởi tia sáng đỏ
C. thu điện tích dương khi bị chiếu bởi tia mầu lục
D. mất điện tích âm khi bị chiếu bởi tia tím
29/ Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng 1800A
o
vào một tấm kim loại thì các
electron bắn ra có động năng cực đại là 6eV.
Cho biết electron có khối lượng là 9,1.10
-31
kg và điện tích 1,6.10
-19
C ; hằng số
Planck là 6,62.10
-34
J.s ; vận tốc ánh sáng là 3.10
8
m/s

Nếu tât cả electron bắn ra đều chạy về anôt tạo nên dòng quang điện bão hòa là 0,6
mA thì số electron đã thoát ra khỏi catôt trong một giây là
A. 3000 hạt/s
B. 3850 hạt/s
C. 3112 hạt/s
D. 3750 hạt/s
30/ Một ống Rơnghen hoạt động với một hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì
bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ống này có thể phát ra là
A. 0,83 A
o

B. 2,15 A
o
C. 1,84 A
o
D. 1,09 A
o
31/ Để giải thích hiện tượng quang điện ta có thể dựa vào
A. thuyết sóng ánh sáng
B. thuyết lượng tử ánh sáng
C. giả thuyết Măcxoen
D. thuyết cấu tạo nguyên tử
32/ Khi điều chỉnh hiệu điện thế giữa anốt và catốt đến giá trị bão hòa trong thí
nghiệm quang điện thì lúc đó cường độ dòng quang điện
A. đạt giá trị không đổi
B. tăng khi cường độ sáng chiếu vào catốt giảm
C. giảm khi cường độ sáng chiếu vào catốt tăng
D. đạt giá trị bão hòa và giá trị này tăng theo cường độ sáng chiếu vào catốt.
33/ So sánh năng lượng của các photon truyền cho catôt trong một giây và công suất
của dòng quang điện bão hòa trong hiện tượng quang điện thì năng lượng của các

photon là
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng nhau
D. không so sánh đựợc
34/ Hiện tượng quang điện và quang dẫn còn được gọi là
A. hiện tượng quang điện là hiện tượng quang điện bên ngoài
B. hiện tượng quang điện là hiện tượng quang điện bên trong
C. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng quang điện bên ngoài
D. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng quang điện ở cả bên trong và bên ngoài
35/ Pin quang điện là hệ thống biến đổi thành điện năng từ nguồn năng lượng
A. hóa năng
B. cơ năng
C. bức xạ
D. nhiệt năng
36/ Trong hiện tượng quang điện, một chất có thể phát ra ánh sáng khả kiến có bước
sóng λ khi ánh sáng kích thích có bước sóng
A. >λ
B. <λ
C. =λ
D. bất kì
37/ Nguyên tử Hydro có mức năng lượng ứng với số lượng tử n thì sẽ có bán kính tỷ
lệ
A. thuận với n
B. thuận với n
2
C. nghịch với n
D. nghịch với n
2
38/ Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại mạnh vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm

sẽ
A. mất dần điện tích âm
B. mất dần điện tích dương
C. trung hòa điện
D. không thay đổi điện tích
39/ Hiện tượng quang điện xảy ra khi kim loại bị chiếu bởi các hạt thích hợp là
A. phôton
B. nơtron
C. electron
D. prôton
40/ Trong các hiện tượng quang điện thì các hạt bị bật ra khỏi bề mặt kim loại có thể

A. prôton
B. nơtron
C. phôton
D. electron
============

×