Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG lớp 2 năm học 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.62 KB, 3 trang )

Trường TH SỐ 2
ÂN TƯỜNG TÂY
Năm học 2010 - 2011
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 2
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: Lớp: 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào trước chữ cái trước kết quả đúng (2 điểm)
Câu 1: Cho dãy số 30, 27, 24, 21 Số tiếp theo của dãy là:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 2: 1 ngày – 14 giờ . . . 12 giờ. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 3: Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 7, khi đó tích là:
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 4: An hơn Bình 2 tuổi, Hòa ít tuổi hơn Nam, An sinh sau Hòa 3 năm. Người ít tuổi
nhất là:
A. An B. Bình C. Hòa D. Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (2điểm): Khi ông 67 tuổi thì cháu mới 5 tuổi. Năm nay ông 73 tuổi. Hỏi bây giờ
cháu bao nhiêu tuổi?
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Bác thợ mộc cần cưa một thanh gỗ dài 4m thành 4 đoạn có độ dài 1m.
Cứ 4 phút thì bác thợ mộc cưa được 1 đoạn. Hỏi bác thợ mộc phải mất bao nhiêu phút
mới cưa xong thanh gỗ?
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): T×m tæng cña hai sè biÕt sè h¹ng thø nhÊt lµ 27, sè h¹ng thø hai lµ sè
liÒn tríc cña sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): ViÕt tªn c¸c h×nh tam gi¸c, h×nh tø gi¸c cã trong h×nh sau:
A I B
o
D C
Bµi gi¶i
* Hình tam giác
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
* Hình tứ giác
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trường TH SỐ 2
ÂN TƯỜNG TÂY
Năm học 2010 - 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
LỚP 2
Môn: Toán
A. Phần trắc nghiệm:
Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án đúng B B B B

B. Phần tự luận:
Bài 1 (2điểm):
Giải
Số tuổi ông hơn cháu là (0.5 điểm)
67 – 5 = 62 (tuổi) (0.5 điểm)
Tuổi cháu hiện bây giờ là (0.25 điểm)
73 – 62 = 11 (tuổi) (0.5 điểm)
Đáp số: 11 tuổi (0.25 điểm)
(Lưu ý: Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm)
Bài 2 (2điểm):
Giải
Lý luận cưa thanh gỗ thành 4 đoạn mất 3 lần cưa (0.5 điểm)
Thời gian bác thợ mộc cưa thanh gỗ thành 4 đoạn là (0.5 điểm)
4
×
3 = 12 (phút) (0.5 điểm)
Đáp số: 12 phút (0.5 điểm)
Lưu ý: Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
Bài 3 (2 điểm): T×m tæng cña hai sè biÕt sè h¹ng thø nhÊt lµ 27, sè h¹ng thø hai lµ sè
liÒn tríc cña sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè.
Giải
Số lớn nhất có một chữ số là : 9 (0.5 điểm)
Số liền trước của số 9 là số: 8 (0.25 điểm)
Tổng của hai số đó là: (0.5 điểm)
27 + 8 = 35 (0.5 điểm)
Đáp số: 35 (0.25 điểm)
Bài 4 (2 điểm):
* Hình tam giác : AOD, ODC; ABC; AOI; ACD; ADI (1.5 điểm)
* Hình tứ giác: IBCO; ABCD (0.5 điểm)
(Học sinh viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm)

×