Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LỊCH SỬ CÁC TRẠNG NGUYÊN VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.4 KB, 3 trang )

Dưới đây là danh sách các Trạng nguyên của Việt Nam. Danh sách này bao gồm những
người được phong là Chính danh Trạng nguyên, tức là Trạng nguyên chính thức kể từ khi
có danh vị này.
Trường hợp phân chia 2 ngôi vị thời Trần: Kinh Trạng nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ
Ninh Bình trở ra) và Trại Trạng nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ Thanh Hoá trở vào)
cũng được ghi đủ cả 2 vị. Một số trong số này đã được ghi danh vào bia Tiến sỹ ở Văn
Miếu-Quốc Tử Giám.
Thứ
tự
Tên
Năm
sinh
năm
mất
Quê
Năm đỗ
Trạng
nguyên
Đời vua Ghi chú
1
Nguyễn
Hiền
1234-?
Nam
Định
1247
Trần Thái
Tông
Trạng nguyên nhỏ tuổi
nhất, Trạng nguyên đầu
tiên.


2
Trần Quốc
Lặc
Hải
Dương
1256
Trần Thái
Tông
Kinh Trạng nguyên
3 Trương Xán
Quảng
Bình
1256
Trần Thái
Tông
Trại Trạng nguyên
4 Trần Cố
Hải
Dương
1266
Trần
Thánh
Tông
Kinh Trạng nguyên
5 Bạch Liêu Nghệ An 1266
Trần
Thánh
Tông
Trại Trạng nguyên
6 Lý Đạo Tái

1254-
1334
Bắc
Ninh
1272?
Trần
Thánh
Tông
Tổ thứ ba (Huyền Quang)
của thiền phái Trúc Lâm
Yên Tử
7 Đào Tiêu
Thanh
Hóa
1275
Trần
Thánh
Tông
8
Mạc Đĩnh
Chi
1272-
1346
Hải
Dương
1304
Trần Anh
Tông
Cháu 5 đời của Mạc Hiển
Tích,

Lưỡng quốc Trạng nguyên
9 Đào Sư Tích
Nam
Định
1374
Trần Duệ
Tông
10
Lưu Thúc
Kiệm
Bắc
Ninh
1400
Hồ Quý
Ly
11 Nguyễn Trực
1417-
1474
Hà Nội 1442
Lê Thái
Tông
Lưỡng quốc Trạng nguyên
12
Nguyễn
Nghiêu Tư
Bắc
Ninh
1448
Lê Nhân
Tông

Trạng Lợn, Lưỡng quốc
trạng nguyên.
13
Lương Thế
Vinh
1441-
1496
Nam
Định
1463
Lê Thánh
Tông
Trạng Lường
14 Vũ Kiệt
Bắc
Ninh
1472
Lê Thánh
Tông
15
Vũ Tuấn
Chiêu
1425-?
Nam
Định
1475
Lê Thánh
Tông
16
Phạm Đôn

Lễ
1454-?
Thái
Bình
1481
Lê Thánh
Tông
Trạng Chiếu (Tam nguyên)
17
Nguyễn
Quang Bật
1463-
1505
Bắc
Ninh
1484
Lê Thánh
Tông
18
Trần Sùng
Dĩnh
1465-?
Hải
Dương
1487
Lê Thánh
Tông
19 Vũ Duệ ?-1520 Phú Thọ 1490
Lê Thánh
Tông

20 Vũ Tích
Hải
Dương
1493
Lê Thánh
Tông
21
Nghiêm
Hoản
Bắc
Ninh
1496
Lê Thánh
Tông
22
Đỗ Lý
Khiêm
Thái
Bình
1499
Lê Hiển
Tông
23 Lê Ích Mộc
Hải
Phòng
1502
Lê Hiển
Tông
24 Lê Nại 1528-?
Hải

Dương
1505
Lê Uy
Mục
25
Nguyễn
Giản Thanh
1482-?
Bắc
Ninh
1508
Lê Uy
Mục
Trạng Me
26
Hoàng
Nghĩa Phú
1479-? Hà Nội 1511
Lê Tương
Dực
27
Nguyễn Đức
Lượng
Hà Nội 1514
Lê Tương
Dực
28
Ngô Miễn
Thiệu
1498-?

Bắc
Ninh
1518
Lê Chiêu
Tông
29
Hoàng Văn
Tán
Bắc
Ninh
1523
Lê Cung
Hoàng
30
Trần Tất
Văn
Hải
Phòng
1526
Lê Cung
Hoàng
31 Đỗ Tống
Hưng
Yên
1529
Mạc Thái
Tổ
32
Nguyễn
Thiến

Hà Nội 1532
Mạc Thái
Tông
33
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
1491-
1585
Hải
Phòng
1535
Mạc Thái
Tông
Trạng Trình
34 Giáp Hải
Bắc
Giang
1538
Mạc Thái
Tông
35 Nguyễn Kỳ
Hưng
Yên
1541
Mạc Hiến
Tông
36
Dương Phúc

Hưng

Yên
1547
Mạc
Tuyên
Tông
37
Trần Văn
Bảo
1524-
1610
Nam
Định
1550
Mạc
Tuyên
Tông
38
Nguyễn
Lượng Thái
Bắc
Ninh
1553
Mạc
Tuyên
Tông
39 Phạm Trấn
Hải
Dương
1556
Mạc

Tuyên
Tông
40
Đặng Thì
Thố
1526-?
Hải
Dương
1559
Mạc
Tuyên
Tông
(là Thám hoa
[1]
)
41
Phạm Duy
Quyết
Hải
Dương
1562
Mạc Mậu
Hợp
42
Phạm Quang
Tiến
Bắc
Ninh
1565
Mạc Mậu

Hợp
43 Vũ Giới
Bắc
Ninh
1577
Mạc Mậu
Hợp
44
Nguyễn
Xuân Chính
1587-?
Bắc
Ninh
1637
Lê Thần
Tông
Trạng nguyên lớn tuổi nhất
45
Nguyễn
Quốc Trinh
1624-
1674
Hà Nội 1659
Lê Thần
Tông
46
Đặng Công
Chất
1621-
1683

Hà Nội 1661
Lê Thần
Tông
47
Lưu Danh
Công
1643-? Hà Nội 1670
Lê Huyền
Tông
48
Nguyễn
Đăng Đạo
1650-
1718
Bắc
Ninh
1683
Lê Hy
Tông
Trạng Bịu, Lưỡng quốc
Trạng nguyên
49
Trịnh
Tuệ /Trịnh
Huệ
1701-?
Thanh
Hóa
1736 Lê Ý Tông Trạng nguyên cuối cùng
Nếu dựa theo danh sách này thì có 49 Trạng nguyên chính thức và Trạng nguyên đầu tiên

là Nguyễn Hiền. Những người đỗ đầu các khoa thi từ năm 1246 trở về trước chưa đặt
danh hiệu trạng nguyên.

×