Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra thử học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.17 KB, 3 trang )

Kiểm tra môn: Toán lớp 11
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Tính các giới hạn sau: (2 điểm)
a)
2 2 2
2 2 2
( 1)(2 1)
lim
(3 1) ( 4 5 2)
n n n
n n n
+ + +
+ − + +
b)
2
lim( 8 1 2)n n n+ − − +

c)

2
2
2
3 7 2
2 2 12
x
x x
lim
x x

− +
+ −


d)
1
3 8
3 2
x
x x
lim
x

− +
+ −

e)

2
( )
x
lim x x x
→−∞
+ +
f)
5 7.3
4 6.5
x x
x x
x
lim
→+∞
+
+


g)

2
8
5
( 8)
x
x
lim
x



h)

5
1
5
x
x
lim
x
+
→−

+

Bài 2: (2 điểm)
a) Cho

2
7 2 3
; 1
3 2
( )
7
; 1
6
x
x
x x
f x
x

+ −



− +
=


− =


xét tính liên tục của f(x) tại x=1
b) Cho
2
3 2
; 1

( )
1
9 28 2; 1
x x
x
f x
x
m m x

− +


=



− + =

Tìm m để f(x) liên tục tại x=1
Bài 3: (2 điểm)
a) Cho
5 1
7 9
x
y
x
+
=

Tính y’ ; y’(1)

b) Cho
sin
1
x
y
x
=
+
Tính y’
c) Cho
2
(5 1) (3 7)(4 9)y x x x= + + −
Tính y’
d) Cho
2
tan( 7 3).siny x x x= − +

Tính y’
Bài 4: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

(C) (2 điểm)

a) Viết pttt của (C) tại tiếp điểm có hoành độ x=0

b) Viết pttt của (C) tại tiếp điểm có tung độ y=3
c) Viết pttt của (C) biết nó // với đường thẳng (d): y=
1
5
2
x− +
d) Viết pttt của (C) biết nó

với đường thẳng (d): y=
8
2
x

Bài 5: (2 điểm)
Cho tứ diện SABC có

SAB cân tại S (SA=SB=a) ,

ABC vuông cân tại C
(AC=BC=
6
2
a
) và (SAB)


(ABC)
1) Gọi H là trung điểm của AB. CMR: SH

(ABC) và HC


(SAB)
2) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC
CMR: a) (SHM)


(SAC), (SHN)


(ABC)
b)Tính góc giữa SA và (ABC)
c)Tính khoảng cách từ S đến (ABC)



×