Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
S phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t th tr ng đòi h i ph iự ể ủ ề ế ị ườ ỏ ả
đ c cung c p thông tin tài chính hoàn h o, có đ tin c y cao v i sượ ấ ả ộ ậ ớ ự
ki m tra và xác nh n c a ki m toán đ c l p. Đ c bi t trong giai đo nể ậ ủ ể ộ ậ ặ ệ ạ
hi n nay khi nhà n c ta đang đ y m nh công cu c c ph n hoá cácệ ướ ẩ ạ ộ ổ ầ
doanh nghi p nhà n c, các công ty đ c niêm y t c ph n trên thệ ướ ượ ế ổ ầ ị
tr ng ch ng khoán và ph i công khai các thông tin tài chính hàng nămườ ứ ả
thì nhu c u ki m toán ngày càng nhi u. Ho t đ ng ki m toán nói chungầ ể ề ạ ộ ể
và ho t đ ng ki m toán đ c l p nói riêng đã và đang kh ng đ nh đ cạ ộ ể ộ ậ ẳ ị ượ
vai trò tích c c c a mình. Th t v y ki m toán có m t vai trò h t s cự ủ ậ ậ ể ộ ế ứ
quan tr ng trong n n kinh t n c ta hi n nay. Ki m toán là công c đọ ề ế ướ ệ ể ụ ể
nhà n c đi u ti t n n kinh t vĩ mô; các nhà đ u t c n thông tin trungướ ề ế ề ế ầ ư ầ
th c khách quan đ có h ng đ u t đúng đ n và nh ng quy t đ nh đ uự ể ướ ầ ư ắ ữ ế ị ầ
t này đ c đ m b o v kinh t và pháp lý; Thông qua ho t đ ng ki mư ượ ả ả ề ế ạ ộ ể
toán t o ra môi tr ng kinh doanh lành m nh và cu i cùng thông quaạ ườ ạ ố
ho t đ ng ki m toán nh m t bi n pháp đ h n ch các sai ph m ti mạ ộ ể ư ộ ệ ể ạ ế ạ ề
tàng.
Ti n là m t lo i tài s n ng n h n trong doanh nghi p bi u hi nề ộ ạ ả ắ ạ ệ ể ệ
tr c ti p d i hình thái giá tr . Trên Báo cáo tài chính, kho n m c ti nự ế ướ ị ả ụ ề
c a doanh nghi p có quan h v i nhi u kho n m c khác nh : Ph i thuủ ệ ệ ớ ề ả ụ ư ả
c a khách hàng, ph i tr ng i bán, hàng t n kho, ph i tr công nhânủ ả ả ườ ồ ả ả
viên….Vì v y ki m toán đ i v i ti n trong ki m toán Báo cáo tài chínhậ ể ố ớ ề ể
không th tách r i vi c ki m toán đ i v i các kho n m c có liên quan.ể ờ ệ ể ố ớ ả ụ
M t khác kh năng sai ph m đ i v i kho n m c ti n là r t l n và kho nặ ả ạ ố ớ ả ụ ề ấ ớ ả
m c này th ng đ c đánh giá là tr ng y u trong m i cu c ki m toán,ụ ườ ượ ọ ế ọ ộ ể
đi u này càng làm cho vi c ki m toán đ i v i ti n càng tr nên quanề ệ ể ố ớ ề ở
tr ng trong ki m toán Báo cáo tài chính c a doanh nghi p.ọ ể ủ ệ
Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a kho n m c v n b ng ti nậ ứ ượ ọ ủ ả ụ ố ằ ề
trong Báo cáo tài chính c a doanh nghi p và v i th c t đ c th c t pủ ệ ớ ự ế ượ ự ậ
t i công ty Ki m toán và K toán Hà N i ( CPA HANOI ) em đã ch n đạ ể ế ộ ọ ề
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
tài: “N i dung ph ng pháp ki m toán v n b ng ti n trong ki mộ ươ ể ố ằ ề ể
toán Báo cáo tài chính do công ty Ki m toán và k toán Hà N i th cể ế ộ ự
hi nệ ” cho báo cáo chuyên đ c a mình. V i đ tài này, em mu n hi u rõề ủ ớ ề ố ể
h n b n ch t ki m toán ph n hành v n b ng ti n trên c ph ng ti n lýơ ả ấ ể ầ ố ằ ề ả ươ ệ
thuy t và th c ti n.ế ự ễ
N i dung c a khoá lu n t t nghi p đ c chia làm ba ph n:ộ ủ ậ ố ệ ượ ầ
Ph n 1:ầ Lý lu n chung v công tác ki m toán Báo cáo tài chính vàậ ề ể
ki m toán v n b ng ti n.ể ố ằ ề
Ph n 2:ầ Th c tr ng ki m toán v n b ng ti n trong ki m toán Báoự ạ ể ố ằ ề ể
cáo tài chính do công ty Ki m toán và K toán Hà N i th c hi n.ể ế ộ ự ệ
Ph n 3:ầ Bài h c kinh nghi m và m t s ý ki n nh m hoàn thi nọ ệ ộ ố ế ằ ệ
chu trình ki m toán ti n t i công ty ki m toán và k toán Hà N i.ể ề ạ ể ế ộ
2
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
PH N IẦ
LÝ LU N CHUNG V KI M TOÁN BÁO CÁO TÀIẬ Ề Ể
CHÍNH VÀ KI M TOÁN V N B NG TI NỂ Ố Ằ Ề
I. LÝ LU N V CÔNG TÁC KI M TOÁN BÁO CÁO TÀIẬ Ề Ể
CHÍNH
1. Khái ni m, m c tiêu và các nguyên t c c b n chi ph i ki mệ ụ ắ ơ ả ố ể
toán báo cáo tài chính.
1.1. Khái ni m v ki m toán báo cáo tài chính.ệ ề ể
Khi phân lo i ki m toán theo ch c năng thì ki m toán đ c phânạ ể ứ ể ượ
bi t thành ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th và ki m toán báo cáoệ ể ạ ộ ể ủ ể
tài chính.
Ki m toán Báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) là sể ự
ki m tra và trình bày ý ki n nh n xét c a Ki m toán viên v tính trungể ế ậ ủ ể ề
th c, h p lý, h p th c và h p pháp c a các báo cáo tài chính.ự ợ ợ ứ ợ ủ
Các khái ni m trung th c, h p lý, h p th c và h p pháp đ c hi uệ ự ợ ợ ứ ợ ượ ể
nh sau:ư
+ Trung th c: Là các thông tin tài chính ph n nh đúng n i dung,ự ả ả ộ
b n ch t và th c tr ng các nghi p v kinh t phát sinh.ả ấ ự ạ ệ ụ ế
+ H p lý: Là các thông tin tài chính trên báo cáo tài chính ph i đ mợ ả ả
b o đ tin c y c n thi t, không có các sai ph m xét trên các khía c nhả ộ ậ ầ ế ạ ạ
tr ng y u.ọ ế
Do tính ch quan c a k toán, không th có các thông tin tài chínhủ ủ ế ể
ph n ánh tuy t đ i chính xác tình hình tài chính c a đ n v . Vì v y, khiả ệ ố ủ ơ ị ậ
nh n xét v đ tin c y c a các thông tin tài chính, ki m toán viên khôngậ ề ộ ậ ủ ể
s d ng thu t ng “ Chính xác” mà s d ng thu t ng “ h p lý”.ử ụ ậ ữ ử ụ ậ ữ ợ
+ Tính h p th c: M t báo cáo tài chính đ c g i là h p th th cợ ứ ộ ượ ọ ợ ể ứ
khi đ c l p phù h p và tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi nượ ậ ợ ủ ẩ ự ế ộ ế ệ
hành (ho c đ c ch p nh n).ặ ượ ấ ậ
+ Tính h p pháp: Các báo cáo tài chính đ m b o tính h p l theoợ ả ả ợ ệ
các quy đ nh hi n hành và các thông tin tài chính đ m b o tuân th cácị ệ ả ả ủ
quy đ nh pháp lu t có liên quan.ị ậ
4
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
1.2. M c tiêu ki m toán báo cáo tài chính.ụ ể
Trong n n kinh t th tr ng, ki m toán báo cáo tài chính là m tề ế ị ườ ể ộ
nhu c u t t y u, khách quan. Ki m toán là m t trong các bi n pháp kinhầ ấ ế ể ộ ệ
t nh t và hi u l c nh t đ kh c ph c các r i ro thông tin trong các Báoế ấ ệ ự ấ ể ắ ụ ủ
cáo tài chính do k toán cung c p.ế ấ
Đo n 11, chu n m c ki m toán Vi t Nam s 200 quy đ nh : “ M cạ ẩ ự ể ệ ố ị ụ
tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho Ki m toán viên và côngủ ể ể
ty ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng Báo cáo tài chính có đ c l pể ư ế ậ ằ ượ ậ
trên c s chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ c ch pơ ở ẩ ự ế ộ ế ệ ặ ượ ấ
nh n), có tuân th pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h pậ ủ ậ ả ự ợ
lý trên các khía c nh tr ng y u hay không? ”.ạ ọ ế
1.3. Các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính.ắ ơ ả ố ể
Các Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn n m v ng m cể ể ả ắ ữ ụ
tiêu ki m toán là đ a raể ư ý ki n v tính trung th c và h p lý c a các báoế ề ự ợ ủ
cáo tài chính trên c s các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáoơ ở ắ ơ ả ố ể
tài chính. các nguyên t c c b n đó là:ắ ơ ả
Tuân th pháp lu t c a nhà n c.ủ ậ ủ ướ
Ki m toán viên ph i luôn luôn coi tr ng và ch p hành đúng phápể ả ọ ấ
lu t c a nhà n c trong quá trình hành ngh ki m toán và trong các giaiậ ủ ướ ề ể
đo n th c hi n m t cu c ki m toán báo cáo tài chính.ạ ự ệ ộ ộ ể
Ki m toán viên cũng ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t vể ả ị ệ ướ ậ ề
ho t đ ng ngh nghi p c a mình và nh ng nh n xét, đánh giá c a mìnhạ ộ ề ệ ủ ữ ậ ủ
trong báo cáo ki m toán. Các trách nhi m c a Ki m toán viên bao g m:ể ệ ủ ể ồ
+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i khách hàngệ ủ ể ố ớ
Ph n l n các v ki n liên quan đ n khách hàng là do các hành viầ ớ ụ ệ ế
sai l m c a Ki m toán viên h n là các hành vi vi ph m h p đ ng ki mầ ủ ể ơ ạ ợ ồ ể
toán. Các sai l m c a Ki m toán viên ch y u là do h không đ m b oầ ủ ể ủ ế ọ ả ả
tính th n tr ng, s c n tr ng và siêng năng c n thi t trong quá trình ki mậ ọ ự ẩ ọ ầ ế ể
toán. Trách nhi m c a Ki m toán viên trong tr n h p này, theo phápệ ủ ể ườ ợ
lu t n c ta là ph i b i th ng cho khách hàng.ậ ướ ả ồ ườ
+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i bên th ba.ệ ủ ể ố ớ ứ
M t công ty ki m toán có th ph i ch u trách nhi m đ i v i bênộ ể ể ả ị ệ ố ớ
th ba n u h b thi t h i và đòi b i th ng vì đã d a vào các báo cáo tàiứ ế ọ ị ệ ạ ồ ườ ự
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
chính không trung th c nh ng đã đ c ki m toán viên xác nh n. Sai l mự ư ượ ể ậ ầ
c a Ki m toán viên trong tr ng h p này có th là không đ ph m ch tủ ể ườ ợ ể ủ ẩ ấ
và năng l c chuyên môn c n thi t, ho c ti n hành công vi c thi u sự ầ ế ặ ế ệ ế ự
c n th n, siêng năng, ho c đã dính líu vào nh ng hành vi ngh nghi pẩ ậ ặ ữ ề ệ
m t đ o đ c…ấ ạ ứ
+ Trách nhi m hình s c a Ki m toán viên .ệ ự ủ ể
Ngoài trách nhi m dân s , Ki m toán viên còn có th b truy c uệ ự ể ể ị ứ
trách nhi m hình s do các hành vi ph m t i theo pháp lu t c a cácệ ự ạ ộ ậ ủ
n c.ướ
Lu t pháp các n c đ u quy đ nh các trách nhi m c a Ki mậ ở ướ ề ị ệ ủ ể
toán viên đ i v i khách hàng, đ i v i bên th ba cũng nh trách nhi mố ớ ố ớ ứ ư ệ
hình s c a Ki m toán viên. n c ta, đi u 15, quy ch ki m toán đ cự ủ ể Ở ướ ề ế ể ộ
l p trong n n kinh t qu c dân cũng quy đ nh “ Ki m toán viên vi ph mậ ề ế ố ị ể ạ
quy ch ki m toán, vi ph m pháp lu t có th b thu h i ch ng ch ki mế ể ạ ậ ể ị ồ ứ ỉ ể
toán ch ng ch ki m toán viên và b x lý theo pháp lu t. N u gây thi tứ ỉ ể ị ử ậ ế ệ
h i v t ch t cho khách hàng thì ph i b i th ng.ạ ậ ấ ả ồ ườ
Tuân th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p.ủ ắ ạ ứ ề ệ
Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên ph i tuân th cácể ể ả ủ
nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán, bao g m:ắ ạ ứ ề ệ ể ồ
+ Đ c l p: ộ ậ
Đ c l p là nguyên t c c b n trong ngh nghi p c a Ki m toánộ ậ ắ ơ ả ề ệ ủ ể
viên.Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên không đ c đ cho cácể ể ượ ể
nh h ng ch quan ho c khách quan, s chi ph i b i l i ích v t ch tả ưở ủ ặ ự ố ở ợ ậ ấ
ho c tinh th n làm m t đi tính đ c l p c a mình đ i v i khách hàngặ ầ ấ ộ ậ ủ ố ớ
ki m toán.ể
Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán cho các đ n v màể ượ ậ ể ơ ị
mình có quan h ho c quy n l i kinh t nh góp c ph n, cho vay ho cệ ặ ề ợ ế ư ổ ầ ặ
vay v n t khách hàng, ho c là c đông chi ph i c a khách hàng, ho c cóố ừ ặ ổ ố ủ ặ
ký k t h p đ ng kinh t v i khách hàng và đ n v mà h ki m toán .ế ợ ồ ế ớ ơ ị ọ ể
Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán nh ng đ n vể ượ ậ ể ở ữ ơ ị
mà b n thân h có quan h h hàng thân thu c (nh b , m , v ch ng,ả ọ ệ ọ ộ ư ố ẹ ợ ồ
con cái, anh ch em ru t) v i nh ng ng i trong b máy qu n lý (H iị ộ ớ ữ ườ ộ ả ộ
6
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
đ ng qu n tr , Ban giám đ c, các ch c v tr ng, phó phòng t ngồ ả ị ố ứ ụ ưở ươ
đ ng) trong đ n v đ c ki m toán.ươ ơ ị ượ ể
Đ đ m b o tính đ c l p, Ki m toán viên cũng không đ c v aể ả ả ộ ậ ể ượ ừ
làm d ch v k toán, v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t đ n vị ụ ế ừ ị ụ ể ộ ơ ị
khách hàng cùng m t đ n v .ở ộ ơ ị
+ Chính tr c: Ki m toán viên ph i là ng i th ng th n, trung th cự ể ả ườ ẳ ắ ự
và ph i có chính ki n rõ ràng.ả ế
+ Khách quan: Ki m toán viên ph i vô t , công b ng, tôn tr ng sể ả ư ằ ọ ự
th t, không đ c thành ki n và thiên v .ậ ượ ế ị
+ Năng l c chuyên môn và tính c n tr ng: Ki m toán viên ph iự ẩ ọ ể ả
th c hi n công vi c ki m toán v i đ y đ năng l c chuyên môn c nự ệ ệ ể ớ ầ ủ ự ầ
thi t, v i s th n tr ng cao nh t và tinh th n siêng năng v ngh nghi p.ế ớ ự ậ ọ ấ ầ ề ề ệ
Các t ch c ngh nghi p v k toán, ki m toán, các công ty ki m toánổ ứ ề ệ ề ế ể ể
và các c s đào t o Ki m toán viên ph i th ng xuyên đào t o choơ ở ạ ể ả ườ ạ
Ki m toán viên tính th n tr ng, c n th n và siêng năng v ngh nghi pể ậ ọ ẩ ậ ề ề ệ
cao h n m c t i thi u c n thi t đ có th có h n ch đ c r i ro ki mơ ứ ố ể ầ ế ể ể ạ ế ượ ủ ể
toán và thoát đ c s tr ng ph t v m t pháp lu t. Ki m toán viên cũngượ ự ừ ạ ề ặ ậ ể
có nhi m v duy trì, c p nh t và nâng cao ki n th c trong ho t đ ngệ ụ ậ ậ ế ứ ạ ộ
th c ti n, trong môi tr ng pháp lý và các ti n b k thu t đ đáp ngự ễ ườ ế ộ ỹ ậ ể ứ
yêu c u công vi c.ầ ệ
+ Tính bí m t: Ki m toán viên ph i b o m t các thông tin có đ cậ ể ả ả ậ ượ
trong quá trình ki m toán, không đ c ti t l b t c m t thông tin nàoể ượ ế ộ ấ ứ ộ
khi ch a đ c phép c a ng i có th m quy n, tr khi ph i có nghĩa vư ượ ủ ườ ầ ề ừ ả ụ
công khai theo yêu c u c a pháp lu t ho c trong ph m vi quy n h nầ ủ ậ ặ ạ ề ạ
ngh nghi p c a mình.ề ệ ủ
+ T cách ngh nghi p:ư ề ệ
Ki m toán viên ph i trau d i và b o v uy tín ngh nghi p, khôngể ả ồ ả ệ ề ệ
đ c gây ra nh ng hành vi có th làm gi m uy tín ngh nghi p c aượ ữ ể ả ề ệ ủ
mình.
+ Tuân th chu n m c chuyên môn.ủ ẩ ự
Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và các t ch c ki mể ể ổ ứ ể
toán ph i tuân th các chu n m c chuyên môn đã đ c quy đ nh trongả ủ ẩ ự ượ ị
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
chu n m c ki m toán Vi t Nam ho c các chu n m c ki m toán qu c tẩ ự ể ệ ặ ẩ ự ể ố ế
và Vi t Nam ch p nh n. ệ ấ ậ
2. N i dung và ch th ki m toán Báo cáo tài chính.ộ ủ ể ể
2.1. N i dung c a ki m toán báo cáo tài chính.ộ ủ ể
Đ có th đ a ra ý ki n nh n xét v toàn b các báo tài chính,ể ể ư ế ậ ề ộ
Ki m toán viên ph i ti n hành ki m toán t ng b ph n c u thành – t cể ả ế ể ừ ộ ậ ấ ứ
là các ch tiêu trong báo cáo tài chính c a đ n v . Do các ch tiêu trong Báoỉ ủ ơ ị ỉ
cáo tài chính có m i liên h m t thi t v i nhau nên trong th c t , côngố ệ ậ ế ớ ự ế
vi c ki m toán báo cáo ki m toán đ c phân chia thành các chu kỳ baoệ ể ể ượ
g m:ồ
+ Ki m toán chu kỳ doanh thu và thu ti n.ể ề
+ Ki m toán chu kỳ ti n l ng và nhân s .ể ề ươ ự
+ Ki m toán chu kỳ mua vào và thanh toán.ể
+ Ki m toán chu kỳ t n kho, nh p kho, chi phí và giá thành.ể ồ ậ
+ Ki m toán chu kỳ huy đ ng v n (N ph i tr , ngu n v n ch sể ộ ố ợ ả ả ồ ố ủ ở
h u và hoàn tr ).ữ ả
+ Ki m toán v n b ng ti n. ể ố ằ ề
+ Ki m toán tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n.ể ả ư ộ ầ ư ắ ạ
+ Ki m toán tài s n c đ nh và đ u t dài h n.ể ả ố ị ầ ư ạ
+ Ki m toán ngu n v n.ể ồ ố
+ Ki m toán doanh thu.ể
+ Ki m toán chi phí.ể
+ Ki m toán k t qu và phân ph i k t qu .ể ế ả ố ế ả
2.2. Ch th ki m toán báo cáo tài chính.ủ ể ể
Ki m toán viên nhà n c.ể ướ
Các Ki m toán viên nhà n c th c hi n ki m toán ho t đ ng nhể ướ ự ệ ể ạ ộ ư
m t ph n c a ki m toán báo cáo tài chính. Quá trình ki m toán báo cáoộ ầ ủ ể ể
tài chính cùng g n li n v i c ki m toán tính tuân th các lu t l , cácắ ề ớ ả ể ủ ậ ệ
nguyên t c, các ch đ và các quy đ nh có liên quan đ n tình hình tàiắ ế ộ ị ế
chính đ n v .ơ ị
Ki m toán viên n i b .ể ộ ộ
Ch c năng quan tr ng và ch y u nh t c a ki m toán viên n i bứ ọ ủ ế ấ ủ ể ộ ộ
là th c hi n các cu c ki m toán ho t đ ng trong đ n v . Tuy v y, ki mự ệ ộ ể ạ ộ ơ ị ậ ể
8
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
toán ho t đ ng cũng có th đ c ti n hành cùng v i ki m toán báo cáoạ ộ ể ượ ế ớ ể
tài chính và th ng g n li n v i ki m toán báo cáo tài chính. ườ ắ ề ớ ể
Khác v i ki m toán bên ngoài, trong khi ki m toán báo cáo tàiớ ể ể
chính, Ki m toán viên n i b còn ki m toán c các báo cáo k toán qu nể ộ ộ ể ả ế ả
tr và báo cáo k toán c a các đ n v thành viên tr c thu c. M c đích c aị ế ủ ơ ị ự ộ ụ ủ
ki m toán báo cáo tài chính c a ki m toán viên n i b là giúp ch doanhể ủ ể ộ ộ ủ
nghi p (ho c th tr ng đ n v ) ký duy t báo cáo tài chính. Do tính đ cệ ặ ủ ưở ơ ị ệ ộ
l p c a ki m toán viên n i b b h n ch nên v nguyên t c ki m toánậ ủ ể ộ ộ ị ạ ế ề ắ ể
viên n i b các báo cáo tài chính không th thay th cho ki m toán viên ộ ộ ể ế ể ở
bên ngoài (ki m toán Nhà n c và ki m toán đ c l p).ể ướ ể ộ ậ
Ki m toán viên đ c l pể ộ ậ
Nhu c u ki m tra, xác nh n báo cáo tài chính đã làm n y sinh ki mầ ể ậ ả ể
toán đ c, các n c có n n kinh t th tr ng phát tri n, ki m toán báoộ ở ướ ề ế ị ườ ể ể
cáo tài chính do các ki m toán viên đ c l p c a các t ch c ki m toánể ộ ậ ủ ổ ứ ể
chuyên nghi p là ho t đ ng mang tính thông l ph bi n. Doanh thu tệ ạ ộ ệ ổ ế ừ
d ch v ki m toán báo cáo tài chính th ng chi m trên 50% t ng doanhị ụ ể ườ ế ổ
thu c a các công ty ki m toán hàng đ u th gi i.ủ ể ầ ế ớ
3. Quy trình ki m toán báo cáo tài chính.ể
Ki m toán b ng khai tài chính không ph i có trình t nh nhau choể ả ả ự ư
m i l n ki m toán m t c ng v c th v i đi u ki n và l c l ngỗ ầ ể ở ộ ươ ị ụ ể ớ ề ệ ự ượ
ki m toán c th . M c dù đ i t ng tr c ti p c a ki m toán tài chínhể ụ ể ặ ố ượ ự ế ủ ể
ch là các b ng khai tài chính song khách th c a ki m toán tài chính l iỉ ả ể ủ ể ạ
r t đa d ng. Khách th này có th là các b , t nh, huy n, xã, là các c pấ ạ ể ể ộ ỉ ệ ấ
ngân sách nhà n c, có th là các doanh nghi p có ngân sách riêng và cácướ ể ệ
khách th t nguy n khác. Đ c bi t là các đ i t ng và khách th ph cể ự ệ ặ ệ ố ượ ể ứ
t p ho c có th l c c n tr hay c tình d u di m vi ph m…trình tạ ặ ế ự ả ở ố ấ ế ạ ự
công tác ki m toán cũng ph i h t s c linh ho t, sáng t o nh m t nghể ả ế ứ ạ ạ ư ộ ệ
thu t th c th . Tuy nhiên dù b n thân công tác ki m toán khác nhau songậ ự ụ ả ể
trong m i tr ng h p, t ch c ki m toán đ u ph i đ c th c hi n theoọ ườ ợ ổ ứ ể ề ả ượ ự ệ
m t quy trình chung v i ba giai đo n c b n sau:ộ ớ ạ ơ ả
Các giai đo n trong trong m t quy trình ki m toánạ ộ ể
3.1. L p k ho ch ki m toán .ậ ế ạ ể
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên mà các Ki m toánậ ế ạ ể ạ ầ ể
viên c n th c hi n trong m i cu c ki m toán nh m t o ra các đi u ki nầ ự ệ ỗ ộ ể ằ ạ ề ệ
pháp lý cũng nh các đi u ki n c n thi t khác cho ki m toán. Theoư ề ệ ầ ế ể
chu n m c ki m toán Vi t Nam s 300 quy đ nh “ Ki m toán viên vàẩ ự ể ệ ố ị ể
công ty ki m toán ph i l p k ho ch ki m toán đ đ m b o cu c ki mể ả ậ ế ạ ể ể ả ả ộ ể
toán đ c ti n hành m t cách có hi u qu ”. Trong đi u ki n Vi t Namượ ế ộ ệ ả ề ệ ệ
hi n nay, ho t đ ng ki m toán nói chung cũng nh ho t đông ki m toánệ ạ ộ ể ư ạ ể
đ c l p nói riêng là nh ng ho t đ ng h t s c m i m . Trong khi đó hànhộ ậ ữ ạ ộ ế ứ ớ ẻ
lang pháp lý cho ho t đ ng ki m toán ch a đ y đ , n i dung, quy trìnhạ ộ ể ư ầ ủ ộ
cũng nh ph ng pháp đ c v n d ng trong các cu c ki m toán Vi tư ươ ượ ậ ụ ộ ể ở ệ
Nam m i giai đo n ban đ u, ngu n tài li u thi u c v s l ng. Doớ ở ạ ầ ồ ệ ế ả ề ố ượ
v y, k ho ch ki m toán c n đ c coi tr ng đ đ m b o ch t l ng vàậ ế ạ ể ầ ượ ọ ể ả ả ấ ượ
hi u qu công vi c ki m toán. Th c ti n ho t đ ng ki m toán n c taệ ả ệ ể ự ễ ạ ộ ể ở ướ
trong nh ng năm v a qua cho th y k ho ch ki m toán đ c l p đ yữ ừ ấ ế ạ ể ượ ậ ấ
đ và chu đáo là m t trong nh ng nhân t hàng đ u đ a đ n s thànhủ ộ ữ ố ầ ư ế ự
công c a m t cu c ki m toán cũng nh d n đ n s thành công c a cácủ ộ ộ ể ư ẫ ế ự ủ
doanh nghi p.ệ
K ho ch ki m toán g m ba b ph n có th khái quát theo s đế ạ ể ồ ộ ậ ể ơ ồ
d i đâyướ
L p k ho ch chi n l c.ậ ế ạ ế ượ
K ho ch chi n l c là đ nh h ng c b n, n i dung tr ng tâm vàế ạ ế ượ ị ướ ơ ả ộ ọ
ph ng pháp ti p c n chung c a cu c ki m toán do c p ch đ o v ch raươ ế ậ ủ ộ ể ấ ỉ ạ ạ
d a trên hi u bi t v tình hình ho t đ ng, môi tr ng kinh doanh c aự ể ế ề ạ ộ ườ ủ
đ n v đ c ki m toán.ơ ị ượ ể
K ho ch chi n l c ph i đ c l p cho các cu c ki m toán l nế ạ ế ượ ả ượ ậ ộ ể ớ
v quy mô, tính ch t ph c t p, đ a bàn r ng ho c ki m toán Báo cáo tàiề ấ ứ ạ ị ộ ặ ể
chính c a nhi u năm.ủ ề
10
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
K ho ch chi n l c v ch ra m c tiêu, đ nh h ng c b n, n iế ạ ế ượ ạ ụ ị ướ ơ ả ộ
dung, tr ng tâm, ph ng pháp ti p c n và ti n trình c a cu c ki m toán.ọ ươ ế ậ ế ủ ộ ể
K ho ch chi n l c do ng i ph trách cu c ki m toán l p vàế ạ ế ượ ườ ụ ộ ể ậ
đ c giám đ c (hay ng i đ ng đ u) công ty ki m toán phê duy t. Kượ ố ườ ứ ầ ể ệ ế
ho ch chi n l c là c s l p k ho ch ki m toán t ng th , là c s chạ ế ượ ơ ở ậ ế ạ ể ổ ể ơ ở ỉ
đ o th c hi n và soát xét k t qu cu c ki m toán. K ho ch chi n l cạ ự ệ ế ả ộ ể ế ạ ế ượ
đ c l p thành m t văn b n ho c l p thành m t ph n riêng trong kượ ậ ộ ả ặ ậ ộ ầ ế
ho ch ki m toán t ng th .(M u k ho ch chi n l c xem ph l c sạ ể ổ ể ẫ ế ạ ế ượ ở ụ ụ ố
01).
L p k ho ch ki m toán t ng th .ậ ế ạ ể ổ ể
K ho ch ki m toán t ng th là c th hoá k ho ch chi n l cế ạ ể ổ ể ụ ể ế ạ ế ượ
và ph ng pháp ti p c n chi ti t v n i dung và l ch trình và ph m vi dươ ế ậ ế ề ộ ị ạ ụ
ki n c a các th t c ki m toán. M c tiêu c a vi c l p k ho ch ki mế ủ ủ ụ ể ụ ủ ệ ậ ế ạ ể
toán t ng th là đ có th th c hi n công vi c ki m toán m t cách cóổ ể ể ể ự ệ ệ ể ộ
hi u qu và theo đúng th i gian d ki n.ệ ả ờ ự ế
K ho ch ki m toán t ng th ph i đ c l p cho m i cu c ki mế ạ ể ổ ể ả ượ ậ ọ ộ ể
toán trong đó mô t ph m vi d ki n và cách th c ti n hành công vi cả ạ ự ế ứ ế ệ
ki m toán. K ho ch ki m toán ph i đ y đ , chi ti t làm c s đ l pể ế ạ ể ả ầ ủ ế ơ ở ể ậ
ch ng trình ki m toán. Hình th c và n i dung c a k ho ch ki m toánươ ể ứ ộ ủ ế ạ ể
t ng th thay đ i tuỳ theo quy mô c a khách hàng, tính ch t ph c t pổ ể ổ ủ ấ ứ ạ
c a công vi c ki m toán, ph ng pháp k thu t ki m toán đ c thù doủ ệ ể ươ ỹ ậ ể ặ
Ki m toán viên s d ng.ể ử ụ
Nh ng v n đ ch y u Ki m toán viên ph i xem xét và trình bàyữ ấ ề ủ ế ể ả
trong k ho ch ki m toán t ng th g m:ế ạ ể ổ ể ồ
a. Hi u bi t v ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán.ể ế ề ạ ộ ủ ơ ị ượ ể
Hi u bi t chung v kinh t và đ c đi m c a lĩnh v c kinh doanhể ế ề ế ặ ể ủ ự
có tác đ ng đ n đ n v đ c ki m toán.ộ ế ơ ị ượ ể
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Các đ c đi m c b n c a khách hàng nh : lĩnh v c ho t đ ngặ ể ơ ả ủ ư ự ạ ộ
kinh doanh, k t qu tài chính và nghĩa v cung c p thông tin k cế ả ụ ấ ể ả
nh ng thay đ i t l n ki m toán tr c.ữ ổ ừ ầ ể ướ
Năng l c qu n lý c a ban giám đ c.ự ả ủ ố
b. Hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b .ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ
Các chính sách k toán mà đ n v đ c ki m toán áp d ng vàế ơ ị ượ ể ụ
nh ng thay đ i trong chính sách đó.ữ ổ
nh h ng c a các chính sách m i v k toán và ki m toán Ả ưở ủ ớ ề ế ể
Hi u bi t c a Ki m toán viên v h th ng k toán và h th ngể ế ủ ể ề ệ ố ế ệ ố
ki m soát n i b và nh ng đi m quan tr ng mà Ki m toán viên d ki nể ộ ộ ữ ể ọ ể ự ế
th c hi n trong ki m soát và th nghi m c b n.ự ệ ể ử ệ ơ ả
c. Đánh giá r i ro ki m toán và m c đ tr ng y u.ủ ể ứ ộ ọ ế
R i ro ki m toán.ủ ể
R i ro ki m toán là r i ro do Ki m toán viên và công ty ki m toánủ ể ủ ể ể
đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi Báo cáo tài chính đã đ cư ế ậ ợ ượ
ki m toán còn có nh ng sai xót tr ng y u. R i ro ki m toán g m ba bể ữ ọ ế ủ ể ồ ộ
ph n chính: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, r i ro phát hi n.ậ ủ ề ủ ể ủ ệ
+ R i ro ti m tàng: Là r i ro ti m n v n có do kh năng t ngủ ề ủ ề ẩ ố ả ừ
nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai xótệ ụ ừ ả ụ ứ ự
tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p m c dù có hay không h th ngọ ế ẽ ặ ộ ặ ệ ố
ki m soát n i b .ể ộ ộ
+ R i ro ki m soát: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ngủ ể ủ ả ọ ế ừ
nghi p v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng rệ ụ ừ ả ụ ẽ
ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b khôngặ ộ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ
ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i.ừ ế ặ ệ ử ữ ị ờ
+ R i ro phát hi n: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u t ng nghi pủ ệ ủ ả ọ ế ừ ệ
v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tínhụ ừ ả ụ ẽ ặ
g p mà trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và công ty ki m toánộ ể ể ể
không phát hi n đ c.ệ ượ
12
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
S bi n đ ng c a r i ro phát hi n d a theo đánh giá c a Ki mự ế ộ ủ ủ ệ ự ủ ể
toán viên v r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ c th hi n trongề ủ ề ủ ể ượ ể ệ
b ng sau đây:ả
Đánh giá c a Ki m toán viên v r i ro ki m soátủ ể ề ủ ể
Cao Trung bình Th pấ
Đánh giá
c a Ki mủ ể
toán viên
v r i roề ủ
ti m tàngề
Cao Th p nh tấ ấ Th pấ
Trung bình
Trung bình Th pấ Trung bình Cao
Th pấ Trung bình Cao Cao nh tấ
Trong đó m i lo i r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ u đ cỗ ạ ủ ề ủ ể ề ượ
chia thành ba m c: Cao, trung bình, th pứ ấ
Lo i r i ro phát hi n đ c chia thành năm m c: Cao nh t, cao,ạ ủ ệ ượ ứ ấ
trung bình, th p, th p nh t.ấ ấ ấ
M c đ r i ro phát hi n t l ngh ch v i m c đ r i ro ti m tàngứ ộ ủ ệ ỷ ệ ị ớ ứ ộ ủ ề
và r i ro ki m soát. Ví d tr ng h p m c đ r i ro tiêm tàng đ củ ể ụ ườ ợ ứ ộ ủ ượ
Ki m toán viên đánh giá là cao và m c đ r i ro ki m soát đ c đánh giáể ứ ộ ủ ể ượ
là th p thì m c đ r i ro phát hi n đ c đánh giá là trung bình nh mấ ứ ộ ủ ệ ượ ằ
gi m r i ro ki m toán xu ng th p đ n m c có th ch p nh n đ c.ả ủ ể ố ấ ế ứ ể ấ ậ ượ
Ng c l i n u m c đ r i ro ti m tàng là th p và m c đ r i ro ki mượ ạ ế ứ ộ ủ ề ấ ứ ộ ủ ể
soát đ c đánh giá là trung bình thì có th xác đ nh m c đ r i ro phátượ ể ị ứ ộ ủ
hi n là cao nh ng v n đ m b o r i ro ki m toán là th p có th ch pệ ư ẫ ả ả ủ ể ấ ể ấ
nh n đ c.ậ ượ
Tr ng y u: Là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c aọ ế ậ ữ ể ể ệ ầ ọ ủ
m t thông tin ho c m t s li u trong Báo cáo tài chính.ộ ặ ộ ố ệ
M i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán.ố ệ ữ ọ ế ủ ể
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Theo chu n m c ki m toán Vi t Nam s 320 “ Tính tr ng y uẩ ự ể ệ ố ọ ế
trong ki m toán”, m c tr ng y u và r i ro ki m toán có m i quan hể ứ ọ ế ủ ể ố ệ
ng c chi u nhau nghĩa là n u m c tr ng y u càng cao thì r i ro ki mượ ề ế ứ ọ ế ủ ể
toán càng th p và ng c l i. Ki m toán viên ph i quan tâm m i quan hấ ượ ạ ể ả ố ệ
này khi xác đ nh b n ch t, th i gian và ph m vi c a th t c ki m toánị ả ấ ờ ạ ủ ủ ụ ể
c n th c hi n.ầ ự ệ
d. N i dung, l ch trình và ph m vi th t c ki m toán.ộ ị ạ ủ ụ ể
Nh ng thay đ i quan tr ng c a các vùng ki m toán ữ ổ ọ ủ ể
nh h ng c a công ngh thông tin t i các công vi c ki m toán Ả ưở ủ ệ ớ ệ ể
Công vi c ki m toán n i b và nh h ng c a nó đ i v i các thệ ể ộ ộ ả ưở ủ ố ớ ủ
t c ki m toán đ c l pụ ể ộ ậ
e. Ph i h p ch đ o giám sát và ki m traố ợ ỉ ạ ể
S tham gia c a các Ki m toán viên khác trong công vi c ki mự ủ ể ệ ể
toán nh ng đ n v c p d i nh các công ty con, các chi nhánh, các đ nữ ơ ị ấ ướ ư ơ
v tr c thu cị ự ộ
S tham gia c a các chuyên gia thu c các lĩnh v c khác.ự ủ ộ ự
S l ng đ n v tr c thu c ph i ki m toán.ố ượ ơ ị ự ộ ả ể
Yêu c u v nhân s .ầ ề ự
f. Các v n đ khác c n quan tâmấ ề ầ
Kh năng liên t c ho t đ ng kinh doanh c a đ n vả ụ ạ ộ ủ ơ ị
Nh ng v n đ đ c bi t quan tâm nh s hi n h u c a các bênữ ấ ề ặ ệ ư ự ệ ữ ủ
liên quan.
Đi u kho n c a h p đ ng ki m toán và nh ng trách nhi m phápề ả ủ ợ ồ ể ữ ệ
lý khác.
N i dung và th i h n l p Báo cáo ki m toán ho c nh ng thôngộ ờ ạ ậ ể ặ ữ
báo khác d đ nh g i cho khách hàng.ự ị ử
Ch ng trình ki m toán.ươ ể
Ch ng trình ki m toán là toàn b nh ng ch d n cho Ki m toánươ ể ộ ữ ỉ ẫ ể
viên và tr lý ki m toán tham gia vào công vi c ki m toán và là ph ngợ ể ệ ể ươ
ti n ghi chép, theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n ki m toán. Ch ngệ ể ự ệ ể ươ
trình ki m toán ch d n m c tiêu ki m toán t ng ph n hành, n i dungể ỉ ẫ ụ ể ừ ầ ộ
l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán c th và th i gian cị ạ ủ ủ ụ ể ụ ể ờ ướ
tính c n thi t cho t ng ph n hành.ầ ế ừ ầ
14
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Ch ng trình ki m toán ph i đ c l p và th c hi n cho m i cu cươ ể ả ượ ậ ự ệ ọ ộ
ki m toán. Khi xây d ng ch ng trình ki m toán, Ki m toán viên ph iể ự ươ ể ể ả
xem xét các đánh giá v r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, cũng nh m cề ủ ề ủ ể ư ứ
đ đ m b o ph i đ c thông qua th nghi m c b n. Ki m toán viênộ ả ả ả ượ ử ệ ơ ả ể
c n ph i xem xét:ầ ả
+ Th i gian đ th c hi n th nghi m ki m soát và th nghi m cờ ể ự ệ ử ệ ể ử ệ ơ
b n.ả
+ S ph i h p t phía khách hàng, t tr lý ki m toán trong nhómự ố ợ ừ ừ ợ ể
và s tham gia c a Ki m toán viên khác ho c các chuyên gia khác.ự ủ ể ặ
3.2. Th c hi n ki m toán.ự ệ ể
Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ngự ệ ế ạ ể ử ụ ươ
pháp k thu t ki m toán thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đỹ ậ ể ứ ớ ố ượ ể ụ ể ể
thu th p b ng ch ng ki m toán. Đó là quá trình tri n khai m t cách chậ ằ ứ ể ể ộ ủ
đ ng và tích c c các k ho ch, ch ng trình ki m toán nh m đ a raộ ự ế ạ ươ ể ằ ư
nh ng ý ki n xác th c v m c đ trung th c và h p lý c a b ng khai tàiữ ế ự ề ứ ộ ự ợ ủ ả
chính trên c s nh ng b ng ch ng ki m toán đ y đ và tin c y.ơ ở ữ ằ ứ ể ầ ủ ậ
Quá trình th c hi n ki m toán đ c ti n hành theo trình t sau:ự ệ ể ượ ế ự
+ Th c hi n th t c ki m soát.ự ệ ủ ụ ể
+ Th c hi n th t c phân tích.ự ệ ủ ụ
+ Th c hi n các th t c ki m tra chi ti t.ự ệ ủ ụ ể ế
Th c hi n th t c ki m soát.ự ệ ủ ụ ể
Th t c ki m soát ch đ c th c hi n sau khi tìm hi u h th ngủ ụ ể ỉ ượ ự ệ ể ệ ố
ki m soát n i b v i đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có hể ộ ộ ớ ầ ể ể ệ
th ng ki m soát n i b có hi u l c. Khi đó, th t c th t c ki m soátố ể ộ ộ ệ ự ủ ụ ủ ụ ể
đ c tri n khai nh m thu th p b ng ch ng ki m toán v thi t k và vượ ể ằ ậ ằ ứ ể ề ế ế ề
ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b . Chu n m c ki m toán Vi tạ ộ ủ ệ ố ể ộ ộ ẩ ự ể ệ
Nam s 400 quy đ nh “ Th nghi m ki m soát (ki m tra h th ng ki mố ị ử ệ ể ể ệ ố ể
soát) là vi c ki m tra đ thu th p b ng ch ng ki m toán v s thi t kệ ể ể ậ ằ ứ ể ề ự ế ế
phù h p và s v n hành h u hi u c a h th ng k toán và h th ngợ ự ậ ữ ệ ủ ệ ố ế ệ ố
ki m soát n i b ”.ể ộ ộ
Các cách th c hay ph ng pháp c th đ c áp d ng trong ki mứ ươ ụ ể ượ ụ ể
tra h th ng ki m soát n i b bao g m:ệ ố ể ộ ộ ồ
+ Đi u tra.ề
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
+ Ph ng v n.ỏ ấ
+ Th c hi n l i.ự ệ ạ
+ Ki m tra l i t đ u đ n cu i.ể ạ ừ ầ ế ố
Th c hi n th t c phân tích.ự ệ ủ ụ
Th c hi n th t c phân tích ch y u tr i qua các giai đo n sau:ự ệ ủ ụ ủ ế ả ạ
+ Phát tri n m t mô hình: K t h p các bi n tài chính và ho t đ ng.ể ộ ế ợ ế ạ ộ
Khi phát tri n m t mô hình, chúng ta xác đ nh các bi n tài chínhể ộ ị ế
ho c ho t đ ng và m i quan h gi a chúng. Ch ng h n chi phí v ti nặ ạ ộ ố ệ ữ ẳ ạ ề ề
l ng có th là s n ph m c a các bi n s nh : s l ng nhân viên vàươ ể ả ẩ ủ ế ố ư ố ượ
m c ti n l ng bình quân ho c s l ng s n ph m ho c đ n giá ti nứ ề ươ ặ ố ượ ả ẩ ặ ơ ề
l ng… vi c l a ch n nh ng bi n c th đ xây d ng mô hình c n cănươ ệ ự ọ ữ ế ụ ể ể ự ầ
c vào m c đích c th c a vi c áp d ng th t c phân tích và ngu nứ ụ ụ ể ủ ệ ụ ủ ụ ồ
thông tin v các d li u. Nh v y khi k t h p đ c nh ng bi n đ c l pề ữ ệ ư ậ ế ợ ượ ữ ế ộ ậ
có liên quan, mô hình s cho ta nhi u thông tin h n, d đoán s chính xácẽ ề ơ ự ẽ
h n.ơ
+ Xem xét tính đ c l p và tin c y c a d li u tài chính và nghi pộ ậ ậ ủ ữ ệ ệ
v .ụ
Đ đ m b o tính đ c l p c a d li u c n chi ti t hoá các d tính;ể ả ả ộ ậ ủ ữ ệ ầ ế ự
các d li u càng chi ti t thì đ tin c y càng cao do tính đ c l p v i tàiữ ệ ế ộ ậ ộ ậ ớ
kho n đ c d tính đ c tăng lên.ả ượ ự ượ
Đ đánh giá tính tin c y c a d li u c n xem xét trên nhi u m tể ậ ủ ữ ệ ầ ề ặ
nh : Ngu n c a d li u; tính k th a và phát tri n c a th t c ki mư ồ ủ ữ ệ ế ừ ể ủ ủ ụ ể
toán d li u t nhi u năm tr c; m r ng ph m vi d li u s d ng.ữ ệ ừ ề ướ ở ộ ạ ữ ệ ử ụ
+ c tính giá tr và so sánh giá tr ghi s .Ướ ị ị ổ
D a theo mô hình và trên c s d li u đ c l p và tin c y có thự ơ ở ữ ệ ộ ậ ậ ể
so sánh c tính này v i giá tr ghi s . phép so sánh này c n chú ý t iướ ớ ị ổ ầ ớ
nh ng su h ng sau: Tính th ng xuyên c a vi c đánh giá m i quan hữ ướ ườ ủ ệ ố ệ
đang đ c nghiên c u, tính bi n đ ng t t y u và bi n đ ng b t th ng.ượ ứ ế ộ ấ ế ế ộ ấ ườ
+ Phân tích nguyên nhân chênh l ch.ệ
Chênh l ch phát sinh có th do s d tài kho n hay lo i nghi p vệ ể ố ư ả ạ ệ ụ
đ c ki m toán ch a đ ng sai sót. Do đó, l i gi i thích c n đ c tìmượ ể ứ ự ờ ả ầ ượ
16
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
hi u t nh ng nhân viên c a khách th ki m toán, ít nh t là nh ng minhể ừ ữ ủ ể ể ấ ữ
ch ng cho nh ng v n đ quan tr ng.ứ ữ ấ ề ọ
+ Xem xét nh ng phát hi n qua ki m toán.ữ ệ ể
B ng ch ng ki m toán thu nh n đ c t th t c phân tích c nằ ứ ể ậ ượ ừ ủ ụ ầ
đ c đánh giá do phát hi n qua ki m toán không ch bao g m nh ng saiượ ệ ể ỉ ồ ữ
sót trong tài kho n mà c nh ng quan sát h th ng ki m soát n i b , hả ả ữ ệ ố ể ộ ộ ệ
th ng thông tin và nh ng v n đ khác. Do v y m i chênh l ch đ c phátố ữ ấ ề ậ ọ ệ ượ
hi n trong ki m toán c n đ c đi u tra v tính ch t và nguyên nhân cệ ể ầ ượ ề ề ấ ả
v c s d n li u, c v m c tiêu ki m toán và c v tình hình kinhề ơ ở ẫ ệ ả ề ụ ể ả ề
doanh c a khách hàng.ủ
.Th c hi n các th t c ki m tra chi ti t.ự ệ ủ ụ ể ế
Ki m tra chi ti t là vi c áp d ng các bi n pháp k thu t c thể ế ệ ụ ệ ỹ ậ ụ ể
nh so sánh, tính toán, xác nh n, ki m tra th c t và quan sát, soát xét l iư ậ ể ự ế ạ
ch ng t , s sách, đ ki m toán t ng kho n m c ho c nghi p v t oứ ừ ổ ể ể ừ ả ụ ặ ệ ụ ạ
nên s d trên kho n m c hay lo i nghi p v . Quá trình ki m tra chi ti tố ư ả ụ ạ ệ ụ ể ế
g m các b c c b n sau:ồ ướ ơ ả
L p k ho ch ki m tra chi ti t: B c này bao g m:ậ ế ạ ể ế ướ ồ
+ Xác đ nh m c tiêu c a các bi n pháp k thu t: thu th p b ngị ụ ủ ệ ỹ ậ ậ ằ
ch ng ki m toán v sai ph m tr ng y u trong các c s d n li u thu cứ ể ề ạ ọ ế ơ ở ẫ ệ ộ
các m c tiêu ki m toán và c tính giá tr chênh l ch ki m toán đ i v iụ ể ướ ị ệ ể ố ớ
c s d n li u đó.ơ ở ẫ ệ
+ L a ch n các kho n m c trong t ng th bao g m c xác đ nh sự ọ ả ụ ổ ể ồ ả ị ố
l ng kho n m c (s l ng m u) và chon m u kho n m c đ ki mượ ả ụ ố ượ ẫ ẫ ả ụ ể ể
toán (m u ch n).ẫ ọ
L a ch n các kho n m c đ ki m tra chi ti t.ự ọ ả ụ ể ể ế
L a ch n kho n m c chính: các kho n m c chính là nh ng kho nự ọ ả ụ ả ụ ữ ả
m c mà d a trên đánh giá, kinh nghi m và s hi u bi t v tình hình kinhụ ự ệ ự ể ế ề
doanh c a khách hàng ki m toán th y chúng là kho n m c không phátủ ể ấ ả ụ
sinh thông th ng, không d đoán tr c hay d có sai ph m.ườ ự ướ ễ ạ
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Th c hi n các bi n pháp k thu t ki m tra chi ti t trên các kho nự ệ ệ ỹ ậ ể ế ả
m c đã ch n nh xác nh n và ki m tra th c t (ki m kê)ụ ọ ư ậ ể ự ế ể
Đánh giá k t qu ki m tra chi ti t b i sau ki m tra xác đ nh cóế ả ể ế ở ể ị
chênh l ch ki m toán thì ph i đi u tra v tính ch t và nguyên nhân, cânệ ể ả ề ề ấ
nh c tính tr ng y u c a chênh l ch ki m toán này trong c s d n li uắ ọ ế ủ ệ ể ơ ở ẫ ệ
Báo cáo tài chính v m t m c tiêu ki m toán.ề ộ ụ ể
X lý chênh l ch ki m toán: x lý chênh l ch ki m toán tuỳ thu cử ệ ể ử ệ ể ộ
vào lo i chênh l ch ki m toán, nguyên nhân c a nh ng chênh l ch và cạ ệ ể ủ ữ ệ ả
nh ng th t c ti n hành khi phát hi n trong quá trình ki m toán cho th yữ ủ ụ ế ệ ể ấ
có sai sót.
3.3. K t thúc công vi c ki m toán.ế ệ ể
Đây là b c th c hi n nh ng công vi c cu i cùng đ hoàn t tướ ự ệ ữ ệ ố ể ấ
ki m toán theo h p đ ng. Các b c công vi c trong giai đo n k t thúcể ợ ồ ướ ệ ạ ế
ki m toán g m:ể ồ
Gi i quy t các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán.ả ế ự ệ ổ ế
Các Ki m toán viên ph i xem xét nh h ng c a nh ng s ki nể ả ả ưở ủ ữ ự ệ
phát sinh sau ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính. có hai lo i sổ ế ậ ạ ự
ki n đó là:ệ
Nh ng s ki n cung c p thêm thông b ng ch ng v các s ki nữ ự ệ ấ ằ ứ ề ự ệ
đã t n t i vào ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính.ồ ạ ổ ế ậ
Nh ng s ki n cung c p d u hi u v các s vi c đã phát sinh ti pữ ự ệ ấ ấ ệ ề ự ệ ế
sau ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính.ổ ế ậ
Các s ki n trên có th nh h ng tr ng y u đ n Báo cáo tàiự ệ ể ả ưở ọ ế ế
chính c a doanh nghi p đ c phát sinh theo 3 giai đo n: các s ki n phátủ ệ ượ ạ ự ệ
sinh đ n ngày ký báo cáo ki m toán, các s ki n đ c phát hi n sau ngàyế ể ự ệ ượ ệ
ký báo cáo ki m toán nh ng tr c ngày công b Báo cáo tài chính và cácể ư ướ ố
s ki n đ c phát hi n sau ngày công b Báo cáo tài chính. Theo đó,ự ệ ượ ệ ố
Ki m toán viên ph i có trách nhi m xây d ng và th c hi n các th t cể ả ệ ự ự ệ ủ ụ
ki m toán nh m thu th p đ y đ các b ng ch ng ki m toán thích h p để ằ ậ ầ ủ ằ ứ ể ợ ể
xác đ nh t t c nh ng s ki n đã phát sinh đ n ngày ký báo cáo ki mị ấ ả ữ ự ệ ế ể
toán xét th y có nh h ng đ n báo cáo tài chính và ph i yêu c u đ n vấ ả ưở ế ả ầ ơ ị
đi u ch nh ho c thuy t minh trong Báo cáo tài chính. Tr ng h p Ki mề ỉ ặ ế ườ ợ ể
toán viên bi t đ c có s ki n có nh h ng tr ng y u đ n Báo cáo tàiế ượ ự ệ ả ưở ọ ế ế
18
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
chính phát sinh sau ngày ký Báo cáo ki m toán nh ng tr c ngày công bể ư ướ ố
báo cáo tài chính ho c sau ngày công b báo cáo tài chính, thì ph i cânặ ố ả
nh c xem có nên s a l i Báo cáo tài chính và Báo cáo ki m toán hayắ ử ạ ể
không và th o lu n v n đ này v i giám đ c c a đ n v đ c ki m toánả ậ ấ ề ớ ố ủ ơ ị ượ ể
đ có nh ng bi n pháp thích h p tuỳ theo t ng tr ng h p c th .ể ữ ệ ợ ừ ườ ợ ụ ể
L p báo cáo ki m toán.ậ ể
Khái ni m: Báo cáo ki m toán: là báo cáo b ng văn b n do Ki mệ ể ằ ả ể
toán viên l p và công b trong đó đ a ra ý ki n nh n xét c a mình v đ iậ ố ư ế ậ ủ ề ố
t ng ki m toán.ượ ể
N i dung c a báo cáo ki m toán:ộ ủ ể
+ Tên và đ a ch c a công ty ki m toán.ị ỉ ủ ể
+ S hi u c a báo cáo: th hi n tính h p pháp và pháp lý.ố ệ ủ ể ệ ợ
+ Tiêu đ : Ch rõ h n đ i t ng c a c a cu c ki m toán.ề ỉ ơ ố ượ ủ ủ ộ ể
+ Ng i nh n báo cáo.ườ ậ
+ L i m đ u: trình bày đ i t ng và trách nhi m c a các bên.ờ ở ầ ố ượ ệ ủ
+ Căn c vào ph m vi ki m toán.ứ ạ ể
+ Ý ki n nh n xét c a Ki m toán viên: bao g m b n lo i ý ki nế ậ ủ ể ồ ố ạ ế
sau:
- Ý ki n ch p nh n toàn ph n.ế ấ ậ ầ
- Ý ki n ch p nh n t ng ph n.ế ấ ậ ừ ầ
- Ý ki n trái ng c. ế ượ
- Ý ki n t ch i.ế ừ ố
+ Đ a đi m và th i gian l p báo cáo.ị ể ờ ậ
+ Ch ký và con d u c a Ki m toán viên và công ty ki m toán. ữ ấ ủ ể ể
Hoàn ch nh h s ki m toán.ỉ ồ ơ ể
Tr c khi k t thúc cu c ki m toán, Ki m toán viên ph i hoànướ ế ộ ể ể ả
ch nh h s ki m toán đ làm căn c , c s cho m i ý ki n nh n xét.ỉ ồ ơ ể ể ứ ơ ở ọ ế ậ
Các thông tin l u tr trong h s ki m toán liên quan đ n:ư ữ ồ ơ ể ế
+ K ho ch ki m toán.ế ạ ể
+ Vi c th c hi n cu c ki m toán: n i dung, ch ng trình và ph mệ ự ệ ộ ể ộ ươ ạ
vi c a các th t c đã đ c th c hi nủ ủ ụ ượ ự ệ
+ K t qu cácth t c đã th c hi n.ế ả ủ ụ ự ệ
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
+ Nh ng k t lu n mà Ki m toán viên rút ra t nh ng b ng ch ngữ ế ậ ể ừ ữ ằ ứ
ki m toán thu th p đ c.ể ậ ượ
H s ki m toán còn ph i ghi l i t t c nh ng suy lu n c a Ki mồ ơ ể ả ạ ấ ả ữ ậ ủ ể
toán viên v nh ng v n đ c n xét đoán chuyên môn và các k t lu n liênề ữ ấ ề ầ ế ậ
quan. Đ i v i nh ng v n đ khó s lý v nguyên t c hay khó xét đoánố ớ ữ ấ ề ử ề ắ
chuyên môn, ngoài vi c k t lu n, Ki m toán viên còn ph i l u giệ ế ậ ể ả ư ữ
nh ng thông tin có th c, c n thi t đã thu th p đ c. H s ki m toánữ ự ầ ế ậ ượ ồ ơ ể
ph i l u gi k t qu ki m tra, soát xét ch t l ng ki m toán c a t ngả ư ữ ế ả ể ấ ượ ể ủ ừ
c p có th m quy n theo quy đ nh chung c a công ty ki m toán.ấ ẩ ề ị ủ ể
II. LÝ LU N V CÔNG TÁC KI M TOÁN V N B NG TI NẬ Ề Ể Ố Ằ Ề
TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH.Ể
1. Phân lo i ti n và đ c đi m c a kho n m c ti n nh h ngạ ề ặ ể ủ ả ụ ề ả ưở
t i ki m toán. ớ ể
1.1 Phân lo i ti n:ạ ề
Ti n là m t lo i tài s n l u đ ng c a đ n v t n t i tr c ti p d iề ộ ạ ả ư ộ ủ ơ ị ồ ạ ự ế ướ
hình thái giá tr . Trên b ng cân đ i k toán ti n đ c trình bày ph n tàiị ả ố ế ề ượ ở ầ
s n thu c tài s n ng n h n c a doanh nghi p. D a theo tính ch t c t trả ộ ả ắ ạ ủ ệ ự ấ ấ ữ
c a ti n thì ng i ta chia ti n thành ba lo i:ủ ề ườ ề ạ
Ti n m t: Đây là s ti n đ c l u tr t i két c a doanhề ặ ố ề ượ ư ữ ạ ủ
nghi p.Ti n m t bao g m: Ti n Vi t Nam đ ng, ngo i t , vàng, b c, đáệ ề ặ ồ ề ệ ồ ạ ệ ạ
quý, kim lo i quý…ạ
Ti n g i ngân hàng: Đây là s ti n đ c l u tr t i ngân hàng c aề ử ố ề ượ ư ữ ạ ủ
doanh nghi p. Ti n g i ngân hàng có th g m: Ti n Vi t Nam đ ng,ệ ề ử ể ồ ề ệ ồ
ngo i t các lo i, vàng, bac, đá quý,…ạ ệ ạ
Ti n đang chuy n: Đây là s ti n c a doanh nghi p đang trong quáề ể ố ề ủ ệ
trình “ x lý” nh chuy n g i vào ngân hàng, kho b c, chuy n tr choử ư ể ử ạ ể ả
khách hàng, khách hàng thanh toán qua ngân hàng ho c đ ng b u đi nặ ườ ư ệ
nh ng doanh nghi p ch a nh n đ c gi y báo N , gi y báo Có c aư ệ ư ậ ượ ấ ợ ấ ủ
ngân hàng hay thông báo c a B u đi n v vi c hoàn thành nghi p v .ủ ư ệ ề ệ ệ ụ
Ti n đang chuy n cũng có th là ti n Vi t Nam đ ng nh ng cũng có thề ể ể ề ệ ồ ư ể
là ngo i t các lo i.ạ ệ ạ
1.2 Đ c đi m c a ti n nh h ng t i ki m toán.ặ ể ủ ề ả ưở ớ ể
20
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Ti n là m t loai tài s n l u đ ng c a doanh nghi p đ c trình bàyề ộ ả ư ộ ủ ệ ượ
tr c tiên trên b ng Cân đ i k toán. Kho n m c ti n th ng đóng vaiướ ả ố ế ả ụ ề ườ
trò quan tr ng trong quá trình phân tích v kh năng thanh toán nhanh c aọ ề ả ủ
doanh nghi p. N u s d ti n quá th p ch ng t kh năng thanh toánệ ế ố ư ề ấ ứ ỏ ả
t c th i g p nhi u khó khăn trong khi n u s d ti n quá cao ch ng tứ ờ ặ ề ế ố ư ề ứ ỏ
m t đi u không t t vì s d ng ti n trong vòng quay v n không có hi uộ ề ố ử ụ ề ố ệ
qu .ả
Các nghi p v v ti n th ng phát sinh th ng xuyên v i sệ ụ ề ề ườ ườ ớ ố
l ng l n và có quy mô khác nhau. M c dù ti n có nhi u u đi m trongượ ớ ặ ề ề ư ể
ho t đ ng thanh toán k c trong quá trình b o qu n, s d ng nh ngạ ộ ể ả ả ả ử ụ ư
cũng chính đi u này cũng d n t i kh năng sai ph m ti m tàng r t caoề ẫ ớ ả ạ ề ấ
khi ki m toán c n ph i chú ý. ể ầ ả
Ti n có liên quan đ n nhi u chu trình nghi p v khác nhau và đi uề ế ề ệ ụ ề
này d n t i nh ng kh năng sai ph m t các kho n m c có liên quanẫ ớ ữ ả ạ ừ ả ụ
trong chu trình t i kho n m c ti n và ng c l i. V m i quan h gi aớ ả ụ ề ượ ạ ề ố ệ ữ
ti n và các chu trình nghi p v khác có liên quan có th khái quát thôngề ệ ụ ể
qua s đ d i đây:ơ ồ ướ
Ti nề
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
V i các đ c đi m nêu trên có th th y ti n là m t kho n m cớ ặ ể ể ấ ề ộ ả ụ
quan tr ng nh ng l i d trình bày sai l ch, kh năng m t mát, gian l nọ ư ạ ễ ệ ả ấ ậ
l n. Đi u này d n t i trong b t c cu c ki m toán Báo cáo tài chính nàoớ ề ẫ ớ ấ ứ ộ ể
thì ki m toán ti n luôn là m t n i dung quan tr ng cho dù s d c aể ề ộ ộ ọ ố ư ủ
kho n m c ti n có th là không tr ng y u.ả ụ ề ể ọ ế
Kinh nghi m ki m toán t các công ty ki m toán l n cho th y khệ ể ừ ể ớ ấ ả
năng sai ph m đ i v i ti n là r t đa d ng. Sai ph m có th s y ra cạ ố ớ ề ấ ạ ạ ể ả ở ả
ba lo i ti n: Ti n m t, ti n g i ngân hàng và ti n đang chuy n. Đ ngạ ề ề ặ ề ử ề ể ồ
th i sai ph m có th liên quan t i ti n Vi t Nam đ ng, ti n ngo i t hayờ ạ ể ớ ề ệ ồ ề ạ ệ
là vàng, b c, đá quý, kim lo i quý…ạ ạ
Đ i v i ti n m t kh năng sai ph m th ng có các tr ng h pố ớ ề ặ ả ạ ườ ườ ợ
sau:
+ Ti n đ c ghi chép không có th c trong két ti n m t.ề ượ ự ề ặ
+ Các kh năng chi kh ng, chi ti n quá giá tr th c b ng cách làmả ố ề ị ự ằ
ch ng t kh ng, s a ch a ch ng t , khai tăng chi, gi m thu đ bi n thứ ừ ố ử ữ ứ ừ ả ể ể ủ
ti n.ề
+ Kh năng h p tác gi a th qu và cá nhân làm công tác thanhả ợ ữ ủ ỹ
toán tr c ti p v i khách hàng đ bi n th ti n.ự ế ớ ể ể ủ ề
+ Kh năng m t mát ti n do đi u ki n b o qu n, qu n lý khôngả ấ ề ề ệ ả ả ả
t t.ố
+ Kh năng sai sót do nh ng nguyên nhân khác nhau d n t i khaiả ữ ẫ ớ
tăng ho c khai gi m kho n m c ti n trên b ng Cân đ i k toán.ặ ả ả ụ ề ả ố ế
+ Đ i v i ngo i t , kh năng có th ghi sai t giá khi quy đ i v iố ớ ạ ệ ả ể ỷ ổ ớ
m c đích tr c l i khi t giá thay đ i ho c thanh toán sai do áp d ng saiụ ụ ợ ỷ ổ ặ ụ
nguyên t c h ch toán ngo i t .ắ ạ ạ ệ
Đ i v i ti n g i ngân hàng, kh năng s y ra sai ph m d ng nhố ớ ề ử ả ả ạ ườ ư
th p h n do c ch ki m soát, đ i chi u v i ti n g i ngân hàng th ngấ ơ ơ ế ể ố ế ớ ề ử ườ
22
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
đ c đánh giá là khá ch t ch . Tuy nhiên v n có th x y ra kh năng cácượ ặ ẽ ẫ ể ả ả
sai ph m d i đây:ạ ướ
+ Quên không tính ti n khách hàngề
+ Tính ti n khách hàng v i giá th p h n giá do công ty n đ nhề ớ ấ ơ ấ ị
+ S bi n th ti n thông qua vi c ăn ch n các kho n ti n thu tự ể ủ ề ệ ặ ả ề ừ
khách hàng tr c khi chúng đ c ghi vào s .ướ ượ ổ
+ Thanh toán m t hoá đ n nhi u l n.ộ ơ ề ầ
+ Thanh toán ti n lãi cho m t ph n ti n cao h n hi n hành.ề ộ ầ ề ơ ệ
+ Kh năng h p tác gi a nhân viên ngân hàng và nhân viên th cả ợ ữ ự
hi n giao d ch th ng xuyên v i ngân hàng.ệ ị ườ ớ
+ Chênh l ch gi a s li u theo ngân hàng và theo tính toán c a kệ ữ ố ệ ủ ế
toán ngân hàng t i đ n v .ạ ơ ị
Đ i v i ti n đang chuy n: Do tính ch t và đ c đi m c a ti n đangố ớ ề ể ấ ặ ể ủ ề
chuy n mà sai ph m đ i v i m c này có m c đ th p. Tuy nhiên khể ạ ố ớ ụ ứ ộ ấ ả
năng sai ph m ti m tàng c a ti n đang chuy n cũng r t l n:ạ ề ủ ề ể ấ ớ
+ Ti n b chuy n sai đ a ch .ề ị ể ị ỉ
+ Ghi sai s ti n chuy n vào ngân hàng, chuy n thanh toán.ố ề ể ể
+ N p vào tài kho n mu n và dùng ti n vào m c đích khác.ộ ả ộ ề ụ
2. M c tiêu và căn c ki m toán v n b ng ti n.ụ ứ ể ố ằ ề
2.1 M c tiêu ki m toán v n b ng ti n.ụ ể ố ằ ề
Xu t phát t nh ng đ c đi m và nh h ng trên, trong quy trìnhấ ừ ữ ặ ể ả ưở
ki m toán Báo cáo tài chính đ i v i ti n th ng xácđ nh các m c tiêuể ố ớ ề ườ ị ụ
ki m toán sau đây:ể
M c tiêuụ
ki m toánể
chung
M c tiêu ki m toán c thụ ể ụ ể
Tính hi n h uệ ữ S d tài kho n ti n vào ngày l p Báo cáo là có th cố ư ả ề ậ ự
Tính đ y đầ ủ T t c các nghi p v liên quan t i ti n đ u đ c ghi chép,ấ ả ệ ụ ớ ề ề ượ
t t c các lo i ti n đ u đ c ghi chép, ph n ánhấ ả ạ ề ề ượ ả
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Tính đánh giá Ti n các lo i ph i đ c tính giá đúng đ n theo các nguyênề ạ ả ượ ắ
t c đ c quy đ nh trong h ch toán ti nắ ượ ị ạ ề
Tính chính xác
s h cố ọ
S d tài kho n ti n m t ph i đ c tính toán, ghi s vàố ư ả ề ặ ả ượ ổ
chuy n s chính xácể ổ
Phân lo i vàạ
trình bày
Ti n đ c ph n ánh trên Báo cáo bao g m ti n m t, ti nề ượ ả ồ ề ặ ề
g i, ti n đang chuy n theo đúng cách phân lo i đ i v i ti nử ề ể ạ ố ớ ề
quy đ nhị
S h uở ữ Ti n c a doanh nghi p ph i đ c ph n ánh đúng là tài s nề ủ ệ ả ượ ả ả
c a doanh nghi pủ ệ
2.2 Căn c ki m toán v n b ng ti nứ ể ố ằ ề
Công vi c ki m toán v n b ng ti n ph i d a vào các căn c chệ ể ố ằ ề ả ự ứ ủ
y u sau đây:ế
+ Các chính sách, ch đ liên quan đ n qu n lý v n b ng ti nế ộ ế ả ố ằ ề
nh : ư Quy đ nh v m tài kho n ti n g i t i ngân hàng, ch đ k toánị ề ở ả ề ử ạ ế ộ ế
không dùng ti n m t, quy đ nh v phát hành séc, v qu n lý và h ch toánề ặ ị ề ề ả ạ
ngo i t v. vạ ệ
+ Các quy đ nh c a h i đ ng qu n tr (hay Ban giám đ c) đ n vị ủ ộ ồ ả ị ố ơ ị
v trách nhi m c a th t c phê chu n, xét duy t, chi tiêu v n b ng ti n,ề ệ ủ ủ ụ ẩ ệ ố ằ ề
quy đ nh v phân công trách nhi m gi qu , ki m kê, đ i chi u…ị ề ệ ữ ỹ ể ố ế
+ Báo cáo tài chính
+ Các ch ng t tài li u v thu, chi , chuy n ti n,….ứ ừ ệ ề ể ề
+ S sách k toán và các tài kho n v n b ng ti n (s t ng h p, sổ ế ả ố ằ ề ổ ổ ợ ổ
chi ti t, và các ch ng t , tài li u, s k toán khác có liên quan).ế ứ ừ ệ ổ ế
3. Ki m soát n i b đ i v i ti n.ể ộ ộ ố ớ ề
3.1. Nguyên t c h ch toán ti n.ắ ạ ề
Do đ c đi m c a ti n, đ qu n lý t t đ i v i ti n trên nhi u khíaặ ể ủ ề ể ả ố ố ớ ề ề
c nh khác nhau k toán đ i v i ti n có nh ng đi m đ c bi t. Tr c h tạ ế ố ớ ề ữ ể ặ ệ ướ ế
đi u này đ c th hi n các nguyên t c h ch toán h ch toán đ c ápề ượ ể ệ ở ắ ạ ạ ượ
d ng đ i v i ti n đó là:ụ ố ớ ề
Nguyên t c ti n t th ng nh tắ ề ệ ố ấ
T t c các nghi p v kinh t phát sinh đ u đ c ghi chép theoấ ả ệ ụ ế ề ượ
m t đ ng ti n th ng nh t đ c quy đ nh là ti n Vi t Nam đ ng ( VND )ộ ồ ề ố ấ ượ ị ề ệ ồ
24
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
đi u này có nghĩa là các nghi p v có liên quan t i các lo i ngo i t khácề ệ ụ ớ ạ ạ ệ
nhau khi h ch toán ph i quy đ i theo ti n Vi t Nam đ ng theo t giáạ ả ổ ề ệ ồ ỷ
th c t liên ngân hàng t i th i đi m phát sinh nghi p v .ự ế ạ ờ ể ệ ụ
Nguyên t c c p nh t th ng xuyênắ ậ ậ ườ
Các nghi p v liên quan t i ti n đ u ph i đ c c p nh t, ghi chépệ ụ ớ ề ề ả ượ ậ ậ
th ng xuyên. Nguyên t c này cũng bao hàm c vi c ghi chép, h ch toánườ ắ ả ệ ạ
nghi p v ti n ph i đúng th i đi m phát sinh nghi p v .ệ ụ ề ả ờ ể ệ ụ
Nguyên t c phân công phân nhi m.ắ ệ
S phân công công vi c trong các nghi p v liên quan đ i v i ti nự ệ ệ ụ ố ớ ề
ph i có s phân tách đáng k trong m i quan h đ i v i các chu trình cóả ự ể ố ệ ố ớ
liên quan v i ti n c th . Ví d trong chu trình nghi p v bán hàng-thuớ ề ụ ể ụ ệ ụ
ti n s phân tách v công vi c thu ti n v i công vi c bán hàng, thu ti n,ề ự ề ệ ề ớ ệ ề
gi ti n…đ m b o kh năng phát hi n các sai ph m đ ng th i thúc đ yữ ề ả ả ả ệ ạ ồ ờ ẩ
quá trình s lý thông tin nhanh h n, mang tính chuyên môn hoá h n và rõử ơ ơ
ràng nó s làm gi m kh năng sai ph m trong chu trình này.ẽ ả ả ạ
Nguyên t c b t kiêm nhi m.ắ ấ ệ
Nguyên t c này ph i có s cách lý m t s ch c năng đ c thù liênắ ả ự ộ ố ứ ặ
quan t i ti n trong doanh nghi p. S cách ly m t s ch c năng ghi chép,ớ ề ệ ự ộ ố ứ
phê chu n và ch c năng qu n lý tr c ti p đ i v i ti n là vô cùng quanẩ ứ ả ự ế ố ớ ề
tr ng. M t s cách ly các ch c năng này không h p lý đ u có th làm giaọ ộ ự ứ ợ ề ể
tăng kh năng sai ph m ti m tàng mà th t c ki m soát đ c thi t kả ạ ề ủ ụ ể ượ ế ế
khó phát hi n ra. VD m t ng i v a là th qu , v a th c hi n ch c năngệ ộ ườ ừ ủ ỹ ừ ự ệ ứ
ghi chép k toán các nghi p v thu - chi thì kh năng phát hi n ra b nế ệ ụ ả ệ ả
thân các sai ph m ti m n trong nghi p v thu – chi r t h n ch . Bênạ ề ẩ ệ ụ ấ ạ ế
c nh đó cũng s r t khó khăn trong ho t đ ng ki m soát n u có nh ngạ ẽ ấ ạ ộ ể ế ữ
d u hi u cho th y th qu này gian l n ti n thu c a khách hàng ho c chiấ ệ ấ ủ ỹ ậ ề ủ ặ
kh ng …ố
Nguyên t c u quy n và phê chu n.ắ ỷ ề ẩ
Nguyên t c này h ng yêu c u tr c khi các nghi p v thu ti nắ ướ ầ ướ ệ ụ ề
đ c th c hi n c n thi t ph i có s phê chu n đúng m c. S u quy nượ ự ệ ầ ế ả ự ẩ ự ự ỷ ề
và phê chu n t t s t o ra đi u ki n t t ph c v cho vi c ki m soát đ iẩ ố ẽ ạ ề ệ ố ụ ụ ệ ể ố
v i các nghi p v nói chung và các nghi p v v ti n nói riêng. VDớ ệ ụ ệ ụ ề ề
trong m t doanh nghi p khi mà các nghi p v chi tiêu th ng xuyên v iộ ệ ệ ụ ườ ớ