Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

50 câu trắc nghiệm tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.33 KB, 24 trang )

Page 1 of 24

Họ tên sinh viên: Lớp: MSSV:

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của NHTW ?
a. Hong vì mc tiêu li nhun
b. Giao dch tín dng vi các t chc cá
 c
c. Phát hành tin và cung   n
thanh toán cho nn kinh t
d. Có nhiu NHTW trong mt quc gia
Câu 2: Hệ thống NH của một quốc gia phát triển qua những thời kỳ nào?
a. Thi k      
thi k phát trin ca h thng NH
b. Thi k      
thi k  i và tin b, thi k phát
trin ca h thng NH
c. Thi k      
thi k  i và tin b
d. Thi k hình thành ngân hàng, thi k
i và tin b, thi k phát trin ca
h thng NH
Câu 3: Nghiệp vụ thị trường mở:
a. Là vi  
  
 

b. Là vi  
  
 
  i


c. Là vi  
 

d. Là vi  
 
 
 i
Câu 4: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của
hệ thống ngân hàng?
a. Th k V-XV
b. Th k V-XII
c. Th k XV-XVIII
d. Th k XX
Câu 5: Sự phát triển của NHTW được biểu hiện theo trình tự nào?
a.  i  c quyn
NH phát hành NHTW
b. c quyn   i
NH phát hành NHTW
c. NH phát hành  c quyn
 i NHTW
d.  i NH phát hành
c quyn NHTW
Câu 6: Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công
cụ chủ yếu như sau:
a) chính sách d tr bt buc, chính sách
lãi sut, chính sách t giá, các hong
trên th ng m, chính sách hn ch
tín dng.
b) chính sách d tr bt buc, chính sách
lãi sut, chính sách chit khu và tái

chit khu, các hong trên th trng
m, chính sách hn ch tín dng.
c) chính sách d tr bt buc, chính sách
lãi sut, chính sách công nghip hoá, các
hong trên th trng m, chính sách
hn ch tín dng.
d) chính sách d tr bt buc, chính sách
lãi sut, chính sách t giá, các hong
trên th ng m, chính sách tài chính
doanh nghip.
Câu 7: Giao dịch mua bán có kỳ hạn (giao dịch có hoàn lại) trên thị trường mở được
có tác động như thế nào trong việc điều tiết lượng cung tiền của NHTW?
a. dài hn
b. nh
c. ngn hn
d.  ng
Page 2 of 24


Câu 8: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của NHTW?
a. Xây dng các d án lut, pháp lnh
và các d án khác v tin t và hot
ng ngân hàng
b. Ch trì và phi hp v   
 c xây dng và trình cp có
thm quy     n
quy phm pháp lut v  c tin
t và hong ngân hàng.
c. Ban hành lu     c
tin t ngân hàng

d. Tuyên truyn, ph bin và kim tra
  n quy phm pháp lut v
tin t và hong ngân hàng
Câu 9: Ngân hàng quốc gia Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. Ngày 22/05/1990
b. Ngày 06/5/1951
c. Ngày 26/3 /1988
d. Ngày 02/5/1978
Câu 10: Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay hoạt động dựa trên cơ sở luật pháp
nào?
a. Lu    c Vit Nam và
lut các T chc tín dng
b. Lut Doanh nghip
c. 2 pháp lnh ngân hàng
d. C  
Câu 11: Tiền thân của ngân hàng nhà nước Việt Nam là?
a.   
b. Ngân hàng quc gia Vit Nam
c.    t Nam
d. Ngân hàng quc gia Vit Nam Cng hòa
Câu 12: Yêu cầu của việc chế bản in, đúc tiền không cần yếu tố nào sau đây?
a) Th hin ni dung thit k mu ti 
c phê duyt;
b) Ti thiu hóa chi phí trong vi
c) Phù hp vi công ngh   a tng
nhà máy
d) Phù hp vi tiêu chun k thut mi loi
tin.
Câu 13: Việc công bố phát hành tiền bao gồm những nội dung nào?
a)       

hành;
b)   
c)       
       

d)         
 
Câu 14: Quỹ dự trữ phát hành bao gồm
a)          
        
       
     
 
b)         
       
và ti       
 
c)         
       
 
d)          

Câu 15: Việc vận chuyển tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân
hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng không phải bảo đảm các nguyên tắc nào?
a) Phi có l u chuyn ca
cp có thm quyn;
b) Vn chuyn bng xe chuyên dùng
ho n vn chuyn chuyên dùng;
Page 3 of 24


c) B   nhân lc áp ti, bo
v trong các chuyn vn chuyn; Gi bí
mt k hoch và quá trình vn chuyn
    i dân bit
 không cn tr quá trình vn chuyn
tin
Câu 16: Tiền lưu niệm là?
a. ng ti
  n thanh  c phát
hành cho m     m
hoc m
b. Ti c rút kh    
 n ct trp
c. Tin c, tin quý him
d. C  
Câu 17: Thẩm quyền ký lệnh điều chuyển và tổ chức thực hiện việc điều chuyển tiền
mặt thuộc Quỹ dự trữ phát hành tại các kho tiền hệ thống Ngân hàng Nhà nước
thuộc về
a. Th  c
b. V ng v tín dng
c. Cng Cc Phát hành và Kho qu
d. C  u sai
Câu 18: Ưu điểm của việc phát hành tiền qua kênh tín dụng với hệ thống ngân hàng
trung gian là:
a.  ng nhu cu vn tín d  
kích thích phát trin nn kinh t
b. V    u tit bi hai
công c là thi hn và lãi sut
c.  ng vn cho NSNN thc hin kp
th    k hoch hành

ng v kinh t xã hi
d.  ng nhu cu vn tín d  
kích thích phát trin nn kinh t ; Vn
u tit bi hai công
c là thi hn và lãi sut
Câu 19: Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN Việt Nam hiện nay là?
a. Kênh tín dng vi h thng NHTM
b. Kênh tín dng vi Chính ph
c. Kênh th ng h
d. Kênh th ng m
Câu 20 : Mục đích hoạt động tín dụng của NHTW không là mục đích nào sau đây ?
a. B sung ngun vn ngn hn cho NHTM
và các TCTD
b. Gi vng s  nh và thú  
ng kinh t phát trin
c. u chnh nh  phát trin kinh t c
v u
d. To lp và cung ng vn cho toàn b nn
kinh t
Câu 21 : Khi cần mở rộng tín dụng, NHTW sẽ :
a. Gim lãi sut tái chit khu, gim hn
mc tín dng vi NHTM
b. Gim lãi sut tái chit kh  n
mc tín dng vi NHTM
c.   t chit khu, gim hn mc
tín dng vi NHTM
d.   t chit kh  n mc
tín dng vi NHTM
Câu 22: Tiêu chuẩn nào sau đây không cần khi cầm cố giấy tờ có giá tại NHTW?
c phép chuyng; Không

phi là giy t có giá do t chc tín dng
 ngh vay phát hành
b) Thuc s hu hp pháp ca t chc
tín d  ngh vay;
c) Có thi hn còn li ti thiu bng thi
gian vay;
d) Có thi h 
Câu 23: Trường hợp dư nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì ngân hàng
phải chịu lãi suất quá hạn bằng bao nhiêu % lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín
dụng?
Page 4 of 24

a) 50%
b) 100%
c) 150%
d) 200%
Câu 24: Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng ký các văn bản tham gia
nghiệp vụ vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước là
a) Ch tch Hng qun tr
b) Ch tch Hng thành viên ca t
chc tín dng;
c) T c) ca t chc
tín dng
d) C  
Câu 25: Giấy tờ có giá cấp 1 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay
cầm cố tại NHNN?
a. 105%
b. 110%
c. 120%
d. 125%

Câu 26: Giấy tờ có giá nào sau đây là giấy tờ có giá cấp 2?
a. Trái phiu chính ph
b. Công trái xây dng t quc
c. Tín phiu NHNN
d. Trái phih
Câu 27: Theo quyết định số 443/QĐ-TTg ban hành ngày 4/4/2009, mức hỗ trợ lãi
suất với các khoản vay trung dài hạn ngân hàng bằng đồng Việt Nam của các tổ
chức, cá nhân thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất kinh doanh, cơ sở hạ tầng
là bao nhiêu?
a. 4%
b. 6%
c. 8%
d. 2%
Câu 28: Sử dụng GTCG lưu ký tại NHNN tham gia nghiệp vụ cầm cố GTCG để
vay tái cấp vốn là việc?
a.        
GTCG vay vn bng cách mang GTCG
n cm c ti NHTW
b. NHNN (S Giao dch) thc hin chuyn
GTCG t tài khon l  a khách
n cm c  c
vay tái cp vn.
c.      d  
ký trc tip t   cm c vay
vn ln nhau
d. C 
Câu 29: Ngân hàng Nhà nước thông báo hạn mức chiết khấu cho các ngân hàng có
nắm giữ các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn chiết khấu định kỳ theo?
a.  
b. Hàng tháng

c. Hàng quý
d.  
Câu 30 : Trường hợp nào sau đây có thể được chấp nhận chiết khấu ?
a)   

b) 

c)        
       
       

d) 
ngày
Câu 31: Bên không liên quan đến hoạt động bảo lãnh là:
a. Bên bo lãnh
b. c bo lãnh
c. Bên th ng bo lãnh
d. Chính ph
Câu 32: Lý do gì khin cho s phá s  c coi là nghiêm tri vi nn
kinh t?
Page 5 of 24

a) Mt ngân hàng phá sn s gây nên
mi lo s v s phá sn ca các ngân
hàng khác
b) Các cuc phá sn ngân hàng làm gim
ng tin cung ng trong nn kinh t
c) Mt s ng ln dân chúng b thit
hi
d) Tt c u sai

Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử
dụng trong các giao dịch nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Trái phi 
b. Trái phiu Chính ph do Ngân hàng
Phát trin Vi 
Qu H tr phát tric Th
ng Chính ph ch nh phát hành.
c. Trái phiu Chính quy 
do y ban nhân dân thành ph Hà
Ni phát hành
d. C phiu do Ngân hàng Ngo
Vit Nam phát hành
Câu 34: Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử
dụng trong các giao dịch nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Công trái xây dng T quc
b. Trái phiu Chính quy a
  y ban nhân dân
thành ph H Chí Minh phát
hành.
c. Trái phic Chính ph bo
lãnh
d. Trái phiu Chính quy a
 y ban nhân dân
thành ph ng phát hành
Câu 35: Các đối tượng tham gia vụ thị trường mở ở Việt Nam không bao gồm:
a. NHNN Vit Nam
b. Qu tín d 
c.    c ngoài
ti Vit Nam
d. Tng công ty thuc

Câu 36: Giá trị giấy tờ có giá ngắn hạn, trả lãi định kì tại thời điểm định giá trong
trường hợp mua hoặc bán có kỳ hạn trên thị trường mở, được xác định theo công
thức:
a. G= MG/(1+L*T/365)
b. 
 
c. G= MG/(1 + L)
T/365

d. G= GT/(1 + L)
T/365

 
Câu 37: Giá trị giấy tờ có giá dài hạn, thanh toán lãi ngay khi phát hành tại thời
điểm định giá trong trường hợp mua hoặc bán có kỳ hạn trên thị trường mở được
xác định theo công thức: G= GT/(1 + L)
T/365
trong đó “L” không phải là:
a. 
b.    


c. 
d. 
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Câu 38: Ngân hàng ACB s hu lô trái phiu Kho bc có tng mnh giá là 100.000 triu
VND, thi h  lãi khi phát hành, ngày phát hành 19/7/2008. Vào
ngày 16/5/2011, NH ACB trúng thu bán lô trái phiu cho NHNN vi ls trúng thu
nh giá bán lô trái phiu.
a. 99579,16 triu VND

b. 98579,16 triu VND
c. 97579,16 triu VND
d. 96579,16 triu VND
Câu 39: Thi hn hiu lc còn li ca trái phiu là:
a. 64 ngày b. 365 ngày
Page 6 of 24

c. 65 ngày d. 90 ngày

Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Ngân hàng ACB s hu lô trái phiu Kho bc có tng mnh giá là 100.000 triu VND,
thi h  lãi sau, ngày phát hành 6/8/2008. Vào ngày 16/5/2011,
NH ACB trúng thu bán lô trái phiu cho NHNN vi ls trúng th
Câu 40: nh giá bán lô trái phing hp lãi nhp gc.
a. 126987,6203 tring
b. 124041,3096 tring
c. 126041,3096 tring
d. 124987,6203 tring

Câu 41: Thời hạn hiệu lực còn lại của trái phiếu là:
a. 85 ngày
b. 90 ngày
c. 82 ngày
d. 365 ngày

Câu 42: Hãy xác định giá bán lô trái phiếu trong trường hợp lãi không nhập gốc.
a. 126987,6203 tring
b. 124041,3096 tring
c. 126041,3096 tring
d. 124987,6203 tring

Mô tả trên cho 3 câu tiếp theo
  u thu MUA tín phiu Kho bc vi ni dung

-  u th  
- K hn tín phi  c mt ln
- Khng: 450 t ng
- Thi hn hiu lc còn li: 90 ngày
- Thi hn giao dch có k hn: 45 ngày
- Lãi su
-  u thu thu khng
- h=5%
Gi s  u thu vi khng và lãi su 
hng mua bán có k hn vi NHTW.
Câu 43: Số tiền NHTW thanh toán cho NHTM SCB là:
a. 412,25 t ng
b. 433,9 t ng
c. 419,87 t ng
d. 423,9 t ng
Câu 44: Số tiền NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi hết thời hạn giao dịch là:
a. 412,25 t ng
b. 433,9 t ng
c. 419,87 t ng
d. 423,9 t ng
Câu 45: Nếu SCB dùng số tiền bán tín phiếu Kho bạc trên để cho vay với thời
hạn 45 ngày, giả sử tại NHTM SCB đang áp dụng lãi suất cho vay là
1.4%/tháng. hãy xác định số tiền chênh lệch SCB được hưởng?
a. 1,037 t ng
b. 433,9 t ng
c. 419,87 t ng
d. 423,9 t ng


Câu 46: NHTW có thể ảnh hưởng đến cơ sở tiền (tiền mạnh) bằng cách:
a.  i lãi sut chit khu b. nh t l d tr bt buc
Page 7 of 24

c. Yêu cu t l n i vi tài sn
ca các NHTM
d. Hn ch  
chng khoán
Câu 47: Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất?
a. Chính ph m thu,
   l d tr bt buc
vi các NHTM
b. Chính ph m thu,
NHTW mua chng khoán Chính
ph trên th ng m
c. Chính ph 
NHTW gim lãi sut chit khu
i vi NHTM
d. Chính ph 
NHTW bán chng khoán Chính
ph trên th ng m
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
  
   



NH A
NH B

NH C
NH D
0,91
50
100
50
100
0,90
50
100
100
100
0,89
50
100
150
150
0,87
100
150
200
150
0,85
200
200
200
250

450
650

700
750
Câu 48:   

a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 49: Biết rằng NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất riêng lẻ.
Xác định khối lượng trúng thầu của NHA:
a. 
b. 


c. 
d. 




Câu 50: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của
hệ thống ngân hàng?
Page 8 of 24

a. -XV
b. -XII
c. -XVIII
d. 

Câu 1: Thut ng   t hin  khong thi gian nào?

a. Nh c công nguyên
b. Th k  c công nguyên
c. Th k  c công nguyên
d. Th k V
Câu 2: Thut ng theo ti  t phát t quc gia nào?
a. Anh
b. Hy Lp
c. La Mã
d. B 
Câu 3: H thng s hiu tài khoi  thi k nào trong lch s phát trin ca h thng ngân
hàng?
e. Th k V-XV
f. Th k V-XII
g. Th k XV-XVIII
h. Th k XX
Câu 4n tín d   phi  i trong thi k nào?
a. Th k V- XV
b. Th k XV-XVII
c. Th k XVIII-XX
d. Th k XII-XV
Câu 5: Có nhng kênh phát hành tin nào?
a. Kênh tín dng và kênh ngân sách
b. Kênh tín dng, kênh ngân sách và
kênh h
c. Kênh tín dng, kênh th ng hi
  ng m
d. C  u sai
Câu 6: Nhim v  hin ch    a ngân hàng?
a. u tin t
b. T chc và thc hin thanh toán bù

tr cho NHTM
c. M tài khon và giao dch vi h
thng kho bc
d.     c vay khi cn
thit
Câu 7: Có nhng mô hình NHTW nào?
a. NHTW trc thuc chính ph và
NHTW trc thuc quc hi
b. NHTW trc thuc quc hi và NHTW
trc thuc B tài chính
c. NHTW mt cp và NHTW 2 cp
d. C  u sai
Câu 8: Mô hình NHTW có vai trò ngang vi B và các    là
a. Mô hình NHTW trc thuc quc hi
b. Mô hình NHTW trc thuc chính ph
c. Mô hình NHTW có chi nhánh
d. Mô hình NHTW không có chi nhánh
Câu 9: Ngân hàng tham gia phát hành tiu tiên trên lãnh th quc gia Vit Nam là
a.   
b. Ngân hàng quc gia Vit Nam
c. Ngân hàng quc gia Vit Nam Cng
Hòa
d.   c Vit Nam
Câu 10: Ngân hàng quc gia Vii vào thi gian nào?
e. Ngày 22/05/1990
f. Ngày 06/5/1951
g. Ngày 26/3 /1988
h. Ngày 02/5/1978
Câu 11: Ho th hin vai trò NHTW là ngân hàng ca chính ph?
a.  i lý cho chính ph trong

vic phát hành trái phiu
b.     c vay vn
khi cn thit
Page 9 of 24

c. T ch  u hành ho ng
th ng m, th ng liên ngân
hàng
d. M tài khon và giao dch vi kho
b c
Câu 12: Tin thân c  c Vit Nam là?
e.   
f. Ngân hàng quc gia Vit Nam
g.    t Nam
h. Ngân hàng quc gia Vit Nam Cng
hòa
Câu 13  u thu MUA tín phiu Kho bc vi ni dung

-  u th  
- K hn tín phi  c mt ln
- Khng: 270 t ng
- Thi hn hiu lc còn li: 60 ngày
- Thi hn giao dch có k hn: 25 ngày
- Lãi sut t
-  u thu thu khng.
Gi s  u thu vi khng và lãi su p
ng mua bán có k hn vi NHTW.
nh s tin NHTW thanh toán cho NHTM SCB?
a. 264,3509 t ng
b. 266,7047 t ng

c. 266,87 t ng
d. 264,70 t ng

Câu 14: S tin NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi ht thi hn giao dch là:
a. 264,3509 t ng
b. 266,7047 t ng
c. 266,87 t ng
d. 264,70 t ng

Câu 15: Nu SCB dùng s tin bán tín phiu Kho b cho vay vi thi hn 25 ngày, gi s
t ng lãi su  nh s tin chênh lch
ng?
a. 264,3509 t ng
b. 266,7047 t ng
c. 266,87 t ng
d. 0,7303 t ng

Câu 16: Khi nn kinh t có lm phát cao, NHTW s thc hin chính sách tin t tht cht bng

a. Bán trái phiu
b.   l d tr bt buc
c.  t chit khu
d. Tt c câu trên

Câu 17: NHTW có th    tin (tin mnh) bng cách:
e.  i lãi sut chit khu
f. nh t l d tr bt buc
g. Yêu cu t l n i vi tài sn ca
các NHTM
h. Hn ch   ng

khoán
Câu 18: Gi s NHTW bán 20 t ng chng khoán Chính ph cho NHTM và t l d tr ca
NHTM là 20%. Hong này s làm:
Page 10 of 24

a. n là 20 t ng
b. gim cung tin thc là 20 t ng
c. gim cung tin là 100 t ng
d. n là 100 t ng
Câu 19: Nghip v th ng m c thc hin khi:
a. NHTM thiu tin mt
b. NHTW ch i s nhân
tin
c. NHTW mua và bán chng khoán trên
th ng m
d. NHTW cho NHTM vay thông qua ca
s chit khu
Câu 20: Mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t có th là:
a. kim soát lãi sut
b. King tin phát hành
c. Kim soát hong cho vay ca
NHTM
d. nh giá
Câu 21: NHTW có th gim cung tin bng cách:
a.  l d tr bt buc
b. mua vào mng chng khoán trên
th ng m
c. h thp lãi sut chit kh i vi các
NHTM
d. gim t l d tr bt buc

Câu 22   
   
-  
- 
- 
- 
 
a. ng
b. 
c. 
d. 
Câu 23   
  
-  
- K
- 
- 

a. 
b. 
c. 
d. 
Câu24 
a.  
 
 
NHNN thông báo.
b. 
 
 


c.  
 
   
   
bán
d.  
  
  hà

Câu 25
Page 11 of 24

a.

 
 
NHNN thông báo.

 ng GTCG
 


 
   
   
bán

  
  


Câu 26
a.  


b.  


c.  
d.  

Câu 27
a.   


b.  


c.  
d.   
(FED) thông báo
Câu 28   

a.  
b.  
c.  
d.  
Câu29: Giao dch mua bán hn (giao dch không hoàn li) trên th ng m là vic:
a. NHTW mua hoc bán hn CTCG vi tác ca mình mà không có cam kt mua hoc bán li
CTCG

b. NHTW mua hoc bán có k hn CTCG vi tác ca mình mà không có cam kt mua hoc
bán li CTCG
c. NHTW mua hoc bán có k hn CTCG vi tác ca mình và cam kt mua hoc bán li
CTCG
d. NHTW mua hoc bán hn CTCG vi tác ca mình và cam kt mua hoc bán li CTCG
Câu 30: Giao dch mua bán hn (giao dch không hoàn li) trên th ng m c áp dng khi:
a. mc tiêu Chính sách tin t rõ ràng,
c.
b. mc tiêu CSTT có tính cht tm thi
c. mc tiêu CSTT ch 
cu tin
d. theo yêu cu ca các T chc tín dng
Câu 31: Giao dch mua bán có k hn (giao dch có hoàn li) trên th ng m c áp dng
khi:
a. mc tiêu Chính sách tin t rõ ràng,
c
b. mc tiêu CSTT có tính cht tm thi,
ch u tin
Page 12 of 24

c. mc tiêu CSTT có tính cht lâu dài d. theo yêu cu ca các T chc tín dng
Câu32: Giao dch mua bán có k hn (giao dch có hoàn li) trên th ng m ng
 nào trong viu ting cung tin ca NHTW?
a. dài hn
b. nh
c. tm thi
d.  ng
Câu 33: Giao dch mua bán hn (giao dch không hoàn li) trên th ng m ng
 nào trong viu ting cung tin ca NHTW?
a. dài hn

b. tm thi
c. ngn hn
d.  ng
Câu 34: Qu d tr phát hành bao gm
e)   
  
phát hành.
f)                  
   
g)            

h)  
Câu 35    
a.  
b.  
c. nh
d. 
Câu 36       
    
a) Phi có lu chuyn ca cp có thm quyn;
b) Vn chuyn bng xe chuyên dùng ho n vn chuyn chuyên dùng;
c) B  nhân lc áp ti, bo v trong các chuyn vn chuyn; Gi bí mt k hoch và
quá trình vn chuyn
 i dân bi không cn tr quá trình vn chuyn tin
Câu 37: Nhng loi tic tiêu hy bao gm?
a. Ti   tiêu chu
ti  
b. Tin b 
c. Tin gi, tin in li
d. Tin b  

Câu 38: Vic phát hành tin lc thc hin theo quy trình nào?
a. Qu d tr phát hành TW- Qu nghip v phát hành-Ngân qu giao dch- Tin mt trong

b. Qu d tr phát hành TW- Qu nghip v phát hành-Qu tin mt ca NHTM- Tin mt

c. Qu d tr phát hành TW- Qu d tr phát hành chi nhánh- Qu nghip v phát hành-Qu
tin mt ca TCTD- Tin m
d. Qu d tr phát hành TW- Qu d tr phát hành chi nhánh- Qu nghip v phát hành-Qu
tin mt ca NHTM
Câu 39: Nguyên ti trong phát hành tin không da trên nhng yu t nào?
a. T  phát trin kinh t vi tc
 ng tin t
b. Tin hàng
c. u và loi tin
Page 13 of 24

d. Nhu cu tin mt ti qu ca các NHTM
Câu 40: Vic phát hành tin không cn nguyên tc b
a. Bm bng vàng
b. Bm bng trái phiu chính ph
c. B m bng tín dng hàng hóa và
ngoi t
d. Bm bng bc
Câu 41: Hin nay Vit Nam phát hành tin da trên hình thc Bm nào?
a. Bm bng vàng
b. Bm bng trái phiu chính ph
c. Bm bng tín dng hàng hóa
d. Bm bng ngoi t
Câu 42: Th ng M là gì?
a. Là th ng t do mua bán các chng t có giá

b. Là th ng mua bán ngn hn các chng t có giá do NHTW t chc và thc hin vi
các NHTM và TCTD
c. Là th ng mua bán dài hn các chng t có giá do NHTW t chc và thc hin vi
các NHTM và TCTD
d. Là th ng mua bán t do các chng t có giá do NHTW t chc và thc hin vi các
NHTM và TCTD
Câu 43: Nu cung ngoi t t quá cu ngoi t vi s ng ln, làm gim t giá xung quá
thp thì:
a. NHTM s MUA ngoi t, NHTM s dng v    mua ngoi t vào kéo t giá
lên nu chính ph ng ý
b. NHTW s MUA ngoi t, NHTW s dng v    mua ngoi t vào kéo t giá
lên nu chính ph ng ý
c. NHTW và NHTM cùng MUA ngoi t ca Chính Ph
d. NHTW và NHTM cùng BÁN ngoi t 

Câu 44 : Các công c ch yu mà N   u chnh khng tín dng là ?
a. Hn mc tín dng và lãi sut tái chit
khu
b. Hn mc tín dng và lãi sut tái cp
vn
c. Lãi sut tái chit khu và t giá
d. Hn mc tín dng và t giá
Câu 45: Tiêu chun  n khi cm c giy t có giá ti NHTW?
c phép chuyng; Không phi là
giy t có giá do t chc tín d  ngh
vay phát hành
b) Thuc s hu hp pháp ca t chc tín
d  ngh vay;
c) Có thi hn còn li ti thiu bng thi gian
vay;

d) Có thi h 
Câu 46 m trong danh mc cm c ti NHTW?
a)       
      
    

b)       
       
       

c) Trái phiu Chính ph bng ngoi t
d) Hi phiu
Page 14 of 24

Câu 47: Tip nhn và thnh h  ngh vay cm c ca các t chc tín dng là nhim v
ca?
a. V tín dng
b. V chính sách tin t
c. V tài chính-k toán
d. S giao dch NHNN
Câu 48: Giy t có giá cp 2 phi có giá tr ti thiu bng bao nhiêu % s tin vay cm c ti
NHNN?
a. 105%
b. 110%
c. 120%
d. 125%
Câu 49: H  ngh vay cm c GTCG không cn giy t 
a)  
b) B
  

      

c)   
d)        
 
Câu 50y t có giá ti NHNN là?
a. Là vic NHNN thc hin qu   , bo qun GTCG và thc hin các quyn v s
hu GTCG c   ngh ca khách hàng.
b. Là vic NHNN nhn ti cho vic Bm phát hành GTCG
c. Là vi      n phát hành ti NHNN, Bm an toàn trong công
tác phát hành GTCG
d. Là vic các NHTM ký qu cm c ti NHNN, B m sau mt thi gian nhn cm c,
hoàn tr c vn gc và lãi, s c nhn li GTCG

Họ và tên Lớp MSSV
Câu 1: Ngân hàng trung ương là?
a. Ngân hàng phát hành tiền của một quốc gia, là cơ quan quản lý và kiểm soát trong lĩnh
vực tiền tệ ngân hàng
b. Là bộ máy tài chính tổng hợp, thực hiện chức năng quản l{ nhà nước về lĩnh vực tiền tệ và
hoạt động ngân hàng
c. Là ngân hàng của mọi ngân hàng và tổ chức tín dụng trong nền kinh tế
d. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là của NHTW ?
e. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
f. Giao dịch tín dụng với các tổ chức cá
nhân trong nước
g. Phát hành tiền và cung ứng phương
tiện thanh toán cho nền kinh tế
h. Có nhiều NHTW trong một quốc gia
Câu 3: NHTW của Mỹ được gọi là:

a. Bank of America
b. Bank of USA
c. FED
d. IMF


15


Câu 4: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của NHTW?
e. Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
f. Chủ trì và phối hợp với các cơ quan nhà nước xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban
hành các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
g. Ban hành luật liên quan đến lĩnh vực tiền tệ ngân hàng
h. Tuyên truyền, phổ biến và kiểm tra các văn bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và hoạt
động ngân hàng
Câu 5: Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện chức năng NHTW là ngân hàng của ngân hàng?
e. Điều tiết lưu thông tiền tệ
f. Tổ chức và thực hiện thanh toán bù
trừ cho NHTM
g. Mở tài khoản và giao dịch với hệ
thống kho bạc nhà nước
h. Cho ngân sách nhà nước vay khi cần
thiết
Câu 6: Ngân hàng quốc gia Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
i. Ngày 22/05/1990
j. Ngày 06/5/1951
k. Ngày 26/3 /1988
l. Ngày 02/5/1978
Câu 7: Ngân hàng quốc gia Việt Nam đổi tên thành Ngân hàng nhà nước Việt Nam vào thời

gian nào?
a. Ngày 22/05/1990
b. Ngày 06/5/1951
c. Ngày 26/3 /1988
d. Tháng 10/1961
Câu 8: Yêu cầu của việc chế bản in, đúc tiền không cần yếu tố nào sau đây?
e) Thể hiện nội dung thiết kế mẫu tiền đã
được phê duyệt;
f) Tối thiểu hóa chi phí trong việc in đúc
g) Phù hợp với công nghệ in đúc của
từng nhà máy
h) Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi
loại tiền.
Câu 9: "Tiền đình chỉ lưu hành" là?
a. 
 


16

b. Là các loại tiền giấy, tiền kim loại do Ngân hàng Nhà nước phát hành, đang lưu hành
nhưng bị rách nát, hư hỏng hay biến dạng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
c. Là các    
d. Là các loại tiền giấy, tiền kim loại không có giá trị lưu hành khi Ngân hàng Nhà nước công
bố thu hồi và rút khỏi lưu thông;
Câu 10: Quỹ dự trữ phát hành bao gồm
i) 

hành.
j)                   

   
k)            

l)  
Câu 11: Những loại tiền được tiêu hủy bao gồm?
e. Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu hành và
tiền đã bị đình chỉ lưu hành
f. Tiền bị cũ nát, oxi hóa
g. Tiền giả, tiền in lỗi
h. Tiền bị đình chỉ lưu hành
Câu 12: Quy trình in đúc tiền được thực hiện như thế nào?
a. Thiết kế mẫu in tiền, in đúc tiền, phát hành tiền
b. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, phát hành tiền
c. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, tổ chức và quản lý việc in đúc tiền
d. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, tổ chức và quản lý việc in đúc tiền, phát hành tiền
Câu 13: Việc phát hành tiền không cần nguyên tắc bảo đảm nào sau đây?
e. Bảo đảm bằng vàng
f. Bảo đảm bằng trái phiếu chính phủ
g. Bảo đảm bằng tín dụng hàng hóa và
ngoại tệ
h. Bảo đảm bằng bạc
Câu 14: Khi phát hành tiền thông qua kênh thị trường mở (OMO):
a. NHTW sẽ MUA chứng từ có giá, còn
NHTM sẽ BÁN CTCG theo phương
thức đấu thầu
b. NHTW sẽ BÁN chứng từ có giá, còn
NHTM sẽ MUA CTCG theo phương
thức đấu thầu



17

c. NHTW và NHTM cùng MUA chứng từ
có giá của Chính Phủ
d. NHTW và NHTM cùng BÁN CTCG ra
ngoài dân cư
    
 
a.   

b.   
/
c.  
d.   

Câu 16: Trường hợp nào sau đây không được xuất nhập quỹ dự trữ phát hành?
a. Xuất, nhập giữa Quỹ dự trữ phát hành tại các Kho tiền Trung ương với nhau, giữa Quỹ dự
trữ phát hành tại Kho tiền Trung ương với Quỹ dự trữ phát hành tại kho tiền Chi nhánh và
ngược lại, giữa Quỹ dự trữ phát hành tại các kho tiền Chi nhánh với nhau
b. Xuất (hoặc nhập) giữa Quỹ dự trữ phát hành Kho tiền Trung ương tại Hà Nội với Quỹ
nghiệp vụ phát hành tại kho tiền Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
c. Nhập tiền mới in, đúc từ các nhà máy in, đúc tiền về Quỹ dự trữ phát hành tại các Kho
tiền Trung ương.
d. Nhập các loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành để tiêu huỷ;
Câu 17: Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN Việt Nam hiện nay là?
e. Kênh tín dụng với hệ thống NHTM
f. Kênh tín dụng với Chính phủ
g. Kênh thị trường hối đoái
h. Kênh thị trường mở
Câu 18 : Mục đích hoạt động tín dụng của NHTW không là mục đích nào sau đây ?

e. Bổ sung nguồn vốn ngắn hạn cho
NHTM và các TCTD
f. Giữ vững sự ổn định và thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế phát triển
g. Điều chỉnh nhịp độ phát triển kinh tế
cả về quy mô và cơ cấu
h. Tạo lập và cung ứng vốn cho toàn bộ
nền kinh tế
Câu 19 : Cầm cố giấy tờ có giá là ?
a. Là nghiệp vụ Ngân hàng Nhà nước mua các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán, mà các
giấy tờ có giá này các ngân hàng đã mua trên thị trường sơ cấp hoặc mua lại trên thị
trường thứ cấp.


18

b. Là việc Ngân hàng Nhà nước nắm giữ bản gốc giấy tờ có giá hoặc yêu cầu tổ chức tín dụng
chuyển khoản giấy tờ có giá vào tài khoản của Ngân hàng Nhà nước mở tại Trung tâm lưu
ký chứng khoán Việt Nam để Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho một hay nhiều
khoản vay cầm cố của tổ chức tín dụng tại Ngân hàng Nhà nước
c. Là việc TCTD chuyển giao bản gốc giấy tờ có giá cho NHTW để cầm cố khoản vay ngắn
hạn.
d. Là hình thức tái cấp vốn của NHTW cho TCTD trên cơ sở cầm cố giấy tờ có giá thuộc sở
hữu của tổ chức tín dụng để Bảo đảm nghĩa vụ trả nợ
Câu 20: Trường hợp dư nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì ngân hàng phải chịu lãi
suất quá hạn bằng bao nhiêu % lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín dụng?
e) 50%
f) 100%
g) 150%
h) 200%

Câu 21: Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng k{ các văn bản tham gia nghiệp vụ vay
cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước là
e) Chủ tịch Hội đồng quản trị
f) Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ
chức tín dụng;
g) Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ
chức tín dụng
h) Cả 3 phương án trên
Câu 22: Tham mưu cho Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xác định và công bố lãi suất tái cấp vốn
để có cơ sở áp dụng đối với nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá là nhiệm vụ của?
a. Vụ tín dụng
b. Vụ chính sách tiền tệ
c. Vụ tài chính-kế toán
d. Sở giao dịch NHNN
Câu 23: Giấy tờ có giá cấp 2 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay cầm cố tại
NHNN?
e. 105%
f. 110%
g. 120%
h. 125%
Câu 24: Hồ sơ đề nghị vay cầm cố GTCG không cần giấy tờ nào sau đây?
e) Giấy đề nghị vay cầm cố tại NHNN;
f) Bảng kê các GTCG đề nghị cầm cố để vay vốn tại NHNN có xác nhận của tổ chức phát
hành, đại l{ phát hành hoặc tổ chức lưu k{;
g) Giấy phép thành lập ngân hàng
h) Bảng cân đối kế toán của ngân hàng tại thời điểm gần nhất


19


Câu 25: Sử dụng GTCG lưu k{ tại NHNN tham gia nghiệp vụ cầm cố GTCG để vay tái cấp vốn là
việc?
e. NHNN cho phép các NHTM có lưu k{ GTCG vay vốn bằng cách mang GTCG đến cầm cố
tại NHTW
f. NHNN (Sở Giao dịch) thực hiện chuyển GTCG từ tài khoản lưu k{ của khách hàng lưu k{
sang tài sản cầm cố để được vay tái cấp vốn.
g. Khách hàng lưu k{ sử dụng GTCG lưu k{ trực tiếp tại NHNN để cầm cố vay vốn lẫn nhau
h. Cả a,b,c đều đúng
Mô tả dưới đây cho 3 câu tiếp theo
Ngày 18/06/2011, ngân hàng Đại Dương xin chiết khấu không hoàn lại một lô tín phiếu tại
NHTW. Lô tín phiếu có nội dung như sau:
- Tổng mệnh giá: 100.000.000đ
- Thời hạn: 1 năm
- Lãi suất: 9%/ năm, trả lại ngay khi phát hành
- Ngày phát hành: 15/09/2010, đáo hạn ngày 15/09/2011
Sau khi xem xét đủ điều kiện, NHTW đồng ý nhận chiết khấu với lãi suất chiết khấu là 8%/ năm
Câu 26. Thời hạn còn lại của GTCG trên là bao nhiêu lâu?
a. 87 ngày
b. 88 ngày
c. 89 ngày
d. 90 ngày
Câu 27: Trị giá của lô tín phiếu trên là bao nhiêu?
a. 100.000.000 đ
b. 109.000.000 đ
c. 91.000.000 đ
d. 108.000.000 đ
Câu 28: Số tiền NHTW trả cho NHTM là bao nhiêu?
a. 98.086.638 đ
b. 98.766.100 đ
c. 98.723.358 đ

d. 98.702.001 đ
Câu 29: Ngân hàng Nhà nước thông báo hạn mức chiết khấu cho các ngân hàng có nắm giữ các
giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn chiết khấu định kz theo?
e. Hàng tuần
f. Hàng tháng
g. Hàng quý
h. Hàng năm


20

Câu 30: Căn cứ để xác định hạn mức chiết khấu cho từng NHTM không căn cứ vào những nội
dung nào sau đây?
a. Khối lượng tiền cung ứng trong kz
b. Vốn tự có của NHTM
c. Tỷ trọng dư nợ tín dụng bằng VND/
Tổng TS Có của từng NHTM
d. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của NHTM
Câu 31 : Có những hình thức chiết khấu nào?
a. Phương thức trực tiếp và phương
thức gián tiếp
b. Chiết khấu không hoàn lại và chiết
khấu có kz hạn
c. Chiết khấu lần 1 và chiết khấu lần 2(
tái chiết khấu)
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32: Phương thức giao dịch trực tiếp áp dụng với loại giấy tờ có giá nào?
a. GTCG tồn tại dưới hình thức
chứng chỉ
b. GTCG tồn tại dưới hình thức ghi

sổ
c. GTCG tồn tại dưới cả chứng chỉ và
ghi sổ
d. Cả a,b, c đều sai
Câu 33: Sự khác biệt lớn nhất giữa phương thức cho vay qua đêm và phương thức cho vay thấu
chi là?
a. Lãi suất vay qua đêm cao hơn lãi suất vay thấu chi
b. Thời gian vay qua đêm dài hơn thời gian cho vay thấu chi
c. Phương thức vay qua đêm, NHTM phải k{ nhận nợ còn phương thức thấu chi NHTW tự
động trích chuyển trong tài khoản của NHTM và không cần thủ tục vay vốn nào
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 34: Trong trường hợp bị mất khả năng thanh toán, NHTM không được thực hiện biện pháp
nào?
a. Bán dự trữ thứ cấp
b. Vay NHTM khác (vay qua đêm)
c. Vay chiết khấu tại NHTW
d. Vay ngân hàng nước ngoài
Câu 35: Thư bảo lãnh sau khi được Chính phủ phê duyệt được NHTW phát hành như thế nào?
a. Gồm 2 bản chính thức, bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi bên liên quan giữ một bản
b. Gồm 3 bản chính thức, bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi bên liên quan giữ một bản


21

c. Gồm 3 bản chính thức, bằng tiếng Việt và tiếng của quốc gia có quan hệ thương mại, mỗi
bên liên quan giữ một bản
d. Gồm 2 bản chính thức, bằng tiếng Việt và tiếng của quốc gia có quan hệ thương mại, mỗi
bên liên quan giữ một bản
Câu 36: Trong các giấy tờ có giá sau, giấy tờ có giá nào không đủ điều kiện để giao dịch không
hoàn lại trên thị trường mở?

a. Tín phiếu Kho bạc thời hạn còn lại 90 ngày
b. Trái phiếu Kho Bạc thời hạn còn lại 100
ngày
c. Trái phiếu Chính phủ thời hạn còn lại 75
ngày
d. Công trái xây dựng Tổ quốc thời hạn còn
lại 45 ngày
Câu 37: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các
giao dịch nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
e. Trái phiếu công trình Trung ương
f. Trái phiếu Chính phủ do Ngân hàng
Phát triển Việt Nam (trước đây là Quỹ
Hỗ trợ phát triển) được Thủ tướng
Chính phủ chỉ định phát hành.
g. Trái phiếu Chính quyền địa phương
do Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội phát hành
h. Cổ phiếu do Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam phát hành
Câu 38: Trong các giấy tờ có giá sau, giấy tờ có giá nào không đủ điều kiện để giao dịch không
hoàn lại trên thị trường mở?
a. Tín phiếu Kho bạc thời hạn còn lại 90 ngày
b. Trái phiếu bằng ngoại tệ thời hạn còn lại
80 ngày
c. Trái phiếu Chính phủ thời hạn còn lại 75
ngày
d. Công trái xây dựng Tổ quốc thời hạn còn
lại 45 ngày
Câu 39: Các đối tượng tham gia vụ thị trường mở ở Việt Nam không bao gồm:
e. NHNN Việt Nam

f. Quỹ tín dụng trung ương
g. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam
h. Tổng công ty thuộc nhà nước
Câu 40    

GT/(1 + L)
T/365
  
e. 


22

f.    


g. 
h. 
Câu 41: Ngân hàng Agribank sở hữu lô trái phiếu có mệnh giá là 100 tỷ VND, đáo hạn vào ngày
15/02/2011, ls 9%/năm, trả lãi ngay khi phát hành. Vào ngày 16/10/2009, NH Agribank trúng
thầu bán lô trái phiếu cho NHNN với ls trúng thầu 15%/năm. Thời hạn hiệu lực còn lại của trái
phiếu là:
a. 487 ngày
b. 486 ngày
c. 485 ngày
d. 489 ngày

Câu 42: Ngân hàng ACB sở hữu lô trái phiếu Kho bạc có tổng mệnh giá là 300 tỷ VND, thời hạn 3
năm, ls 9.5%/năm, trả lãi sau, ngày phát hành 6/2/2008. Vào ngày 16/9/2010, NH ACB trúng

thầu bán lô trái phiếu cho NHNN với ls trúng thầu 14%/năm. Hãy xác định giá bán lô trái phiếu
trong trường hợp lãi nhập vốn.
a. 374,170349 tỷ đồng
b. 365,45 tỷ đồng
c. 375,170349 tỷ đồng
d. 364,45 tỷ đồng
Mô tả trên cho 3 câu tiếp theo:
Ngày 2/1/2010, SGD NHTW thông báo đấu thầu MUA tín phiếu Kho bạc với nội dung như sau:
- Ngày đấu thầu: 2/1/2010 (cũng là ngày thanh toán)
- Kz hạn tín phiếu: 180 ngày, ls 8%/năm, trả trước một lần
- Khối lượng: 450 tỷ đồng
- Thời hạn hiệu lực còn lại: 90 ngày
- Thời hạn giao dịch có kz hạn: 45 ngày
- Lãi suất thông báo: 15%/năm.
- Phương thức đấu thầu: đấu thầu khối lượng
- h=5%
Giả sử NHTM SCB đã đấu thầu với khối lượng và lãi suất như thông báo đã nêu và đã k{ hợp
đồng mua bán có kz hạn với NHTW.
Câu 43: Số tiền NHTW thanh toán cho NHTM SCB là:
a. 412,25 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng


23


Câu 44: Số tiền NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi hết thời hạn giao dịch là:
e. 412,25 tỷ đồng

f. 433,9 tỷ đồng
g. 419,87 tỷ đồng
h. 423,9 tỷ đồng
Câu 45: Nếu SCB dùng số tiền bán tín phiếu Kho bạc trên để cho vay với thời hạn 45 ngày, giả sử
tại NHTM SCB đang áp dụng lãi suất cho vay là 1.4%/tháng. hãy xác định số tiền chênh lệch SCB
được hưởng?
e. 1,037 tỷ đồng
f. 433,9 tỷ đồng
g. 419,87 tỷ đồng
h. 423,9 tỷ đồng
Câu 46: NHTW có thể ảnh hưởng đến cơ sở tiền (tiền mạnh) bằng cách:
i. Thay đổi lãi suất chiết khấu
j. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
k. Yêu cầu tỷ lệ nợ đối với tài sản của
các NHTM
l. Hạn chế các NHTM đầu tư vào chứng
khoán
Câu 47: NHTW có thể giảm cung tiền bằng cách:
e. tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
f. mua vào một lượng chứng khoán trên
thị trường mở
g. hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với các
NHTM
h. giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 48    
   





NH A
NH B
NH C
NH D
0,91
50
100
50
100
0,90
50
100
100
100
0,89
50
100
150
150
0,87
100
150
200
150
0,85
200
200
200
250



24


450
650
700
750


a. 0.91%
b. 0.90%
c. 0.89%
d. 0.87%
Câu 49.  

a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 50   

e.  
f.  
g.  
h.  



×