Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng tổng quan về thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.84 KB, 6 trang )

4/23/2012
1
MÔN THUẾ -THE TAX
GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH
Email:
Thờilượng: 30 tiết
Thang điểm
- Điểm quá trình:chiếm 30%

LƯU Ý VỀ MÔN HỌC
+Dự lớp: 15% (chuyên c

n, thảoluận…)
+Bàikiểm tra: 15% (trắc nghiệm)
- Cuốikỳ:chiếm 70%
(thời gian: 60 phút; hình thức: trắc nghiệm, bài tập,
trả lời câu hỏingắn liên quan toàn bộ nội dung học)
Chương 1: Tổng Quan Về Thuế
Chương 2: Thuế Xuất–NhậpKhẩu
Chươn
g
3: Thuế Tiêu Th

Đ

cBi
ệt
g




Chương 4: Thuế Giá Trị Gia Tăng
Chương 5: Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
Chương 6: Thuế Thu Nhập Cá Nhân
Chương 7: Phí, Lệ Phí & Thuế Khác
* Sách
1. Giáo trình thuếĐạihọc Ngân Hàng Tp.HCM – NXB
Thống Kê năm 2007.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2. Giáo trình pháp luậtvề thuế -Tổng CụcThuế
(tài liệuthichứng chỉ hành nghề năm 2009).
3. Giáo trình thuế NXB Thống Kê
(PGS.TS. Phan Thị Cúc và đồng tác giả).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
*Website
1. www.mof.gov.vn (Bộ Tài Chính)
2. www.gdt.gov.vn (Tổng CụcThuế)
3. www.customs.gov.vn (Hải quan ViệtNam)
4. />5.
CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ THUẾ
OVERVIEW OF THE TAX
GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH
4/23/2012
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
*Vănbản pháp luật
1. Luậtquảnlýthuế 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
2. Nghịđịnh 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 hướng dẫn
luật
quản


thuế
.
luật
quản

thuế
.
3. Nghịđịnh 106/2010/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung NĐ
85/2007/NĐ-CP và NĐ 100/2008/NĐ-CP.
4. Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 hướng dẫn
mộtsốđiềucủaluậtquảnlýthuế,NĐ 85/2007/NĐ-CP và
NĐ 106/2010/NĐ-CP.
NỘI DUNG CHƯƠNG I
1
Quá trình phát triển của thuế
2
Bảnchấtchứcnăng vai trò củathuế
2
Bản

chất
,
chức

năng
,
vai

trò


của

thuế
3
Các yếu tố cơ bản của một luật thuế
4
Phân loại thuế
1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA THUẾ
1.1
Nguồn gốc của thuế
1.2
Khái niệmthuế
Khái

niệm

thuế
1.3
Đặc điểm của thuế
1.4
Quá trình phát triển của hệ thống thuế ở Việt Nam
 Sự xuấthiệncủa Nhà nướctạo ra quyềnlựctập trung
để Nhà nước ban hành các luậtlệ về thuế buộccácthành
viên trong xã hộiphảithựchiện.
1.1. NGUỒN GỐC CỦA THUẾ
 Sự hình thành thu nhập trong xã hộilàc
ơ
s

tạokhả

năng cho nguồn động viên về thuế.
1.2. KHÁI NIỆM THUẾ
Thuế là một khoản đóng
góp bắtbuộccủa các pháp
nhân, thể nhân cho Nhà
nướctheomức đ

và thời

hạn được pháp luật quy
định, không mang tính chất
hoàn trả trựctiếp, nhằmsử
dụng cho mục đích chung
toàn xã hội.
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ
Là khoảntríchnộpbằng tiền
Là khoảntríchnộpbắtbuộc
Là khoản thu có tính chấtxácđịnh.
Là khoản thu không có đối khoảncụ thể,
không hoàn trả trựctiếp để đáp ứng nhu cầu
chi tiêu của nhà nước.
4/23/2012
3
1.4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN THUẾ VIỆT NAM
1.4.1. Thờikỳđầudựng nướcvàthờikỳ Bắcthuộc(cuốithời
kỳ Hùng Vương đếngiữathế kỷ X)
1.4.2. Dướithờikỳ phong kiến(thế kỷ X đếngiữathế kỷ
XIX), từ thời nhà Trần
1
4

3
Thời
kỳ
nửa
phong
kiến
nửa
thuộc
địa
(cuối
thế
kỷ
XIX
1
.
4
.
3
.
Thời
kỳ
nửa
phong
kiến
,
nửa
thuộc
địa
(cuối
thế

kỷ
XIX
đếnnăm 1945)
1.4.4. Sau cách mạng 8/1945 đếnnăm 1954
1.4.5. Từ năm 1954 đến 1975
1.4.6. Từ năm 1975 đến 1990
1.4.7. Lộ trình cải cách thuế ViệtNamtrongthờikỳđổimới
(từ năm 1990 đếnnay)
1.4.1. THỜI KỲ ĐẦU DỰNG NƯỚC & BẮC THUỘC
-Thờikỳđầudựng nước: xuấthiệnmầmmống thuế,cống
phẩmlànhững hiệnvật, trong đólương thực, thựcphẩm,
thú vậtsănbắtlàchủ yếu.
-ThờiBắcthuộc: sự chuyểnbiếntừ phương thứccống
nạpsangphương thức bóc lộtbằng tô thuế (hiệnvật).
1.4.2. DƯỚI THỜI PHONG KIẾN
-ThờiTrần: thuế thân, thuếđiền
-ThờiHồ,Lê:cơ bảngiống trước, quy định lạingạch thuế
và đặt thêm thuếđấtbãitrồng dâu nuôi tằm.
-ThờiTrịnh–Nguyễn: duy trì các loạithuế trước. Miền
Bắc: đặtrathêmthuế thuầnty,thuế muối, thuế thổ sản;
miềnNam:thuếđiền, thuế mỏ,thuế xuấtcảng, nhậpcảng.
-ThờiNguyễn: quy định lạicácloạithuếđinh, thuếđiền,
các loạithuế mới: thuế sảnvật, thuế yến, thuế hương liệu,
thuếđánh vào các tàu bè ngoạiquốc ra vào buôn bán, thuế
mỏ,thuế nha phiến…
1.4.3. THỜI NỬA PHONG KIẾN, NỬA THUỘC ĐỊA
Dướithời Pháp thuộc, thuếđược huy động vào hệ thống
ngân sách thuộc địagồm nhiềutầng nấc, nhưng chúng lại
được chuyểnvề chính quốc.
-N

g
ân sách Đôn
g
dươn
g
:chủ
y
ếu là thuế
q
uan, thuế
g
g
g
y
q
rượu, thuốc phiện, muối
- Ngân sách địaphương: chủ yếulàthuế thân, thuế
ruộng đất, thuế lao dịch
1.4.4. SAU CÁCH MẠNG 8/1945  1954
- Sau khi giành được chính quyền: bãi bỏ thuế thân, thuế
thổ trạch ở nông thôn và mộtsố tạpthuế vô lý; miễnthuế
điềnthổ cho vùng bị lụtvàgiảmthuếđiền 20% trong toàn
quốc; đình chỉ thu thuếởmiền Nam (Nam Trung Bộ và
Na
m
Bộ)…
-Saunăm 1946: bắt đầucảitiếnchếđộthuế,tăng thuế
suất nhiềuloạithuế;thuếđiềnthổ.
- Đếnnăm 1951: ban hành chính sách thuế mớigồm7thứ
thuế:

1.4.4. SAU CÁCH MẠNG 8/1945  1954
STT Loạithuế
1Thuế nông nghiệp
ế
2Thu
ế
công thương nghiệp
3Thuế hàng hóa
4Thuế xuất nhập khẩu
5Thuế sát sinh
6Thuế trước bạ
7Thuế tem
4/23/2012
4
1.4.5. TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975
*Luậtthuế mớigồm12loạithuế:
1.Thuế doanh nghiệp7.Thuế môn bài
2. Thuế hàng hóa 8.Thuế trước bạ
3.Thuế sát sinh 9.Thuế muối
4.Thuế buôn chuyến 10.Thuế rượu
5.Thuế thổ trạch 11.Thuế xuất nhập khẩu
6.Thuế kinh doanh nghệ thuật 12.Chếđộthu quốc doanh
1.4.6. TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 1990
Sự hình thành mộthệ thống thuế hoàn chỉnh nhấttừ trước
đến nay, bao gồm9loạithuế:
1. Thuế nông nghiệp 6. Thuế tài nguyên
2
.
Th
uế

doa
nh
t
h
u
7.
Th
uế
t
h
u
nh
ập
Ngoài ra còn có mộtsố phí và lệ phí như:lệ phí môn bài,
lệ phí trướcbạ,lệ phí giao thông, thuế sát sinh.
ập
3. Thuế tiêu thụđặcbiệt 8. Thuế nhà đất
4. Thuế lợi tức 9. Thuế vốn
5. Thuế xuất nhập khẩu
1.4.7. LỘ TRÌNH CẢI CÁCH THUẾ
Cảicáchthuế bước 1 (1990 – 1995)
Bắt đầutừ năm 28/12/1989, ViệtNamtiếnhànhcải
cách thuế bước1.Kết thúc cải cách bước1,hệ thống thuế
ViệtNamvề cơ bảnbaogồm9sắcthuế lớn được trình bày

ế
trong
b
ảng dưới đây, trong đómộ
t

s

loạithu
ế
tạothành
nguồnthuchủ lựclúcbấygiờ là thuế doanh thu, thuế xuất
khẩu, thuế nhậpkhẩu, thuế TTĐBvàthuế lợitức.
HỆ THỐNG THUẾ CẢI CÁCH BƯỚC 1
STT Sắcthuế
Hình thứcvănbản và ngày
ban hành
LuậtPháplệnh
1
Thuế doanh thu 08/08/1990
2
Thuế tiêu thụ đặc biệt 08/08/1990
3
Thuế l

itức 08/08/1990

4
Thuế xuất nhập khẩu 26/12/1991
5
Thuế SD đất nông nghiệp 24/07/1993
6
Thuế chuyển QSDĐ 5/7/1994
7
Thuế tài nguyên 30/3/1990
8

Thuế TN đối với NCTNC 27/12/1990
9
Thuế nhà đất 31/7/1992
10
Thuế môn bài (Nghị định) 19/10/1991
CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 1
Ngoài ra, còn mộtsố sắcthuế mang tính chấtlệ phí (như
thuế mônbài,thuế sát sinh), mộtsố lệ phí (như lệ phí
trướcbạ,lệ phí đăng ký kinh doanh, và phí (học phí, viện
phí, thuỷ lợi phí v.v )

ế



Riêng v

thu
ế
v

n, thựcch
ất
trướcm
ắt
là khoảnthutrên
vốnNSNNcấp:
Thutrên
vốn
=

Vốn
NSNN
Vốncó
nguồngốc
từNSNN
+
Tỷlệthu
vềsử
dụngvốn
NSNN
*
CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 2 (1996-2000)
STT Sắcthuế
Hình thứcvănbản và ngày
ban hành
LuậtPháplệnh
1
Thuế GTGT (thay thuế doanh thu) 22/05/1997
2
Thuế tiêu thụ đặc biệt (mới) 10/06/1998
3
Thu
ế
TNDN
(
tha
y
thu
ế
lợitức

)
22/05/1997
(
y
)
4
Luậtsửa đổi, bổ sung Thuế XNK 01/06/1998
5
Thuế sử dụng đất nông nghiệp 24/07/1993
6
Luật sửa đổi, bổ sung Thuế CQSDĐ 13/01/2000
7
Sửa đổi, bổ sung Thuế tài nguyên 16/04/1998
8
Thuế TN đối với NCTNC (mới) 19/05/1994
9
Sửa đổi, bổ sung Thuế nhà đất 19/05/1994
10
Thuế môn bài (Nghị định) 09/09/1996
4/23/2012
5
CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 3 (2001-2010)
Hiệnnay,hệ thống chính sách thuế có 9 loạithuế và các
loại phí, lệ phí:
Thuế trựcthu Thuế gián thu Phí, lệ phí
1.Thuế GTGT 1.Thuế TNDN 1.L

p
hí trước
bạ

2.Thuế TTĐB
3.Thuế XNK
4.Thuế môn bài
2.Thuế TNCN
3.Thuế SDĐNN
4.Thuế SDĐPNN
5.Thuế tài nguyên

p

2.Lệ phí đăng ký
3.Phí cầu đường
4.…
Hệ thống chính sách thuế trong giai đoạn 2011 – 2020:
1. Thuế giá trị gia tăng 6. Thuế tài nguyên
2. Thuế tiêu thụđặcbiệt 7. Thuế sử dụng đấtNN
ĐỊNH HƯỚNG CẢI CÁCH THUẾ (2011-2020)
3. Thuế XK -NK 8. Thuế sử dụng đất phi NN
4. Thuế TNDN 9. Thuế bảovệ môi trường
5. Thuế thu nhập cá nhân 10. Các khoản phí, lệ phí
HỆ THỐNG THUẾ VN HIỆN NAY
STT Sắcthuế
Hình thứcvănbảnvà
ngày ban hành
Luật Pháp lệnh
1Thuế giá trị gia tăng 03/06/2008
2
Thuế tiêu thụ đặcbiệt
14/11/2008
Hiệntại, hệ thống thuế củaVNgồm9sắcthuế, phí và lệ phí.

2
Thuế

tiêu

thụ

đặc

biệt
14/11/2008
3Thuế xuất nhập khẩu 14/06/2005
4
Thuế bảovệ môi trường 01/01/2012
5
Thuế TNDN 03/06/2008
6Thuế thu nhập cá nhân 21/11/2007
7
Thuế sd đất nông nghiệp 10/07/1993
8
Thuế sd đất phi NN 17/06/2010
9Thuế tài nguyên 25/11/2009
2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG, VAI TRÒ
2.1. Bảnchấtthuế
Bảnchấtcủathuế là sự cưỡng chế nguồn tài chính từ
nhân dân đượcthựchiệnbởi Nhà nước.
2
2
Chứ
ă


h ế
2
.
2
.
Chứ
cn
ă
n
g
c

at
h
u
ế
 Là nguồnthuchủ yếucủaNSNN
 Chứcnăng phân phốilạinhằm đảmbảo công bằng
xã hội
 Điềutiếtvĩ mô nềnkinhtế
2.3. VAI TRÒ CỦA THUẾ
* Là công cụ chủ yếu để huy động mộtphầncủa
cảivậtchất trong xã hội vào NSNN để đảmbảo
nhu cầuchitiêucủa NN.
* Là công cụ góp phần đảmbảosự bình đẳng
giữa các thành phầnkinhtế và công bằng xã hội.
* Là công cụ quảnlý,điềutiếtvĩ mô nềnkinhtế
và đờisống xã hộicủa Nhà nước
CÁC

YẾU
TỐ

1. Tên gọi
2. Đốitượng chịuthuế
3. Ngườinộpthuế và ngườichịuthuế
4. Cơ sở tính thuế hay giá tính thuế
5
Mức
thuế
thuế
suất
biểu
thuế
BẢN
CỦA
LUẬT
THUẾ
5
.
Mức
thuế
,
thuế
suất
,
biểu
thuế
6. Phương pháp tính thuế
7. Nghĩavụ củangườinộpthuế

8. Chếđộmiễn, giảm, hoàn thuế
9. Kê khai, nộpthuế, quyếttoánthuế
4/23/2012
6
4. PHÂN LOẠI THUẾ
4.1
Theo phương thức đánh thuế
4.2
Theo cơ sở đánh thuế
4.3
Theo mức thuế
THEO PHƯƠNG THỨC ĐÁNH THUẾ
Thuế trựcthu
+Làloạithuếđánh trựctiếpvàothunhậphoặctàisảncủa
các ngườinộpthuế.
+ Đặc điểm: ngườinộpthuế cũng chính là ngườichịuthuế.
Thuế gián thu
+Làloạithuế không trựctiếp đánh vào thu nhậphaytàisản
củangườinộpthuế mà điềutiếtgiántiếp thông qua giá cả
HHDV củacáctổ chức, cá nhân khi tiêu dùng HHDV trên thị
trường.
+ Đặc điểm: ngườinộpthuế không phảilàngườichịuthuế.
THEO CƠ SỞ ĐÁNH THUẾ
Thuế thu nhập
Là loạithuế có cơ sởđánh thuế là thu nhậpkiếm được.
Thuế tiêu dùng

loại
thuế



sở
đánh
thuế

phần
thu
nhập
của
tổ

loại
thuế


sở
đánh
thuế

phần
thu
nhập
của
tổ
chức, cá nhân được mang ra tiêu dùng HHDV trong hiện
tại.
Thuế tài sản
Là loạithuế có cơ sởđánh thuế là giá trị tài sảncủa các cá
nhân, tổ chức.
THEO MỨC THUẾ

Thuếđánh theo tỷ lệ %: áp dụng mộttỷ lệ hoặcphần
trăm, hoặclần trên các cơ sở tính thuế.Gồm:
• Thuế lũytiến
• Thuế lũ
y
thoái
y
• Thuế tỷ lệ cốđịnh
Thuếđánh trên mứctuyệt đối: ấn định mộtsố thu bằng
tiềntrênmột đơnvị tính thuế như trọng lượng, khối
lượng, diện tích, đơnvị sảnphẩm của đốitượng chịu
thuế.

×