Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bài Giảng Hóa Sinh Enzym

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.71 KB, 46 trang )


1


ENZYM
ENZYM

2
I. ÂẢI CỈÅNG
I. ÂẢI CỈÅNG


Sỉû säúng l quạ trçnh trao âäøi cháút liãn tủc, sỉû trao âäøi
Sỉû säúng l quạ trçnh trao âäøi cháút liãn tủc, sỉû trao âäøi
cháút ngỉìng thç sỉû säúng cng khäng cn nỉỵa. Âãø thỉûc
cháút ngỉìng thç sỉû säúng cng khäng cn nỉỵa. Âãø thỉûc
hiãûn sỉû trao âäøi cháút, cå thãø bao gäưm vä vn nhỉỵng quạ
hiãûn sỉû trao âäøi cháút, cå thãø bao gäưm vä vn nhỉỵng quạ
trçnh họa hc phỉïc tảp v cọ liãn quan chàût ch våïi
trçnh họa hc phỉïc tảp v cọ liãn quan chàût ch våïi
nhau. Trong táút c nhỉỵng quạ trçnh họa hc ny âãưu cọ
nhau. Trong táút c nhỉỵng quạ trçnh họa hc ny âãưu cọ
vai tr ca cháút xục tạc tỉû nhiãn hay cn gi l cháút
vai tr ca cháút xục tạc tỉû nhiãn hay cn gi l cháút
xục tạc sinh hc. Nhỉỵng cháút xục tạc sinh hc áúy âỉåüc
xục tạc sinh hc. Nhỉỵng cháút xục tạc sinh hc áúy âỉåüc
gi l enzym, bn cháút l protein, cọ tênh âàûc hiãûu cao
gi l enzym, bn cháút l protein, cọ tênh âàûc hiãûu cao
v hiãûu ỉïng xục tạc låïn.
v hiãûu ỉïng xục tạc låïn.
II. BN CHÁÚT CA SỈÛ XỤC TẠC TRONG CÅ THÃØ


II. BN CHÁÚT CA SỈÛ XỤC TẠC TRONG CÅ THÃØ
SÄÚNG
SÄÚNG




Cháút xục tạc l cháút lm tàng cỉåìng phn ỉïng họa
Cháút xục tạc l cháút lm tàng cỉåìng phn ỉïng họa
hc, nhỉng sau khi hon thnh quạ trçnh phn ỉïng, nọ
hc, nhỉng sau khi hon thnh quạ trçnh phn ỉïng, nọ
khäng bë biãún âäøi hồûc tiãu hao v khäng tham gia vo
khäng bë biãún âäøi hồûc tiãu hao v khäng tham gia vo
thnh pháưn sn pháøm ca phn ỉïng. Trong quạ trçnh
thnh pháưn sn pháøm ca phn ỉïng. Trong quạ trçnh
phn ỉïng, chè cáưn mäüt lỉåüng vä cng nh cháút xục tạc
phn ỉïng, chè cáưn mäüt lỉåüng vä cng nh cháút xục tạc
cng â âãø biãún âäøi mäüt lỉåüng cháút tham gia phn ỉïng
cng â âãø biãún âäøi mäüt lỉåüng cháút tham gia phn ỉïng
låïn hån gáúp bäüi.
låïn hån gáúp bäüi.

3
1. Nng lổồỹng hoaỷt hoùa
1. Nng lổồỹng hoaỷt hoùa
Laỡ nng lổồỹng cỏửn thióỳt õóứ õổa mọỹt phỏn tổớ
Laỡ nng lổồỹng cỏửn thióỳt õóứ õổa mọỹt phỏn tổớ
gam cồ chỏỳt tổỡ traỷng thaùi khọng hoaỷt õọỹng õóỳn
gam cồ chỏỳt tổỡ traỷng thaùi khọng hoaỷt õọỹng õóỳn
traỷng thaùi hoaỷt õọỹng. Nng lổồỹng hoaỷt hoùa coù

traỷng thaùi hoaỷt õọỹng. Nng lổồỹng hoaỷt hoùa coù
thóứ laỡ do: quang nng, nhióỷt nng, õọỹng nng
thóứ laỡ do: quang nng, nhióỷt nng, õọỹng nng
2. Vai troỡ cuớa enzym
2. Vai troỡ cuớa enzym
Enzym vồùi vai troỡ xuùc taùc khọng laỡm thay õọứi
Enzym vồùi vai troỡ xuùc taùc khọng laỡm thay õọứi
chióửu hổồùng phaớn ổùng maỡ chố laỡm giaớm nng
chióửu hổồùng phaớn ổùng maỡ chố laỡm giaớm nng
lổồỹng hoaỷt hoùa, tng tọỳc õọỹ phaớn ổùng giuùp
lổồỹng hoaỷt hoùa, tng tọỳc õọỹ phaớn ổùng giuùp
phaớn ổùng mau choùng õaỷt traỷng thaùi cỏn bũng.
phaớn ổùng mau choùng õaỷt traỷng thaùi cỏn bũng.
Vờ duỷ: Sổỷ phỏn huớy H
Vờ duỷ: Sổỷ phỏn huớy H
2
2
O
O
2
2




H
H
2
2
O + 1/ 2 O

O + 1/ 2 O
2
2


Nóỳu khọng coù chỏỳt xuùc taùc thỗ phaới cung cho noù
Nóỳu khọng coù chỏỳt xuùc taùc thỗ phaới cung cho noù
mọỹt nng lổồỹng hoaỷt hoùa laỡ 18 kcalo/ mol. Nóỳu coù
mọỹt nng lổồỹng hoaỷt hoùa laỡ 18 kcalo/ mol. Nóỳu coù
mỷt chỏỳt baỷch kim: cỏửn 11,7 kcalo/ mol. Nóỳu duỡng
mỷt chỏỳt baỷch kim: cỏửn 11,7 kcalo/ mol. Nóỳu duỡng
enzym catalase cuớa gan: nng lổồỹng hoaỷt hoùa chố
enzym catalase cuớa gan: nng lổồỹng hoaỷt hoùa chố
laỡ 2 kcalo/ mol.
laỡ 2 kcalo/ mol.
õióửu kióỷn thờch hồỹp, hỏửu hóỳt nhổợng phaớn
õióửu kióỷn thờch hồỹp, hỏửu hóỳt nhổợng phaớn
ổùng enzym xaớy ra vồùi tọỳc õọỹ nhanh, tổỡ 108 õóỳn
ổùng enzym xaớy ra vồùi tọỳc õọỹ nhanh, tổỡ 108 õóỳn
1011 lỏửn so vồùi nhổợng phaớn ổùng cuỡng loaỷi maỡ
1011 lỏửn so vồùi nhổợng phaớn ổùng cuỡng loaỷi maỡ
khọng coù sổỷ xuùc taùc cuớa enzym. Coù loaỷi enzym,
khọng coù sổỷ xuùc taùc cuớa enzym. Coù loaỷi enzym,
trong mọỹt phuùt, mọỹt phỏn tổớ enzym coù thóứ laỡm
trong mọỹt phuùt, mọỹt phỏn tổớ enzym coù thóứ laỡm
bióỳn õọứi haỡng trióỷu phỏn tổớ cồ chỏỳt.
bióỳn õọứi haỡng trióỷu phỏn tổớ cồ chỏỳt.

4
III. PHÁN LOẢI V DANH PHẠP ENZYM

III. PHÁN LOẢI V DANH PHẠP ENZYM
1. Phán loải
1. Phán loải
Theo IUB (International Union of Biochemistry) càn cỉï
Theo IUB (International Union of Biochemistry) càn cỉï
vo loải phn ỉïng m enzym xục tạc, ngỉåìi ta
vo loải phn ỉïng m enzym xục tạc, ngỉåìi ta
chia enzym ra lm 6 loải låïn:
chia enzym ra lm 6 loải låïn:
1.1. Oxidoreductase:
1.1. Oxidoreductase:
xục tạc phn ỉïng oxy họa
xục tạc phn ỉïng oxy họa
khỉí.
khỉí.
Vê dủ: Dehydrogenase l nhỉỵng enzym xục tạc phn
Vê dủ: Dehydrogenase l nhỉỵng enzym xục tạc phn
ỉïng trao âäøi hydro.
ỉïng trao âäøi hydro.
1.2. Transferase:
1.2. Transferase:
xục tạc phn ỉïng váûn chuøn.
xục tạc phn ỉïng váûn chuøn.
Vê dủ: Methyltransferase l nhỉỵng enzym váûn chuøn
Vê dủ: Methyltransferase l nhỉỵng enzym váûn chuøn
nhọm methyl.
nhọm methyl.
1.3. Hydrolase:
1.3. Hydrolase:
xục tạc phn ỉïng thy phán.

xục tạc phn ỉïng thy phán.
Enzym ny thy phán cạc liãn kãút este, peptid,
Enzym ny thy phán cạc liãn kãút este, peptid,
glucozid
glucozid
Vê dủ: Acetyl Cholin+ H
Vê dủ: Acetyl Cholin+ H
2
2
O Cholin + Acid
O Cholin + Acid
Acetic
Acetic
 →
raseCholineste

5
1.4. Lyase:
1.4. Lyase:
enzym phỏn cừt, xuùc taùc phaớn ổùng chia
enzym phỏn cừt, xuùc taùc phaớn ổùng chia
cừt phỏn tổớ lồùn thaỡnh nhổợng phỏn tổớ nhoớ khọng coù
cừt phỏn tổớ lồùn thaỡnh nhổợng phỏn tổớ nhoớ khọng coù
sổỷ tham gia cuớa nổồùc.
sổỷ tham gia cuớa nổồùc.
Vờ duỷ: F1.6 di-
Vờ duỷ: F1.6 di-


Glyceraldehyt +

Glyceraldehyt +
Dihydroxyaceton-
Dihydroxyaceton-




1.5. Isomerase:
1.5. Isomerase:
xuùc taùc phaớn ổùng õọửng phỏn:
xuùc taùc phaớn ổùng õọửng phỏn:


- L
- L




D (quang hoỹc)
D (quang hoỹc)


- Cis
- Cis


Trans (hỗnh hoỹc hay vở trờ)
Trans (hỗnh hoỹc hay vở trờ)



- Aldehyd
- Aldehyd


Ceton
Ceton
Vờ duỷ: Glucose Fructose
Vờ duỷ: Glucose Fructose
1.6. Lygase:
1.6. Lygase:
(Synthetase)
(Synthetase)


xuùc taùc phaớn ổùng tọứng hồỹp
xuùc taùc phaớn ổùng tọứng hồỹp


Glutamin synthetase
Glutamin synthetase
Vờ duỷ:Glutamat + NH3 Glutamin
Vờ duỷ:Glutamat + NH3 Glutamin

Aldolase

Isomerase

6
2. Danh phạp

2. Danh phạp
2.1. Tãn riãng:
2.1. Tãn riãng:


Thåìi gian âáưu måïi phạt hiãûn ra enzym, ngỉåìi ta gi
Thåìi gian âáưu måïi phạt hiãûn ra enzym, ngỉåìi ta gi
tãn chụng theo cạch riãng, khäng theo mäüt qui lût no.
tãn chụng theo cạch riãng, khäng theo mäüt qui lût no.
Vê dủ: Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin
Vê dủ: Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin
2.2. Tãn cọ quy ỉåïc
2.2. Tãn cọ quy ỉåïc


*
*
Tãn cå cháút + ase
Tãn cå cháút + ase
: vê dủ
: vê dủ
Amylase, lactase, lipase
Amylase, lactase, lipase


Amylase
Amylase
Vê dủ:
Vê dủ:
Tinh bäüt Dextrin

Tinh bäüt Dextrin


Glucose
Glucose


lactase
lactase


Lactose Galactose + Glucose
Lactose Galactose + Glucose


lipase
lipase




Lipid Glycerol + A.bẹo
Lipid Glycerol + A.bẹo


*
*
Tãn cå cháút + loải phn ỉïng + ase
Tãn cå cháút + loải phn ỉïng + ase



Lactat dehydrogenase (LDH)
Lactat dehydrogenase (LDH)
Vê dủ: CH3-CHOH-COOH CH3-CO-COOH
Vê dủ: CH3-CHOH-COOH CH3-CO-COOH




Pyruvat NAD+ NADHH+ Lactat
Pyruvat NAD+ NADHH+ Lactat




*Tãn qúc tãú: Theo quy ỉåïc ca Häüi Họa sinh qúc tãú (I.U.B) mäùi
*Tãn qúc tãú: Theo quy ỉåïc ca Häüi Họa sinh qúc tãú (I.U.B) mäùi
enzym cọ mäüt m säú gäưm 4 säú:
enzym cọ mäüt m säú gäưm 4 säú:


- Säú âáưu l loải enzym: enzym âỉåüc chia thnh 6 loải, âạnh
- Säú âáưu l loải enzym: enzym âỉåüc chia thnh 6 loải, âạnh
säú tỉì 1âãún 6, mäùi loải gäưm nhiãưu nhọm
säú tỉì 1âãún 6, mäùi loải gäưm nhiãưu nhọm

7


- Sọỳ thổù 2 laỡ nhoùm (thuọỹc loaỷi): mọựi nhoùm gọửm

- Sọỳ thổù 2 laỡ nhoùm (thuọỹc loaỷi): mọựi nhoùm gọửm
nhióửu phỏn nhoùm
nhióửu phỏn nhoùm


- Sọỳ thổù 3 laỡ phỏn nhoùm (thuọỹc nhoùm): gọửm nhióửu
- Sọỳ thổù 3 laỡ phỏn nhoùm (thuọỹc nhoùm): gọửm nhióửu
enzym
enzym


- Sọỳ thổù 4 laỡ vở trờ cuỷ thóứ cuớa tổỡng Enzym trong phỏn
- Sọỳ thổù 4 laỡ vở trờ cuỷ thóứ cuớa tổỡng Enzym trong phỏn
nhoùm
nhoùm
Nhổ vỏỷy: Tón enzym = Maợ sọỳ + tón cồ chỏỳt + loaỷi phaớn ổùng +
Nhổ vỏỷy: Tón enzym = Maợ sọỳ + tón cồ chỏỳt + loaỷi phaớn ổùng +
ase
ase
Vờ duỷ:
Vờ duỷ:
2.6.1.2. L.Alanin
2.6.1.2. L.Alanin


- cetoglutarat amino transferase (ALAT)
- cetoglutarat amino transferase (ALAT)


(hay 2.6.1.2. Glutamat Pyruvat Transaminase: GPT)

(hay 2.6.1.2. Glutamat Pyruvat Transaminase: GPT)






2.6.1.1.Aspartat
2.6.1.1.Aspartat


- cetoglutarat amino transferase (ASAT)
- cetoglutarat amino transferase (ASAT)


(hay 2.6.1.1. Glutamat Oxaloacetat Transaminase: GOT)
(hay 2.6.1.1. Glutamat Oxaloacetat Transaminase: GOT)


Aspartat +
Aspartat +


cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
C
H
3
C
H

N
H
2
C
O
O
H
+
H
O
O
C
(
C
H
2
)
2
C
O
C
O
O
H
C
H
3
C
C
O

O
H
O
+
H
O
O
C
(
C
H
2
)
2
C
H
C
O
O
H
N
H
2
Alanin
Cetoglutarat
Pyruvat
Glutamat

8


IV. CÁÚU TẢO ENZYM
IV. CÁÚU TẢO ENZYM

1. Thnh pháưn cáúu tảo:
1. Thnh pháưn cáúu tảo:
gäưm 2 loải
gäưm 2 loải

1.1. Enzym protein thưn:
1.1. Enzym protein thưn:
cáúu tảo båíi acid amin,
cáúu tảo båíi acid amin,
vê dủ nhỉỵng enzym thy phán
vê dủ nhỉỵng enzym thy phán

1.2. Enzym protein tảp:
1.2. Enzym protein tảp:
gäưm 2 pháưn:
gäưm 2 pháưn:



- Protein thưn: gi l apoenzym.
- Protein thưn: gi l apoenzym.



- Nhọm ngoảûi: cofactor, thỉåìng l
- Nhọm ngoảûi: cofactor, thỉåìng l
nhỉỵng cháút hỉỵu cå, cọ tạc dủng cäüng tạc våïi

nhỉỵng cháút hỉỵu cå, cọ tạc dủng cäüng tạc våïi
enzym trong quạ trçnh xục tạc. Tuy nhỉỵng tênh
enzym trong quạ trçnh xục tạc. Tuy nhỉỵng tênh
cháút cå bn ca enzym l pháưn apoenzym nhỉng
cháút cå bn ca enzym l pháưn apoenzym nhỉng
thiãúu cofactor thç enzym khäng hoảt âäüng âỉåüc.
thiãúu cofactor thç enzym khäng hoảt âäüng âỉåüc.
Cofactor cn chia 2 loải:
Cofactor cn chia 2 loải:

+ Cofactor gàõn chàût vo pháưn Apoenzym: bàòng
+ Cofactor gàõn chàût vo pháưn Apoenzym: bàòng
liãn kãút âäưng họa trë.
liãn kãút âäưng họa trë.

+ Cofactor gàõn lng lo våïi Apoenzym: bàòng liãn
+ Cofactor gàõn lng lo våïi Apoenzym: bàòng liãn
kãút phäúi trê, liãn kãút ion, hydro, gi l coenzym.
kãút phäúi trê, liãn kãút ion, hydro, gi l coenzym.



9

Apoenzym coù tờnh chỏỳt khọng chởu õổồỹc
Apoenzym coù tờnh chỏỳt khọng chởu õổồỹc
nhióỷt õọỹ
nhióỷt õọỹ



khọng qua maỡng thỏứm
khọng qua maỡng thỏứm
tờch
tờch



Coenzym coù tờnh chỏỳt chởu õổồỹc nhióỷt õọỹ
Coenzym coù tờnh chỏỳt chởu õổồỹc nhióỷt õọỹ


qua õổồỹc maỡng thỏứm
qua õổồỹc maỡng thỏứm
tờch
tờch

Nhổợng khaùc nhau õỷc bióỷt giổợa apoenzym vaỡ
Nhổợng khaùc nhau õỷc bióỷt giổợa apoenzym vaỡ
coenzym laỡ apoenzym quyóỳt õởnh tờnh õỷc hióỷu
coenzym laỡ apoenzym quyóỳt õởnh tờnh õỷc hióỷu
(xuùc taùc trón cồ chỏỳt naỡo) coỡn coenzym xem nhổ
(xuùc taùc trón cồ chỏỳt naỡo) coỡn coenzym xem nhổ
laỡ phổồng tióỷn, chổù khọng quyóỳt õởnh tờnh chỏỳt
laỡ phổồng tióỷn, chổù khọng quyóỳt õởnh tờnh chỏỳt
õỷc hióỷu.
õỷc hióỷu.

Trong cồ thóứ apoenzym vaỡ coenzym thổồỡng tọửn taỷi
Trong cồ thóứ apoenzym vaỡ coenzym thổồỡng tọửn taỷi
ồớ traỷng thaùi tổỷ do, chố kóỳt hồỹp vồùi nhau khi xuùc

ồớ traỷng thaùi tổỷ do, chố kóỳt hồỹp vồùi nhau khi xuùc
taùc cho phaớn ổùng. Coù thóứ coù rỏỳt nhióửu
taùc cho phaớn ổùng. Coù thóứ coù rỏỳt nhióửu
coenzym õóứ phuỷc vuỷ cho mọỹt apoenzym taỷo
coenzym õóứ phuỷc vuỷ cho mọỹt apoenzym taỷo
thaỡnh mọỹt enzym vaỡ ngổồỹc laỷi coù thóứ mọỹt
thaỡnh mọỹt enzym vaỡ ngổồỹc laỷi coù thóứ mọỹt
coenzym kóỳt hồỹp vồùi nhióửu apoenzym õóứ taỷo
coenzym kóỳt hồỹp vồùi nhióửu apoenzym õóứ taỷo
thaỡnh nhióửu enzym khaùc nhau.
thaỡnh nhióửu enzym khaùc nhau.

Ngoaỡi ra ngổồỡi ta õaợ phaùt hióỷn thỏỳy kim loaỷi
Ngoaỡi ra ngổồỡi ta õaợ phaùt hióỷn thỏỳy kim loaỷi
trong thaỡnh phỏửn cỏỳu taỷo cuớa rỏỳt nhióửu enzym
trong thaỡnh phỏửn cỏỳu taỷo cuớa rỏỳt nhióửu enzym
nhổ Mn, Mg, Zn, Fe, Cu
nhổ Mn, Mg, Zn, Fe, Cu

10
2. Trung tỏm hoaỷt õọỹng (TTH) cuớa enzym
2. Trung tỏm hoaỷt õọỹng (TTH) cuớa enzym

TTH laỡ bọỹ phỏỷn hoaỷt õọỹng õỷc hióỷu cuớa
TTH laỡ bọỹ phỏỷn hoaỷt õọỹng õỷc hióỷu cuớa
phỏn tổớ enzym. Trung tỏm hoaỷt õọỹng gọửm nhổợng
phỏn tổớ enzym. Trung tỏm hoaỷt õọỹng gọửm nhổợng
nhoùm hoùa hoỹc tióỳp xuùc trổỷc tióỳp vồùi cồ chỏỳt,
nhoùm hoùa hoỹc tióỳp xuùc trổỷc tióỳp vồùi cồ chỏỳt,
hoỷc tuy khọng trổỷc tióỳp tióỳp xuùc vồùi cồ chỏỳt

hoỷc tuy khọng trổỷc tióỳp tióỳp xuùc vồùi cồ chỏỳt
nhổng tham gia trổỷc tióỳp trong quaù trỗnh phaớn ổùng.
nhổng tham gia trổỷc tióỳp trong quaù trỗnh phaớn ổùng.

Phỏửn coỡn laỷi cuớa enzym õổồỹc coi nhổ bọỹ khung
Phỏửn coỡn laỷi cuớa enzym õổồỹc coi nhổ bọỹ khung
õóứ giổợ trung tỏm hoaỷt õọỹng.
õóứ giổợ trung tỏm hoaỷt õọỹng.

Quan hóỷ giổợa trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym vaỡ
Quan hóỷ giổợa trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym vaỡ
cồ chỏỳt: cồ chỏỳt phaới coù mọỹt cỏỳu truùc phỏn tổớ
cồ chỏỳt: cồ chỏỳt phaới coù mọỹt cỏỳu truùc phỏn tổớ
thờch hồỹp vồùi trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym õóứ
thờch hồỹp vồùi trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym õóứ
taỷo thaỡnh phổùc hồỹp enzym - cồ chỏỳt. Coù thóứ vờ
taỷo thaỡnh phổùc hồỹp enzym - cồ chỏỳt. Coù thóứ vờ
sổỷ tổồng ổùng enzym - cồ chỏỳt giọỳng nhổ ọứ khoùa
sổỷ tổồng ổùng enzym - cồ chỏỳt giọỳng nhổ ọứ khoùa
vồùi chỗa khoùa , theo Fischer. (Hỗnh 1.11)
vồùi chỗa khoùa , theo Fischer. (Hỗnh 1.11)

11

Vóử sau, mọỹt sọỳ nhaỡ baùc hoỹc qua quaù trỗnh thổỷc
Vóử sau, mọỹt sọỳ nhaỡ baùc hoỹc qua quaù trỗnh thổỷc
nghióỷm õa õổa ra mọỹt mọ hỗnh sinh õọỹng hồn, cho
nghióỷm õa õổa ra mọỹt mọ hỗnh sinh õọỹng hồn, cho
rũng khi tióỳp xuùc vồùi cồ chỏỳt, enzym bióỳn õọứi
rũng khi tióỳp xuùc vồùi cồ chỏỳt, enzym bióỳn õọứi

hỗnh daỷng phỏn tổớ laỡm cho nhổợng gọỳc acid amin
hỗnh daỷng phỏn tổớ laỡm cho nhổợng gọỳc acid amin
vaỡ caùc nhoùm chổùc nng khaùc (nhổ caùc nhoùm
vaỡ caùc nhoùm chổùc nng khaùc (nhổ caùc nhoùm
chổùc trong cofactor) cuớa trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa
chổùc trong cofactor) cuớa trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa
enzym di chuyóứn mọỹt caùch chờnh xaùc õóứ gừn cồ
enzym di chuyóứn mọỹt caùch chờnh xaùc õóứ gừn cồ
chỏỳt vaỡ thổỷc hióỷn quaù trỗnh xuùc taùc.
chỏỳt vaỡ thổỷc hióỷn quaù trỗnh xuùc taùc.
Nhổ vỏỷy
Nhổ vỏỷy
theo thuyóỳt naỡy, trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym
theo thuyóỳt naỡy, trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym
chố thổỷc sổỷ õổồỹc hỗnh thaỡnh trong quaù trờnh tióỳp
chố thổỷc sổỷ õổồỹc hỗnh thaỡnh trong quaù trờnh tióỳp
xuùc giổợa enzym vaỡ cồ chỏỳt. Ngổồỡi ta goỹi mọ hỗnh
xuùc giổợa enzym vaỡ cồ chỏỳt. Ngổồỡi ta goỹi mọ hỗnh
naỡy laỡ mọ hỗnh tióỳp xuùc caớm ổùng, theo Koshland
naỡy laỡ mọ hỗnh tióỳp xuùc caớm ổùng, theo Koshland
(Hỗnh 1.12)
(Hỗnh 1.12)
.
.

12

Hỗnh 1.11 Sổỷ tổồng ổùng cỏỳu truùc giổợa enzym - cồ chỏỳt
Hỗnh 1.11 Sổỷ tổồng ổùng cỏỳu truùc giổợa enzym - cồ chỏỳt


Hỗnh 1.12 Taùc duỷng tióỳp xuùc caớm ổùng cuớa cồ chỏỳt õọỳi
Hỗnh 1.12 Taùc duỷng tióỳp xuùc caớm ổùng cuớa cồ chỏỳt õọỳi
vồùi trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym
vồùi trung tỏm hoaỷt õọỹng cuớa enzym
Enzym Cồ chỏỳt Phổùc hồỹp Enzym-Cồ
chỏỳt
1
1
2
2
3
3
Enzym
Cồ chỏỳt
1
1
2
2
3
3
Enzym
Cồ chỏỳt

13
3. Trung tỏm dở lỏỷp thóứ
3. Trung tỏm dở lỏỷp thóứ

Ngoaỡi trung tỏm hoaỷt õọỹng laỡm chổùc nng xuùc
Ngoaỡi trung tỏm hoaỷt õọỹng laỡm chổùc nng xuùc
taùc, enzym coỡn coù mọỹt trung tỏm khaùc laỡm

taùc, enzym coỡn coù mọỹt trung tỏm khaùc laỡm
nhióỷm vuỷ õióửu chốnh hoaỷt tờnh enzym, goỹi laỡ trung
nhióỷm vuỷ õióửu chốnh hoaỷt tờnh enzym, goỹi laỡ trung
tỏm õióửu chốnh hay trung tỏm dở lỏỷp thóứ.
tỏm õióửu chốnh hay trung tỏm dở lỏỷp thóứ.



Ngổồỡi ta thỏỳy coù mọỹt sọỳ saớn phỏứm chuyóứn
Ngổồỡi ta thỏỳy coù mọỹt sọỳ saớn phỏứm chuyóứn
hoùa, coù troỹng lổồỹng phỏn tổớ nhoớ, taùc õọỹng vaỡo
hoùa, coù troỹng lổồỹng phỏn tổớ nhoớ, taùc õọỹng vaỡo
trung tỏm dở lỏỷp thóứ. Nhổợng chỏỳt naỡy õổồỹc goỹi
trung tỏm dở lỏỷp thóứ. Nhổợng chỏỳt naỡy õổồỹc goỹi
laỡ yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ.
laỡ yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ.



Khi nhổợng yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ taùc õọỹng vaỡo
Khi nhổợng yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ taùc õọỹng vaỡo
trung tỏm dở lỏỷp thóứ laỡm thay õọứi cỏỳu hỗnh khọng
trung tỏm dở lỏỷp thóứ laỡm thay õọứi cỏỳu hỗnh khọng
gian cuớa phỏn tổớ enzym do õoù trung tỏm hoaỷt õọỹng
gian cuớa phỏn tổớ enzym do õoù trung tỏm hoaỷt õọỹng
cuớa enzym bở bióỳn õọứi vaỡ hoaỷt tờnh xuùc taùc cuớa
cuớa enzym bở bióỳn õọứi vaỡ hoaỷt tờnh xuùc taùc cuớa
enzym cuợng bióỳn õọứi theo. Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ
enzym cuợng bióỳn õọứi theo. Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ
gọửm 2 loaỷi:

gọửm 2 loaỷi:

- Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ (+): laỡm tng hoaỷt õọỹng cuớa
- Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ (+): laỡm tng hoaỷt õọỹng cuớa
enzym.
enzym.

- Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ (-): laỡm giaớm hoaỷt õọỹng
- Yóỳu tọỳ dở lỏỷp thóứ (-): laỡm giaớm hoaỷt õọỹng
cuớa enzym.
cuớa enzym.



14
V. TIÃƯN ENZYM (PROENZYM, ZYMOGEN)
V. TIÃƯN ENZYM (PROENZYM, ZYMOGEN)

Mäüt säú enzym khi âỉåüc täøng håüp, khi måïi tảo
Mäüt säú enzym khi âỉåüc täøng håüp, khi måïi tảo
thnh chụng åí dảng báút hoảt, gi l zymogen
thnh chụng åí dảng báút hoảt, gi l zymogen
hay proenzym. Âọ l nhỉỵng tiãưn cháút âãø tảo
hay proenzym. Âọ l nhỉỵng tiãưn cháút âãø tảo
thnh enzym. Sau âọ dỉåïi tạc dủng ca mäi
thnh enzym. Sau âọ dỉåïi tạc dủng ca mäi
trỉåìng phn ỉïng, do sỉû xục tạc ca chênh
trỉåìng phn ỉïng, do sỉû xục tạc ca chênh
enzym âọ, hồûc mäüt säú enzym khạc, tảo thnh
enzym âọ, hồûc mäüt säú enzym khạc, tảo thnh

dảng hoảt âäüng.
dảng hoảt âäüng.

Mäüt säú enzym tiãu họa nhỉ loải protease (thy
Mäüt säú enzym tiãu họa nhỉ loải protease (thy
phán protid) thỉåìng âỉåüc täøng håüp ra dỉåïi dảng
phán protid) thỉåìng âỉåüc täøng håüp ra dỉåïi dảng
zymogen. Vê dủ: Pepsinogen, Trypsinogen,
zymogen. Vê dủ: Pepsinogen, Trypsinogen,
Chymotrypsinogen.
Chymotrypsinogen.




Pepsin
Pepsin


Pepsinogen Pepsin
Pepsinogen Pepsin


(báút hoảt) H+ (hoảt âäüng)
(báút hoảt) H+ (hoảt âäüng)

15
VI. ISOENZYM: (CẠC DẢNG PHÁN TỈÍ CA
VI. ISOENZYM: (CẠC DẢNG PHÁN TỈÍ CA
ENZYM)

ENZYM)

Isoenzym l enzym xục tạc âäưng cå cháút nhỉng
Isoenzym l enzym xục tạc âäưng cå cháút nhỉng
täưn tải dỉåïi nhiãưu dảng phán tỉí khạc nhau v
täưn tải dỉåïi nhiãưu dảng phán tỉí khạc nhau v
cọ tênh cháút họa l, miãùn dëch khạc nhau. Cạc
cọ tênh cháút họa l, miãùn dëch khạc nhau. Cạc
dảng phán tỉí khạc nhau ca mäüt enzym âỉåüc
dảng phán tỉí khạc nhau ca mäüt enzym âỉåüc
gi l isoenzym.
gi l isoenzym.
Vê dủ: Cạc dảng phán tỉí ca Lactat
Vê dủ: Cạc dảng phán tỉí ca Lactat
dehydrogenase (LDH), enzym xục tạc phn ỉïng
dehydrogenase (LDH), enzym xục tạc phn ỉïng
khỉí hydro thûn nghëch giỉỵa Lactat v Pyruvat.
khỉí hydro thûn nghëch giỉỵa Lactat v Pyruvat.
LDH
Lactat
Pyruvat
NAD+ NADHH+

16

Vóử cỏỳu truùc, enzym naỡy õổồỹc cỏỳu taỷo tổỡ 4
Vóử cỏỳu truùc, enzym naỡy õổồỹc cỏỳu taỷo tổỡ 4
chuọựi polypeptid, gọửm 2 loaỷi:
chuọựi polypeptid, gọửm 2 loaỷi:


- Loaỷi M (Muscle): cồ
- Loaỷi M (Muscle): cồ

- Loaỷi H (Heart): tim
- Loaỷi H (Heart): tim

Caùc chuọựi naỡy kóỳt hồỹp vồùi nhau thaỡnh 5 daỷng
Caùc chuọựi naỡy kóỳt hồỹp vồùi nhau thaỡnh 5 daỷng
phỏn tổớ. Kyù hióỷu nhổ sau:
phỏn tổớ. Kyù hióỷu nhổ sau:



LDH1: H H H H (H4)
LDH1: H H H H (H4)



LDH2: H H H M (H3M)
LDH2: H H H M (H3M)



LDH3: H H M M (H2M2)
LDH3: H H M M (H2M2)



LDH4: H M M M (HM3)
LDH4: H M M M (HM3)




LDH5: M M M M (M4)
LDH5: M M M M (M4)

Duỡng phổồng phaùp õióỷn di coù thóứ phỏn bióỷt
Duỡng phổồng phaùp õióỷn di coù thóứ phỏn bióỷt
õổồỹc 5 loaỷi naỡy nhổng caớ 5 loaỷi õóửu xuùc taùc
õổồỹc 5 loaỷi naỡy nhổng caớ 5 loaỷi õóửu xuùc taùc
trón cuỡng 1 cồ chỏỳt Lactat.
trón cuỡng 1 cồ chỏỳt Lactat.

LDH1 coù nhióửu trong cồ tim, LDH5 coù nhióửu trong
LDH1 coù nhióửu trong cồ tim, LDH5 coù nhióửu trong
gan.
gan.

Trong y hoỹc, ổùng duỷng trong chỏứn õoaùn bóỷnh:
Trong y hoỹc, ổùng duỷng trong chỏứn õoaùn bóỷnh:

- LDH1: chỏứn õoaùn nhọửi maùu cồ tim.
- LDH1: chỏứn õoaùn nhọửi maùu cồ tim.

- LDH5: chỏứn õoaùn vióm gan sióu vi.
- LDH5: chỏứn õoaùn vióm gan sióu vi.

17
VII. MULTIENZYM
VII. MULTIENZYM

:
:
PHặẽC HĩP A ENZYM
PHặẽC HĩP A ENZYM

Gọửm nhióửu enzym coù lión quan vồùi nhau trong mọỹt
Gọửm nhióửu enzym coù lión quan vồùi nhau trong mọỹt
quaù trỗnh chuyóứn hoùa nhỏỳt õởnh.
quaù trỗnh chuyóứn hoùa nhỏỳt õởnh.
Vờ duỷ: Trong quaù trỗnh õổồỡng phỏn hióỳu khờ:
Vờ duỷ: Trong quaù trỗnh õổồỡng phỏn hióỳu khờ:
Pyruvat
Pyruvat


Acetyl CoA, coù 3 enzym tham gia:
Acetyl CoA, coù 3 enzym tham gia:

- Pyruvat dehydrogenase
- Pyruvat dehydrogenase

- Dihydrolipoyl transacetylase
- Dihydrolipoyl transacetylase

- Dihydrolipoyl dehydrogenase
- Dihydrolipoyl dehydrogenase
VIII. TấNH C HIU CUA ENZYM
VIII. TấNH C HIU CUA ENZYM

Mọựi enzym õóửu coù taùc duỷng choỹn loỹc õọỳi vồùi

Mọựi enzym õóửu coù taùc duỷng choỹn loỹc õọỳi vồùi
mọỹt cồ chỏỳt nhỏỳt õởnh vaỡ õọỳi vồùi mọỹt loaỷi
mọỹt cồ chỏỳt nhỏỳt õởnh vaỡ õọỳi vồùi mọỹt loaỷi
phaớn ổùng hoùa hoỹc nhỏỳt õởnh. Tờnh chỏỳt xuùc
phaớn ổùng hoùa hoỹc nhỏỳt õởnh. Tờnh chỏỳt xuùc
taùc chon loỹc õổồỹc goỹi laỡ tờnh õỷc hióỷu cuớa
taùc chon loỹc õổồỹc goỹi laỡ tờnh õỷc hióỷu cuớa
enzym. Enzym coù tờnh õỷc hióỷu rỏỳt cao so vồùi
enzym. Enzym coù tờnh õỷc hióỷu rỏỳt cao so vồùi
nhổợng chỏỳt xuùc taùc thọng thổồỡng khaùc.
nhổợng chỏỳt xuùc taùc thọng thổồỡng khaùc.

18
1. ỷc hióỷu tuyóỷt õọỳi (õỷc hióỷu cồ chỏỳt)
1. ỷc hióỷu tuyóỷt õọỳi (õỷc hióỷu cồ chỏỳt)

Enzym chố taùc duỷng lón mọỹt cồ chỏỳt nhỏỳt õởnh.
Enzym chố taùc duỷng lón mọỹt cồ chỏỳt nhỏỳt õởnh.

Vờ duỷ: Urease chố taùc duỷng lón cồ chỏỳt laỡ uró.
Vờ duỷ: Urease chố taùc duỷng lón cồ chỏỳt laỡ uró.


Agrinase chố taùc duỷng lón Agrinin.
Agrinase chố taùc duỷng lón Agrinin.


Coù nhổợng enzym chố taùc duỷng lón L-Acid
Coù nhổợng enzym chố taùc duỷng lón L-Acid
amin vaỡ ngổồỹc laỷi, vờ duỷ: L-Lactat dehydrogenase

amin vaỡ ngổồỹc laỷi, vờ duỷ: L-Lactat dehydrogenase
chố taùc duỷng lón L-lactat maỡ khọng taùc duỷng lón
chố taùc duỷng lón L-lactat maỡ khọng taùc duỷng lón
D-lactat.
D-lactat.
2. ỷc hióỷu tổồng õọỳi
2. ỷc hióỷu tổồng õọỳi
(õỷc hióỷu theo kióứu phaớn
(õỷc hióỷu theo kióứu phaớn
ổùng hay loaỷi lión kóỳt).
ổùng hay loaỷi lión kóỳt).
Thổồỡng mọựi enzym coù tờnh õỷc hióỷu vồùi mọỹt
Thổồỡng mọựi enzym coù tờnh õỷc hióỷu vồùi mọỹt
loaỷi phaớn ổùng nhỏỳt õởnh.
loaỷi phaớn ổùng nhỏỳt õởnh.
Vờ duỷ:
Vờ duỷ:



Phosphatase cừt õổùt lión kóỳt esterphosphat.
Phosphatase cừt õổùt lión kóỳt esterphosphat.
Vỏỷy nhổợng cồ chỏỳt naỡo coù lión kóỳt esterphosphat
Vỏỷy nhổợng cồ chỏỳt naỡo coù lión kóỳt esterphosphat
seợ bở noù cừt õổùt.
seợ bở noù cừt õổùt.

Glucozidase thuớy phỏn dỏy nọỳi
Glucozidase thuớy phỏn dỏy nọỳi



-glucozid cuớa
-glucozid cuớa
nhióửu cồ chỏỳt khaùc nhau coù dỏy nọỳi
nhióửu cồ chỏỳt khaùc nhau coù dỏy nọỳi


-glucozid nhổ
-glucozid nhổ
tinh bọỹt, glycogen, dextran
tinh bọỹt, glycogen, dextran

19
IX. SINH TÄØNG HÅÜP ENZYM
IX. SINH TÄØNG HÅÜP ENZYM

Bn cháút enzym l protein nãn sinh täøng håüp
Bn cháút enzym l protein nãn sinh täøng håüp
enzym cng giäúng nhỉ sinh täøng håüp protein.
enzym cng giäúng nhỉ sinh täøng håüp protein.
Thỉåìng cạc phán tỉí enzym âỉåüc täøng håüp dỉåïi
Thỉåìng cạc phán tỉí enzym âỉåüc täøng håüp dỉåïi
sỉû âiãưu khiãøn ca cạc hãû gen v cáúu trục
sỉû âiãưu khiãøn ca cạc hãû gen v cáúu trục
phán tỉí enzym l do nhỉỵng hãû gen quút âënh.
phán tỉí enzym l do nhỉỵng hãû gen quút âënh.

Nãúu trong cå thãø cọ sỉû thiãúu hủt mäüt hồûc
Nãúu trong cå thãø cọ sỉû thiãúu hủt mäüt hồûc
mäüt säú gen no âọ hồûc gen máút hoảt tênh s

mäüt säú gen no âọ hồûc gen máút hoảt tênh s
dáùn âãún khäng thỉûc hiãûn âỉåüc chỉïc nàng sinh
dáùn âãún khäng thỉûc hiãûn âỉåüc chỉïc nàng sinh
täøng håüp enzym, tảo nãn nhỉỵng bãûnh l cå thãø.
täøng håüp enzym, tảo nãn nhỉỵng bãûnh l cå thãø.
Vê dủ thiãúu mäüt trong säú nhỉỵng enzym täøng håüp
Vê dủ thiãúu mäüt trong säú nhỉỵng enzym täøng håüp
glucose s dáùn dãún hả âỉåìng huút liãn tủc khi
glucose s dáùn dãún hả âỉåìng huút liãn tủc khi
âọi.
âọi.

Ngỉåìi ta dỉûa vo täúc âäü täøng håüp enzym m
Ngỉåìi ta dỉûa vo täúc âäü täøng håüp enzym m
chia lm hai loải:
chia lm hai loải:

20
1. Enzym cáúu tảo
1. Enzym cáúu tảo
L nhỉỵng enzym âỉåüc täøng håüp våïi täúc âäü äøn
L nhỉỵng enzym âỉåüc täøng håüp våïi täúc âäü äøn
âënh v täưn tải våïi mäüt säú lỉåüng äøn âënh khäng
âënh v täưn tải våïi mäüt säú lỉåüng äøn âënh khäng
phủ thüc vo trảng thại chuøn họa ca cå thãø.
phủ thüc vo trảng thại chuøn họa ca cå thãø.
Täúc âäü täøng håüp v täúc âäü phán hy ln ln
Täúc âäü täøng håüp v täúc âäü phán hy ln ln
bàòng nhau, do âọ nọ ln ln cọ näưng âäü nháút
bàòng nhau, do âọ nọ ln ln cọ näưng âäü nháút

âënh trong cạc cå quan cå thãø, vê dủ cạc enzym xục
âënh trong cạc cå quan cå thãø, vê dủ cạc enzym xục
tạc trong chu trçnh Krebs, chùi hä háúp tãú bo.
tạc trong chu trçnh Krebs, chùi hä háúp tãú bo.
2. Enzym cm ỉïng
2. Enzym cm ỉïng

L nhỉỵng enzym bçnh thỉåìng tãú bo täøng håüp ráút
L nhỉỵng enzym bçnh thỉåìng tãú bo täøng håüp ráút
êt, hồûc háưu nhỉ khäng cọ, nhỉng khi cọ cháút cm
êt, hồûc háưu nhỉ khäng cọ, nhỉng khi cọ cháút cm
ỉïng, do tạc dủng ca cháút cm ỉïng nọ s âỉåüc
ỉïng, do tạc dủng ca cháút cm ỉïng nọ s âỉåüc
täøng håüp nhiãưu våïi täúc âäü ráút nhanh.
täøng håüp nhiãưu våïi täúc âäü ráút nhanh.
Vê dủ:
Vê dủ:
- Bçnh thỉåìng cå thãø háưu nhỉ khäng cọ hồûc cọ
- Bçnh thỉåìng cå thãø háưu nhỉ khäng cọ hồûc cọ
ráút êt Ascorbatase nhỉng khi dng mäüt lỉåüng låïn
ráút êt Ascorbatase nhỉng khi dng mäüt lỉåüng låïn
vitamin C âỉa vo cå thãø thç cå thãø chè giỉỵ lải mäüt
vitamin C âỉa vo cå thãø thç cå thãø chè giỉỵ lải mäüt
lỉåüng cáưn thiãút, cn lải l bë phán hy båíi
lỉåüng cáưn thiãút, cn lải l bë phán hy båíi
Ascorbatase, do cm ỉïng ca Vitamin lm cå thãø
Ascorbatase, do cm ỉïng ca Vitamin lm cå thãø
täøng håüp nhiãưu Ascorbatase.
täøng håüp nhiãưu Ascorbatase.
- Penicillinase: Enzym cm ỉïng xục tạc phán hy

- Penicillinase: Enzym cm ỉïng xục tạc phán hy
penicillin. Hiãûn tỉåüng ny tảo cho vi khøn kh
penicillin. Hiãûn tỉåüng ny tảo cho vi khøn kh
nàng âãư khạng penicillin.
nàng âãư khạng penicillin.

21
X. ÂÄÜNG HC ENZYM V CẠC ÚU TÄÚ
X. ÂÄÜNG HC ENZYM V CẠC ÚU TÄÚ
NH HỈÅÍNG ÂÃÚN HOẢT ÂÄÜ CA
NH HỈÅÍNG ÂÃÚN HOẢT ÂÄÜ CA
ENZYM
ENZYM

Âäüng hc ca mäüt phn ỉïng enzym, âọ l
Âäüng hc ca mäüt phn ỉïng enzym, âọ l
quạ trçnh hoảt âäüng ca enzym trong cå thãø âỉåüc
quạ trçnh hoảt âäüng ca enzym trong cå thãø âỉåüc
thãø hiãûn qua täúc âäü phn ỉïng v nh hỉåíng
thãø hiãûn qua täúc âäü phn ỉïng v nh hỉåíng
ca nhỉỵng úu täú váût l, họa hc khạc nhau
ca nhỉỵng úu täú váût l, họa hc khạc nhau
cọ thãø lm biãún âäøi täúc âäü phn ỉïng ny.
cọ thãø lm biãún âäøi täúc âäü phn ỉïng ny.

Täúc âäü phn ỉïng tỉång ỉïng våïi säú lỉåüng cå
Täúc âäü phn ỉïng tỉång ỉïng våïi säú lỉåüng cå
cháút bë biãún âäøi hay sn pháøm hçnh thnh båíi
cháút bë biãún âäøi hay sn pháøm hçnh thnh båíi
mäüt âån vë thåìi gian.

mäüt âån vë thåìi gian.



k
k
1
1
k
k
2
2





E + S ES E + P
E + S ES E + P


k
k
-1
-1


k
k
-2

-2



(E: enzym, S: Substrate, P: Product)
(E: enzym, S: Substrate, P: Product)

Âån vë enzym: Säú lỉåüng enzym xục tạc sỉû biãún
Âån vë enzym: Säú lỉåüng enzym xục tạc sỉû biãún
âäøi 1
âäøi 1
µ
µ
mol cå cháút/ phụt trong nhỉỵng âiãưu kiãûn
mol cå cháút/ phụt trong nhỉỵng âiãưu kiãûn
xạc âënh (hay 1 mol ca cå cháút /1 giáy: âån vë
xạc âënh (hay 1 mol ca cå cháút /1 giáy: âån vë
Katal).
Katal).

22
1.Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo thồỡi gian
1.Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo thồỡi gian




[P] [P]
[P] [P]











t t
t t


(Hỗnh 1.13) Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc thồỡi gian
(Hỗnh 1.13) Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc thồỡi gian

23
2. Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo haỡm
2. Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo haỡm
lổồỹng enzym
lổồỹng enzym
V = f (E) vồùi nọửng õọỹ cồ chỏỳt [S] hũng õởnh
V = f (E) vồùi nọửng õọỹ cồ chỏỳt [S] hũng õởnh



Tọỳc õọỹ phaớn ổùng thổồỡng tyớ lóỷ thuỏỷn vồùi
Tọỳc õọỹ phaớn ổùng thổồỡng tyớ lóỷ thuỏỷn vồùi
lổồỹng enzym. Tuy nhión trong thổỷc mghióỷm nóỳu
lổồỹng enzym. Tuy nhión trong thổỷc mghióỷm nóỳu

ngổồỡi ta tng nọửng õọỹ enzym õóỳn mọỹt mổùc õọỹ
ngổồỡi ta tng nọửng õọỹ enzym õóỳn mọỹt mổùc õọỹ
naỡo õoù thỗ tọỳc õọỹ phaớn ổùng tng chỏỷm dỏửn
naỡo õoù thỗ tọỳc õọỹ phaớn ổùng tng chỏỷm dỏửn
khọng coỡn tuyóỳn tờnh vồùi sổỷ tng nọửng õọỹ
khọng coỡn tuyóỳn tờnh vồùi sổỷ tng nọửng õọỹ
enzym nổợa.
enzym nổợa.



V
V



V max
V max










[E]
[E]




Hỗnh 1.14: Bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn ổùng theo
Hỗnh 1.14: Bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn ổùng theo
lổồỹng enzym
lổồỹng enzym

24
3. Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng õọỹ
3. Tọỳc õọỹ phaớn ổùng phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng õọỹ
cồ chỏỳt
cồ chỏỳt



V
V



Vmax
Vmax



1/2 Vmax
1/2 Vmax




KM [S]
KM [S]



Hỗnh 1.15: Bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn ổùng theo nọửng õọỹ cồ chỏỳt
Hỗnh 1.15: Bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn ổùng theo nọửng õọỹ cồ chỏỳt



Cho nọửng õọỹ enzym [E] hũng õởnh, sau õoù thóm dỏửn cồ chỏỳt
Cho nọửng õọỹ enzym [E] hũng õởnh, sau õoù thóm dỏửn cồ chỏỳt
vaỡo tổỡ nọửng õọỹ thỏỳp õóỳn cao. ọử thở bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn
vaỡo tổỡ nọửng õọỹ thỏỳp õóỳn cao. ọử thở bióứu dióựn tọỳc õọỹ phaớn
ổùng õổồỹc xuùc taùc bồới enzym coù nọửng õọỹ cọỳ õởnh khi thóm dỏửn
ổùng õổồỹc xuùc taùc bồới enzym coù nọửng õọỹ cọỳ õởnh khi thóm dỏửn
cồ chỏỳt laỡ:
cồ chỏỳt laỡ:

- Luùc õỏửu [S] thỏỳp, tọỳc õọỹ phaớn ổùng (V) tng theo sổỷ tng [S]:
- Luùc õỏửu [S] thỏỳp, tọỳc õọỹ phaớn ổùng (V) tng theo sổỷ tng [S]:
õổồỡng bióứu dióựn tuyóỳn tờnh.
õổồỡng bióứu dióựn tuyóỳn tờnh.

- [S] tng nhióửu lón, V khọng tng kởp: õổồỡng bióứu dióựn beớ cong.
- [S] tng nhióửu lón, V khọng tng kởp: õổồỡng bióứu dióựn beớ cong.

25



- [S] tng quaù nhióửu, V khọng tng õổồỹc nổợa: õổồỡng
- [S] tng quaù nhióửu, V khọng tng õổồỹc nổợa: õổồỡng
bióứu dióựn tióỷm cỏỷn vồùi V
bióứu dióựn tióỷm cỏỷn vồùi V
max
max
.
.



Vỏỷy vióỷc xaùc õởnh [S] õóứ vỏỷn tọỳc phaớn ổùng
Vỏỷy vióỷc xaùc õởnh [S] õóứ vỏỷn tọỳc phaớn ổùng
õaỷt tọỳi õa laỡ rỏỳt khoù (vỗ tióỷm cỏỷn) nón ngổồỡi ta xaùc
õaỷt tọỳi õa laỡ rỏỳt khoù (vỗ tióỷm cỏỷn) nón ngổồỡi ta xaùc
õởnh [S] laỡm tọỳc õọỹ phaớn ổùng õaỷt 1/2 tọỳc õọỹ tọỳi õa.
õởnh [S] laỡm tọỳc õọỹ phaớn ổùng õaỷt 1/2 tọỳc õọỹ tọỳi õa.



Nọửng õọỹ cồ chỏỳt maỡ taỷi õoù laỡm tọỳc õọỹ
Nọửng õọỹ cồ chỏỳt maỡ taỷi õoù laỡm tọỳc õọỹ
phaớn ổùng xuùc taùc bồới enzym õaỷt 1/2 tọỳc õọỹ tọỳi õa
phaớn ổùng xuùc taùc bồới enzym õaỷt 1/2 tọỳc õọỹ tọỳi õa
goỹi laỡ hũng sọỳ Michaelis- Menten, kyù hióỷu K
goỹi laỡ hũng sọỳ Michaelis- Menten, kyù hióỷu K
M
M
.

.

- Thuyóỳt Michaelis - Menten. Yẽ nghộa cuớa K
- Thuyóỳt Michaelis - Menten. Yẽ nghộa cuớa K
M
M

Phaớn ổùng xuùc taùc bồới enzym õổồỹc khaùi quaùt nhổ
Phaớn ổùng xuùc taùc bồới enzym õổồỹc khaùi quaùt nhổ
sau:
sau:



k
k
1
1
k
k
2
2



E + S ES P + E
E + S ES P + E


k

k
-1
-1



k
k
1
1
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng thuỏỷn.
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng thuỏỷn.

k
k
-1
-1
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng nghởch.
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng nghởch.

k
k
2
2
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng taỷo saớn phỏứm P.
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng taỷo saớn phỏứm P.

k
k
-2

-2
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng phỏn huyớ saớn phỏứm
: hũng sọỳ tọỳc õọỹ phaớn ổùng phỏn huyớ saớn phỏứm
P (khọng õaùng kóứ).
P (khọng õaùng kóứ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×