Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.39 KB, 16 trang )

Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thảo
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG THCS HIỆP THUẬN
TiÕt 12:Luü thõa víi sè mò tù nhiªn
nh©n hai luü thõa cña cïng c¬ sè
Tính nhanh
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2
b. a + a + a + a
KiÓm tra bµi cò
§èi víi tæng nhiÒu sè h¹ng b»ng nhau
ta cã thÓ viÕt gän l¹i b»ng c¸ch dïng phÐp nh©n
Cßn víi tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau
ta viÕt gän nh thÕ nµo?
TiÕt 12:Luü thõa víi sè mò tù nhiªn
nh©n hai luü thõa cña cïng c¬ sè
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a) 2.2.2 b) a.a.a.a
Ví dụ: Hãy viết gọn các tích sau
a
4
c l
Ta thy: Ly tha bc 2 ca 3 (vit 2
3
) l tớch ca 3 tha s
bng nhau, mi tha s bng 2
Ly tha bc 4 ca a (Vit a
4
) l tớch ca 4 tha s bng
nhau , mi tha s bng a
Ly tha bc n ca a l gỡ? Vit nh th no? c?
a m bn


a lu tha bn
lu tha bc bn ca a
2
3
c nh th no?
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 ) ; trong đó a là cơ số , n là số mũ
n thừa số
Tit 12: Ly tha vi s m t nhiờn. Nhõn hai ly tha cựng c s
1.Ly tha vi s m t nhiờn
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 ) ; trong đó a là cơ số , n là số mũ
n thừa số
Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau gi l phộp nõng lờn ly tha
Cơ số
Số mũ
a
n
Luỹ thừa
Luỹ thừa là 1 tr ờng hợp đặc
biệt của phép nhân
Cơ số cho biết giá trị
của mỗi thừa số bằng
nhau

Số mũ cho biết số l ợng
các thừa số bằng nhau
?1: Điền vào chỗ trống cho đúng
Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của
lũy thừa
7
2
2
3
3 4
7 2
49
2 3 8
81
3
4
Bảy bình phương hoặc
bình phương của bảy
Hai lập phương hoặc
lập phương của hai
Còn là giá trị của lũy thừa nào?
9
2
2
9
Cách đọc khác của a
2
và a
3


Tit 12: Ly tha vi s m t nhiờn. Nhõn hai ly tha cựng c s
1.Ly tha vi s m t nhiờn
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 ) ; trong đó a là cơ số , n là số mũ
n thừa số
Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau gi l phộp nõng lờn ly tha
* Chỳ ý:
a
2
cũn c gi l a bỡnh phng (hay bỡnh phng ca a)
a
3
cũn c gi l a lp phng (hay lp phng ca a)
Bỡnh phng ca s t nhiờn
ln nht cú mt ch s
l bao nhiờu?
81
S t nhiờn no
cú lp phng l 64?
4
a)2
4
=4.4 =16
b) 2
4
= 2.2.2.2 = 16
c) 2

4
= 2.4 = 8

S
Đ
? Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
S
Tit 12: Ly tha vi s m t nhiờn. Nhõn hai ly tha cựng c s
1.Ly tha vi s m t nhiờn
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 ) ; trong đó a là cơ số , n là số mũ
n thừa số
Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau gi l phộp nõng lờn ly tha
* Chỳ ý:
a
2
cũn c gi l a bỡnh phng (hay bỡnh phng ca a)
a
3
cũn c gi l a lp phng (hay lp phng ca a)
2. Nhõn hai ly tha cựng c s
a) 2
3
. 2
2
; b) a
4

. a
3
Vớ d : Vit tớch ca hai ly tha sau thnh mt ly tha
a
m
. a
n
=?
2
3
. 2
2
= 2
5

3+2
a
m+n
3 5 8
3 5 15
3 5 15
3 5 8
3 .3 6
3 .3 9
3 .3 3
3 .3 9
=
=
=
=

Bạn An; Bình ; Hòa ; Hợp lần lượt tính 3
3
. 3
5
như sau
Em hãy nhận xét cách làm của các bạn ?
= (3+3)
3+5
=> Sai
=(3.3)
3.5
=> Sai
= 3
3.5
=> Sai
= (3.3)
3+5
=> Sai
?2 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
a) x
5
. x
4


b) a
4
. a

c) 4 . 4

5
. 4
3
Tit 12: Ly tha vi s m t nhiờn. Nhõn hai ly tha cựng c s
1.Ly tha vi s m t nhiờn
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 ) ; trong đó a là cơ số , n là số mũ
n thừa số
Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau gi l phộp nõng lờn ly tha
* Chỳ ý:
a
2
cũn c gi l a bỡnh phng (hay bỡnh phng ca a)
a
3
cũn c gi l a lp phng (hay lp phng ca a)
2. Nhõn hai ly tha cựng c s
3. Bi tp
c) 3
5
. 4
5
d) 8
5
. 2
3
b) 5

2
. 5
7
Bài 56 : Viết gọn các tích sau thành một lũy thừa:
b) 6.6.6.2.3 d) 100.10.10.10
Bài 60 : Viết kết quả của mỗi phép tích sau thành một lũy thừa:
Bài bổ sung : Tìm số tự nhiên a
a) a
3
= 27 b) 3
a
= 81
Bảng bình phương
a a
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
4
9
16
25

36
49
64
81
100
Bài 58(sgk)
1=1
2
; 4=2
2
; 9=3
2
; 16=4
2
; 25=5
2
;
36=6
2
; 49=7
2
; 64=8
2
; 81=9
2
; 100=10
2
Số được viết dưới dạng bình phương của một
Số tự nhiên gọi là số chính phương.
Ví dụ số 1;4;9… là số chính phương

Số chính phương là số có tận cùng bằng 0;1;4;5;6;9
Tổng 1
3
+ 2
3
+3
3
Có là số chính phương không?
Hướng dẫn về nhà:
-
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết
công thức tổng quát
-
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách
lấy cơ số nhân với số mũ
-
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ
nguyên cơ số, cộng số mũ)
-
Làm bài tập: 57  59 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)

×