Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn thi kì I Tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.94 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THỬ
1. Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. (0.25 điểm)
………………………………………………………………………………………………
2. Đọc số : 320542.………………………………………………………………………
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563 b. 427 828 – 25 486
c. 354 x 32 d. 75 550 : 25
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2/ Tìm x : a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Đổi các đơn vị sau : a) 2 tấn 5 tạ = … … … … kg b) 9m
2
3dm
2
= … … … …dm
2
Câu 3/ (2 điểm)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? ……………………
b) MấygócvuônG?
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào?Hai đoạn thẳng nào song song
vớinhau?

Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi
ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5/ (1 điểm)
a. Để số chia hết cho 9 thì a bằng bao nhiều.
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 3.
Câu 6:Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của một hình chữ nhật là 36 m. Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài kém nửa
chu vi hình chữ nhật là 8 m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
A. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất của các câu hỏi dưới đây:
1.Khi tả cánh diều tác giả đã so sánh cánh diều với hình ảnh:
A.Tiếng sáo.
B. Cánh bướm.
C. Thảm nhung khổng lồ.
2.Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm viu lớn nào?
A. Các bạn nhỏ hò hét nhau thả diều thi, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
B. Các bạn nhìn lên trời vui sướng.
C. Các bạn vui sướng chạy tung tăng.
3.Qua câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
A. Cánh diều là kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
B.Cánh diều đem lại nhiều niềm vui cho tuổi thơ.
C. Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ.
4. Tìm chủ ngữ có trong câu: Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
A. Tiếng sáo.
B. Tiếng sáo diều.
C. Tiếng sáo diều vi vu.

5. Trong câu: “ Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi”
A. Có một động từ
B. Có hai động từ
C. Có ba động từ
6. Trong câu “Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hy vọng khi
tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi ! Bay đi !”.Dấu hai chấm có tác dụng:
A. Dẫn lời nói của nhân vật.
B. Giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Liệt kê sự việc.
7. “Mềm mại” là: A. Từ láy giống nhau phần âm đầu.
B. Từ láy giống nhau phần vần.
C. Từ láy giống nhau hoàn toàn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×